Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

DE THI THU MUC DIEM 7 - 8 DIEM - THay Hung DZ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.16 KB, 8 trang )

Khúa hc Luyn thi Pen-I (Nhúm N3) Thy NG VIT HNG

Facebook: LyHung95

THI MINH HA Kè THI THPTQG 2016 HOCMAI.VN
Mụn thi: VT L; (Mc 7-7.75 im) GV: ng Vit Hựng (Thy Hựng Z)
Thi gian lm bi: 90 phỳt, khụng k thi gian phỏt
H v tờn thớ sinh :
S bỏo danh :.
Cho bit: hng s Plng h = 6,625.10-34J.s; ln in tớch nguyờn t e = 1,6.10-19C; tc ỏnh sỏng trong chõn
khụng c = 3.108m/s; s Avụgarụ NA = 6,02.1023mol-1.
Cõu 1: Xột mt dao ng iu ho truyn i trong mụi trng vi tn s 50Hz. lch pha ti mt im nhng ti
hai thi im cỏch nhau 0,1s l:
A. 11
B. 11,5
C. 10
D. 5
Cõu 2: Vt dao ng iu ho vi biờn A = 5cm, tn s f = 4Hz. Tc ca vt khi cú li x = 3cm l:
A. 2(cm/s)
B. 16(cm/s)
C. 32(cm/s)
D. (cm/s)
Cõu 3: Con lc lũ xo dao ng iu ho khi gia tc a ca con lc l:
A. a = 4x2
B. a = -4x
C. a = -4x2
D. a = 4x
Cõu 4: Vt dao ng iu ho khi i t v trớ cú li cc i v v trớ cõn bng thỡ
A. li ca vt gim dn nờn gia tc ca vt cú giỏ tr dng.
B. li ca vt cú giỏ tr dng nờn vt chuyn ng nhanh dn.
C. vt ang chuyn ng nhanh dn vỡ vn tc ca vt cú giỏ tr dng.


D. vt ang chuyn ng ngc chiu dng v vn tc cú giỏ tr õm.
Cõu 5: Khi nguyờn t Hirụ bc x mt photụn ỏnh sỏng cú bc súng 0,122 (àm) thỡ nng lng ca nguyờn t
bin thiờn mt lng:
A. 5,5(eV)
B. 6,3(eV)
C. 10,2(eV)
D. 7,9(eV)
Cõu 6: Mt vt khi lng m gn vo lũ xo treo thng ng, u cũn li ca lũ xo treo vo im c nh O. Kớch
thớch h dao dao ng theo phng thng ng vi tn s 3,18Hz v chiu di ca lũ xo khi vt v trớ cõn bng l
45cm. Ly g = 10m/s2. Chiu di t nhiờn ca lũ xo l:
A. 35cm
B. 37,5cm
C. 40cm
D. 42,5cm
Cõu 7: Phỏt biu no sau ay l sai khi núi v dao ng c ?
A. Biờn dao ng cng bc ca mt h c khi xy ra s cng hng khụng ph thuc vo lc cn ca mụi
trng.
B. Tn s dao ng t do ca mt h c hc l tn s dao ng riờng ca h y.
C. Tn s dao ng cng bc ca mt h c hc bng tn s ca ngoi lc iu ho tỏc dng lờn h y.
D. Hin tng cng hng xy ra khi tn s ca ngoi lc iu ho bng tn s dao ng rieng ca h.
Cõu 8: Trong hin tng giao thoa, cú bc súng , khong cỏch ngn nht gia im dao ng vi biờn cc i
v im dao ng cú biờn cc tiu trờn on AB ni hai ngun kt hp l:
A. /4
B. /2
C.
D. 3/4
Cõu 9: Trong chân không mọi phôtôn đều có cùng
A. bớc sóng
B. vận tốc
C. năng lợng

