Vũ Kim Phợng Giáo án Vật lý 11 nâng cao Trang 1
Phần I điện - điện từ học
Chơng I điện tích - điện trờng
1 điện tích - định luật cu-lông
A. Mục tiêu:
Kiến thức
- Ôn lại một số khái niệm đã học ở các lớp dới và bổ xung thêm một số khái niệm mới: hai loại điện
tích (dơng, âm) và lực tơng tác giữa hai điện tích điểm cùng dấu, giữa hai điện tích điểm khác dấu,
ba cách nhiễm điện của các vật.
- Hiểu đợc các khái niệm điện tích điểm, hằng số điện môi và làm quen với cái điện nghiệm.
- Nắm đợc phơng, chiều và độ lớn của lực tơng tác giữa các điện tích điểm (lực Cu-long) trong chân
không và trong điện môi.
Kỹ năng
- Sử dụng điện nghiệm.
- Vận dụng đợc công thức xác định lực Cu-lông trong chân không và trong điện môi để xác định lực
tơng tác giữa các điện tích.
- Biểu diễn lực tơng tác giữa các điện tích bằng vectơ và tìm lực tơng tác giữa nhiều điện tích bằng
vectơ.
- Biết cách biểu diễn lực tơng tác giữa các điện tích bằng vectơ.
- Biết cách tìm lực tổng hợp tác dụng lên một điện tích bằng phép cộng các vectơ lực.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
a) Kiến thức và dụng cụ:
- Thí nghiệm nhiễm điện của các vật (do cọ xát, do tiếp xúc và do hởng ứng
- Một số hình vẽ 1.3 đến 1.5 SGK.
b) Phiếu học tập:
P1. Quy ớc: Đũa thuỷ tinh nhiễm điện, khi cọ xát vào lụa, là dơng; Thanh êbônít nhiễm điện, khi
cọ xát vào len dạ, là âm.
Có một vật nhỏ nhiễm điện, làm thế nào biết đợc vật đó nhiễm điện? Nhiễm điện dơng hay âm?
P2. Có hai điện tích điểm q
1
và q
2
, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. q
1
> 0 và q
2
< 0.
B. q
1
< 0 và q
2
> 0.
C. q
1
.q
2
> 0.
D. q
1
.q
2
< 0.
P3. Có bốn vật A, B, C, D kích thớc nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhng lại đẩy C.
Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Điện tích của vật A và D trái dấu.
B. Điện tích của vật A và D cùng dấu.
C. Điện tích của vật B và D cùng dấu.
D. Điện tích của vật A và C cùng dấu.
P4. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Trờng THPT Thuận Thành 1 Bắc Ninh Nm 2007
Vũ Kim Phợng Giáo án Vật lý 11 nâng cao Trang 2
A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không
nhiễm điện.
B. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật
nhiễm điện.
C. Khi nhiễm điện do hởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị
nhiễm điện.
D. Sau khi nhiễm điện do hởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không
thay đổi.
P5. Độ lớn của lực tơng tác giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. tỉ lệ với bình phơng khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ nghịch với bình phơng khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
P6 Tổng điện tích dơng và tổng điện tích âm trong một 1 cm
3
khí Hiđrô ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 4,3.10
3
(C) và - 4,3.10
3
(C).
B. 8,6.10
3
(C) và - 8,6.10
3
(C).
C. 4,3 (C) và - 4,3 (C).
D. 8,6 (C) và - 8,6 (C).
P7. Có bốn vật A, B, C, D kích thớc nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhng lại đẩy C.
Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Điện tích của vật A và D trái dấu.
B. Điện tích của vật A và D cùng dấu.
C. Điện tích của vật B và D cùng dấu.
D. Điện tích của vật A và C cùng dấu.
c) Đáp án phiếu học tập: P1 dùng vật nhẹ để gần tìm ra dòng quả cầu nhiễm điện. dùng đũa thuỷ
tinh xát vào lụa xác định đợc nhiễn điện loại nào. P2 (C); P3 (B); P4 (D); P5 (C); P6 (D); P7 (B).
d) Dự kiến ghi bảng:
Phần I Điện - Điện từ học
Chơng I - Điện tích - điện trờng
Bài 1 - Điện tích - định luật Cu-lông
1) Hai loại điện tích, sự nhiễm điện các vật:
a) Hai loại điện tích:
+ Điện tích dơng và âm.
+ Tơng tác các điện tích: cùng tên đẩy, khác
tên hút nhau.
+ Đơn vị: Culong (C)
+ Điện tích êlectron có độ lớn: e = 1,6.10
-19
C
điện tích hạt khác là nguyên lần e.
+ Dựa vào tơng tác các điện tích: chế tạo điện
nghiệm.
b) Sự nhiễm điện của các vật:
+ Nhiễm điện do cọ xát: SGK
+ Nhiễm điện do tiếp xúc: SGK
+ Nhiễm điện do hởng ứng: SGK
2) Định luật Cu-lông:
a) Nội dung: SGK
b) Biểu thức:
2
21
r
q.q
kF
=
; k = 9.10
9
2
2
C
m.N
c) Chú ý: Là lực tĩnh điện.
3) Lực t ơng tác của các điện tích trong chất điện
môi:
+ Giảm lần; : hằng số điện môi.
+
2
21
r.
q.q
kF
=
2. Học sinh:
- Xem lại một số khái niệm về điện tích đã học ở THCS.
3. Gợi ý ứng dụng CNTT:
Trờng THPT Thuận Thành 1 Bắc Ninh Nm 2007
Vũ Kim Phợng Giáo án Vật lý 11 nâng cao Trang 3
GV có thể chuẩn bị một số hình ảnh về tơng tác giữ các điện tích, thí nghiệm cân xoắn của Cu-
lông.
C. Tổ chức các hoạt động dạy học :
Hoạt động 1 ( phút) : ổn định tổ chức. Kiểm tra bài cũ.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Báo cáo tình hình lớp.
- Trả lời câu hỏi của thày.
- Nhận xét bạn
- Tình hình học sinh.
- Yêu cầu: trả lời hiểu biết về điện tích...
- Kiểm tra miệng, 1 đến 3 em.
Hoạt động 2 ( phút) : Bài mới:
+ GV giới thiệu chơng trình học lớp 11, phơng pháp học tập
+ GV giới thiệu phần I, chơng I, Bài 1
+ Hai loại điện tích
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK theo HD
- Thảo luận nhóm về hai loại điện tích và tơng
tác giữa các điện tích.
- Trình bày về hai loại điện tích và tơng tác
giữa các điện tích.
- Nhận xét bạn trả lời của bạn.
+ HD HS đọc phần 1.a.
- Tìm hiểu các loại điện tích và tơng tác giữa các
điện tích nh thế nào?
- Yêu cầu HS trình bày nội dung trên.
- Nhận xét trả lời của HS.
- Yêu cầu HS nêu ứng dụng tơng tác giữa các
điện tích.
- Đọc SGK theo HD
- Thảo luận nhóm, tìm các cách nhiễm điện cho
các vật.
- Trình bày các cách nhiễm điện cho các vật.
- Nhận xét bạn trả lời.
- Trả lời câu C1.
+ HD HS đọc phần 1.b.
- Tìm hiểu các cách nhiễm điện cho các vật.
- Yêu cầu HS trình bày các cách nhiễm điện đó.
- Nhận xét trình bày của HS.
+ Yêu cầu HS trả lời câu C1.
Hoạt động 3 ( phút): Phần 2: định luật Cu Lông. . .
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK theo HD
- Thảo luận nhóm về định luật Cu lông.
- Trình bày nộng dung định luật.
- Nhận xét bạn trình bày.
+ HD HS đọc phần 2.
- Tìm hiểu định luật Cu Lông.
- Trình bày nội dung định luật. Chú ý biểu diễn
lực tơng tác giữa 2 điện tích.
- Nhận xét trình bày của bạn.
- Đọc SGK theo HD
- Thảo luận nhóm về tơng tác giữa các điện tích
trong chất điện môi.
- sự tơng tác giữa các điện tích trong chất điện
môi.
- Nhận xét bạn trả lời.
- Trả lời C2.
+ HD HS đọc phần 3
- Tìm hiểu tơng tác giữa các điện tích trong chất
điện môi.
- Trình bày sự tơng tác giữa các điện tích trong
chất điện môi.
- Nhận xét trả lời của HS.
+ Yêu cầu HS trả lời câu hỏi C2.
- Đọc SGK theo HD
- Trình bày công thức và nhận xét.
+ HD HS đọc phần 4.
- Công thức tổng quát xác định lực Cu-lông.
- Trình bày ý nghĩa các đại lợng trong công thức.
Trờng THPT Thuận Thành 1 Bắc Ninh Nm 2007
Vũ Kim Phợng Giáo án Vật lý 11 nâng cao Trang 4
- Nhận xét bạn trình bày.
