VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
TRẦN THỊ XUYẾN
ĐẶC ĐIỂM GIAO TIẾP CỦA HỌC SINH TRUNG HỌC
CƠ SỞ NGƯỜI DÂN TỘC CHĂM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ TÂM LÝ HỌC
HÀ NỘI - 2014
VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
TRẦN THỊ XUYẾN
ĐẶC ĐIỂM GIAO TIẾP CỦA HỌC SINH TRUNG HỌC
CƠ SỞ NGƯỜI DÂN TỘC CHĂM
Chuyên ngành: Tâm lý học chuyên ngành
Mã số: 62 31 80 05
LUẬN ÁN TIẾN SĨ TÂM LÝ HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. PGS.TS. Nguyễn Thị Hoa
2. TS. Đỗ Ngọc Khanh
HÀ NỘI - 2014
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Những số
liệu và kết quả trong luận án này là trung thực và chưa được ai công bố trong
bất kỳ công trình nghiên cứu nào khác.
Nghiên cứu sinh
Trần Thị Xuyến
i
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin cảm ơn sâu sắc cơ quan đào tạo chủ quản là khoa Tâm lý học –
Học viện khoa học xã hội. Cảm ơn sự cộng tác của thầy giáo, cô giáo và các
em học sinh tại địa bàn nghiên cứu. Đặc biệt, em xin bày tỏ sự tri ân sâu sắc
đến PGS.TS. Nguyễn Thị Hoa, TS. Đỗ Ngọc Khanh cùng quý thầy, quý cô đã
hướng dẫn, động viên, cổ vũ em trong suốt quá trình hoàn thành luận án!
Trong quá trình thực hiện luận án tôi còn nhận được sự giúp đỡ, tạo
điều kiện và sự động viên rất lớn từ các lãnh đạo, đồng chí, đồng nghiệp tại
đơn vị đang công tác.
Xin chân thành cảm ơn!
Nghiên cứu sinh
Trần Thị Xuyến
ii
MỤC LỤC
Biểu đồ3. 2. Các yếu tố ảnh hưởng đến giao tiếp của học sinh THCS người dân tộc
Chăm xét theo giới tính....................................................................................127
Biểu đồ 3.3 Mức độ nhu cầu giao tiếp của học sinh nhóm ĐC và nhóm TN trước
khi tác động.....................................................................................................136
Biểu đồ 3.4: Mức độ nhu cầu giao tiếp của học sinh nhóm ĐC và nhóm TN sau khi
tác động...........................................................................................................139
Biểu đồ 3.5: Phạm vi giao tiếp của nhóm ĐC và nhóm TN sau tác động..............143
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN
HS
THCS
GT
ĐTGT
NCGT
NDGT
TTN
STN
ĐLC
ĐTB
VN
TT
KNS
PVĐTGT
Học sinh
Trung học sơ sở
Giao tiếp
Đối tượng giao tiếp
Nhu cầu giao tiếp
Nội dung giao tiếp
Trước thực nghiệm
Sau thực nghiệm
Độ lệch chuẩn
Điểm trung bình
Văn nghệ
Thể thao
Kỹ năng sống
Phạm vi đối tượng giao tiếp
iii
DANH MỤC BẢNG
TRẦN THỊ XUYẾN................................................................................A
ĐẶC ĐIỂM GIAO TIẾP CỦA HỌC SINH TRUNG HỌC ....................A
CƠ SỞ NGƯỜI DÂN TỘC CHĂM.........................................................A
HÀ NỘI-năm...........................................................................................A
TRẦN THỊ XUYẾN................................................................................B
ĐẶC ĐIỂM GIAO TIẾP CỦA HỌC SINH TRUNG HỌC ....................B
CƠ SỞ NGƯỜI DÂN TỘC CHĂM.........................................................B
HÀ NỘI-năm...........................................................................................B
Bảng 3.2. Đối tượng giao tiếp của học sinh THCS người dân tôc Chăm
...............................................................................................77
Bảng 3.3. Đối tượng giao tiếp của học sinh THCS người dân tộc Chăm
theo giới tính..........................................................................81
Bảng 3.4. Đối tượng giao tiếp của học sinh THCS người dân tộc Chăm
theo khối lớp..........................................................................84
Bảng 3.5. Đối tượng giao tiếp của học sinh THCS người dân tộc Chăm
theo học lực...........................................................................87