D. tần số.
Cõu 10: Trong mt thớ nghim v giao thoa súng trờn mt nc, hai ngun kt hp A v B dao ng vi tn s 15Hz
v cựng pha. Ti mt im M cỏch ngun A v B nhng khong d1 = 16cm v d2 = 20cm, súng cú biờn cc tiu.
Gia M v ng trung trc ca AB cú hai dóy cc i. Tc truyn súng trờn mt nc l
A. 24cm/s
B. 48cm/s
C. 40cm/s
D. 20cm/s
Cõu 11: Trờn mt thoỏng ca cht lng cú hai ngun kt hp A v B, phng trỡnh dao ng ti A v B l
u A = cost(cm) v uB = cos(t + )(cm). ti trung im O ca AB súng cú biờn bng
A. 0,5cm
B. 0
C. 1cm
D. 2cm
Cõu 12: Trờn mt nc nm ngang, ti hai im S1, S2 cỏch nhau 8,2cm, ngi ta t hai ngun súng c kt hp, dao
ng diu ho theo phng thng ng cú tn s 15Hz v luụn dao ng cựng pha. Bit tc truyn súng trờn mt
nc l 30cm/s v coi biờn súng khụng i khi truyn i. S im dao ng vi biờn cc i trờn on S1S2 l:
A. 11
B. 8
C. 5
D. 9
Cõu 13: Dung khỏng ca t in tng lờn khi
A. in ỏp xoay chiu hai u t tng lờn
B. cng dũng in xoay chiu qua t tng lờn
C. tn s dũng in xoay chiu qua t gim
D. in ỏp xoay chiu cựng pha vi dũng in qua mach
Tham gia trn vn cỏc khúa PEN-I ; PEN-M ti HOCMAI.VN t kt qu cao nht trong kỡ thi THPT Quục gia 2016!


Khóa học Luyện thi Pen-I (Nhóm N3) – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG


Facebook: LyHung95

Câu 14: Một khung dây dẫn có diện tích S và có N vòng dây, quay đều quanh một trục đối xứng xx’ của nó trong
một từ trường đều B ( B vuông góc với xx’) với tốc độ góc ω. Suất điện động cực đại xuất hiện trong khung là:
A. Eo = NBS
B. Eo = 2NBS
C. Eo = NBSω
D. Eo = 2NBSω
Câu 15: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha,
A. stato là phần ứng, rôto là phần cảm
B. stato là phần cảm, rôto là phần ứng
C. phần nào quay là phần ứng
D. phần đứng yên là phần tạo ra từ trường
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
C. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn.
D. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy.
Câu 17: Ở vị trí nào thì động năng của con lắc lò xo có giá trị gấp n lần thế năng của nó ?
A
A. x = A
B. x = A
C. x = ±
D. x = ± A
n
n +1
n +1
n +1
Câu 18: Một sợi dây đài l = 2m, hai đầu cố định. Người ta kích thích để có sóng dừng xuất hiện trên dây. Bước sóng

dài nhất bằng:
A. 1m
B. 2m
C. 3m
D. 4m
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong sóng cơ, chỉ có trạng thái dao động được truyền đi, còn bản thân các phần tử môi trường thì dao động tại
chỗ.
B. Tốc độ lan truyền của sóng cơ trong chất khí lớn hơn trong chất lỏng.
C. Các điểm trên phương truyền sóng cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
D. Bước sóng của sóng cơ do một nguồn phát ra phụ thuộc bản chất của môi trường, còn chu kì thì không.
Câu 20: Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc vào:
A. bước sóng và cường độ của chùm sáng kích thích.
B. cường độ chùm sáng kích thích và bản chất của kim loại.
C. bước sóng chùm sáng kích thích và bản chất của kim loại.
D. bản chất và nhiệt độ của kim loại, không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích.
Câu 21: Một mạch dao động, tụ điện có hiệu điện thế cực đại là 4,8V, điện dung C = 30nF, độ tự cảm L=25mH.
Cường độ hiệu dụng trong mạch là:
A. 3,72mA
B. 4,28mA
C. 5,2mA
D. 6,34mA
Câu 22: Đối với một vật dao động điều hòa, tại vị trí có li độ bằng một nửa biên độ thì
A. động năng và thế năng của vật bằng nhau
B. vận tốc của vật có độ lớn bằng một nửa vận tốc cực đại
C. gia tốc của vật bằng một phần tư gia tốc cực đại
D. thến năng của vật bằng một phần tư cơ năng của nó
Câu 23: Chọn phát biểu sai khi nói về mạch dao động.
A. Năng lượng của mạch dao động gồm năng lưượng điện trường ở tụ điện và năng lượng từ trường ở cuộn cảm.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hoà với cùng một tần số.