- Nhận xét trả lời của HS.
Hoạt động 4 ( phút): Vận dụng, củng cố.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK.
- Trả lời câu hỏi.
- Ghi nhận kiến thức.
- Trả lời bài tập 1, 2 SGK.
- Tóm tắt bài.
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.
Hoạt động 5 ( phút): Hớng dẫn về nhà.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Về làm bài và đọc SGK bài sau.
- Trả lời các câu hỏi và làm bài tập trong SGK,
đọc phần Bạn có biết.
- Đọc bài mới và chuẩn bị bài sau.
2 Thuyết êlectron. định luật bảo toàn điện tích.
A. Mục tiêu:
Kiến thức
- Nắm đợc những nội dung chính của thuyết êlectron cổ điển. Từ đó hiểu đợc ý nghĩa của các khái
niệm hạt mang điện và vật nhiễm điện; chất dẫn điện và cáhc điện.
- Hiểu đợc nôi dung của định luật bảo toàn điện tích.
- Nếu có điều kiện, có thể hớng đẫn HS làm những thí nghiệm nh trong SGK để HS rèn luyện về ph-
ơng pháp làm thí nghiệm và kỹ năng làm thí nghiệm.
Kỹ năng
- Giải thích đợc tính đẫn điện, tính cách điện của một chất, ba cách nhiễm điện của các vật trên cơ
sở thuyết êlectron và định luật bảo toàn điện tích.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
a) Kiến thức và dụng cụ:
- Thí nghiệm nhiễm điện các vật.
- Vẽ một số hình vẽ trong SGK lên bìa.
b) Phiếu học tập:
P1. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10
-19
(C).
B. Hạt êlectron là hạt có khối lợng m = 9,1.10
-31
(kg).
C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
D. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
P2. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dơng là vật thiếu êlectron.
B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.
C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dơng là vật đã nhận thêm các ion dơng.
Trờng THPT Thuận Thành 1 Bắc Ninh Nm 2007
Vũ Kim Phợng Giáo án Vật lý 11 nâng cao Trang 5
D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron.
P3. Phát biết nào sau đây là không đúng?
A. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do.
B. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
C. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
D. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do.
P4. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong quá trình nhiễm điện do cọ sát, êlectron đã chuyển từ vật này sang vật kia.
B. Trong quá trình nhiễm điện do hởng ứng, vật bị nhiễm điện vẫn trung hoà điện.
C. Khi cho một vật nhiễm điện dơng tiếp xúc với một vật cha nhiễm điện, thì êlectron chuyển
từ vật cha nhiễm điện sang vật nhiễm điện dơng.
D. Khi cho một vật nhiễm điện dơng tiếp xúc với một vật cha nhiễm điện, thì điện tích dơng
chuyển từ vật vật nhiễm điện dơng sang cha nhiễm điện.
P5. Khi đa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một qủa cầu khác nhiễm điện thì
A. hai quả cầu đẩy nhau.
B. hai quả cầu hút nhau.
C. không hút mà cũng không đẩy nhau.
D. hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau.
P6. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do.
B. Trong điện môi có rất ít điện tích tự do.
C. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do hởng ứng vẫn là một vật trung hoà điện.
D. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hoà điện.
c) Đáp án phiếu học tập: P1 (D); P2 (C); P3 (C); P4 (D); P5 (B); P6 (D).
d) Dự liến ghi bảng:
Bài 2: Thuyết electron
Định luật bảo toàn điện tích
1) Thuyết electron :
a) Các chất phân tử, nguyên tử; nguyên tử
hạt nhân & êléctron chuyển động ...
b) Tổng đại số điện tích êléctron = điện tích hạt
nhân.
c) Nguyên tử: mất êléctron ion dơng; nhận
êléctron ion âm.
* êléctron chuyển động từ vật này vật khác
nhiễm điện. Vật thừa êléctron âm; thiếu
êléctron dơng.
2) Chất dẫn điện và chất cách điện:
+ Vật dẫn điện vật dẫn; vật cách điện
điện môi.
+ Vật (chất) có nhiều điện tích tự do dẫn
3) Giải thích ba hiện t ợng nhiễm điện :
a) Nhiễm điện do cọ xát:
+ Khi cọ xát thuỷ tinh vào lụa, êléctron từ thuỷ
tinh lụa thuỷ tinh nhiễm điện dơng.
+ Lụa thừa êléctron âm.
b) Nhiễm điện do tiếp xúc:
+ Thanh kim loại tiếp xúc vật nhiễm điện d-
ơng: êléctron từ kim loại vật nhiễm điện.
+ Thanh kim loại tiếp xúc vật nhiễm điện âm:
êléctron từ vật nhiễm điện Thanh kim loại tiếp
xúc vật nhiễm điện dơng: êléctron từ kim loại
vật nhiễm điện. kim loại.
c) Nhiễm điện do hởng ứng:
+ Kim loại, gần quả cầu nhiễm điện dơng:
êléctron tự do trong kim loại quả cầu hút về
đầu gần nó âm, đầu kia thiếu dơng.
Trờng THPT Thuận Thành 1 Bắc Ninh Nm 2007
Vũ Kim Phợng Giáo án Vật lý 11 nâng cao Trang 6
điện; Vật (chất) có chứa ít điện tích tự do
cách điện.
+ Ví dụ: kim loại.... dẫn điện; thuỷ tinh, nhựa ...
cách điện.
+ Nếu quả cầu mang điện âm đẩy êléctron...
4) Định luật bảo toàn điện tích: SGK.
2. Học sinh:
- Ôn lại bài trớc, chuẩn bị làm các thí nghiệm về nhiễm điện cho các vật.
3. Gợi ý ứng dụng CNTT:
GV có thể chuẩn bị một số hình ảnh về cấu tạo của các nguyên tử.
C. Tổ chức các hoạt động dạy học :
Hoạt động 1 ( phút) : ổn định tổ chức. Kiểm tra bài cũ.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Báo cáo tình hình lớp.
- Trả lời câu hỏi của thày.
- Nhận xét bạn
- Tình hình học sinh.
- Yêu cầu: trả lời về hai loại điện tích, cách
nhiễm điện cho các vật
- Kiểm tra miệng, 1 đến 3 em.
Hoạt động 2 ( phút) : Bài mới: Bài 2: Thuyết electron . . .
Phần 1: Thuyết electron..
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK theo HD
- Thảo luận nhóm tìm nội dung của thuyết.
- Trình bày nội dung của thuyết.
- Nhận xét bạn trả lời.
+ Trình bày câu hỏi C1.
+ Trình bày câu hỏi C2.
+ HD HS đọc phần 1.
- Tìm hiểu nội dung cơ bản của thuyết electron.
- Trình bày 3 nội dung của thuyết.
- Nhận xét trả lời của bạn.
+ Trả lời câu hỏi C1.
+ Trả lời câu hỏi C2.
- Đọc SGK theo HD
- Thảo luận nhóm tìm hiểu chất dẫn điện và
chất cách điện là gì.
- Trình bày nội dung trên.
- Nhận xét bạn trả lời.
+ HD HS đọc phần 2.
- Tìm hiểu chất dẫn điện và chất cách điện.
- Trình bày chất dẫn điện và chất cách điện.
- Nhận xét trả lời của bạn.
Hoạt động 3 ( phút): Phần 2: giải thích 3 hiện tợng nhiễm điện.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK theo HD
- Thảo luận nhóm tìm hiểu cách giải thích.
- Trình bày HS giải thích sự nhiễm điện do cọ
xát.
- Nhận xét bạn trả lời.
+ HD HS đọc phần 3.a.
- Yêu cầu HS giải thích sự nhiễm điện do cọ xát.
- Nhận xét trả lời của học sinh.
- Đọc SGK theo HD
- Thảo luận nhóm tìm hiểu cách giải thích.
- Trình bày HS giải thích sự nhiễm điện do tiếp
xúc.
- Nhận xét bạn trả lời.
+ HD HS đọc phần 3.b.
- Yêu cầu HS giải thích sự nhiễm điện do tiếp
xúc.
- Nhận xét trả lời của học sinh.
- Đọc SGK theo HD + HD HS đọc phần 3.C.
Trờng THPT Thuận Thành 1 Bắc Ninh Nm 2007
Vũ Kim Phợng Giáo án Vật lý 11 nâng cao Trang 7
- Thảo luận nhóm tìm hiểu cách giải thích.
- Trình bày HS giải thích sự nhiễm điện do h-
ởng ứng.
- Nhận xét bạn trả lời.
- Yêu cầu HS giải thích sự nhiễm điện do tiếp
xúc.
- Nhận xét trả lời của học sinh.
- Đọc SGK theo HD
- Thảo luận nhóm tìm nội dung định luật.
