Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kiểm tra Toán 10 (nâng cao)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.08 KB, 4 trang )

Ngày sọan: 03/05 Ngày thực
hiện:08/05/2007
Tiết soạn: Đs86 + Hh46
Tên bài: Kiểm tra học kỳ 2.
I, Mục tiêu:
1, Về kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức học sinh tiếp thu đợc trong HK2.
2, Về kỹ năng:
- Kỹ năng phân dạng toán và thực hành giải toán.
3, Về t duy
- Phát triển khả năng t duy lôgic, tính sáng tạo trong học tập.
4, Về thái độ:
- Nghiêm túc, tích cực và tự giác.
II, Chuẩn bị phơng tiện dạy học:
1, Thực tiễn:
- Kiến thức cũ đã học trong HK 2.
- Kỹ năng giải toán.
2, Phơng tiện:
- Đề kiểm tra in sẵn.
3, Phơng pháp:
- Thực hiện theo đơn vị lớp.
III, Tiến trình bài dạy và các hoạt động.
A, Các tình huống dạy học:
Hoạt động 1: Giao đề Kiểm tra.
Hoạt động 2: Học sinh làm bài:
Hoạt động 3: Thu bài và dặn dò HS

B, Tiến trình bài dạy:
Hoạt động 1: Giao đề Kiểm tra.
I. Phần trắc nghiệm khách quan.
Câu 1 (1


đ
) : Phơng trình
( )
4 2 2
1 2 1 0x m x m
+ + =
có bốn nghiệm phân
biệt khi m thoả mãn điều kiện nào sau đây:
A.
1m
>
B.
5
4
m >
C.
5
4
m <
D.
5
1
4
m< <
.
Câu 2 (1
đ
) : Trong hệ trục toạ độ Oxy, cho Hypebol có phơng trình:
2 2
16 9 1x y =

. Khi đó côsin của góc giữa hai đờng tiệm cận có giá trị là:
A,
7
25
. B,
7
25

. C,
7
5
. D,
7
5

.
Câu 3 (1
đ
) : Với mọi

Ă
,
3
sin
2



+



bằng:
A.
sin

B.
cos

C. -
sin

D. -
cos


II. Phần tự luận.
Câu 1 (2.5đ): Giải phơng trình và bất phơng trình sau:
a,
2
2 5 4 20 25x x x
+ = +
. b,
2
2 4
1
3 10
x
x x

>


Câu 2 (1.0 đ): Có 100 học sinh tham dự kỳ thi học sinh giỏi môn toán
(thang điểm là 20) kết quả đợc cho trong bảng sau:
Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Tần số
1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2
N=100
a. Tính số trung bình và số trung vị.
b. Tính phơng sai và độ lệch chuẩn.
Câu 3( 3.5đ): Trong hệ trục toạ độ đề các vuông góc Oxy cho: A(-2;5),
B(6;3), C(-3;1).
a. Chứng minh ba điểm A, B, C là ba đỉnh của tam giác.
b. Tính diện tích và độ dài đờng cao đỉnh A của tam giác ABC.
c. Viết phơng trình đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
d. Chứng minh rằng đờng phân giác trong đỉnh A của tam giác ABC đi
qua điểm D(1;0).
Hoạt động 3: Thu bài và dặn dò HS.
- Yêu cầu HS về nhà làm lại đề kiểm tra.
- Chuẩn bị cho tiết học sau.
Đáp án và biểu điểm
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1 2 3
Đáp án D A D
Điểm 1 1 1
II. Phần tự luận

u
Đáp án Điểm
a. Ta có:
2

2 5 4 20 25x x x+ = +

2 5 2 5x x
+ = +
2 5 2 5x x + = +
0.25
áp dụng:
, ,a b a b a b+ + Ă
.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi:
. 0a b

0.25
Vậy:
2 5 2 5 2 .5 0 0x x x x+ = +
.
0.25
Suy ra tập nghiệm của PT là
[
)
0;T = +
.
0.25
b. Ta có:
2
2 2 2
2 4 2 4 2 4 3 10
1 1 0 0
3 10 3 10 3 10
x x x x x

x x x x x x

> > >

0.5
( )
2
2
2 2
2 2
2
2 4 3 10
2 4 3 10 0 2 4 3 10
2 4 0
3 10 0 3 10 0
3 10 0
x x x
x x x x x x
x
x x x x
x x

>


> >

>

> >




>


0.5
2
3 13 26 0
2 5
2 5
x x
x x
x x

+ >

> >


< >

0.5
2
a. Số trung bình:
11
1
1
. . 15,23
100

i i
i
x x n
=
= =

.
0.25
Số trung vị:
15 16
=15,5
2
e
M
+
=
0.25
b. Phơng sai:
2
11 11
2 2
2
1 1
1 1
3,96
100 100
i i i i
i i
S n x n x
= =


=



0.25
+
0.5
Độ lệch:
1,99S
0.25
3
a. Ta có:
( ) ( ) ( )
8; 2 , 1; 4 , 9; 2AB AC BC=
uur uuur uuur
0.25

. 0AB AC =
uur uuur
nên tam giác ABC vuông tại A.
0.25
Ta có:
2 2 2 2
1 1
. 8 ( 2) . ( 1) ( 4) 17
2 2
ABC
S AB AC= = + + =
V

0.25
Đờng cao đỉnh A:
2 2
2 2.17 34
85
( 9) ( 2)
ABC
a
S
h
BC
= = =
+
V
0.25
b. Vì tam giác ABC vuông tại A, nên đờng tròn ngoại tiếp của tam giác có
tâm I là trung điểm của BC và bán kính
2
BC
R =
0.25
Ta có:
3
;2
2
I





85
2 2
BC
R = =
0.25
Vậy phơng trình đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
( )
2
2
3 85
2
2 4
x y

+ =


0.5
c. Phơng trình đờng thẳng chứa cạnh AB:
4 18 0x y+ =
AC:
4 13 0x y + =
0.25
Phơng trình các đờng phân giác của các góc tạo bởi hai đờng thẳng AB và
AC là:
1
2
5 3 5 0 ( )
3 5 31 0 ( )
x y

x y
+ =


+ =

V
V
0.25
Ta dễ kiểm tra đợc đờng thẳng
1
( )V
là đờng phân giác trong đỉnh A của tam
giác ABC
0.25

( )
1
D 1;0 ( ) V
.
0.25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×