C. Năng lượng điện từ của mạch dao động được bảo toàn.
D. Dao động điện từ trong mạch là dao động cưõng bức.
Câu 24: Quang phổ vạch được phát ra khi
A. nung nóng một chất rắn hoặc lỏng
B. nung nóng một chất lỏng hoặc khí.
C. nung nóng một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn
D. nung nóng một chất khí hay hơi ở áp suất thấp
Câu 25: Tìm phát biểu đúng? Ánh sáng trắng
A. là ánh sáng mắt ta nhìn thấy màu trắng.
B. là do Mặt Trời phát ra.
C. là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
D. là ánh sáng của đèn ống màu trắng phát ra.
Câu 26: Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và hai tụ điện có điện dung C1 và C2 mắc nối tiếp
thì có tần số dao động riêng là f = 12MHz. Nếu bỏ tụ C2 mà chỉ dùng C1 nối với cuộn L thì tần số dao động riêng của
mạch là f1 = 7,2MHz. Nếu bỏ tụ C1 mà chỉ dùng C2 nối với cuộn L thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 9,6MHz
B. 4,8MHz
C. 4,5MHz
D. 19,2MHz
Câu 27: Tìm năng lượng của phôton ứng với ánh sáng vàng của của quang phổ natri có bước sóng λ=0,589µm theo
đơn vị eV.
Tham gia trọn vẹn các khóa PEN-I ; PEN-M tại HOCMAI.VN để đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quôc gia 2016!


Khóa học Luyện thi Pen-I (Nhóm N3) – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Facebook: LyHung95

A. 1,98eV
B. 3,51eV

C. 2,35eV
D. 2,11eV
Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng, các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách hai khe a = 0,3mm và
khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2m, bước sóng ánh sáng đỏ là λđ = 0,76µm và ánh sáng tím λt = 0,4µm . Bề
rộng quang phổ bậc nhất là:
A. 1,8mm
B. 2,4mm
C. 2,7mm
D. 5,1mm
Câu 29: Nguồn gốc phát tia hồng ngoại là
A. sự phân huỷ hạt nhân
B. ống tia X
C. mạch dao động LC
D. các vật có nhiệt độ > 0K
Câu 30: Chiếu một chùm ánh sáng tử ngoại có bước sóng 0,25µm vào một lá vônfram có công thoát 4,5eV. Vận tốc
ban đầu cực đại của electron quang điện là:
B. 3,72.105m/s
C. 1,24.105m/s
D. 4,81.105m/s
A. 4,06.105m/s
Câu 31: Một tụ điện có điện dung C = 5,07µF được tích điện đến hiệu điện thế Uo. Sau đó hai bản tụ được nối với
cuộn dây có độ tự cảm 0,5H. Bỏ qua điện trở thuần của cuộn dây và dây nối. Lần thứ hai (kể từ lúc nối t = 0) điện
tích trên tụ bằng nửa điện tích lúc đầu vào thời điểm:
A. 1/400 s
B. 1/150 s
C. 1/600 s
D. 1/300 s
Câu 32: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(πt - π/2)(cm). Độ dài quãng đường mà vật đi được
trong khoảng thời gian từ t1 = 1,5s đến t2 = 13/3 s là
A. 50 + 5 3 (cm)