- Trình bày hiểu nội dung định luật bảo toàn
điện tích.
- Nhận xét bạn trả lời.
+ HD HS đọc phần 4.
- Yêu cầu tìm hiểu nội dung định luật bảo toàn
điện tích.
- Nhận xét trả lời của học sinh.
Hoạt động 4 ( phút): Vận dụng, củng cố.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK.
- Trả lời câu hỏi.
- Ghi nhận kiến thức.
- Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
- Tóm tắt bài.
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.
Hoạt động 5 ( phút): Hớng dẫn về nhà.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Về làm bài và đọc SGK bài sau.
- Trả lời các câu hỏi và làm bài tập trong SGK.
- Đọc bài mới và chuẩn bị bài sau.
3 điện trờng
A. Mục tiêu:
Kiến thức
- Trả lời đợc câu hỏi điện trờng là gì và tính chất cơ bản của điện trờng là tính chất gì.
- Phát biểu đợc định nghĩa vectơ cờng độ điện trờng. Hiểu đợc điện trờng là một trờng vectơ.
- Hiểu đợc khái niệm đờng sức điện và ý nghĩa của đờng sức điện.
- Hiểu đợc khái niệm điện phổ. Hiểu quy tắc vẽ các đờng sức điện. Biết đợc cái giống nhau và khác
nhau giũă các đ ờng hạt bột của điện phổ và các đ ờng sức điện.
- Trả lời đợc câu hỏi điện trờng là gì và biết điện trờng bên trong hai tấm kim loại tích điện trái đấu
và có độ lớn bằng nhau là điện trờng đều.
- Hiểu đợc nội dung của nguyên lí chồng chất điện trờng.
Kỹ năng
- Xác định đợc cờng độ điện trờng của một điện tích điểm và nhiều điện tích điểm gây ra tại một
điểm trong không gian.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
a) Kiến thức và dụng cụ:
- Thí nghiệm điện phổ.
- Một số hình vẽ biểu diễn đờng sức điện trờng do điện tích gây ra.
b) Phiếu học tập:
Trờng THPT Thuận Thành 1 Bắc Ninh Nm 2007
Vũ Kim Phợng Giáo án Vật lý 11 nâng cao Trang 8
P1: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện trờng tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra.
B. Tính chất cơ bản của điện trờng là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó.
C. Véctơ cờng độ điện trờng tại một điểm luôn cùng phơng, cùng chiều với vectơ lực điện tác
dụng lên một điện tích đặt tại điểm đó trong điện trờng.
D. Véctơ cờng độ điện trờng tại một điểm luôn cùng phơng, cùng chiều với vectơ lực điện tác
dụng lên một điện tích dơng đặt tại điểm đó trong điện trờng.
P2. Đặt một điện tích dơng, khối lợng nhỏ vào một điện trờng đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ
chuyển động:
A. dọc theo chiều của đờng sức điện trờng.
B. ngợc chiều đờng sức điện trờng.
C. vuông góc với đờng sức điện trờng.
D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
P3. Đặt một điện tích âm, khối lợng nhỏ vào một điện trờng đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển
động:
A. dọc theo chiều của đờng sức điện trờng.
B. ngợc chiều đờng sức điện trờng.
C. vuông góc với đờng sức điện trờng.
D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
P4. Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đờng sức điện là không đúng?
A. Tại một điểm trong điện tờng ta có thể vẽ đợc một đờng sức đi qua.
B. Các đờng sức là các đờng cong không kín.
C. Các đờng sức không bao giờ cắt nhau.
D. Các đờng sức điện luôn xuất phát từ điện tích dơng và kết thúc ở điện tích âm.
P5. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đờng sức trong điện trờng.
B. Tất cả các đờng sức đều xuất phát từ điện tích dơng và kết thúc ở điện tích âm.
C. Cũng có khi đờng sức điện không xuất phát từ điện tích dơng mà xuất phát từ vô cùng.
D. Các đờng sức của điện trờng đều là các đờng thẳng song song và cách đều nhau.
P6. Công thức xác định cờng độ điện trờng gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân
không, cách điện tích Q một khoảng r là:
A.
2
9
109
r
Q
.E
=
B.
2
9
109
r
Q
.E
=
C.
r
Q
.E
9
109
=
D.
r
Q
.E
9
109
=
P7. Một điện tích thử đặt tại điểm có cờng độ điện trờng 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích
đó bằng 2.10
-4
(N). Độ lớn điện tích đó là:
Trờng THPT Thuận Thành 1 Bắc Ninh Nm 2007
Vũ Kim Phợng Giáo án Vật lý 11 nâng cao Trang 9
A. q = 8.10
-6
(C).
B. q = 12,5.10
-6
(C).
C. q = 8 (C).
D. q = 12,5 (C).
P8. Cờng độ điện trờng gây ra bởi điện tích Q = 5.10
-9
(C), tại một điểm trong chân không cách
điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là:
A. E = 0,450 (V/m).
B. E = 0,225 (V/m).
C. E = 4500 (V/m).
D. E = 2250 (V/m).
c) Đáp án phiếu học tập: P1 (C); P2 (A); P3 (B); P4 (D); P5 (B); P6 (B); P7 (C); P8 (C).
d) Dự liến ghi bảng:
Tiết 3: Điện tr ờng
1) Điện tr ờng :
a) Khái niệm điện trờng: môi trờng xung quanh
điện tích, nhờ đó tác dụng lực lên điện tích khác.
b) Tính chất cơ bản của điện trờng: SGK
2) Véctơ c ờng độ điện tr ờng :
+ Tại một điểm: F q
+ Tỉ số
q/F
không đổi đặc trng cho tác
dụng lực của điện trờng tại điểm đang xét.
+ Đặt
q
F
E
=
: Cờng độ điện trờng (V/m)
3) Đ ờng sức điện :
a) Định nghiã: SGK
b) Các tính chất: SGK (4)
c) Điện phổ: (SGK)
Điện phổ là đờng mà các hạt bột (cách điện) đặt
trong điện trờng xắp xếp thành.
4) Điện tr ờng đều :
+
E
mọi điểm bằng nhau.
+ Đờng sức: song song cách đều.
+ Bên trong hai tấm kim loại phẳng tích điện trái
dấu.
5) Điện tr ờng của một điện tích điểm (Q):
+ Có q & Q:
2
r.
Q.q
.kF
=
=>
2
r.
Q
kE
=
+ Q > 0 hớng ra... ; Q < 0 hớng vào...
6) Nguyên lí chồng chất điện trờng:
Q
1
1
E
, Q
1
2
E
... thì:
...EEE
++=
21
2. Học sinh:
- Ôn lại khái niệm điện trờng ở THCS.
3. Gợi ý ứng dụng CNTT:
GV có thể chuẩn bị một số hình ảnh về đitrong trờng và điện phổ của các điện tích khác nhau.
C. Tổ chức các hoạt động dạy học :
Hoạt động 1 ( phút) : ổn định tổ chức. Kiểm tra bài cũ.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Báo cáo tình hình lớp.
- Trả lời câu hỏi của thày.
- Nhận xét bạn
- Tình hình học sinh.
- Yêu cầu: trả lời về thuyết êlectron và giải thích
sự hiện tợng nhiễm điện của các vật.
- Kiểm tra miệng, 1 đến 3 em.
Hoạt động 2 ( phút) : Bài mới: Bài 3: Điện trờng.
Phần 1: Điện trờng, vectơ cờng độ điện trờng.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK theo HD + HD HS đọc phần 1.a.
Trờng THPT Thuận Thành 1 Bắc Ninh Nm 2007
Vũ Kim Phợng Giáo án Vật lý 11 nâng cao Trang 10
- Thảo luận nhóm nêu khái nhiệm điện trờng.
- Trình bày khái nhiệm điện trờng.
- Nhận xét bạn
- Tìm hiểu điện trờng là gì?
- Trình bày khái nhiệm điện trờng.
- Nhận xét, tóm tắt.
- Đọc SGK theo HD
- Thảo luận nhóm.
- Trình bày tính chất của điện trờng.
- Nhận xét bạn
+ HD HS đọc phần 1.b.
- Tìm hiểu các tính chất cơ bản của điện trờng.
- Trình bày tính chất của điện trờng.
- Nhận xét, tóm tắt.
- Đọc SGK theo HD
- Thảo luận nhóm.
- Trình bày tính chất khái niệm cờng độ điện tr-
ờng.
- Nhận xét bạn
+ Trình bày câu C1.
+ HD HS đọc phần 2.
- Tìm khái niệm cờng độ điện trờng.
- Trình bày khái niệm cờng độ điện trờng.
- Nhận xét, tóm tắt.
+ Trả lời câu hỏi C1.
Hoạt động 3 ( phút): Phần 3: Đờng sức điện.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK theo HD
- Thảo luận nhóm...
