Tải bản đầy đủ (.pdf) (350 trang)

70 đề thi thử ôn thi THPT quốc gia 2017 môn vật lý của các trường chuyên trong cả nước có lời giải chi tiết (phần 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (38.32 MB, 350 trang )

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 – LẦN 1
NĂM HỌC 2016 -2017
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian giao đề
(40 câu trắc nghiệm)

oc

TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH
SỐ 1
Đề thi có 4 trang

hi
D

ai
H

Mã đề thi 132

B. 2 Q0 I 0

C.

2 I 0
Q0

uO

2 Q0
I0



nT

Câu 1: Trong mạch dao động điện từ LC đang có dao động điện từ tự do, nếu điện tích cực đại
trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kì dao động điện từ
trong mạch là
A.

D. 2 LC

Ta

iL

ie


Câu 2: Một chất điểm dao động trên trục 0x với phương trình x  6cos(t  ) cm. Gốc thời
3
gian được chọn là thời điểm vật qua vị trí có li độ
C. x = - 3 cm, theo chiều dương.

s/

A. x = - 3 cm, ngược chiều dương.

up

B. x = +3 cm, theo chiều dương.


D. x = + 3 cm , ngược chiều dương

co
m

B. 5

/g

ro

Câu 3: Phương trình dao động của một chất điểm trên trục 0x là x = 5cos(10t + π) cm. Chất
điểm này dao động với biên độ
A. 20 cm

C. 15 cm

D. 10 cm

ok
.

Câu 4: Một vật nhỏ khối lượng 400 g dao động điều hòa trên trục 0x theo phương trình x =
5cos(2t) cm. (t tính bằng giây). Động năng cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. 2 mJ.

B. 20 mJ.

C. 2 µJ.


D. 4 µJ.

.fa
ce
bo

Câu 5: Dao động điện từ trong mạch LC thực tế là dao động tắt dần. Dao động điện từ của mạch
tắt càng nhanh khi
C. mạch có điện trở càng lớn.

B. tụ điện có điện dung càng lớn.

D. cuộn dây có độ tự cảm càng lớn

w

w

w

A. mạch có tần số riêng càng lớn.

Câu 6: Khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. dòng điện tức thời chạy trong mạch sớm pha hơn điện áp tức thời ở hai đầu tụ một lượng


2

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! Page 1


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tỉ lệ nghịch với điện dung của tụ.

H
oc
01

C. nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch càng lớn khi tần số của dòng điện càng nhỏ.
D. công suất tiêu thụ của mạch tỉ lệ thuận với tần số dòng điện qua mạch.

A. 4,25 cm

hi
D

ai

Câu 7: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400 g và lò xo nhẹ có hệ số
đàn hồi 40N/m đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5 cm. Khi vật M
qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 100 g lên M (m dính chặt ngay vào M),
sau đó hệ m và M dao động điều hòa với biên độ
C. 3 2 cm


D. 2 2 cm

nT

B. 2 5 cm

A. v3 > v2 > v1

eu
O

Câu 8: Một sóng âm có tần số f lần lượt truyền trong nước, nhôm và không khí với tốc độ tương
ứng là v1 , v2, v3 . So sánh tốc độ sóng âm trong ba môi trường này thì
B. v1 > v3 > v2

C. v2 > v1 > v3

D. v1 > v2 > v3

A. 2 s.

B.

ps
/T

ai

Li


Câu 9: Một con lắc đơn gồm một sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn và quả cầu nhỏ m1 = 100 g,
chu kì dao động của con lắc là 2 s. Thay quả cầu m1 bằng quả cầu m2 =200 g thì chu kì dao động
nhỏ của con lắc là

2 s.

D. 4 s.

C. 2 2 s .

ro
u

Câu 10: Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào

/g

A. tần số sóng.

D. môi trường truyền sóng.

m

B. năng lượng sóng.

C. bước sóng.

.c
o


Câu 11: Trong 1 phút, một vật dao động điều hòa thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng
đường mà vật di chuyển trong 8 s là 64 cm. Biên độ dao động của vật là

ok

A. 4 cm

B. 2 cm

C. 3

D. 5 cm

ce



bo

Câu 12: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên sợi dây đàn hồi với tốc độ v và bước sóng  . Hệ
thức đúng là

.fa

A. v 

B. v  2 f 

f


C. v 

f

D. v  f .



w

w

w

Câu 13: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị
cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm tại đó
A. giảm 10 B.

B. tăng 10 B.

C. tăng 10 dB.

D. giảm 10 dB.

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! Page 2

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. 2,5 m.

B. 2,0 m.

C. 1,0 m.

D. 0,5 m.

H
oc
01

Câu 14: Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất trên một phương truyền sóng mà các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là

Câu 15: Trong dao động điều hoà của vật, đại lượng nào sau đây của dao động thay đổi theo thời
gian?
C. Pha dao động

D. Chu kì.

ai

B. Biên độ

A. Tần số.

C. chậm dần


B. chậm dần đều.

D. nhanh dần đều.

eu
O

A. chậm dần theo chiều dương.

nT

hi
D

Câu 16: Một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là
chuyển động

B. 55 N/m.

C. 60 N/m

ps
/T

A. 50 N/m.

ai

Li


Câu 17: Một con lắc lò xo gồm quả cầu có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Trong 20 s con
lắc thực hiện được 50 dao động. Hệ số đàn hồi của lò xo có giá trị gần nhất với giá trị n ào sau
đây?
D. 40 N/m.

ro
u

Câu 18: Trên một chiếc quạt điện hoạt động ở mạng điện xoay chiều dân dụng có ghi 220 V –
40 W. Thiết bị đó hoạt động bình thường ở điện áp lớn nhất là
A. 220 V.