B. 40 + 5 3 (cm)
C. 50 + 5 2 (cm)
D. 60 - 5 3 (cm)
Câu 33: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có điện áp hiệu dụng UL = UR = Uc/2 thì
A. u sớm pha π/4 so với I B. u trễ pha π/4 so với i
C. u sớm pha π/3 so với i D. u trễ pha π/3 so với i
Câu 34: Một đoạn mạch RLC nối tiếp có R = 150Ω, C = 2.10-4/π/ (F). Điện áp hai đầu mạch có dạng u=Uocos100πt,
biết điện áp giữa hai đầu L (cuộn dây thuần cảm) lệch pha π/4 so với u. Tìm L.
B. L = 1 H
C. L = 1 H
D. L = 2 H
A. L = 1, 5 H
π
π

π
Câu 35: Một chất phóng xạ, sau thời gian t1 còn 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 100(s) số hạt
nhân chwa bị phân rã chỉ còn 5%. Chu kì bán rã của đồng vị đó là:
A. 25s
B. 50s
C. 300s
D. 400s
Câu 36: Một lượng chất phóng xạ tecnexi 9943Tc (dùng trong y tế) được đưa đến bệnh viện lúc 9h sáng thứ hai trong
tuần. Đến 9h sáng thứ ba thì thấy lượng chất phóng xạ của mẫu chất trên chỉ còn bằng 1/6 lượng phóng xạ ban đầu.
Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là
A. 12h
B. 8h
C. 9,28h
D. 6h
Câu 37: Đặt một điện áp u = 120 2 cos100πt(V) vào hai đầu một cuộ dây thì công suất tiêu thụ là 43,2W và cường

độ dòng điện đo đựoc bằng 0,6A. Cảm kháng của cuộn dây là:
A. 160Ω
B. 186Ω
C. 100Ω
D. 180Ω
Câu 38: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, C thay đổi được. Khi C1 = 2.10-4/π (F) hoặc C2 = 10-4/(1,5π) (F) thì công suất
của mạch có giá trị như nhau. Hỏi với giá trị nào của C thì công suất của mạch cực đại ?
A. 10-4/(1,5π) (F)
B. 10-4/π (F)
C. 2.10-4/(3π) (F)
D. 3.10-4/(2π) (F)
Câu 39: Hai con lắc lò xo giông hệt nhau (m1 = m2, k1 = k2) treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, người ta kéo m1 một
đoạn A1 và m2 một đoạn A2 = 2A1 xuống dưới, đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hoà. Kết luận nào sau đây
đúng?
A. Vật m1 về vị trí cân bằng trước vật m2
B.Vật m2 về vị trí cân bằng trước vật m1
C. Hai vật về đến vị trí cân bằng cùng lúc.
D. ¼ chu kì đầu m2 về vị trí cân bằng trước vật m1; ¼ chu kì sau m1 về vị trí cân bằng trước vật m2.
Câu 40: Biết khối lượng của hạt nhân 147 N là mN = 13,9992u, của prôton mp = 1,0073u, và của nơtron
mn = 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 147 N bằng:
A. 7,88MeV
B. 8,80MeV
C. 8,62MeV
D. 7,50MeV
Câu 41: Một đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện rồi mắc vào điện áp tức thời u = 150 2 cos100πt(V). Biết
điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là URL = 200V và hai đầu tụ điện là UC=250V. Hệ số cong suất của mạch là:
A. 0,6
B. 0,707
C. 0,8
D. 0,866

Câu 42: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s theo phương Oy; trên
phương này có hai điểm P và Q với PQ = 15cm. Biên độ sóng bằng a = 1cm và không thay đổi khi lan truyền . Nếu
tại thời điểm nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q là
A. 1cm
B. -1cm
C. 0
D. 2cm
13
Câu 43: Một gam chất phóng xạ trong một giây phát ra 4,2.10 hạt β . Khối lượng nguyên tử của chất này phóng xạ này
là 58,933u; 1u = 1,66.10-27kg. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này là:
A. 1,97.108 giây;
B. 1,68.108 giây;
C. 1,86.108 giây;
D. 1,78.108 giây
Tham gia trọn vẹn các khóa PEN-I ; PEN-M tại HOCMAI.VN để đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quôc gia 2016!


