Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

thi thu dai hoc 2008 moi nhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.4 KB, 4 trang )

Đề số 2 ( thời gian: 90 phút)
Câu 1: Trong các phơng trình dới đây phơng trình biểu thị cho dao động điều hoà với A là biên độ,
là tần số góc, b là hằng số:
A. x = A(t) cos(t +b) cm. B. x =Acos( t + ) + b (cm)
C. x = Acos [ t + (t)]cm.$ D. x =Acos[t + b(t)].
Câu 2: Trong các hàm dới đây , hàm nào không phải dao động điều hoà.
A. y = 5sin (2t -
)
2

. B.y = 2cos
2
(5t +
)
3


C. y =3tsin( 100
)
6


+
t
.$ D. y =4sin10t- 3cos( 10t +
)
4

.
Câu 3: Trong các phơng trình vi phân dới đây phơng trình nào mô tả dao động điều hoà:
A. x + 5x + 2 = 0. B. -3x +


2
x = 0.
C. 2x = x cos. D. 5x = A
2
x.
Câu 4: Vận tốc của dao động x =Asin( t +
)
6

có độ lớn cực đại khi:
A. t =0. B. t =
4
T
. C. t =
12
T
. D. t =
12
5T
.
Câu 5: Gia tốc của dao động x =Asin ( t -
)
6

có độ lớn cực đại khi:
A. t =
12
5T
. B. t =0. C. t =
4

T
. D. t =
6
T
Câu 6: Con lắc lò xo có phơng trình x =-5sin4t (cm). Tìm đáp án sai:
A. =4( rad/s). B. =0. C. A =5cm. D. T = 0,5s.
Câu 7: Con lắc lò xo dao động có phơng trình x =5sint (cm).Tìm cặp x và v không đúng.
A. x =5cm; v =20cm/s. B. x=3cm; v =4 cm/s.
C.x =-3cm; v = - 4cm/s. D. x = -4cm; v = 3 cm/s.
Câu 8: Con lắc đơn ở mặt đất có T
1
=1,5s . Tìm chu kì T
2
của nó khi lên mặt trăng cho l không đổi
còn gia tốc trọng trờng của mặt trăng nhỏ hơn của trái đất 5,9 lần.
A. T
2
=2,4s. B. T
2
=1,2s. C. T
2
= 6,3s. D. T
2
= 3,64s.
Câu 9: Tìm biểu thức cơ năng của dao động điều hoà:
A. E =m
2
A. B. E =
2
1

m
2
A. C. E =
2
1
m
2
A
2
. D. E =
2
1
mA
2
.
Câu 10: So với li độ x =Asin (t + ). Vận tốc của vật:
A. Cùng pha với x. B. ngợc pha với x. C. Sớm pha
2

với x. D. trễ pha
2

với x.
Câu 11: Dao động của con lắc lò xo là dao động điều hoà khi:
A. Biên độ dao động nhỏ. B. Không ma sát.
C. Chu kì không đổi. D. Vận tốc dao động nhỏ.
Câu 12: Treo con lắc đơn dài l =1m ở nơi có g =
2
( m/s
2

) vào một thang máy đứng yên. Chu kì của
con lắc là: ( Dùng cho câu 12,13,14)
A. 3s. B. 2s. C. 1s. D. 0,5s.
Câu 13: Nếu thang máy chuyển động thẳng đều xuống dới chu kì là:
A. 2s. B. 2,5s. C. 1s. D. 3s.
Câu 14: Nếu thang máy chuyển động nhanh dần đều lên trên với gia tốc a =
2
g
chu kì của con lắc là:
A. 1,73s. B. 1,63s. C. 2s. D. 3s.
Câu 15: Sóng truyền từ M đến N dọc theo phơng truyền sóng với = 120cm. Tìm d = MN biết sóng
tại N trễ pha hơn M góc
3

:
A. 15cm. B. 24cm. C. 30cm. D. 20cm.
Câu 16: Phơng trình sóng tại M cách O là d là u = 5sin ( 6t - d) (cm) . Vận tốc sóng là:
V
1
A L,R C B
A. 4m/s. B. 5m/s. C. 6m/s. D. 8m/s.
Câu 17: Dây thép AB = 60cm. 2 đầu dây cố định đợc kích thích dao động bằng một nam châm điện
nuôi bằng dòng xoay chiều có f = 50Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Vận tốc truyền
sóng trên dây là:
A. 20m/s. B. 24m/s. C. 30m/s. D. 18m/s.
Câu 18: Cho hai nguồn âm kết hợp S
1
,S
2
cách nhau 5m chúng có f = 440Hz và vận tốc âm là 330m/s .