- Trình bày
- Nhận xét bạn
+ HD HS đọc phần 3.a.
- Tìm hiểu định nghĩa đờng sức điện.
- Trình bày định nghĩa đờng sức điện.
- Nhận xét, tóm tắt.
- Đọc SGK theo HD
- Thảo luận nhóm, tìm các tính chất của đờng
sức điện.
- Trình bày các tính chất của đờng sức điện.
- Nhận xét bạn trả lời.
+ HD HS đọc phần 3.b.
- Tìm hiểu các tính chất của đờng sức điện.
- Trình bày các tính chất của đờng sức điện. (4
tính chất).
- Nhận xét.
- Đọc SGK theo HD
- Thảo luận nhóm về khái niệm điện phổ.
- Xem hình ảnh điện phổ và rút ra nhận xét.
- Nêu nhận xét về điện phổ.
+ Trình bày C2.
+ HD HS đọc phần 3.c.
- Tìm hiểu khái niệm điện phổ.
- Làm thí nghiệm điện phổ hco học sinh quan
sát.
- Nhận xét về điện phổ.
+ Trả lời câu C2.
Hoạt động 4 ( phút): Phần 3: Điện trờng đều, điện trờng của một và nhiều điện tích gây ra trong
không gian.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK theo HD
- Thảo luận nhóm về điện trờng đều.
- Trình bày điện trờng đều.
- Nhận xét
+ HD HS đọc phần 4.
- Tìm hiểu điện trờng đều.
- Trình bày về điện trờng đều.
- Nhận xét, tóm tắt.
- Đọc SGK theo HD
- Thảo luận nhóm về cờng độ điện trờng của
một điện tích điểm.
- Trình bày về cờng độ điện trờng của một điện
+ HD HS đọc phần 5.
- Tìm điện trờng của một điện tích điểm.
- Trình bày cờng độ điện trờng của một điện tích
điểm.
Trờng THPT Thuận Thành 1 Bắc Ninh Nm 2007
Vũ Kim Phợng Giáo án Vật lý 11 nâng cao Trang 11
tích điểm.
- Nhận xét bạn trình bày.
- Nhận xét, tóm tắt.
- Đọc SGK theo HD
- Thảo luận nhóm về điện trờng do nhiều điện
tích gây ra tại một điểm.
- Trình bày nguyên lý chồng chất điện trờng.
- Nhận xét bạn
+ HD HS đọc phần 6.
- Tìm hiểu điện trờng do nhiều điện tích gây ra
tại một điểm.
- Trình bày nguyên lý chồng chất điện trờng.
- Nhận xét, tóm tắt.
Hoạt động 5 ( phút): Vận dụng, củng cố.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK.
- Trả lời câu hỏi.
- Ghi nhận kiến thức.
- Trả lời câu hỏi C3, câu hỏi 1, 2 SGK.
- Tóm tắt bài. HS đọc phần bạn có biết
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.
Hoạt động 6 ( phút): Hớng dẫn về nhà.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Về làm bài và đọc SGK bài sau.
- Trả lời các câu hỏi và làm bài tập trong SGK.
- Đọc bài mới và chuẩn bị bài sau.
4 Công của lực điện. hiệu điện thế
A. Mục tiêu:
Kiến thức
- Hiểu đợc đặc tính của công của lực điện trờng. Biết cách vận dụng biểu thức của lực điện trờng.
- Hiểu đợc khái niệm hiệu điện thế.
- Hiểu đợc mối liên hệ giữa cờng độ điện trờng và hiệu điện thế (công thức).
- Hiểu đợc mối liên hệ giữa cờng độ điện trờng và hiệu điện thế.
Kỹ năng
- Giải thích công của điện trờng không phụ thuộc vào dạng đờng đi, chỉ phụ thuộc vào vị trí các
điểm đầu và cuối của đờng đi trong điện trờng.
- Biết cách vận dụng công thức liên hệ giữa cờng độ điện trờng và hiệu điện thế để giải bài tập.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
a) Kiến thức và dụng cụ:
- Hình vẽ 4.1 SGK.
- Tĩnh điện kế.
b) Phiếu học tập:
P1. Công thức xác định công của lực điện trờng làm dịch chuyển điện tích q trong điện trờng đều
E là A = qEd, trong đó d là:
A. khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối.
B. khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đờng sức.
C. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đờng sức,
tính theo chiều đờng sức điện.
Trờng THPT Thuận Thành 1 Bắc Ninh Nm 2007
Vũ Kim Phợng Giáo án Vật lý 11 nâng cao Trang 12
D. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đờng sức.
P2. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích không phụ thuộc vào dạng đờng đi của điện
tích mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đoạn đờng đi trong điện trờng.
B. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trờng là đại lợng đặc trng cho khả năng sinh công
của điện trờng làm dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó.
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trờng là đại lợng đặc trng cho điện trờng tác dụng
lực mạnh hay yếu khi đặt điện tích thử tại hai điểm đó.
D. Điện trờng tĩnh là một trờng thế.
P3. Mối liên hệ gia hiệu điện thế U
MN
và hiệu điện thế U
NM
là:
A. U
MN
= U
NM
.
B. U
MN
= - U
NM
.
C. U
MN
=
NM
U
1
.
D. U
MN
=
NM
U
1
.
P4. Hai điểm M và N nằm trên cùng một đờng sức của một điện trờng đều có cờng độ E, hiệu
điện thế giữa M và N là U
MN
, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng?
A. U
MN
= V
M
V
N
.
B. U
MN
= E.d
C. A
MN
= q.U
MN
D. E = U
MN
.d
P5. Một điện tích q chuyển động trong điện trờng không đều theo một đờng cong kín. Gọi công
của lực điện trong chuyển động đó là A thì
A. A > 0 nếu q > 0.
B. A > 0 nếu q < 0.
C. A 0 còn dấu của A cha xác định vì cha biết chiều chuyển động của q.
D. A = 0 trong mọi trờng hợp.
P6. Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 (cm) và đợc nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn làm
cho điện tích q = 5.10
-10
(C) di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 2.10
-9
(J).
Coi điện trờng bên trong khoảng giữa hai tấm kim loại là điện trờng đều và có các đờng sức điện
vuông góc với các tấm. Cờng độ điện trờng bên trong tấm kim loại đó là:
A. E = 2 (V/m).
B. E = 40 (V/m).
C. E = 200 (V/m).
D. E = 400 (V/m).
P7. Một êlectron chuyển động dọc theo đờng sức của một điện trờng đều. Cờng độ điện trờng E =
100 (V/m). Vận tốc ban đầu của êlectron bằng 300 (km/s). Khối lợng của êlectron là m = 9,1.10
-
31
(kg). Từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc vận tốc của êlectron bằng không thì êlectron chuyển
động đợc quãng đờng là:
A. S = 5,12 (mm).
B. S = 2,56 (mm).
C. S = 5,12.10
-3
(mm).
Trờng THPT Thuận Thành 1 Bắc Ninh Nm 2007
Vũ Kim Phợng Giáo án Vật lý 11 nâng cao Trang 13
D. S = 2,56.10
-3
(mm).
P8. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là U
MN
= 1 (V). Công của điện trờng làm dịch chuyển
điện tích q = - 1 (C) từ M đến N là:
A. A = - 1 (J).
B. A = + 1 (J).
C. A = - 1 (J).
D. A = + 1 (J).
c) Đáp án phiếu học tập: P1 (C); P2 (C); P3 (B); P4 (D); P5 (D); P6 (C); P7 (B); P8 (A).
d) Dự liến ghi bảng:
Bài 4: Công của lực điện, hiệu điện thế
1) Công của lực điện: (Vẽ hình nh SGK)
+ Xét công của q > 0 chuyển động từ M đến N...
+ A
PQ
= q.E.PQ.cos = q.E.
'Q'P
+ A =
A
= qE(
)'N'S...PQ...'R'M
++++
A = qE.
'N'M
+ Nhận xét: SGK
2) Khái niệm hiệu điện thế:
a) Công của lực điện và hiệu điện thế của điện
tích: không phụ thuộc dạng đờng đi.
Tơng tự nh công của trọng lực: q có thế năng
nên: A
MN
= W
M
W
N
.
b) Hiệu điện thế: W q A
MN
= q(V
M
- V
N
)
(V
M
- V
N
) là hiệu điện thế (điện áp)
=> V
M
- V
N
=
q
A
MN
= U
MN
.
+ Đơn vị: Vôn (V) 1V = 1J/1C. SGK.
+ Đo hiệu điện thế: dùng tĩnh điện kế.
3) Liên hệ giữa điện tr ờng và hiệu điện thế :
'N'M
U
E
MN
=
hay
d
U
E
=
=>
d.EU
=
2. Học sinh:
- Xem lại khái niệm điện trờng, cờng độ điện trờng, đờng sức điện.