Khúa hc Luyn thi Pen-I (Nhúm N3) Thy NG VIT HNG

Facebook: LyHung95

Cõu 44: Một chất điểm chuyển động tròn đều có phơng trình hình chiếu lên trục ox thuộc mặt phẳng quỹ đạo là.
x = 10cos 20t (cm). Tốc độ chuyển động của chất điểm trên quỷ đạo tròn là:
A. 2m/s.
B.10m/s.
C. 5m/s.
D. Không xác định.
Cõu 45: Mt ngi ng cỏch mt ngun õm mt khong r thỡ cng õm l I. Khi ngi ny i ra xa ngun õm
thờm 30(m) thỡ ngi ta thy cng õm gim i 4 ln. Khong cỏch r bng:
A. 15(m)

B. 30(m)
C. 45(m)
D. 60(m)
Cõu 46: Mt cht phúng x cú chu k bỏn ró l T. Sau 1 thi gian t = 1/ k t lỳc u, s phn trm nguyờn t
phúng x cũn li l:
A. 36,8%
B. 73,6%
C. 63,8%
D. 26,4%
R
L
N C
Cõu 47: Cho mch R, L, C mc ni tip uAB = 170cos100t(V). H s cụng
B
A
sut ca ton mch l cos1 = 0,6 v h s cụng sut ca on mch AN l
cos2 = 0,8; cun dõy thun cm. in ỏp hiu dng UAN l
V
A. UAN = 96(V) B. UAN = 72(V) C. UAN = 90(V) D. UAN = 150(V)
Cõu 48: Con lc lũ xo treo thng ng, lũ xo cú khi lng khụng ỏng k. Hũn bi ang v trớ cõn bng thỡ kộo
xung di theo phng thng ng mt on 3 cm ri th ra cho nú dao ng. Hũn bi thc hin 50 dao ng mt
20s. Cho g= 2(m/s2) = 10(m/s2). T s ln lc n hi cc i v cc tiu ca lũ xo khi dao ng l:
A. 7
B.5
C.4
D.3
Cõu 49: Vt dao ng iu ho theo phng trỡnh x = 5cos(10t - /2)(cm). Thi gian vt i c quóng ng
7,5cm, k t lỳc t =0 l:
A. 1/15 s
B. 2/15 s

C. 1/30 s
D. 1/12 s
2
2
Cõu 50: Tc v li ca mt cht im dao ng iu ho cú h thc v + x = 1 , trong ú x tớnh bng cm, v
6 40 16
tớnh bng cm/s. Chu kỡ dao ng ca cht im l:
A. 1s
B. 2s
C. 1,5s
D. 2,1s

BNG P N THI
1.A
2.C
3.B
4.D
5.C

6.D
7.A
8.A
9.B
10.A

11.B
12.D
13.C
14.C
15.A


16.C
17.C
18.D
19.B
20.C

21.A
22.D
23.D
24.D
25.C

26.C
27.A
28.D
29.B
30.D

31.D
32.A
33.B
34.C
35.B

36.C
37.A
38.B
39.D
40.D


41.C
42.C
43.B
44.A
45.B

46.A
47.C
48.A
49.D
50.A

LI GII CHI TIT
Cõu 1: A
Cõu 2: C
Cõu 3: B
Cõu 4: D
Cõu 5: C

v = A 2 x 2 = 2f A 2 x 2 = 8 52 32 = 32 cm/s
a = -2x = - 4x

En Em =

hc
19,875.1026
=
= 10,18eV 10, 2eV
1, 22.107.1,6.1019


Cõu 6: D
l =

mg g
2
1
1
= 2 = 2 2 =
= m = 2,5cm ; chiu di t nhiờn; lo = l l = 45 2,5 = 42,5cm
2
k