B. 200 2 V.

C. 440 V.

D. 110 2 V.

/g

Câu 19: Mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ

.c
o

số dao động của mạch là

m


biến thiên điều hòa theo thời gian với phương trình q  4cos(2 104 t ) C ,(t tính bằng giây). Tần

B. 10 Hz.

C. 2 πHz

D. 2 πkHz.

ok

A. 10 kHz.

bo

Câu 20: Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng không đổi của
sóng là
C. tốc độ truyền sóng.

B. tần số sóng.

D. biên độ sóng.

.fa

ce

A. bước sóng

w


w

w

Câu 21: Câu phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Sóng điện từ truyền trong các môi trường luôn là sóng ngang.
B. Sóng điện từ sử dụng trong phát thanh và truy ền hình là sóng dài và sóng trung.

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! Page 3

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

C. Tốc độ lan truyền của sóng điện từ trong chân không là lớn nhất.

H
oc
01

D. Sóng điện từ có tần số càng cao thì có năng lượng càng lớn.
Câu 22: Dòng điện chạy qua một cuộn dây thuần cảm có biểu thức i  5 2 cos 100 t  A
0, 4



H . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn

cảm có giá trị là

C. 200 V

D. 220

2 V

hi
D

B. 220 V

A. 200 2 V

ai

(t tính bằng giây). Độ tự cảm của cuộn cảm là

nT

Câu 23: Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm

eu
O

A. một tụ điện và một cuộn cảm thuần.
B. một nguồn điện và một tụ điện.

ai

D. một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần.


Li

C. một tụ điện và một điện trở thuần.

ps
/T

Câu 24: Cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức i  0,02cos(2.10 3 t) A (t

A. 5.10-3mH

B. 25 mH

ro
u

tính bằng giây. Tụ điện trong mạch có điện dung C = 5µF . Độ tự cảm trong mạch có giá trị là
C. 5.10-3H

D. 50 mH

.c
o

m

/g

Câu 25: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối l ượng 100 g, lò xo nhẹ có hệ số đàn

hồi 1 N/cm. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,5. Ban đầu vật được giữ ở vị trí
lò xo dãn 5 cm rồi thả nhẹ, con lắc dao động tắt dần, lấy g = 10 m/s2 Quãng đường vật nhỏ đi
được kể từ lúc thả vật đến lúc tốc độ của nó triệt tiêu lần thứ 2 là
B. 9 cm

C. 17 cm.

D. 7 cm.

ok

A. 16 cm.

ce

bo



Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục 0x theo phương trình x  4cos  6 t   cm
3

(t tính bằng giây). Trong giây đầu tiên, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = 3 cm
B. 7 lần

C. 6 lần

D. 5 lần

.fa


A. 4 lần.

w

w

w

Câu 27: Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 1 mH đang có dao động điện
từ tự do. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1 mA, điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 10
V. Điện dung C của tụ có giá trị là
A. 10 µF

B. 10 pF.

C. 0,1 pF .

D. 0,1 µF

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! Page 4

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. 0,84 cm.

B. 0,94 cm.


C. 0,81 cm.

D. 0,91 cm.

H
oc
01

Câu 28: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cùng pha
cách nhau 8 cm tạo ra sóng nước với bước sóng 0,8 cm. Điểm C trên mặt nước sao cho ABC là
một tam giác đều. Điểm M nằm trên trung tực của AB dao động cùng pha với C cách C một
khoảng gần nhất là

Câu 29: Rôto của một máy phát điện xoay chiều 1 pha quay đều với tốc độ 600 vòng/phút thì

hi
D

ai

trong máy có suất điện động e  220 2 cos 100 t  V (t tính bằng giây). Số cặp cực từ của máy

B. 4

C. 8

D. 5

nT


A. 10

Câu 30: Trong mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ điều hoà với tần số góc 5.106

C. 1,8.10-8C

Li

B. 2,0.10-8C

D. 3,2.10-8C

ai

A. 3,0.10-8C

eu
O

rad/s. Tại một thời điểm điện tích của tụ điện là 3.108 C thì dòng điện trong mạch 0,05 A .
Điện tích cực đại của tụ điện trong mạch dao động có độ lớn là

ps
/T

Câu 31: Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây một điện áp không đổi có độ lớn bằng U hoặc một
điện áp xoay chiều có giá trị cực đại bằng 2U thì công suất tiêu thụ của cuộn dây bằng nhau. Tỉ
số giữa điện trở thuần và cảm kháng của cuộn dây là


1
3

C. 3
D. 2

/g

B.

ro
u

A. 1

U0
2 L

B.

U0
2 L

C.

U0
L

D. 0


bo

Câu 33:

ok

A.

.c
o

m

Câu 32: Đặt điện áp u = U0cos(wt) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm
điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng

w

w

w

.fa

ce

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là

5 



x1  A1 cos  t   cm và x2  A2 cos  t 
 cm . Phương trình dao động cua vật là
6
6 



x  3 3 cos t    cm . Để biên độ A2 có giá trị lớn nhất thì biên độ A1 bằng

A. 6 cm

B. 3 2 cm

C. 6

2 cm

D. 3 cm

Câu 34: Cho đoạn mạch gồm điện trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt điện áp
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! Page 5

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

u  65 2 cos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai đầu


A.

1
5

B.

12
13

C.

4
5

D.