3. Gợi ý ứng dụng CNTT:
GV có thể chuẩn bị một số hình ảnh về điện tích dịch chuyển trong điện trờng đều, tĩnh điện kế.
C. Tổ chức các hoạt động dạy học :
Hoạt động 1 ( phút) : ổn định tổ chức. Kiểm tra bài cũ.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Báo cáo tình hình lớp.
- Trả lời câu hỏi của thày.
- Nhận xét bạn
- Tình hình học sinh.
- Yêu cầu: trả lời về điện trờng, cờng độ điện tr-
ờng, đờng sức điện.
- Kiểm tra miệng, 1 đến 3 em.
Hoạt động 2 ( phút) : Bài mới: Bài 4: Công của lực điện, hiệu điện thế.
Phần 1: Công của lực điện.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK theo HD
- Thảo luận nhóm để tìm cách tính công.
- Trình bày công dịch chuyển điện tích trong
điện trờng.
- Nhận xét bạn
+ Trình bày kết luận SGK.
+ HD HS đọc phần 1.
- Tìm công dịch chuyển điện tích theo đờng
thẳng và đờng bất kỳ.
- Trình bày công dịch chuyển điện tích trong
điện trờng theo đờng thẳng và bất kỳ.
- Nhận xét cách làm.
+ Nêu kết luận chung?
+ Trả lời câu hỏi C1 và C2.
Trờng THPT Thuận Thành 1 Bắc Ninh Nm 2007
Vũ Kim Phợng Giáo án Vật lý 11 nâng cao Trang 14
+ Trả lời câu hỏi C1 và C2.
Hoạt động 3 ( phút): Phần 2: Khái niệm hiệu điện thế - Liên hệ giữa điện trờng và hiệu điện thế.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK theo HD
- Thảo luận nhóm tìm hiệu thế năng.
- Trình bày nh SGK.
- Nêu công thức SGK.
+ HD HS đọc phần 2.a.
- Tìm hiểu hiệu thế năng của điện tích.
- Trình bày SGK.
- Nêu công thức tổng quát?
- Đọc SGK theo HD
- Thảo luận nhóm tìm sự phụ thuộc của hiệu
thế năng vào các yếu tố.
- Tìm hiểu khái niệm hiệu điện thế phụ thuộc
vào A và q.
- Trình bày khái niệm hiệu điện thế?
- Nhận xét bạn trình bày.
+ Trả lời câu C3 và C4.
+ HD HS đọc phần 2.b.
- Tìm hiệu thế năng của điện tích phụ thuộc yếu
tố nào?
- Tìm hiểu khái niệm hiệu điện thế?
- Trình bày khái niệm hiệu điện thế?
- Nhận xét trình bày.
+ Trả lời câu hỏi C3 và C4.
- Đọc SGK theo HD
- Thảo luận nhóm tìm công thức liên hệ.
- Trình bày mối liên hệ.
- Nhận xét bạn trình bày.
+ Trả lời C5.
+ HD HS đọc phần 4.
- Tìm hiểu liên hệ giữa điện trờng và hiệu điện
thế.
- Trình bày mối liên hệ.
- Nhận xét trình bày.
+ Trả lời câu hỏi C5.
Hoạt động 4 ( phút): Vận dụng, củng cố.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK.
- Trả lời câu hỏi.
- Ghi nhận kiến thức.
- Trả lời câu hỏi 1, 2, 6 SGK.
- Tóm tắt bài.
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.
Hoạt động 5 ( phút): Hớng dẫn về nhà.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Về làm bài và đọc SGK bài sau.
- Trả lời các câu hỏi và làm bài tập trong SGK.
Đọc phần Bạn có biết trang 25.
- Đọc bài mới và chuẩn bị bài sau.
5 bài tập về lực Cu-lông và điện trờng.
A. Mục tiêu:
Kiến thức:
Luyện tập cho học sinh biết cách vận dụng:
- Công thức xác định lực Cu-lông, công thức xác định điện trờng của một điện tích điểm.
- Nguyên lý chồng chất điện trờng.
- công thức liên hệ giữa công của lực điện trờng và hiệu điện thế và công thức liên hệ giữa cờng độ
điện trờng và hiệu điện thế.
Trờng THPT Thuận Thành 1 Bắc Ninh Nm 2007
Vũ Kim Phợng Giáo án Vật lý 11 nâng cao Trang 15
Kỹ năng
- Vận dụng định luật Cu-lông giải một số bài tập xác định một trong các đại lợng cha biết trong
biểu thức của định luật.
- Xác định đợc điện trờng do một hoặc nhiều điện tích gây ra tại một điểm (Phơng, chiều, độ lớn
của cờng độ điện trờng.)
- Tính đợc công của điện trờng, hiệu điện thế của điện trờng.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
a) Kiến thức và dụng cụ:
- Một số bài tập trong phần này.
- Các hình vẽ có liên quan trong bài tập.
b) Phiếu học tập:
P1. Cho hai điện tích dơng q
1
= 2 (nC) và q
2
= 0,018 (C) đặt cố định và cách nhau 10 (cm). Đặt
thêm điện tích thứ ba q
0
tại một điểm trên đờng nối hai điện tích q
1
, q
2
sao cho q
0
nằm cân bằng.
Vị trí của q
0
là
A. cách q
1
2,5 (cm) và cách q
2
7,5 (cm).
B. cách q
1
7,5 (cm) và cách q
2
2,5 (cm).
C. cách q
1
2,5 (cm) và cách q
2
12,5 (cm).
D. cách q
1
12,5 (cm) và cách q
2
2,5 (cm).
P2. Hai điện tích điểm q
1
= 2.10
-2
(C) và q
2
= - 2.10
-2
(C) đặt tại hai điểm A và B cách nhau
một đoạn a = 30 (cm) trong không khí. Lực điện tác dụng lên điện tích q
0
= 2.10
-9
(C) đặt tại
điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là:
A. F = 4.10
-10
(N).
B. F = 3,464.10
-6
(N).
C. E
M
= 4.10
-6
(N).
D. E
M
= 6,928.10
-6
(N).
P3. Hai điện tích điểm q
1
= 0,5 (nC) và q
2
= - 0,5 (nC) đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6 (cm)
trong không khí. Cờng độ điện trờng tại trung điểm của AB có độ lớn là:
A. E = 0 (V/m).
B. E = 5000 (V/m).
C. E = 10000 (V/m).
D. E = 20000 (V/m).
P4. Hai điện tích điểm q
1
= 0,5 (nC) và q
2
= - 0,5 (nC) đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6 (cm)
trong không khí. Cờng độ điện trờng tại điểm M nằm trên trung trực của AB, cách trung điểm của
AB một khoảng l = 4 (cm) có độ lớn là:
A. E = 0 (V/m).
B. E = 1080 (V/m).
C. E = 1800 (V/m).
D. E = 2160 (V/m).
P5. Cho hai bản kim loại phẳng đặt song song tích điện trái dấu, một êlectron bay vào điện trờng
giữ hai bản kim loại nói trên, với vận tốc ban đầu v
0
vuông góc với các đờng sức điện. Bỏ qua tác
dụng của trong trờng. Quỹ đạo của êlectron là:
A. đờng thẳng song song với các đờng sức điện.
Trờng THPT Thuận Thành 1 Bắc Ninh Nm 2007
Vũ Kim Phợng Giáo án Vật lý 11 nâng cao Trang 16
B. đờng thẳng vuông góc với các đờng sức điện.
C. một phần của đờng hypebol.
D. một phần của đờng parabol.
P6. Cho hai bản kim loại phẳng đặt song song tích điện trái dấu, thả một êlectron không vận tốc
ban đầu vào điện trờng giữ hai bản kim loại trên. Bỏ qua tác dụng của trong trờng. Quỹ đạo của
êlectron là:
A. đờng thẳng song song với các đờng sức điện.
B. đờng thẳng vuông góc với các đờng sức điện.
C. một phần của đờng hypebol.
D. một phần của đờng parabol.
P7. Một điện tích q = 10
-7
(C) đặt tại điểm M trong điện trờng của một điện tích điểm Q, chịu tác
dụng của lực F = 3.10
-3
(N). Cờng độ điện trờng do điện tích điểm Q gây ra tại điểm M có độ lớn
là:
A. E
M
= 3.10
5
(V/m).
B. E
M
= 3.10
4
(V/m).
C. E
M
= 3.10
3
(V/m).
D. E
M
= 3.10
2
(V/m).
P8. Một điện tích điểm dơng Q trong chân không gây ra tại điểm M cách điện tích một khoảng r
= 30 (cm), một điện trờng có cờng độ E = 30000 (V/m). Độ lớn điện tích Q là:
A. Q = 3.10
-5
(C).
B. Q = 3.10
-6
(C).
C. Q = 3.10
-7
(C).