Bảng 3.6. Phạm vi đối tượng giao tiếp của học sinh THCS người dân tộc
Chăm......................................................................................90
Phạm vi.............................................................................................90
Tiêu chí
90
Hẹp
90
Tương đối hẹp
...................................................................................90
Trung bình...............................................................................................90
Tương đối rộng.......................................................................................90
Rộng
90
Giới tính 90
SL
90
%
90
SL
90
iv
%
90
SL
90
%
90
SL
90
%
90
SL
90
%
90
Nữ
90
4
90
1,2
90
14
90
4,3
90
122
90
37,2
90
22
90
6,7
90
5
90
1,5
90
Nam
90
9
90
2,7
90
16
90
4,9
90
112
90
34,1
90
23
90
7,0
90
1
90
0,3
90
v
Khối lớp 90
6
90
5
90
1,5
90
5
90
1,5
90
67
90
20,4
90
5
90
1,5
90
0
90
0
90
7
90
8
90
2,4
90
11
90
3,4
90
57
90
17,4
90
7
90
2,1
90
0
90
0
90
8
90
0
90
0
90
0
90
0
90
48
90
vi
14,6
90
28
90
8,5
90
6
90
1,8
90
9
90
0
90
0
90
14
90
4,4
90
62
90
18,9
90
5
90
1,5
90
0
90
0
90
Học lực
90
Giỏi
90
0
90
0
90
6
90
1,8
90
64
90
19,5
90
5
90
1,5
90
6
90
1,8
90
Khá
90
vii
4
90
1,2
90
10
90
3,0
90
62
90
18,9
90
8
90
2,4
90
0
90
0
90
TB
90
9
90
2,7
90
5
90
1,5
90
57
90
17,4
90
12
90
3,7
90
0
90
0
90
Yếu, kém 90
0
90
0
90
9
90
2,7
90
51
90
15,5
90
20
90
viii
6,1
90
0
90
0
90
Chung
90
13
90
4,0
90
30
90
9,1
90
234
90
71,3
90
45
90
13,7
90
6
90
1,8
90
Bảng 3.7. Tương quan giữa nhu cầu giao tiếp và phạm vi nhu cầu giao
tiếp của học sinh THCS người dân tộc Chăm .....................94
Phạm vi ĐTGT.......................................................................................94
Mức độ NCGT........................................................................................94
Hẹp
94
Tương đối hẹp
...................................................................................94
Trung bình...............................................................................................94
Tương đối rộng.......................................................................................94
Rộng
94
P
94
SL
94
%
94
SL
94
%
94
SL
94
ix
%
94
SL
94
%
94
SL
94
%
94
Thấp
94
5
94
1,5
94
10
94
3,0
94
68
94
20,7
94
10
94
3,0
94
2
94
0,6
94
0,03
94
TB
94
8
94
2,4
94
15
94
4,6
94
119
94
36,3
94
22
94
6,7
94
2
94
0,6
94
Cao
94
x
0
94
0
94
5
94
1,5
94
47
94
14,3
94
13
94
4,0
94
2
94
0,6
94
Chung
94
13
94
4,0
94
30
94
9,1
94
234
94
71,3
94
45
94
13,7
94
6
94
1,8
94
Bảng 3.8. Nội dung giao tiếp của học sinh THCS dân tộc Chăm...........95
Bảng 3.9. Nội dung giao tiếp của học sinh THCS người dân tộc Chăm
theo giới tính........................................................................100
Bảng 3.10. Nội dung giao tiếp liên quan bạn bè của học sinh THCS
người dân tộc Chăm theo khối lớp......................................105
* Nội dung liên quan đến học tập ........................................................106
Bảng 3.11. Nội dung giao tiếp liên quan đến học tập của học sinh THCS
người dân tộc Chăm theo khối lớp......................................106
xi
* Nội dung liên quan đến văn nghệ, thể thao, kỹ năng sống................106
Bảng 3.12. Nội dung giao tiếp liên quan đến văn nghệ, thể thao, kỹ
năng sống của học sinh THCS người dân tộc Chăm theo khối
lớp........................................................................................107
* Nội dung liên quan đến bản thân.......................................................107
Bảng 3.13. Nội dung giao tiếp liên quan đến bản thân của học sinh
THCS người dân tộc Chăm theo khối lớp...........................108