H
oc
01

cuộn dây, hai đầu tụ điện lần lượt là 13 V, 13 V, 65 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
5
13

C. Z L 

3ZC 0
4


D. Z L 

nT

B. Z L  R

A. Z L  ZC0

hi
D

ai

Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch
R, L, C nối tiếp, L là cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện
dung của tụ đến giá trị C0 thì điện áp ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là 2U. Hệ thức liên hệ
giữa điện trở R, cảm kháng ZL và dung kháng ZC0 là

2R
3

eu
O

Câu 36: Đoạn mạch xoay chiều MN gồm hai đoạn mạch mắc nối tiếp: Đoạn MP gồm biến trở R
0,8
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn PN chỉ có cuộn cảm thuần với độ tự cảm
H .



Li

Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức u  U 2 cos 100 t V Để điện áp hiệu dụng

A.

1
mF
8

B.

ps
/T

ai

UMP không phụ thuộc giá trị của biến trở R thì điện dung của tụ điện là
1
mF
4

C.

103
mF
8

D.


103
mF
2

ro
u

Câu 37: Chất điểm khối lượng m dao động điều hòa trên trục 0x với phương trình

.c
o

m

/g



x1  A1 cos  t   cm thì cơ năng của nó là W1, khi dao động điều hòa với phương trình là W2
3

= 4.W1. Nếu chất điểm thực hiện dao động là tổng hợp của hai dao động trên thì cơ năng của nó

B. W = 7.W1.

C. W = 2,5.W1.

D. W = 3.W1.

ok


A. W = 5.W1.

ce

bo

Câu 38: Cho đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện
có điện dung C và điện trở R thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng U =100 V, tần số 50 Hz. Điều chỉnh R, khi R1 = 30Ω và R2 = 20Ω thì mạch tiêu thụ
cùng một công suất P. Giá trị của P là

.fa

A. 250 W.

B. 100 W.

C. 400 W.

D. 200 W.

w

w

w

Câu 39: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải 1 pha
có điện trở R. Nếu điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây tải là 220 V thì hiệu suất truyền tải là

60%. Để hiệu suất truy ền tải tăng đến 90% mà công suất truyền đến nơi tiêu thụ vẫn không thay
đổi thì điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây có giá trị gần nhất là

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! Page 6

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. 420 V.

B. 330 V.

C. 460 V.

D. 360 V.

H
oc
01

Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp tại A và B dao động
theo phương thẳng đứng có phương trình u1  u2  6cos(30 t )cm ( t tính bằng giây ) Gọi M, N

B. 6 cm.

D. 3 2 cm .

C. 6 2 cm .


hi
D

A. 3 3 cm .

ai

là 2 điểm trên đoạn thẳng AB cách trung điểm của AB lần lượt là 1,5 cm và 2 cm. Biết tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là 180 cm/s. Tại một thời điểm, li độ dao động của phần tử tại N là 6
cm thì li độ dao động của phần tử tại M là

ai

Li

eu
O

nT

----------- HẾT ----------

ps
/T

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
BAN CHUYÊN MÔN Tuyensinh247com

ok


.c
o

m

/g

ro
u

11.A
12.D
13.C
14.C
15.C
16.C
17.A
18.B
19.A
20.B

21.B
22.C
23.A
24.D
25.A
26.C
27.B
28.D

29.D
30.B

31.A
32.D
33.D
34.D
35.C
36.B
37.B
38.D
39.C
40.C

w

w

w

.fa

ce

bo

1.A
2.B
3.B
4.A

5.C
6.A
7.B
8.C
9.A
10.D

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! Page 7

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 1 : Đáp án A

H
oc
01

Câu 2 : Đáp án B
Tại t = 0 thay vào phương trình dao động của vật ta được vật đang ở vị trí x = +3 cm, và chuyển
động theo chiều dương.
Câu 3: Đáp án B

hi
D

ai


Câu 4 : Đáp án A
Áp dụn công thức tính động lượng cực đại ta có
2
mvmax
m. 2 . A2 0, 4.22.0, 052


 2.103 J  2mJ
2
2
2

nT

Wd 

eu
O

Câu 5 : Đáp ánC

Li

Câu 6 : Đáp án A

k
A = 10.5 = 50cm/s
m

ps

/T

Vận tốc của M khi qua VTCB: v = ωA =

ai

Câu 7 : Đáp án B

Mv
0, 4.50
= 40cm/s

Mm
0,5

ro
u

Vận tốc của hai vật sau khi m dính vào M: v’ =

m

/g

Cơ năng của hệ khi m dính vào M: W =

.c
o

 A’ = v’


1
1
kA '2 = (M  m)v'2
2
2
Mm
0,5
=40
= 2 5cm
k
40

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

Câu 8 : Đáp án C
Câu 9 : Đáp án A
Chu kỳ dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng do đó khi ta thay khối lượng

của con lắc thì chu kỳ dao động của chúng không đổi.
Câu 10 : Đáp án D
Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào môi trường truyền sóng
Câu 11 : Đáp án A
Chu kỳ dao động của dao động là t  30.T  60  T  2s . Trong 8s vật thực hiện được 4 dao
động toàn phần mà trong mỗi chu kỳ quãng đường vật đi được là 4A do đó biên độ dao động của
sóng là 4.4 A  64  A  4cm
Câu 12 : Đáp án D
Câu 13 : Đáp án C
Khi I tăng ( giảm) 10n thì mức cường độ âm L sẽ tăng (giảm) 10n dB