D. Q = 3.10
-8
(C).
P9. Hai điện tích điểm q
1
= 2.10
-2
(C) và q
2
= - 2.10
-2
(C) đặt tại hai điểm A và B cách nhau
một đoạn a = 30 (cm) trong không khí. Cờng độ điện trờng tại điểm M cách đều A và B một
khoảng bằng a có độ lớn là:
A. E
M
= 0,2 (V/m).
B. E
M
= 1732 (V/m).
C. E
M
= 3464 (V/m).
D. E
M
= 2000 (V/m).
c) Đáp án phiếu học tập: P1 (A); P2 (C); P3 (C); P4 (D); P5 (D); P6 (A); P7 (B); P8 (C); P9 (D).
d) Dự liến ghi bảng:
Bài 5: Bài tập
I) Tóm tắt kiến thức:
1) Tơng tác các điện tích: Cùng tên đẩy ...
2) Định luật Culông:
2
21
r
q.q
kF
=
3) Cờng độ điện trờng:
q
F
E
=
+ Cờng độ điện trờng của một điện tích:
2
r.
Q
kE
=
; Q > 0 hớng ra ; Q < 0 hớng vào.
+ Nguyên lí chồng chất điện trờng:
II) Bài tập:
1) Bài tập 1: (SGK) (HS lên tóm tắt và giải)
Cho
=
à=
=
0
2
1
10
0180
2
q
cma
C,q
nCq
Tìm
==
?q)b
?qqx)a
0
01
Giải: (vẽ hình nh SGK)
a) + q
0
nằm trên đờng thẳng nối q
1
, q
0
.
Trờng THPT Thuận Thành 1 Bắc Ninh Nm 2007
Vũ Kim Phợng Giáo án Vật lý 11 nâng cao Trang 17
...EEE
++=
21
4) Công của điện trờng, hiệu điện thế:
A = qE.d = qU; U
MN
= V
M
- V
N
=
q
A
MN
.
+ q
0
> 0:
2
01
1
x
qq
kF =
;
2
01
2
)xa(
qq
kF
=
;
+ q
0
< 0:
2
01
1
x
qq
kF =
;
2
01
2
)xa(
qq
kF
=
;
=> F
1
= F
2
=> q
1
(a-x)
2
= q
0
x
2
=> x = 2,5cm.
b) q
0
dơng hay âm đều đợc, hờn lực có .
2) Bài tập 2: (SGK)
(Viết tơng tự bài tập 1)
2. Học sinh:
- Ôn các kiến thức về lực Cu-long; điện trờng.
3. Gợi ý ứng dụng CNTT:
GV có thể chuẩn bị một số hình ảnh về chuyển động của điện tích trong điện trờng.
C. Tổ chức các hoạt động dạy học :
Hoạt động 1 ( phút) : ổn định tổ chức. Kiểm tra bài cũ.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Báo cáo tình hình lớp.
- Trả lời câu hỏi của thày.
- Nhận xét bạn
- Tình hình học sinh.
- Yêu cầu: trả lời về công của điện trờng, hiệu
điện thế.
- Kiểm tra miệng, 1 đến 3 em.
Hoạt động 2 ( phút) : Bài mới: Bài 5: Bài tập về định luật Cu-lông và điện trờng.
Phần tóm tắt kiến thức.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Thảo luận nhóm, tóm tắt kiến thức.
- Trình bày các kiến thức.
- Nhận xét bạn
+ HD HS tóm tắt kiến thức về định luật Cu-lông,
cờng độ điện trờng, hiệu điện thế.
- Trình bày về các nội dung trên.
- Nhận xét.
Hoạt động 3 ( phút): Phần 2: Bài tập.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK theo HD
- Thảo luận nhóm, tìm các đại lợng trong bài.
- Từ đầu bài và kiến thức học lập phơng án giải.
- Giải bài tập.
- Nhận xét bạn làm bài.
+ HD HS đọc bài tập 1.
- Tìm hiểu đầu bài, những đại lợng đã cho và cần
tìm. Nêu các trờng hợp có thể xảy ra.
- Dựa vào kiến thức nào?
- Trình bày cách giải.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
- Đọc SGK theo HD
- Thảo luận nhóm, tìm các đại lợng trong bài.
- Từ đầu bài và kiến thức học lập phơng án giải.
- Giải bài tập.
- Nhận xét bạn làm bài.
+ HD HS đọc bài tập 2.
- Tìm hiểu đầu bài, những đại lợng đã cho và cần
tìm. Nêu các trờng hợp có thể xảy ra.
- Dựa vào kiến thức nào?
- Trình bày cách giải.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
- Đọc SGK theo HD + HD HS đọc bài tập 3.
Trờng THPT Thuận Thành 1 Bắc Ninh Nm 2007
Vũ Kim Phợng Giáo án Vật lý 11 nâng cao Trang 18
- Thảo luận nhóm, tìm các đại lợng trong bài.
- Từ đầu bài và kiến thức học lập phơng án giải.
- Giải bài tập.
- Nhận xét bạn làm bài.
- Tìm hiểu đầu bài, những đại lợng đã cho và cần
tìm. Nêu các trờng hợp có thể xảy ra.
- Dựa vào kiến thức nào?
- Trình bày cách giải.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
Hoạt động 4 ( phút): Vận dụng, củng cố: Thông qua bài tập.
Hoạt động 5 ( phút): Hớng dẫn về nhà.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Về làm bài và đọc SGK bài sau.
- BT trong SBT:
- Đọc bài mới và chuẩn bị bài sau.
6 vật dẫn và điện môi trong điện trờng.
A. Mục tiêu:
Kiến thức
- Đối với vật dẫn cân bằng điện, nắm đợc các nội dung sau:
* Bên trong vật điện trờng bằng không, trên mặt vật vectơ cờng độ điện trờng vuông góc với mặt
ngoài vật.
* Toàn bộ vật là một khối đẳng thế.
* Nếu vật tích điện thì điện tích phân bố ở mặt ngoài của vật.
* Hiểu đợc hiện tợng phân cực trong điện môi khi điện môi đợc đặt trong điện trờng và do đó có sự
phân cựcmà lực Cu-lông và điện trờng trong điện môi giảm so với trờng hợp trong chân không.
Kỹ năng
- Giải thích các tính chất vật dẫn và điện môi trong điện trờng ở trạng thái cân bằng điện.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Thí nghiệm vật dẫn trong điện trờng.
- Một số hình ảnh trong SGK.
b) Phiếu học tập:
P1. Phát biểu nào sau đây đối với vật dẫn cân bằng điện là không đúng?
A. Cờng độ điện trờng trong vật dẫn bằng không.
B. Vectơ cờng độ điện trờng ở bề mặt vật dẫn luôn vuông góc với bề mặt vật dẫn.
C. Điện tích của vật dẫn chỉ phân bố trên bề mặt vật dẫn.
D. Điện tích của vật dẫn luôn phân bố đều trên bề mặt vật dẫn.
P2. Giả sử ngời ta làm cho một số êlectron tự do từ một miếng sắt vốn trung hoà điện di chuyển
sang vật khác. Khi đó
A. bề mặt miếng sắt vẫn trung hoà điện.
B. bề mặt miếng sắt nhiễm điện dơng.
C. bề mặt miếng sắt nhiễm điện âm.
D. trong lòng miếng sắt nhiễm điện dơng.
Trờng THPT Thuận Thành 1 Bắc Ninh Nm 2007
Vũ Kim Phợng Giáo án Vật lý 11 nâng cao Trang 19
P3. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi đa một vật nhiễm điện dơng lại gần một quả cầu bấc (điện môi) thì quả cầu bấc bị hút
về phía vật nhiễm điện dơng.
B. Khi đa một vật nhiễm điện âm lại gần một quả cầu bấc (điện môi) thì quả cầu bấc bị hút về
phía vật nhiễm điện âm.
C. Khi đa một vật nhiễm điện âm lại gần một quả cầu bấc (điện môi) thì quả cầu bấc bị đẩy ra
xa vật nhiễm điện âm.
D. Khi đa một vật nhiễm điện lại gần một quả cầu bấc (điện môi) thì quả cầu bấc bị hút về
phía vật nhiễm điện.
P4. Một quả cầu nhôm rỗng đợc nhiễm điện thì điện tích của quả cầu
A. chỉ phân bố ở mặt trong của quả cầu.
B. chỉ phân bố ở mặt ngoài của quả cầu.
C. phân bố cả ở mặt trong và mặt ngoài của quả cầu.
D. phân bố ở mặt trong nếu quả cầu nhiễm điện dơng, ở mặt ngoài nếu quả cầu nhiễm điện
âm.
P5. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Một vật dẫn nhiễm điện dơng thì điện tích luôn luôn đợc phân bố đều trên bề mặt vật dẫn.