* Nội dung liên quan đến thầy cô.........................................................108
Bảng 3.14. Nội dung giao tiếp liên quan đến thầy cô của học sinh THCS
người dân tộc Chăm theo khối lớp......................................109
* Nội dung liên quan đến hoàn cảnh gia đình......................................109
Bảng3.15. Nội dung giao tiếp liên quan đến hoàn cảnh gia đình của học
sinh THCS người dân tộc Chăm theo khối lớp...................109
* Nội dung liên quan đến bạn bè.........................................................111
Bảng 3.16. Nội dung giao tiếp liên quan đến bạn bè của học sinh THCS
người dân tộc Chăm theo học lực........................................111
Bảng 3.17. Nội dung giao tiếp liên quan đến học tập của học sinh THCS
người dân tộc Chăm theo học lực........................................112
Bảng 3.19. Nội dung giao tiếp liên quan đến bản thân của học sinh
THCS người dân tộc Chăm theo học lực.............................114
Bảng 3.20. Nội dung giao tiếp liên quan đến thầy cô của học sinh THCS
người dân tộc Chăm theo học lực........................................115
Bảng 3.21. Nội dung giao tiếp liên quan đến hoàn cảnh gia đình của học
sinh THCS người dân tộc Chăm theo học lực.....................116
Bảng 3.22. Mức độ thực hiện nội dung giao tiếp của học sinh THCS
người dân tộc Chăm theo đối tượng giao tiếp.....................118
Bảng 3.23. Các yếu tố ảnh hưởng đến giao tiếp của học sinh THCS
người dân tộc Chăm.............................................................121
xii
a) Các yếu tố ảnh hưởng đến giao tiếp của học sinh THCS người dân tộc
Chăm theo giới tính...................................................................................125
Bảng 3.24. Các yếu tố ảnh hưởng đến giao tiếp của học sinh THCS
người dân tộc Chăm xét theo giới tính................................125
Biểu đồ3. 2. Các yếu tố ảnh hưởng đến giao tiếp của học sinh THCS người dân tộc
Chăm xét theo giới tính....................................................................................127
c) Các yếu tố ảnh hưởng đến giao tiếp của học sinh THCS người dân tộc
Chăm theo khối lớp...................................................................................127
Bảng3.25. Các yếu tố ảnh hưởng đến giao tiếp của học sinh THCS
người dân tộc Chăm xét theo khối lớp................................127
c) Các yếu tố ảnh hưởng đến giao tiếp của học sinh THCS người dân tộc
Chăm theo học lực.....................................................................................129
Bảng 3.26.Các yếu tố ảnh hưởng đến giao tiếp của học sinh THCS
người dân tộc Chăm xét theo học lực..................................129
Bảng 3.27. Các yếu tố ảnh hưởng đến giao tiếp của học sinh THCS
người dân tộc Chăm xét theo tỉnh........................................130
Bảng 3.31. Mức độ nhu cầu giao tiếp của học sinh nhóm ĐC và nhóm
TN trước khi tác động.........................................................135
Biểu đồ 3.3 Mức độ nhu cầu giao tiếp của học sinh nhóm ĐC và nhóm TN trước
khi tác động.....................................................................................................136
Bảng 3.32: Giá trị trung bình về mức độ giao tiếp với bạn bè và thầy cô
giáo của học sinh nhóm ĐC và nhóm TN trước khi tác động
.............................................................................................136
Bảng 3.33 Những nguyên nhân khiến học sinh gặp khó khăn trong việc
mở rộng phạm vi giao tiếp...................................................138
Bảng 3.34 Mức độ nhu cầu giao tiếp của học sinh nhóm ĐC và nhóm
TN sau.................................................................................139
sau khi tác động....................................................................................139