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! Page 8

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 14 : Đáp án C

H
oc
01

Bước sóng của sóng là   v.T  1.2  2m . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một
phương truyền sóng mà các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là một nửa bước sóng.
Do đó khoảng cách giữa chúng là 1m.
Câu 15 : Đáp án C

ai


Câu 16 : Đáp án C

hi
D

Câu 17 : Đáp án A

m
m
0, 2
 k  4. 2 2  4. 2 .
 50 N / m.
k
T
0, 42

eu
O

T  2

nT

Trong 20s con lắc thực hiện được 50 dao động dó đó chu kỳ dao động của con lắc là T = 20:50 =
0,4s .Khi đó độ cứng của con lắc được xác định qua biểu thức sau

Li

Câu 18 : Đáp án B


Câu 19 : Đáp án A

ro
u

Câu 20 : Đáp án B

ps
/T

đại đặt vào quạt là U 0  U 2  200 2V

ai

Giá trị 220V – 40W là các giá trị hiệu dụng do đó để quạt hoạt động bình thường thì điện áp cực

/g

Câu 21 : Đáp án B

m

Câu 22 : Đáp án C

0, 4



 40


ok

.c
o

Cảm kháng của cuộn dây có giá trị là Z L  .L  100 .

bo

Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là U  I .Z L  5.40  200V
Câu 23 : Đáp án A

ce

Câu 24 : Đáp án D

w

w

w

.fa

Độ tự cảm của cuộn được xác định thông qua biều thức tính tốc độ góc trong mạch dao động LC
1
1
1


 L  2 
 0.05H  50mH
 .C 2.103 2 .5.106
LC





Câu 25 : Đáp án A

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! Page 9

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Độ giảm biên độ của con lắc sau mỗi nửa chu kỳ là A 

4 mg 4.0,5.0,1.10

 0, 02m  2cm
k
100

H
oc
01


Thời gian vật đi từ vị trí ban đầu đến vị trí vận tốc bị triệt tiêu làn 2 là 1 chu kỳ do đó ta có quãng
đường vật đi được trong chu kỳ đó là S  4.A  2.A  4.5  2.2  16cm

Phương pháp : Sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn đều

hi
D

Chu kỳ dao động của vật T=0,5s. Trong khoảng thời gian t = 1s = 2T

ai

Câu 26 : Đáp án C

π/3

nT

Từ vòng tròn lượng giác ta thấy trong 2 chu kỳ vật đi qua vị trí x = 3 được 6 lần

eu
O

Câu 27 : Đáp án B
Phương pháp : áp dụng bảo toàn năng lượng trong mạch LC nên ta có -6

Li

LI 02 CU 02
LI 2 1.103.(103 )2


 C  20 
 10 pF
2
2
U0
10

ai

WL  WC 

ps
/T

Câu 28 : Đáp án D
Câu 29 : Đáp án D

ro
u

f
50

5
n 600
60

/g


Theo bài ra ta có f  p.n  p 

.c
o

m

Câu 30 : Đáp án B
2

i 
Theo bài ra ta có q     Q02  Q0 
 

ok

2



3.10

8



2

2


 0, 05 

 2.108 C
6 
 5.10 

bo

Câu 31: Đáp án A

ce

Công suất tiêu thụ trong hai trường hợp không đổi thì tỷ số giữa điện trở thuần và cảm kháng
phải bằng 1

.fa

Câu 32: Đáp án D

w

w

w

Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì điện áp và cường độ dòng điện trong
mạch luôn vuông pha với nhau.
Câu 33 : Đáp án D

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!Page 10


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

6

3


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Biên độ dao động tổng hợp là

27  A12  A22  2 A1 A2 cos 

H
oc
01

 A12  2 A1 A2  A22  27  0

Để phương trình có nghiệm ta có   2. A22  4 A22  4.27  0  A2  3 6 . Vậy giá trị lớn nhất của

ai

A2 là A2max = 3 6 cm

hi
D

Để A2 đạt giá trị cực đại thì A1 = 3 cm.


nT

Câu 34: Đáp án D

eu
O

Giọi r là điện trở của cuộn dây. Ta có

ps
/T

Từ 3 phương trình trên ta tìm được: Ur = 12V

ro
u

Hệ số công suất của đoạn mạch:

/g

Câu 35 : Đáp án C

UZ C

R 2  (Z L  Z C ) 2

=


bo

ok

UC =

.c
o

m

Giải:
Ta có

.fa

ce

UC = UCmax khi ZC0 =

w

w

UCmax = 2U ------->

w

ai


Li

U = 13V, U = 65V;

U
R 2  (Z L  Z C ) 2
Z C2

=

U
R 2  Z L2
Z
 2 L 1
2
ZC
ZC

R 2  Z L2
ZL

UZ C 0
R  (Z L  Z C 0 )
2

2

= 2U ------> Z C2 0 = 4R2 + 4(ZL – ZC0)2

-----> Z C2 0 = 4R2 + 4 Z L2 + 4 Z C2 0 - 8 ZL ZC0 = 4R2 + 4 Z L2 + 4 Z C2 0 - 8R2 - 8 Z L2

-----> - 4R2 - 4 Z L2 + 3 Z C2 0 = 0
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!Page 11

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

H
oc
01

( R 2  Z L2 ) 2
------> 3
- 4R2 - 4 Z L2 = 0 -----> 3R4 + 3 Z L4 + 6R2 Z L2 - 4R2 Z L2 - 4 Z L4 = 0
2
ZL
------> Z L4 - 2R2 Z L2 - 3R4 = 0 -------> Z L2 = 3R2 ------> ZL = R 3

ai

R 2  Z L2 4R
3
3
Khi đó ZC0 =
=
------> R =
ZC0 Do đó ZL = ZC0 . Chọn đáp án C
ZL
4