Tại M ngời quan sát nghe đợc âm to nhất đầu tiên khi đi từ S
1
đến S
2
. Tìm S
1
M:
S
1
M S
2
< >
A. 0,5m. B. 1,25m. C. 0,75m. D. 0,25m.
Câu 19: Hai loa nhỏ S
1
và S
2
giống hệt nhau và cách nhau 2,5m ( cùng tần số , cùng pha), bớc sóng
=1m. M là điểm không nghe đợc âm thanh cho MS
1
= 3,5m và MS
2
> MS
1
S
1
M
( Hình 2). Tìm MS
2
nhỏ nhất:

A. 4,5m. B. 3,7m. C. 4m. D. 4,25m. S
2

Câu 20: Cho mạch điện V
1
chỉ 60V, V chỉ 100V.
Tìm số chỉ của V
2
. ( Hình 3).
A. 40V. B. 60V. C. 80V.
D. 100V.
Câu 21: Một khung dây có S =300cm
2
quay đều trong từ tr-
ờng đều với vận tốc 1200 vòng / phút. Biết B =0,05T cuộn
dây có 200 vòng. Tìm hiệu điện thế hiệu dụng của khung:
A. 24,4V. B. 26,7V. C. 42,6V. D. 31,2V.
Câu 22: Cuộn dây có L =

15
2
H và R =12 đặt vào u = 100
).(120sin2 Vt

Tìm cờng độ dòng
điện và nhiệt lợng toả ra trong một phút:
A. 0,5A; 18KJ. B.3A; 15KJ. C. 4,5A; 12KJ. D. 6A; 20KJ.
Câu 23: Cho mạch có cuộn dây mà L = 0,6 H, R = 120 ( không
đổi). u
AB

= 100
).(100sin2 Vt

và tụ C biến thiên ( Hình 4).
Điều chỉnh C để U
C
cực đại. Tìm U
Cmax
.
A. 211,8V. B. 186,1V. C. 120V. D. 100
2
V.
Câu 24: Cho mạch R,L,C có L =

2
H, R =150, C =
)(sin2120,
3
10
4
VtuF


=

. Tìm để U
C

cực đại: A. 100 ( rad/s). B. 120 (rad/s). C. 387 (rad/s). D. 419(rad/s).
Câu 25: Một cuộn dây có L = 0,5H, R = 20 , lúc đầu mắc vào hiệu điện thế một chiều 24V sau đó

mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 24V -50Hz. Tìm I trong hai trờng hợp:
A. 1,2A; 0,15A. B. 1,5A; 0,12A. C. 2,5A; 0,75A. D. 0,84A; 0,25A.
Câu 26: Trong mạch xoay chiều R,L,C nối tiếp có L,C,f không đổi, thay đổi R đến R =R
0
thì công
suất cực đại ( r =0). R
0
bằng:
A. R
0
= | Z
L
- 2Z
C
|. B. R
0
= |2Z
C
- Z
L
|. C. R
0
= | Z
C
- Z
L
|. D. R
0
=
22

CL
ZZ

.
Câu 27: Gọi I
0
là dòng cực đại,U
0
là hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ của mạch LC. Tìm công
thức liên hệ giữa I
0
vàU
0
:
A. U
0
=I
0
LC
. B I
0
= U
0
L
C
. C. U
0
= I
0
L

C
. D. I
0
=U
0
LC
.
Câu 28: Cho mạch dao động có L =2mH và tụ C
X
. Tìm C
X
để chu kì T = 1às:
A. 2,5pF. B. 1,27pF. C. 12,66pF. D. 7,21pF.
Câu 29: Cuộn cảm L mắc với tụ C
1
cho f
1
= 7,5MHz, khi L mắc với C
2
cho f
2
= 10MHz. Tìm f khi C
1

mắc song song với C
2
rồi mắc vào L:
A. 12,5MHz. B. 15MHz. C. 17,5MHz. D. 6MHz.
Câu 30: Cho mạch dao động mà dòng điện i = 0,01cos 100t (A). Hệ số tự cảm L = 0,2H. Tìm điện
dung của tụ điện:

A. 0,001F. B. 4.10
-4
F. C. 5.10
-4
F. D, 5.10
-5
F.
V
Câu 31: Mạch dao động gồm cuộn dây có L = 275àH và điện trở thuần 0,5 nối với tụ C = 4200pF.
Phải cung cấp cho mạch công suất bao nhiêu để duy trì dao động với hiệu điện thế cực đại của tụ điện
là 6V:
A. 513àW. B. 2,15mW. C. 1,34mW. D. 137àW.
Câu 32: Hai gơng phẳng quay mặt sáng vào nhau và hợp với nhau góc . Điểm sáng S nằm cách đều
hai gơng cho qua hệ hai gơng 4 ảnh. Tìm :
A. 50
0
. B.60
0
. C.72
0
. D. 90
0
.
Câu 33: Gơng cầu lõm có bán kính 40cm. Vật AB đặt trớc gơng cho ảnh cùng chiều cách vật 75cm.
Tìm khoảng cách từ vật đến gơng:
A.40cm. B. 15cm. C.30cm. D.45cm.
Câu 34: Tìm kích thớc ảnh mặt trăng qua gơng cầu lõm có R = 1m. Biết góc trông mặt trăng từ trái
đất là 30:
A. 0,125cm. B. 0,436cm. C. 2,5cm. D. 1,43cm.
Câu 35: Chùm tia hẹp đi từ không khí vào tấm thuỷ tinh có chiết suất n =