Biểu đồ 3.4: Mức độ nhu cầu giao tiếp của học sinh nhóm ĐC và nhóm TN sau khi
tác động...........................................................................................................139
xiii
Bảng 3.35 Giá trị trung bình về mức độ giao tiếp với bạn bè và thầy cô
giáo của học sinh nhóm ĐC và nhóm TN sau khi tác động 140
Bảng 3.36. Giá trị trung bình về mức độ giao tiếp với bạn bè và thầy cô
giáo qua hai lần đo ( Trước thực nghiệm và sau thực nghiệm)
.............................................................................................141
Bảng 3.37. Phạm vi giao tiếp của nhóm ĐC và TN trước và sau tác động
.............................................................................................142
Biểu đồ 3.5: Phạm vi giao tiếp của nhóm ĐC và nhóm TN sau tác động..............143
xiv
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
TRẦN THỊ XUYẾN................................................................................A
ĐẶC ĐIỂM GIAO TIẾP CỦA HỌC SINH TRUNG HỌC ....................A
CƠ SỞ NGƯỜI DÂN TỘC CHĂM.........................................................A
HÀ NỘI-năm...........................................................................................A
TRẦN THỊ XUYẾN................................................................................B
ĐẶC ĐIỂM GIAO TIẾP CỦA HỌC SINH TRUNG HỌC ....................B
CƠ SỞ NGƯỜI DÂN TỘC CHĂM.........................................................B
HÀ NỘI-năm...........................................................................................B
Bảng 3.2. Đối tượng giao tiếp của học sinh THCS người dân tôc Chăm
...............................................................................................77
Bảng 3.3. Đối tượng giao tiếp của học sinh THCS người dân tộc Chăm
theo giới tính..........................................................................81
Bảng 3.4. Đối tượng giao tiếp của học sinh THCS người dân tộc Chăm
theo khối lớp..........................................................................84
Bảng 3.5. Đối tượng giao tiếp của học sinh THCS người dân tộc Chăm
theo học lực...........................................................................87
Bảng 3.6. Phạm vi đối tượng giao tiếp của học sinh THCS người dân tộc
Chăm......................................................................................90
Phạm vi.............................................................................................90
Tiêu chí
90
Hẹp
90
Tương đối hẹp
...................................................................................90
Trung bình...............................................................................................90
Tương đối rộng.......................................................................................90
Rộng
90
Giới tính 90
SL
90
%
90
SL
90
xv
%
90
SL
90
%
90
SL
90
%
90
SL
90
%
90
Nữ
90
4
90
1,2
90
14
90
4,3
90
122
90
37,2
90
22
90
6,7
90
5
90
1,5
90
Nam
90
9
90
2,7
90
16
90
4,9
90
112
90
34,1
90
23
90
7,0
90
1
90
0,3
90
xvi
Khối lớp 90
6
90
5
90
1,5
90
5
90
1,5
90
67
90
20,4
90
5
90
1,5
90
0
90
0
90
7
90
8
90
2,4
90
11
90
3,4
90
57
90
17,4
90
7
90
2,1
90
0
90
0
90
8
90
0
90
0
90
0
90
0
90
48
90
xvii
14,6
90
28
90
8,5
90
6
90
1,8
90
9
90
0
90
0
90
14
90
4,4
90
62
90
18,9
90
5
90
1,5
90
0
90
0
90
Học lực
90
Giỏi
90
0
90
0
90
6
90
1,8
90
64
90
19,5
90
5
90
1,5
90
6
90
1,8
90
Khá
90
xviii
4
90
1,2
90
10
90
3,0
90
62
90
18,9
90
8
90
2,4
90
0
90
0
90
TB
90
9
90
2,7
90
5
90
1,5
90
57
90
17,4
90
12
90
3,7
90
0
90
0
90
Yếu, kém 90
0
90
0
90
9
90
2,7
90
51
90
15,5
90
20
90
xix
6,1
90
0
90
0
90
Chung
90
13
90
4,0
90
30
90
9,1
90
234
90
71,3
90
45
90
13,7
90
6
90
1,8