4
3

ai

W2  4W1  A2  2 A1 Phương trình dao động tổng hợp là
1
x  7 A10,3334; W  k ( 7 A1 )2  7W1
2

eu
O

Câu 37 : Đáp án B

nT

1
mF
4

Li

UMP = const = U khi ZL = 2ZC = R=> ZC = 40Ω => C =

hi
D

Câu 36 : Đáp án B


ps
/T

Câu 38 : Đáp án D

R1  R2 

U2
U2
 P 
 200W
P
R1  R2

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c
o


m

/g

Câu 39 : Đáp án C

ro
u

khi R1 = 30Ω và R2 = 20Ω thì mạch tiêu thụ cùng một công suất P. Giá trị của P là

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!Page 12

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Gần giá trị 460V nhất

H
oc
01

Câu 40 : Đáp án C
Bước sóng: λ = 12 cm.
Ta có IM 




8

; IN 


6

Biểu diễn M, N, I ( bụng ) trên đường tròn biên độ a ( bước sóng) như sau:

ai

Hiện tượng các điểm nằm trên đường thẳng nối hai nguồn S1S2 giống như sóng dừng trên dây
được biểu diễn bằng đường tròn.

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

o

m

/g

ro
u

ps
/T

ai

Li

eu
O

nT

hi
D

a

uM  2
 uM  6 2cm

u  a  6cm  a  12cm

 N 2

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!Page 13

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01

THI THỬ LẦN I NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài : 50 phút
(40 câu trắc nghiệm)

oc

SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC

ai
H

Họ, tên thí sinh: ……………………SBD……………

C
 RR0
L


B.

L R

C R0

C.

D. LC  RR0

L
 RR0
C

uO

A.

nT

hi
D

Câu 1: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn
mạch AM gồm diện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C, đoạn mạch MB gồm cuộn dây có độ tự
cảm L và điện trở R0. Biết điện áp tức thời uAM và uMB vuông pha với nhau (M nằm giữa tụ điện
và ống dây). Các thông số R0, R, L, C liên hệ với nhau theo hệ thức

B. 1/π F


C.

103



D.

F

Ta

A. 10 F

iL

ie

Câu 2: Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp có tần số 50 Hz, L = 1/π H . Trong mạch có cộng
hưởng điện. Điện dung của tụ điện là

100



F

s/

Câu 3: Một đoạn mạch có hiệu điện thế xoay chiều u  U 0 cos(t ) gồm R nối tiếp với tụ điện (C


B. I 

2 R C 
2

2

2

U0
2 R C 
2

2

/g

U0

co
m

A. I 

ro

up

là điện dung của tụ điện). Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch được xác định bằng hệ

thức

2

C. I 

U0
2 ( R  C ) 2
U0

D. I 

2 R2 

1

.fa
ce
bo

ok
.

C 2
Câu 4: Hai máy phát điện xoay chiều một pha: máy thứ nhất có hai cặp cực, roto quay với tốc độ
1600 vòng/phút. Máy thứ hai có 4 cặp cực. Để tần số dòng điện hai máy phát ra là như nhau thì
máy thứ hai phải quay với tốc độ

A. 160vòng/phút


B. 400 vòng/phút

C. 3200vòng/phút

2

D. 800 vòng/phút

A. 3,5 cm

B. 4,2 cm

C. 1,7 cm

D. 2 cm

w

w

w

Câu 5: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng 1 m, dao động điều hòa với biên độ góc 20 .
Biên độ dài của con lắc là

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! Page 1

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 6: Dây AB căng ngang dài 2 m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần
số 50 Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
C. 25 cm/s

D. 2,5 cm/s

A. 0,4 s

C. 0,4 μs

B. 0,4 ms

D. 0,4 ns

ai
H

Câu 7: Tai người có thể nghe được âm phát ra từ nguồn âm có chu kì dao động bằng bao nhiêu
trong các giá trị sau

01

B. 50 m/s

oc

A. 100 m/s


2
)cm
3

C. x  4cos(10t 

ro

B. x  4cos(20 t 

/g

2
)cm
3

co
m

A. x  4cos(10 t 

up

s/

Ta

iL

ie


uO

nT

hi
D

Câu 8: Hình vẽ là đồ thi biễu diễn độ dời của dao động x theo thời gian t của một vật dao động
điều hòa. Phương trình dao động của vật là

5
)cm
6



D. x  4cos(20t  )cm
3

w

w

w

.fa
ce
bo


ok
.

Câu 9: Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa một trong bốn phần tử: điện trở thuần, cuộn
dây thuần cảm, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện. Đồ thị biễu diễn sự biến thiên theo thời
gian của điện áp hai đầu mạch và dòng điện trong mạch. Đoạn mạch này chứa phần tử nào

A. cuộn dây thuần cảm

B. điện trở thuần

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! Page 2

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

C. tụ điện

D. cuộn dây không thuần cảm

A. -2/3 

B. 5/6 

C.5/6 

H
oc

01



Câu 10: Đặt điện áp u  U 0 cos  t   vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì cường độ
3

dòng điện trong mạch là i  I 0 cos(t  i ) . Giá trị của φi bằng
D. /6

hi
D

ai

Câu 11: Độ cao của âm phụ thuộc vào
C. tần số của nguồn âm

B. độ đàn hồi của nguồn âm

D. đồ thị dao động của nguồn âm

nT

A. biên độ dao động của nguồn âm

eu
O

Câu 12: Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp, đoạn

mạch AM gồm biến trở R và tụ điện có điện dung C = 100/(F),đoạn mạch MB chỉ chứa cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều

Li

ổn định u  U 2 cos(100 t ) V. Khi thay đổi độ tự cảm đến giá trị L0 ta thấy điện áp hiệu dụng