4 f
4.(3,18)
40

Cõu 7: A
Cõu 8: A
Cõu 9: B
Cõu 10: A

Tham gia trn vn cỏc khúa PEN-I ; PEN-M ti HOCMAI.VN t kt qu cao nht trong kỡ thi THPT Quục gia 2016!


Khóa học Luyện thi Pen-I (Nhóm N3) – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Facebook: LyHung95

1

) = 2,5λ = 4 cm → λ = 1,6cm và v = λf = 1,6.15 = 24cm/s
2

d2 – d1 = (k +

Câu 11: B Câu 12: D
λ=

v 30
=
= 2cm;
f 15



S1S2
SS
8, 2
8, 2
≤k≤ 1 2 →−
≤k≤
→ −4,1 ≤ k ≤ 4,1 ; k = -4,….,4: có 9 điểm
λ
λ
2
2

Câu 13: C Câu 14: C Câu 15: A Câu 16: C
Câu 17: C
Wđ = nWt → W = Wđ + nWt = Wt + nWt →

Câu 18: D

λ
2

l = k ⇒λ=

1 2
1
A
kA = (n + 1)Wt = (n + 1) kx 2 ⇒ x = ±
2
2
n +1

2l
. Bước sóng dài nhất khi k = 1 → λ = 2l = 4m
k

Câu 19: B
Câu 20: C
Câu 21: A
Io = Uo
Câu 22: D

I
C
30.10−9
= 4,8
= 5,256.10−3 A = 5, 256mA ⇒ I = o = 3,72mA

−3
L
25.10
2
2
A
1
1 A
1
Khi x = → Wt = kx 2 = k
= W
2
2
2 4 4

Câu 23: D; Câu 24: D
Câu 25: C
Câu 26: A Khi hai tụ mắc nối tiếp:
f=

1
1
1
1
1
1
1
1
→f2 =
=

( + )= 2
+ 2
= f12 + f 22
2
2
(2
π
)
L
C
(2
π
)
L
C
C
4
π
LC
4
π
LC
2π LC
1
2
1
2

Suy ra: f2 =
Câu 27: D ε =

Câu 28: B

f 2 − f12 = 9, 6Hz

hc
19,875.10−26
=
= 2,12eV
λ 5,89.10−7.1, 6.10−19
D
∆x = (λđ – λt) = 2,4mm
a

Câu 30: A
mvo2 max hc
2 hc
5
=
− A ⇒ vo max =
( − A) = 4,06.10 m/s
2
λ
m λ

Câu 31: D
ω=

1
LC


=

1
5, 07.10−6.0,5

=

103
= 6, 28.102 = 2π.102 rad/s
1,592

t = 0, u = Uo → q = qo → φ = 0 → q = qocos200πt

qo
1
π
π
1
⇒ cos200πt = = cos ⇒ 200πt =
⇒t=
s
2
2
3
3
600
q
1



1
Lần 1: Khi q = − o ⇒ cos200πt = − = cos ⇒ 200πt =
⇒ t2 =
s
2
2
3
3
300
10
Cách 2: T = 2π LC = 2π 5, 07.10−6.0,5 = 2π.1,592.10−3 = 2π 10−3 = 10−2 s

qo
1
1
Lần thứ hai q =
, ứng với góc α = 120o → t 2 = T =
s
o
2
3
300
120

Lần 1: Khi q =

(t2)

q
− o

2

(t1) (to)
q o qo
2

Tham gia trọn vẹn các khóa PEN-I ; PEN-M tại HOCMAI.VN để đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quôc gia 2016!


