Sách LẤY GỐC SIÊU TỐC MÔN HÓA
ledangkhuong.com
CACBOHIĐRAT
Thầy LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUYỆN CHƯƠNG CACBOHIĐRAT
Câu 1: Chất không có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) giải phóng Ag là
A. axit axetic.
B. axit fomic.
C. glucozơ.
D. fomanđehit.
Câu 2: Saccarozơ v{ fructozơ đều thuộc loại
A. monosaccarit.
B. đissaccarit.
C. polisaccarit.
D.cacbohiđrat.
Câu 3: Glucozơ v{ saccarozơ không thuộc loại
A. monosaccarit.
B. đissaccarit.
C. polisaccarit.
D.cacbohiđrat.
Câu 4: Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ l{
A. đường phèn.
B. mật mía.
C. mật ong.
D. đường kính.
Câu 5: Chất không tan được trong nước lạnh là
A. glucozơ.
B. tinh bột.
C. saccarozơ.
D. fructozơ.
Câu 6: Cho chất X vào dung dịch AgNO3 trong amoniac, đun nóng, không thấy xảy ra phản ứng tráng
bạc. Chất X có thể là chất nào trong các chất dưới đ}y
A. glucozơ.
B. fructozơ.
C. axetanđehit.
D. saccarozơ.
Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → Axit axetic.
X và Y lần lượt là
A. Glucozơ, ancol etylic.
B. mantozơ, glucozơ.
C. glucozơ, etyl axetat.
D. ancol etylic, anđehit axetic.
Câu 8: Cho m gam glucozơ lên men th{nh ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được
hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (lấy dư), tạo ra 60 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 144.
B. 54.
C. 108.
D. 72.
Câu 9: Khi thủy ph}n saccarozơ, thu được 360 gam hỗn hợp glucozơ v{ fructozơ. Khối lượng
saccarozơ đ~ thủy phân là
A. 513 gam.
B. 288 gam.
C. 342 gam.
D. 270 gam.
Câu 10: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ v{ axit nitric đặc có xúc t|c l{ axit sunfuric đăc,
nóng. Để có 5,94 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng
60%). Giá trị của m là
A. 10,5.
B. 6,3.
C. 3,78 .
D. 1,26.
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG [0968959314]
facebook:Fb.com/khuongld
Sách LẤY GỐC SIÊU TỐC MÔN HÓA
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG [0968959314]
ledangkhuong.com
facebook:Fb.com/khuongld