90
Bảng 3.7. Tương quan giữa nhu cầu giao tiếp và phạm vi nhu cầu giao
tiếp của học sinh THCS người dân tộc Chăm .....................94
Phạm vi ĐTGT.......................................................................................94
Mức độ NCGT........................................................................................94
Hẹp
94
Tương đối hẹp
...................................................................................94
Trung bình...............................................................................................94
Tương đối rộng.......................................................................................94
Rộng
94
P
94
SL
94
%
94
SL
94
%
94
SL
94
xx
%
94
SL
94
%
94
SL
94
%
94
Thấp
94
5
94
1,5
94
10
94
3,0
94
68
94
20,7
94
10
94
3,0
94
2
94
0,6
94
0,03
94
TB
94
8
94
2,4
94
15
94
4,6
94
119
94
36,3
94
22
94
6,7
94
2
94
0,6
94
Cao
94
xxi
0
94
0
94
5
94
1,5
94
47
94
14,3
94
13
94
4,0
94
2
94
0,6
94
Chung
94
13
94
4,0
94
30
94
9,1
94
234
94
71,3
94
45
94
13,7
94
6
94
1,8
94
Bảng 3.8. Nội dung giao tiếp của học sinh THCS dân tộc Chăm...........95
Bảng 3.9. Nội dung giao tiếp của học sinh THCS người dân tộc Chăm
theo giới tính........................................................................100
Bảng 3.10. Nội dung giao tiếp liên quan bạn bè của học sinh THCS
người dân tộc Chăm theo khối lớp......................................105
* Nội dung liên quan đến học tập ........................................................106
Bảng 3.11. Nội dung giao tiếp liên quan đến học tập của học sinh THCS
người dân tộc Chăm theo khối lớp......................................106
xxii
* Nội dung liên quan đến văn nghệ, thể thao, kỹ năng sống................106
Bảng 3.12. Nội dung giao tiếp liên quan đến văn nghệ, thể thao, kỹ
năng sống của học sinh THCS người dân tộc Chăm theo khối
lớp........................................................................................107
* Nội dung liên quan đến bản thân.......................................................107
Bảng 3.13. Nội dung giao tiếp liên quan đến bản thân của học sinh
THCS người dân tộc Chăm theo khối lớp...........................108
* Nội dung liên quan đến thầy cô.........................................................108
Bảng 3.14. Nội dung giao tiếp liên quan đến thầy cô của học sinh THCS
người dân tộc Chăm theo khối lớp......................................109
* Nội dung liên quan đến hoàn cảnh gia đình......................................109
Bảng3.15. Nội dung giao tiếp liên quan đến hoàn cảnh gia đình của học
sinh THCS người dân tộc Chăm theo khối lớp...................109
* Nội dung liên quan đến bạn bè.........................................................111
Bảng 3.16. Nội dung giao tiếp liên quan đến bạn bè của học sinh THCS
người dân tộc Chăm theo học lực........................................111
Bảng 3.17. Nội dung giao tiếp liên quan đến học tập của học sinh THCS
người dân tộc Chăm theo học lực........................................112
Bảng 3.19. Nội dung giao tiếp liên quan đến bản thân của học sinh
THCS người dân tộc Chăm theo học lực.............................114
Bảng 3.20. Nội dung giao tiếp liên quan đến thầy cô của học sinh THCS
người dân tộc Chăm theo học lực........................................115
Bảng 3.21. Nội dung giao tiếp liên quan đến hoàn cảnh gia đình của học
sinh THCS người dân tộc Chăm theo học lực.....................116
Bảng 3.22. Mức độ thực hiện nội dung giao tiếp của học sinh THCS
người dân tộc Chăm theo đối tượng giao tiếp.....................118
Bảng 3.23. Các yếu tố ảnh hưởng đến giao tiếp của học sinh THCS
người dân tộc Chăm.............................................................121
xxiii