Khóa học Luyện thi Pen-I (Nhóm N3) – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Facebook: LyHung95

Câu 32: A
A = 10cm, ω = π(rad/s); T = 2s, ϕ = −

π
→ t = 0, vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
2

Khi t = 1,5s → x = 10cos(1,5π – 0,5π) = -10cm
13
13π π
23π
π
s → x = 10cos(
− ) = 10cos(
- 2π) = 10cos( − ) = 5 3 cm
3
3

2
6
6

Khi t =

Suy ra, trong khoảng thời gian ∆t =

13
26 9 17
− 1,5 =
− = s → T < ∆t < 1,5T, quãng đường đi được:
3
6 6 6

s = 5A + |x| = 50 + 5 3 (cm)

-A

0

5 3

A

Cách 2:
Khi t1 = 1,5s → x = 10cos(1,5π – 0,5π) = -10cm = -A
13 3

∆t 3 2 17 17

5
=
=
=
=1+
T
2
6.2 12
12

x
150

Quãng đường đi trong 1T là s1 = 4A

o

Quãng đường đi trong

5
5
T ứng với góc α =
.360o = 150o là
12
12

s2 = A + x = A + Acos30o = A +

A 3
2

A 3
= 50 + 5 3 (cm)
2
U − U C U L − 2U L
π
π
tanφ = L
so với i
=
= −1 ⇒ ϕ = − : u trễ pha
UR
UL
4
4

Vậy: s = s1 + s2 = 5A +

Câu 33: B
Câu 34: C

1
π
π
π
= 50Ω; uL lệch pha
so với u mà uL sớm pha
so với i, suy ra u sớm pha so với i
ωC
4
2

4
ZL − ZC
1
1
→ tanϕ =
= 1 ⇒ ZL − ZC = R ⇒ ZL = ZC + R = 50 + 150 = 200Ω ⇒ L =
=
H
R
Z L ω 2π

ZC =

Câu 35: B
N1
N
1 1
1
1
= 0, 2 = = t1 (1); 2 = 0,05 =
= t1 +100 (2)
No
5
No
20
2T
2 T
t1 +100 t1

100

100
(1) chia (2),suy ra 2 T T = 4 = 22 ⇒
= 2 ⇒T =
= 50s
T
2

Câu 36: C
t = 24h; m =

mo mo
t
t ln 2 24.0,693
= k ⇒ 2k = 6 ⇒ k ln 2 = ln 6 ⇒ ln 2 = ln 6 ⇒ T =
=
= 9, 28h
6
2
T
ln 6
1,792

Câu 37: A

P
2

P = RI ⇒ R =

I


2

=

U 120
43, 2
=
= 200Ω; ZL = Z2 − R 2 = 160Ω
= 120Ω ; Z =
0,36
I 0,6

Câu 38: B
P như nhau → I1 = I2 → Z1 = Z2 → Lω −
Khi P cực đại thì Lω2 =

1
1
1 1
1
1 C + C2
)
= − Lω +
⇒ 2Lω = ( + ) ⇒ Lω2 = ( 1
C1ω
C2 ω
2 C1C2
ω C1 C 2


1
1 1 1
1
1 π.104 1,5π.104
10−4
⇒ = ( + )= (
+
) = π.104 ⇒ C =
F
C
C 2 C1 C2
2 2
1
π

Tham gia trọn vẹn các khóa PEN-I ; PEN-M tại HOCMAI.VN để đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quôc gia 2016!