B. 2/H

C. 1/ 2 H

ps
/T

A. 1/H

ai

giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của R. Độ tự cảm có giá trị là
D. 3/ H

điện áp này bằng 0 là
B. 50 lần

C. 200 lần

D. 2 lần

/g


A. 100 lần

ro
u

Câu 13: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u  220 2 cos(100 t )V . Cứ mỗi giây số lần

B. 180W

C. 250W

D. 200W

bo

A. 150W

ok

.c
o

m

Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở thuần
R, cuộn dây và tụ điện C. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất 120 W và có hệ số công suất
là 0,6. Nếu nối tắc tụ C thì điện áp ở hai đầu điện trở R và hai đầu cuộn dây có cùng giá trị hiệu
dụng nhưng lệch pha nhau /3 . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch lúc này là

ce


Câu 15: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ
lần lượt là 8 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là

.fa

A. 2 cm

B. 3 cm

C. 5 cm

D. 21 cm

w

w

w

2 x 

Câu 16: Một sóng cơ được mô tả bởi phương trình u  A cos  2 ft 
cm . Tốc độ cực đại
 

của các phần tử môi trường gấp 4 lần tốc độ truyền sóng khi

A. 4 = A


B. 8 = A

C. 2 = A

D. 6 = A

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! Page 3

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 17: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thì thấy nó nhô lên cao 10 lần trong
18 s. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liền kề là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước biển là
B. 2 m/s

C. 4 m/s

D. 1 m/s

H
oc
01

A. 8 m/s

Câu 18: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa có phương trình




A. m 

2W
 ( A12  A22 )

C. m 

W
 ( A12  A22 )

B. m 

2W
 ( A12  A22 )

D. m 

W
 ( A12  A22 )
2

nT

2

2

eu
O


2

hi
D

ai

x1  A1 cos(t ); x2  A2 cos(t  ) . Gọi W là cơ năng của vật. Khối lượng của vật nặng được
2
tính theo công thức

ps
/T

ai

Li

Câu 19: Một sóng cơ truyền dọc theo phương Ox với phương trình dao động


x  4 cos  t   cm . Một điểm M cách O một khoảng d = OM . Biết li độ dao động tại M ở
2
2
thời điểm t là 3 cm. Li độ của điểm M sau thời điểm sau đó 6 s là
B. – 4 cm

A. 3 cm


D. – 3 cm

C. 4 cm

/g

ro
u

Câu 20: Một đoạn mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz chỉ có tụ điện có dung kháng 10 Ω. Nếu
tại thời điểm t1 cường độ dòng điện qua đoạn mạch là – 1 A thì tại thời điểm t1+ 0,015s điện áp
hai đầu tụ điện
B. 10V

m

A. -10V

C. 50V

D. 75V

bo

A. 25 Ω

ok

.c
o


Câu 21: Trong mạch RLC mắc nối tiếp có điện áp xoay chiều hiệu dụng hai đầu mạch là 200 V.
Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4 A.
Điện trở thuần của đoạn mạch là
B. 75 Ω

C. 50 Ω

D. 100 Ω

ce

Câu 22: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm

.fa

A. cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.

w

w

w

B. cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C. cùng biên độ phát ra từ một nhạc cụ ở hai thời điểm khác nhau.
D. cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! Page 4


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. 15/12s

B. 18/12 s

C. 21/12s

H
oc
01

Câu 23: Một con lắc đơn gồm một hòn bị khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối
lượng không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì bằng 3 s thì hòn bị
chuyển động trên cung tròn 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 5 cm kể từ vị trí cân bằng là
D. 2s

B. 3cm

C. 1cm

D. 5cm

hi
D

A. 2cm


ai

Câu 24: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ x =
4 cm và đang chuyển động theo chiều dương. Đến thời điểm T/ 4 vật đi được quãng đường là

B. 10 rad

C. 15 rad

D. 30 rad

eu
O

A. 20 rad

nT

Câu 25: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos 10t (t tính bằng s). Tại thời
điểm t = 1,5s , pha dao động của vật là

B

vmax
A

C.

vmax

2A

ai

vmax
2 A

D.

vmax
A

ps
/T

A.

Li

Câu 26: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao
động là

/g

ro
u

Câu 27: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng A, B giống nhau và cách nhau một đoạn 10
cm. Gọi M và N là hai điểm thuộc mặt chất lỏng sao cho MN 8 cm và ABMN là hình thang
cân (AB song song với MN). Bước sóng của sóng trên mặt chất lỏng do hai nguồn phát ra là 1

cm. Để trong đoạn MN có 7 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn nhất của hình
bình hành là
B. 18,5 cm2

m

A. 29,4 cm2

C. 106,2 cm2

D. 19,6 cm2

bo

A. 150 g

ok

.c
o

Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì 2 s và biên độ 10 cm. Tại thời
điểm t lực phục hồi tác dụng lên vật có độ lớn F = 0,148 N và động lượng của vật lúc đó là p =
0,0628 kg.m/s. Khối lượng của vật là
B. 250 kg

C. 50 g

D. 100 g


w

.fa

ce

Câu 29: Trong đêm văn nghệ kỉ niệm 120 năm thành lập trường Quốc HọC. Mở màn văn nghệ
là lớp 12 Anh, coi mọi học sinh đều hát với cùng cường độ âm và cùng tần số. Khi một học sinh
hát thìmức cường độ âm là 68 dB. Khi cả lớp cùng hát thì đo được mức cường độ âm là 80 dB.
Số học sinh lớp 12 Anh có trong tốp ca này là

w

w

A. 16 người

B. 12 người

C. 10 người

D. 18 người

Câu 30: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. siêu âm có thể truyền được trong chất rắn
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! Page 5