B. Một quả cầu bằng đồng nhiễm điện âm thì vectơ cờng độ điện trờng tại điểm bất kì bên
trong quả cầu có hớng về tâm quả cầu.
C. Vectơ cờng độ điện trờng tại một điểm bên ngoài vật nhiễm điện luôn có phơng vuông góc
với mặt vật đó.
D. Điện tích ở mặt ngoài của một quả cầu kim loại nhiễm điện đợc phân bố nh nhau ở mọi
điểm.
P6. Hai quả cầu bằng kim loại có bán kính nh nhau, mang điện tích cùng dấu. Một quả cầu đặc,
một quả cầu rỗng. Ta cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau thì
A. điện tích của hai quả cầu bằng nhau.
B. điện tích của quả cầu đặc lớn hơn điện tích của quả cầu rỗng.
C. điện tích của quả cầu rỗng lớn hơn điện tích của quả cầu đặc.
D. hai quả cầu đều trở thành trung hoà điện.
P7. Đa một cái đũa nhiễm điện lại gần những mẩu giấy nhỏ, ta thấy mẩu giấy bị hút về phía đũa.
Sau khi chạm vào đũa thì
A. mẩu giấy càng bị hút chặt vào đũa.
B. mẩu giấy bị nhiễm điện tích trái dấu với đũa.
C. mẩu giấy bị trở lên trung hoà điện nên bị đũa đẩy ra.
D. mẩu giấy lại bị đẩy ra khỏi đũa do nhiễm điện cùng dấu với đũa.
c) Đáp án phiếu học tập: P1 (D); P2 (B); P3 (C); P4 (B); P5 (D); P6 (A); P7 (D).
d) Dự kiến ghi bảng:
Bài 6: Vật dẫn và điện môi trong điện trờng
1) Vật dẫn trong điện trờng:
a) Trạng thái cân bằng điện: SGK
Các điện tích tự do trong vật coi nh không di
chuyển.
b) Điện trờng trong vật dẫn:
Vật dẫn là mặt đẳng thế.
d) Sự phân bố điện tích: SGK
Trong vật dẫn không có điện tích, chỗ lồi điện
tích tập trung nhiều hơn, chỗ lõm ít (không có)2)
Điện môi trong điện trờng:
+ Điện môi bị phân cực vì ...
Trờng THPT Thuận Thành 1 Bắc Ninh Nm 2007
Vũ Kim Phợng Giáo án Vật lý 11 nâng cao Trang 20
Bên trong: vật dẫn điện trờng bẳng bằng không.
Bên ngoài: véctơ cờng độ điện trờng vuông góc
với mặt vật dẫn.
c) Điện thế của vật tích điện: SGK
+ Mặt ngoài trở thành nhiễm điện.
+ Xuất hiện điện trờng phụ ngợc chiều với điện
trờng ngoài (làm điện trờng trong chất điện môi
giảm; điện trờng ngaòi không đổi).
2. Học sinh:
- Ôn lại kiến thức về điện trờng, hiệu điện thế.
3. Gợi ý ứng dụng CNTT:
GV có thể chuẩn bị một số hình ảnh về vật dẫn và điện môi ở trạng thái cân bằng về điện.
C. Tổ chức các hoạt động dạy học :
Hoạt động 1 ( phút) : ổn định tổ chức. Kiểm tra bài cũ.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Báo cáo tình hình lớp.
- Trả lời câu hỏi của thày.
- Nhận xét bạn
- Tình hình học sinh.
- Yêu cầu: trả lời về điện trờng.
- Kiểm tra miệng, 1 đến 3 em.
Hoạt động 2 ( phút) : Bài mới: Bài 6: Vật dẫn và điện môi trong điện trờng.
Phần 1: Vật dẫn trong điện trờng.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK theo HD
- Thảo luận nhóm về trạng thí cân bằng điện.
- Trình bày nội dung trên.
- Nhận xét bạn trình bày.
+ HD HS đọc phần 1.a.
- Tìm hiểu về trạng thái cân bằng điện.
- Trình bày về trạng thái cân bằng điện là gì.
- Nhận xét trình bày.
- Đọc SGK theo HD
- Thảo luận nhóm lí do điện trờng bên trong vật
tích điện.
- Trình bày.
- Nhận xét bạn.
+ Trả lời câu C1.
+ HD HS đọc phần 1.b.
- Tìm hiểu điện trờng bên trong vật tích điện.
- Trình bày tại sao lại nh vậy.
- Nhận xét.
+ Yêu cầu HS trả lời câu hỏi C1.
- Đọc SGK theo HD
- Thảo luận nhóm về điện thế vật dẫn tích điện.
- Trình bày điện thế vật dẫn tích điện.
- Nhận xét bạn.
+ HD HS đọc phần 1.c.
- Tìm điện thế vật dẫn tích điện.
- Trình bày tại sao lại nh vậy?
- Nhận xét.
- Đọc SGK theo HD
- Thảo luận nhóm về thí nghiệm trong SGK.
- Nêu nhận xét kết quả thí nghiệm.
- Nhận xét bạn.
+ HD HS đọc phần 1.d.
- Tìm hiểu thí nghiệm trong SGK.
- Trình bày tại sao lại nh vậy.
- Nhận xét.
Hoạt động 3 ( phút): Phần 2: Điện môi trong điện trờng.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK theo HD
- Thảo luận nhóm về điện môi trong điện trờng.
- Trình bày và giải thích.
- Nhận xét bạn.
+ HD HS đọc phần 2.
- Tìm hiểu điện môi trong điện trờng thì thế nào?
- Trình bày điện môi trong điện trờng.
- Nhận xét.
Trờng THPT Thuận Thành 1 Bắc Ninh Nm 2007
Vũ Kim Phợng Giáo án Vật lý 11 nâng cao Trang 21
Hoạt động 4 ( phút): Vận dụng, củng cố.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK.
- Trả lời câu hỏi.
- Ghi nhận kiến thức.
- Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
- Tóm tắt bài.
- Đọc phần Bạn có biết trang 34.
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.
Hoạt động 5 ( phút): Hớng dẫn về nhà.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Về làm bài và đọc SGK bài sau.
- Trả lời các câu hỏi và làm bài tập trong SGK.
- Đọc bài mới và chuẩn bị bài sau.
7 Tụ điện.
A. Mục tiêu:
Kiến thức
- Tuy bài này có tiêu đề là tụ điện, nhng thực ra chỉ cần nắm đợc cấu tạo của tụ điện phẳng là tụ
điện đơn giản thờng gặp.
- Hiểu đợc định nghĩa điện dung của tụ điện.
- Vận dụng đợc công thức tính điện dung của tụ điện phẳng.
- Hiểu đợc thế nào là ghép song song, thế nào là ghép nối tiếp các tụ điện. Đồng thời nắm đợc các
công thức xác định điện dung của bộ tụ điện ghép song song , công thức xác định điện dung của bộ
tụ điện ghép nối tiếp.
Kỹ năng
- Vận dụng công thức điện dung tụ điện để giải các bài tập liên quan.
- Vận dụng các công thức của ghép tụ điện để giải bài tập.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Một số loại tụ điện trong thực tế.
- Hình vẽ cách ghép tụ điện.
b) Phiếu học tập:
P1. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nhng không tiếp xúc với nhau. Mỗi vật đó gọi là
một bản tụ.
B. Tụ điện phẳng là tụ điện có hai bản tụ là hai tấm kim loại có kích thớc lớn đặt đối diện với
nhau.
C. Điện dung của tụ điện là đại lợng đặc trng cho khả năng tích điện của tụ điện và đợc đo
bằng thơng số giữa điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
D. Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai bản tụ điện mà lớp điện môi của
tụ điện đã bị đánh thủng.
P2. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào:
Trờng THPT Thuận Thành 1 Bắc Ninh Nm 2007
Vũ Kim Phợng Giáo án Vật lý 11 nâng cao Trang 22
A. Hình dạng, kích thớc của hai bản tụ.
B. Khoảng cách gữa hai bản tụ.
C. Bản chất của hai bản tụ.
D. Chất điện môi giữa hai bản tụ.
P3. Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có diện tích phần đối diện là S, khoảng cách giữa hai bản
tụ là d, lớp điện môi có hằng số điện môi , điện dung đợc tính theo công thức:
A.
d2.10.9
S
C
9
=
B.
d4.10.9
S
C
9
=
C.
d4.
S.10.9
C
9
=
D.
d4
S10.9
C
9
=
P4. Một tụ điện phẳng, giữ nguyên diện tích đối diện giữa hai bản tụ, tăng khoảng cách giữa hai
bản tụ lên hai lần thì
A. Điện dung của tụ điện không thay đổi.
B. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần.
C. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần.
D. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần.
P5. Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C đợc ghép nối tiếp với nhau thành một bộ tụ điện. Điện
dung của bộ tụ điện đó là:
A. C
b
= 4C.