Khóa học Luyện thi Pen-I (Nhóm N3) – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Facebook: LyHung95

Câu 39: D
U = U A + U B ⇒ U = 2U A cos30o = U A 3 = 40 3 (V)

Câu 40: D
Năng

lượng


liên

kết

riêng:

Wlk (7.1,0073 + 7.1,0087 − 13,9992)uc
0,1128.931,5 105,0732
=
=
=
= 7,5 MeV
A
14
14
14
2

Câu 41: C
2
U 2RL = U 2R + U 2L ; U 2 = U R2 + (U L − U C ) 2 = U R2 + U L2 + U C2 − 2U L U C = U RL
+ U C2 − 2U L U C

⇒ UL =

U 2RL + U C2 − U 2
U
120
= 160V; U R = U 2RL − U 2L = 120V; cosϕ = R =
= 0,8

2U C
U 150

Câu 42: C
λ=

v 40
2πd
2π15
=
= 4cm; lúc t, uP = 1cm = acosωt → uQ = acos(ωt ) = acos(ωt )
f 10
λ
4

= acos(ωt -7,5π) = acos(ωt + 8π -0,5π)
= acos(ωt - 0,5π) = asinωt = 0
Cách khác:
PQ 15
= = 3,75 → uQ = 0
λ
4

1
P
Câu 43: B
m = 1g;QH = 4,2.1013Bq; m1 = 58,933.1,66.10-27 = 97,82878 .10-27kg = 97,82878.10-24g
H = λN =

ln 2

ln 2 m
ln 2.m
0, 693.1
0,693
8
N=
⇒T=
=
=
.1011 = 1,69.10 s
−24
13
T
T m1
m1H 97,882878.10 .4, 2.10
410,886

Câu 44: A
v = ωA = 20.10 = 200cm/s = 2m/s
Câu 45: B
I=

S

=

4πr

; I1 =
2


4π(r + D)2



I (r + D)2
r+D
=
=4⇒
= 2 ⇒ r = D = 30m
2
I1
r
r

Câu 46: A
N
1
1
1
= ∆t = 1 = 1 = 0,368 = 36,8%
No
2 T 2 λ.T 2 ln 2

Câu 47: C
cosϕ1 =

UR
⇒ U R = U cos ϕ1 ;
U


cosϕ2 =

UR
UR
U cos1 170.0,6
⇒ U AN =
=
=
= 90,15V ≈ 90V
U AN
cosϕ2 cosϕ2
2.0,8

Câu 48: A
t 20

mg g
π2
1
=
= 0,4s; ω =
= 5π rad/s; ∆l =
= 2 =
= m = 4cm ; biên độ A = 3cm
2
N 50
T
k
ω

25π
25
F
k(∆l + A) 4 + 3
Tỉ số: dh max =
=
=7
Fdh min k(∆l − A) 4 − 3

Chu kì T =

Câu 49: D
Vì ϕ = −

π
nên t = 0, vật qua VTCB theo chiều dương, và A = 5cm nên khi vật đi được quãng
2

đường 7,5cm thì lúc đó vật qua li độ x = 2,5cm theo chiều âm tức v < 0, suy ra: 2,5 = 5cos(10πt π
)→
2

cos(10πt -

π
1
π π
5
1
) = → 10πt - = ⇒ t = = s

2
2
2 3
60 12

Câu 50: A
Tham gia trọn vẹn các khóa PEN-I ; PEN-M tại HOCMAI.VN để đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quôc gia 2016!


Khóa học Luyện thi Pen-I (Nhóm N3) – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Ta có: A 2 = x 2 +

Facebook: LyHung95

v2
x2
v2

+
=1 ;
ω2
ω2 A 2 ω2 A 2

so sánh với
v2 x 2
640 640

+
= 1 ⇒ A 2 = 16 và ω2 A 2 = 640 ⇒ ω2 = 2 =

= 40 ⇒ ω = 2 10 ≈ 2π(rad / s) ⇒ T =
= 1s
640 16
A
16
ω

CHÚC CÁC EM HỌC TỐT

Thầy Hùng ĐZ

Tham gia trọn vẹn các khóa PEN-I ; PEN-M tại HOCMAI.VN để đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quôc gia 2016!



×