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

B. siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz

H
oc
01

C. siêu âm có thể truyền được trong chân không
D. siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản

A. 8 cm/s

B. 16 cm/s

nT

hi
D

ai

Câu 31: Một vật nhỏ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trên trục Ox. Thời điểm ban đầu
vật đi qua vị trí cân bằng, ở thời điểm t1 = /6 s vật chưa đổi chiều chuyển động, động năng của
vật giảm đi 4 lần so với lúc đầu. Từ lúc đầu đến thời điểm t2 =5/12 s vật đi được quãng đường
12 cm. Tốc độ ban đầu của vật là
C. 10 cm/s

D. 20 cm/s


B. 0,4 m/s

C. 0,6 m/s

D. 1,0 m/s

ps
/T

A. 0,5 m/s

ai

Li

eu
O

Câu 32: Trên một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Xét ba điểm A, B và C với B là trung
điểm của đoạn AC. Điểm A cách điểm nút C một đoạn gần nhất 10 cm. Khoảng thời gian ngắn
nhất để hai lần liên tiếp điểm A có li độ bằng biên độ dao động của điểm B là 0,2 s. Tốc độ
truyền sóng trên dây là

ro
u

Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox xung quanh gốc O với biên độ 6 cm và
chu kì 2 s. Mốc để tính thời gian là khi vật đi qua vị trí x = 3 cm theo chiều dương. Khoảng thời
gian để chất điểm đi được quãng đường 249 cm kể từ thời điểm ban đầu là
B. 125 /6 s


C. 61/ 3 s

D. 127/ 6s

/g

A. 62 /3s

A. vân cực tiểu thứ nhất

C. vân cực tiểu thứ hai

ok

.c
o

m

Câu 34: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn sóng có cùng tần số 30
Hz và cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3 m/s. Một điểm M trên mặt chất
lỏng cách hai nguồn sóng là 40 cm và 60 cm. Tính từ đường trung trực thì vân đi qua M là

D. vân cực đại thứ hai

bo

B. vân cực đại thứ nhất


.fa

ce

Câu 35: Trong giờ thực hành một dùng sinh dùng vôn kế lí tưởng để đo điện áp hai đầu R và tụ
C của một đoạn mạch R, C nối tiếp. Kết quả đo được là UR = 14  1,0V ,U = 48  1,0V. Điện
áp hai đầu đoạn mạch là
B. U = 50 2,0V

C. U = 50 1,4V

D. U= 50  1,2V

w

w

w

A. U = 50  1,0V

Câu 36: Con lắc lò xo gồm vật m =100 g và lò xo k 100 N/m (lấy 2 =10) dao động điều hòa
với tần số là
A. 5 Hz

B. 0,2 Hz

C. 10 Hz

D. 0,1 Hz


>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! Page 6

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. 0,1 s

B. 50 s

C. 8 s

H
oc
01

x 
 t
  mm , trong đó x được tính
Câu 37: Cho một sóng ngang có phương trình u  8cos 2 
 0,1 50 
bằng m, t được tính bằng s. Chu kì của sóng là
D. 1 s

B. 200 Ω

D. 100 Ω


C. 100 2

hi
D

A. 50 Ω

ai

Câu 38: Một mạch điện xoay chiều có công suất tiêu thụ bằng 200 W. Biết cường độ dòng điện
cực đại của mạch là 2 A. Điện trở thuần của đoạn mạch là

eu
O

nT

Câu 39: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương
2 
2 


trình lần lượt là x1  A1 cos  2 t 
 cm; x2  A2 cos  2 t  cm; x3  A3 cos  2 t 
 cm. Tại
3 
3 


thời điểm t1 các giá trị li độ là x1 = -20cm ;x2 = 80cm ; x3 = 40 cm, tại thời điểm t2 = t1 +T/4 các


Li

giá trị li độ x1  20 3cm, x2  0cm, x3  40 3cm . Phương trình của dao động tổng hợp là



A. x  50cos  2 t   cm
3


ps
/T

ai



C. x  40 cos  2 t   cm
3



D. x  20cos  2 t   cm
3


ro
u




B. x  40cos  2 t   cm
3


m

A. tăng điện dung của tụ điện

/g

Câu 40: Dung kháng của một mạch RLC nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy
ra hiện tượng cộng hưởng tron mạch, ta phải

.c
o

B. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây

ok

C. giảm điện trở của mạch

w

w

w


.fa

ce

bo

D. giảm tần số của dòng điện xoay chiều

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! Page 7

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT

31.B
32.A
33.D
34.D
35.D
36.A
37.A
38.D
39.B
40.D

hi
D


ai

21.C
22.D
23.D
24.B
25.C
26.D
27.C
28.B
29.A
30.C

nT

11.C
12.B
13.A
14.C
15.C
16.C
17.D
18.A
19.D
20.A

Li

eu

O

1.C
2.D
3.D
4.D
5.A
6.B
7.B
8.B
9.A
10.C

H
oc
01

BAN CHUYÊN MÔN Tuyensinh247.com

Áp dụng công thức cộng của tan:

tan  MB  tan  AM

 tan  tan  MB tan  AM  1
1  tan  MB tan  AM
2

m

Z L  ZC

L
 1   RR0
R R0
C

.c
o



2

/g

tan  MB   AM  



ro
u

Từ giả thuyết bài toán MB   AM 

ps
/T

ai

Câu 1 : Đáp án C


ok

Câu 2 : Đáp án D

bo

Để mạch cộng hưởng thì

.fa

ce

Z L  ZC  C 

1
1
104


F
L 2 1 2 .50 2






w

w


w

Câu 3 : Đáp án D
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch I 

U0
2 R 2  ZC2



U0
2 R2 

1
C 2
2

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! Page 8

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 4 : Đáp án D

H
oc
01


 f1  p1n1
p n 2.1600
 f1  f 2  n2  1 1 
 800 vòng/phút
Ta có 
p2
4
 f 2  p2 n2
Câu 5 : Đáp án A

ai

20 
 3,5cm
1800

hi
D

Biên độ của con lắc s0  l 0  l.
Câu 6 : Đáp án B

v
, với n là số bó sóng
2f

eu
O


ln

nT

Điều kiện có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định

Câu 7 : Đáp án B

ro
u

1 T 0,4 ms

 f  2500Hz
T

/g

f 

ai

v
v
 2  4
 v  50m / s
2f
2.50

ps

/T

l4

Li

Trên đoạn dây AB thấy có 5 nút sóng => n = 4

m

Câu 8 : Đáp án B

ok

.c
o

2

T 2, 2 1 1, 2
2
T
 
s 
 
 20 rad / s
Chu kỳ dao động của vật 
1,
2
2 12 12 12

12

bo

Tại thời điểm t = 0

w

w

w

.fa

ce

 x0  2cm
4 cos 0  2
2

 0 
rad

3
v0  0
sin 0  0
2 

 x  4 cos  20 t 
 cm

3 


Câu 9 : Đáp án A
Từ đồ thị ta thấy rằng hai dao động này vuông pha nhau ( khi i cực đại thì u lại bằng 0 ) và u sớm
pha hơn i => trong mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! Page 9

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 10 : Đáp án C


2

 i 


3




2




5
6

H
oc
01

Mạch chỉ chứa tụ thì i  u 
Câu 11 : Đáp án C

ai

Độ cao âm chỉ phụ thuộc vào tần số của nguồn âm

Dung kháng của tụ điện ZC 

hi
D

Câu 12 : Đáp án B

1
1

 100
C 100 .106.100

nT




2

1

Li

R 2   Z L  ZC 

U



Z L2  2Z L ZC
R 2  ZC2

ai

U R 2  Z C2

ps
/T

U AM 

eu
O

Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM


Từ biêu thức trên ta thấy rằng UAM không phụ thuộc vào R khi
R 2  ZC2

 0  Z L  2ZC  200  L 

2



H

ro
u

Z L2  2Z L ZC

/g

Câu 13 : Đáp án A

.c
o

m

u  220 2 cos100 t  f  50Hz

Trong 1s có 50 dao động toàn phần vật sẽ có 100 lần dòng điện bằng 0

w


w

w

.fa

ce

bo

ok

Câu 14 : Đáp án C

Công suất tiêu thụ của đoạn mạch khi chưa nối tắt tụ P1 

U2
cos 2 1
R

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
10

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Công suất tiêu thụ của đoạn mạch khi nối tắt tụ là P2 

U2
cos 2 2
R

H
oc
01



cos 2
P2 cos 2 2
6  250W

 P2  120.
Lập tỷ số
2
2
P1 cos 1
0, 6

ai

Câu 15 : Đáp án C

eu
O


Vậy Amin  A  Amax  12  8  A  12  8  4  A  20  A  5cm

nT

  2k  A  Amax  A1  A2
A  A12  A22  2 A1 A2 cos   
  (2k  1)  A  Amin | A1  A2 |

hi
D

Biên độ dao động tổng hợp của một vật

Câu 16: Đáp án C

ai

Li

Tốc độ dao động của các phần tử môi trường

ps
/T

v  u '  vmax  2 fA

ro
u


vmax 2 fA 2 fA


 4  2   A

v
f
T
Câu 17 : Đáp án D

m

/g

Khoảng thời gian tương ứng với 10 lần nhô lên cao liên tiếp là t = 9T = 18s => T= 2s



T



2
 1m / s
2

ok

Câu 18 : Đáp án A


.c
o

tốc độ truyền sóng trên dây là v 

bo

Hai dao động vuông pha  A  A12  A22

ce

Cơ năng của dao động
1
2W
2W
m 2 A  m  2 2  2 2
2
 A  ( A1  A22 )

w

w

w

.fa

W

Câu 19 : Đáp án D

Phương pháp đường tròn
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
11

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Góc quét tương ứng với khoảng thời gian t  6s là   t 


2

6  3  T   dễ thấy rằng

nT

hi
D

ai

H
oc
01

khoảng thời gian này điểm M có li độ x = - 3cm


Mạch chỉ chứa tụ thì u và i luôn vuông phan nhau nên ta có
2

2

2

2

ai

Li

 u 'C   i 'C 
 u 'C   i 'C 

 
 1 
 
 1
 U 0C   I 0 
 I 0 ZC   I 0 

eu
O

Câu 20 : Đáp án A

2


ps
/T

Dòng điện tại hai thời điểm t1 và t1 +0,015s vuông pha nên ta cũng có
2

ro
u

 i   i' 
    1
 I0   I0 

2

/g

Trừ vế với vế hai phương trình trên ta có
2

ok

Câu 21 : Đáp án C

.c
o

m


 u 'C   i 

     u 'C  iZC  1.10  10V
 U 0C   I 0 

bo

Khi xảy ra cộng hưởng U R  U  R 

U 200

 50
I
4

ce

Câu 22 : Đáp án D

w

w

w

.fa

Câu 23 : Đáp án D

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

12

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page


×