3
cho tia khúc xạ hợp tia
phản xạ góc 120
0
. Tìm góc tới i:
A.53
0
29. B. 48
0
35. C. 61
0
57. D.51
0
48.
Câu 36: Cho khối thủy tinh hình hộp chữ nhật ABCD đặt trong không khí .
Tìm điều kiện chiết suất n để mọi tia sáng tới mặt AD đều phản xạ toàn phần ở mặt AD.
A. n > 1,5. B. n >
3
. C. n >
2
. D.
2
< n <
3
.
Câu 37:Một vật đặt trớc một thấu kính cho ảnh thật , di chuyển vật 3cm lại gần thấu kính thì ảnh vẫn
thật dịch chuyển 24cm và ảnh này cao gấp 2 lần ảnh trớc. Tìm tiêu cự của thấu kính .
A. 20cm. B. 15cm. C. 12cm. D. 18cm.
Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu 38,39,40:
Vật sáng AB đặt cách màn 100cm , dịch chuyển một thấu kính trong khoảng vật và màn theo

phơng vuông góc với màn ta thấy có hai vị trí thấu kính cách nhau 40cm đều cho ảnh rõ nét trên màn
Câu 38: Tiêu cự của thấu kính là:
A. 21cm. B. 20cm. C. 18cm. D. 25cm.
Câu 39: Vị trí vật gần thấu kính nhất là :
A. 20cm. B. 24cm. C. 45cm. D. 30cm.
Câu 40: Độ cao của ảnh nhỏ là 9mm. Tìm độ cao của vật và ảnh lớn:
A. 18cm, 36cm. B. 21cm, 49mm. C, 18mm, 32mm. D. 10mm, 20mm.
C
1
R
1
R
2
C
2
Câu 41: Cho mạch điện với u
AB
= 100
).(100sin2 Vt

Tìm điều kiện để U
AC
=U
AB
+ U
BC
. A B C
A.
2
2

1
1
R
C
R
C
=
B. C
1
.C
2
=R
1
.R
2
. C. C
1
+ C
2
= R
1
+ R
2
. D. C
1
.R
1
=C
2
.R

2
.
Câu 42: Cho mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L nối tiếp với điện trở thuần R
( biến trở). Cho L =
H

5,0
và f =50Hz. Ngời ta thấy có 2 giá trị của R là R
1
và R
2
cho công suất nh
nhau. Tính R
1
.R
2
là:
A. 10
4

2
. B. 10
2

2
. C.
4
10
4


2
. D.
8
10
4

2
.
Câu 43: Một máy phát điện có 4 cặp cực và 16 cuộn dây nối tiếp, rôto quay với vận tốc 750 vòng/
phút. Từ thông cực đại qua một cuộn dây là

2,0
Wb. Suất điện động cực đại của máy là:
A. 160V. B. 120V. C. 320V. D. 220V.
Câu 44: Một điểm sáng S nằm trên trục chính của một gơng cầu lồi có f =-30cm cách gơng 15cm
cho ảnh S' ở sau gơng. Cho S chuyển động thẳng đều theo phơng vuông góc với trục chính với vận
tốc 30cm/s. Tìm vận tốc của S'
A. 60cm/s. B. 20cm/s. C. 10cm/s. D. 15cm/s.
Câu 45: Lăng kính có A =30
0
, n =
2
. Tia ló truyền thẳng ra không khí vuông góc với mặt thứ hai
khi góc tới là:
A. 30
0
. B. 45
0
. C. 60
0

. D. 15
0
.
Câu 46: Một ngời có khoảng thấy rõ từ 12cm đến 50cm đeo sát mắt kính D =-1dp. Tìm giới hạn thấy
rõ của mắt khi đeo kính này.
A. 13,64 ữ 100cm. B. 18cm ữ . C. 20cm ữ 2m. D. Một đáp án khác.
Câu 47: Một ngời có khoảng thấy rõ từ 20cm ữ quan sát vật nhỏ bằng kính lúp có độ tụ 10dp, kính
cách mắt 5cm với độ bội giác là
9
20
. Vật đặt cách mắt là:
A. 8cm. B. 10cm. C. 13cm. D. Một đáp án khác.
Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu 48,49,50.
Một ngời có khoảng thấy rõ từ 10cm đến 40cm.
Câu 48: Để sửa tật đeo kính có độ tụ là:
A. -2dp. B. -2,5dp. C. -1,5dp. D. -3dp.
Câu 49: Ngời này đeo kính -2,5dp sát mắt rồi quan sát vật nhỏ bằng kính hiển vi có f1 =0,5cm ; f2 =
2,5cm cách nhau 21cm. Độ bội giác khi quan sát ở cực viễn là:
A. 208. B. 150. C. 182. D. 192.
Câu 50: Ngời này bỏ kính quan sát mặt trăng bằng kính thiên văn ở trạng thái không điều tiết với độ
bội giác là 33. Thị kính có f = 4cm. Tiêu cự của vật kính là:
A. 150cm. B. 124cm. C. 120cm. D. 132cm.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×