B. C
b
= C/4.
C. C
b
= 2C.
D. C
b
= C/2.
P6. Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C đợc ghép song song với nhau thành một bộ tụ điện.
Điện dung của bộ tụ điện đó là:
A. C
b
= 4C.
B. C
b
= C/4.
C. C
b
= 2C.
D. C
b
= C/2.
P7. Một tụ điện có điện dung 500 (pF) đợc mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện
là:
A. q = 5.10
4
(C).
B. q = 5.10
4
(nC).
C. q = 5.10
-2
(C).
D. q = 5.10
-4
(C).
P8. Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình tròn bán kính 3 (cm), đặt cách nhau 2 (cm)
trong không khí. Điện dung của tụ điện đó là:
A. C = 1,25 (pF).
Trờng THPT Thuận Thành 1 Bắc Ninh Nm 2007
Vũ Kim Phợng Giáo án Vật lý 11 nâng cao Trang 23
B. C = 1,25 (nF).
C. C = 1,25 (F).
D. C = 1,25 (F).
P9. Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình tròn bán kính 5 (cm), đặt cách nhau 2 (cm)
trong không khí. Điện trờng đánh thủng đối với không khí là 3.10
5
(V/m). Hệu điện thế lớn nhất
có thể đặt vào hai bản cực của tụ điện là:
A. U
max
= 3000 (V).
B. U
max
= 6000 (V).
C. U
max
= 15.10
3
(V).
D. U
max
= 6.10
5
(V).
P10. Một tụ điện phẳng đợc mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ
điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì
A. Điện dung của tụ điện không thay đổi.
B. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần.
C. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần.
D. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần.
P11. Một tụ điện phẳng đợc mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ
điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì
A. Điện tích của tụ điện không thay đổi.
B. Điện tích của tụ điện tăng lên hai lần.
C. Điện tích của tụ điện giảm đi hai lần.
D. Điện tích của tụ điện tăng lên bốn lần.
P12. Một tụ điện phẳng đợc mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt
tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì hiệu điện thế
giữa hai bản tụ có giá trị là:
A. U = 50 (V).
B. U = 100 (V).
C. U = 150 (V).
D. U = 200 (V).
P13. Hai tụ điện có điện dung C
1
= 0,4 (F), C
2
= 0,6 (F) ghép song song với nhau. Mắc bộ tụ
điện đó vào nguồn điện có hiệu điện thế U < 60 (V) thì một trong hai tụ điện đó có điện tích bằng
3.10
-5
(C). Hiệu điện thế của nguồn điện là:
A. U = 75 (V).
B. U = 50 (V).
C. U = 7,5.10
-5
(V).
D. U = 5.10
-4
(V).
P14. Bộ tụ điện gồm ba tụ điện: C
1
= 10 (F), C
2
= 15 (F), C
3
= 30 (F) mắc nối tiếp với nhau.
Điện dung của bộ tụ điện là:
A. C
b
= 5 (F).
B. C
b
= 10 (F).
C. C
b
= 15 (F).
D. C
b
= 55 (F).
Trờng THPT Thuận Thành 1 Bắc Ninh Nm 2007
Vũ Kim Phợng Giáo án Vật lý 11 nâng cao Trang 24
c) Đáp án phiếu học tập: P1 (D); P2 (C); P3 (B); P4 (C); P5 (B); P6 (A);
P7 (C); P8 (A); P9 (B); P10 (C); P11 (A); P12 (B); P13 (B).
d) Dự liến ghi bảng:
Bài 7: Tụ điện
1) Tụ điện:
a) Định nghĩa: SGK
b) Tụ điện phẳng:
+ Hai bản là 2 tấm kim loại đặt song song...
+ Độ lớn điện tích mỗi bản là điện tích của tụ.
2) Điện dung của tụ điện:
a) Định nghĩa: SGK
U
Q
C
=
Đơn vị : Fara (F) SGK
b) Công thức tính điện dung tụ điện phẳng:
d.k
S.
C
=
4
; S là diện tích đối diện 2 bản; d ...
3) Ghép tụ điện:
a) Ghép song song:
U = U
1
= U
2
= ...
Q = Q
1
+ Q
2
+ ...
C = C
1
+ C
2
+ ...
b) Ghép nối tiếp:
U = U
1
+ U
2
+ ...
Q = Q
1
= Q
2
= ...
...
CCC
++=
21
111
2. Học sinh:
- Ôn lại khái niệm điện trờng, hiệu điện thế, điện tích.
3. Gợi ý ứng dụng CNTT:
GV có thể chuẩn bị một số hình ảnh về
C. Tổ chức các hoạt động dạy học :
Hoạt động 1 ( phút) : ổn định tổ chức. Kiểm tra bài cũ.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Báo cáo tình hình lớp.
- Trả lời câu hỏi của thày.
- Nhận xét bạn
- Tình hình học sinh.
- Yêu cầu: trả lời về vật dẫn và điện môi trong
điện trờng.
- Kiểm tra miệng, 1 đến 3 em.
Hoạt động 2 ( phút) : Bài mới: Bài 7: Tụ điện.
Phần 1: Tụ điện, điện dung của tụ điện.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK theo HD
- Thảo luận nhóm về tụ điện.
- Trình bày khái niệm tụ điện.
- Nhận xét bạn.
+ HD HS đọc phần 1.a.
- Tìm hiểu tụ điện là gì?
- Trình bày khái niệm tụ điện.
- Nhận xét
- Đọc SGK theo HD
- Thảo luận nhóm về tụ điện phẳng.
- Trình bày về tụ điện phẳng.
- Nhận xét bạn.
+ HD HS đọc phần 1.b.
- Tìm hiểu tụ điện phẳng.
- Trình bày khái niệm tụ điện phẳng.
- Nhận xét.
- Đọc SGK theo HD
- Thảo luận nhóm về hiểu khái niệm điện dung
của tụ điện.
- Trình bày hiểu khái niệm điện dung của tụ
điện.
- Nhận xét bạn.
+ HD HS đọc phần 2.a.
- Tìm hiểu khái niệm điện dung của tụ điện.
- Trình bày khái niệm điện dung của tụ điện.
- Nhận xét.
- Đọc SGK theo HD + HD HS đọc phần 2.b.
Trờng THPT Thuận Thành 1 Bắc Ninh Nm 2007
Vũ Kim Phợng Giáo án Vật lý 11 nâng cao Trang 25
- Thảo luận nhóm về công thức điện dung của
tụ điện phẳng.
- Trình bày về công thức điện dung của tụ điện
phẳng.
- Nhận xét bạn.
+ Trả lời câu C21 và C2.
- Tìm hiểu công thức điện dung của tụ điện
phẳng.
- Trình bày công thức điện dung của tụ điện
phẳng.
- Nhận xét.
+ Yêu cầu HS trả lời câu hỏi C1 và C2.
Hoạt động 3 ( phút): Phần 3: Ghép tụ điện.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK theo HD
- Thảo luận nhóm về cách ghép và các công
thức.
- Trình bày về cách ghép và các công thức.
- Nhận xét bạn.
+ Trả lời câu C3.
+ HD HS đọc phần 3.a.
- Tìm hiểu cách ghép tụ song song.
- Trình bày cách ghép và các công thức.
- Nhận xét, tóm tắt.
+ Yêu cầu HS trả lời câu hỏi C3.
- Đọc SGK theo HD
- Thảo luận nhóm về cách ghép và các công
thức.
- Trình bày về cách ghép và các công thức.
- Nhận xét bạn.
Trả lời câu C4, C5.
+ HD HS đọc phần 3.b.
- Tìm hiểu cách ghép tụ nối tiếp.
- Trình bày cách ghép và các công thức.
- Nhận xét, tóm tắt.
+ Yêu cầu HS trả lời câu hỏi C4, C5.
Hoạt động 4 ( phút): Vận dụng, củng cố.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK.
- Trả lời câu hỏi.
- Ghi nhận kiến thức.
- Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
- Tóm tắt bài. Đọc phân Bạn có biết
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.
Hoạt động 5 ( phút): Hớng dẫn về nhà.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Về làm bài và đọc SGK bài sau.
- Trả lời các câu hỏi và làm bài tập trong SGK.
- Đọc bài mới và chuẩn bị bài sau.
8 năng lợng điện trờng.
A. Mục tiêu:
Kiến thức
- Hiểu và vận dụng đợc công thức xác định năng lợng của tụ điện.
- Hiểu đợc rằng điện trờng có năng lợng, năng lợng của tụ điện tichd điện là năng lợng điện trờng
trong tụ đó, mật độ năng lợng điện trờng đợc xác định qua bình phơng của cờng độ điện trờng.
Kỹ năng
Trờng THPT Thuận Thành 1 Bắc Ninh Nm 2007