Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

bai tap trac nghiem hoc ki I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.47 KB, 22 trang )

CHƯƠNG I: NGUYÊN TỬ
Câu 1. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:
A. electron và proton B. proton và nơtron
C. nơtron và electron D. electron, proton và nơtron
Câu 2. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
A. electron và proton B. proton và nơtron
C. nơtron và electron D. electron, proton và nơtron
Câu 3. Câu nào sau đây diễn tả khối lượng của electron là đúng.
A. khối lượng của electron bằng khối lượng của proton
B. khối lượng của electron nhỏ hơn khối lượng của proton
C. khối lượng của electron bằng khối lượng của nơtron
D. khối lượng của electron lớn hơn khối lượng của nơtron
Câu 4. Một nguyên tố có A = 167 và Z = 68. Nguyên tử của nguyên tố này có:
A. 55 proton, 56 electron, 55 nơtron B. 68 proton, 68 electron, 99 nơtron
C. 68 proton, 99 electron, 68 nơtron D. 99 proton, 68 electron, 68 nơtron
Câu 5. Nguyên tử K có số khối là.
A. 39 B. 10 C. 19 D. 28
Câu 6. Hạt nhân nguyên tử
Cu
65
29
có số nơtron.
A. 65 B. 29 C. 36 D. 94
Câu 7. Một đồng vò của nguyên tử
P
31
15
. Nguyên tử này có số electron.
A. 32 B. 17 C. 15 D. 46
Câu 8: Nguyên tử Rubiđi (
86


Rb) có tổng số hạt proton và nơtron là.
A. 37 B. 86 C. 49 D. 123
Câu 9. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tư û
Rb
86
37
là.
A. 74 B. 37 C. 86 D. 123
Câu 10. Câu trình bày nào sau đây là đúng cho tất cả các nguyên tử.
A. số electron = số nơtron B. số electron = số proton
C. số khối = số proton + số electron D. số electron = số proton + số nơtron
Câu 11. Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Trong nguyên tử, lớp vỏ mang điện âm
B. Trong nguyên tử, hạt proton mang điện dương
C. Trong nguyên tử, hạt nơtron mang điện dương
D. Trong nguyên tử, hạt nơtron không mang điện
Câu 12. Câu nào sau đây là sai.
A. Các đồng vò phải có số khối khác nhau
B. Các đồng vò phải có số nơtron khác nhau
C. Các đồng vò phải có cùng điện tích hạt nhân
D. Các đồng vò phải có số electron khác nhau
Câu 13. Trong số các câu sau, câu nào sai?
A. Số electron ở lớp vỏ bằng số proton của hạt nhân
B. Hạt nhân có kích thước rất nhỏ bé so với nguyên tử
C. Số khối A = Z + N
D. Nguyên tử khối bằng số nơtron trong hạt nhân
1
Câu 14. Nguyên tử X có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Nguyên tử Y có 10 proton, 10 electron và
10 nơtron. Như vậy có thể kết luận rằng.
A. nguyên tử X và Y là đồng vò của cùng một nguyên tố

B. nguyên tử X có khối lượng lớn hơn nguyên tử Y
C. nguyên tử X và Y có cùng số khối
D. nguyên tử X và Y có cùng số hiệu nguyên tử
Câu 15: Nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng.
A. số proton B. số khối C. số nơtron D. số nơtron và số proton
Câu 16. Lớp L có số phân lớp electron là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17. Lớp electron nào có số electron tối đa là 18.
A. n = 2 B. n = 1 C. n = 3 D. n = 4
Câu 18. Cấu hình electron của nguyên tử biểu diễn.
A. thứ tự tăng dần các mức và phân mức năng lượng của các electron
B. sự phân bố electron trên các phân lớp, các lớp khác nhau
C. thứ tự giảm dần các mức và phân mức năng lượng của các electron
D. sự chuyển động của electron trong nguyên tử
Câu 19. Nguyên tử nguyên tố
11
X có cấu hình electron là.
A. 1s
2
2s
2
2p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
D. 1s
2
2s
2
2p
5
3s
2
Câu 20. Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ với hạt nhân nhất.
A. lớp K B. lớp L C. lớp M D. lớp N
Câu 21. Nguyên tử của một nguyên tố có bốn lớp electron, electron thuộc lớp nào sau đây có mức
năng lượng cao nhất.
A. lớp K B. lớp L C. lớp M D. lớp N
Câu 22. Nguyên tố M có 3 lớp electron và có 5 electron ở lớp ngoài cùng
- M là:
A. kim loại B. phi kim C. khí hiếm D. á kim
- Số hiệu nguyên tử của M là:
A. 18 B. 15 C. 17 D. 16
Câu 23. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron kết thúc ở 4s
1
. Số hiệu nguyên tử là.

A. 19 B. 24 C. 29 D. 20
Câu 24. Tìm câu phát biểu sai trong số các câu sau.
A. Các electron có mức năng lượng gần bằng nhau thuộc cùng 1 lớp electron
B. Mỗi phân lớp được chia thành nhiều lớp electron
C. Các electron trong mỗi phân lớp có mức năng lượng bằng nhau
D. Số phân lớp bằng số thứ tự của lớp
Câu 25. Số electron tối đa chứa trong các phân lớp. s, p, d, f lần lượt là.
A. 2,8,18,32 B. 2,6,10,14 C. 2,4,6,8 D. 2,6,8,18
Câu 26. Trong số các kí hiệu sau đây của phân lớp, kí hiệu nào sai.
A. 4f B. 2d C. 3d D. 2p
Câu 27. Phân lớp 3d có nhiều nhất là.
A. 6 electron B. 18 electron C. 10 electron D. 14 electron
2
Câu 28. Nguyên tử khối trung bình của Brom là 79,91. Brom có hai đồng vò, biết số khối của đồng vò
thứ nhất là 79 chiếm 54,5 %. Số khối của đồng vò thứ hai.
A. 79 B. 80 C. 81 D. 79.92
Câu 29. Nguyên tử Y có tổng các hạt cơ bản là 34, biết số nơtron nhiều hơn số proton là 1. Số khối của
Y là:
A. 11 B. 12 C. 23 D. 22
Câu 30: Nguyên tố X có tổng các hạt cơ bản là 82. Hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là
22. X có số hiệu nguyên tử.
A. 30 B. 56 C. 26 D. 22
*Câu 31. Nguyên tử của nguyên tố P (Z = 15) có số electron đôc thân bằng.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
*Câu 32. Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai.
A. Trong nguyên tử, các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo q đạo tròn hay hình bầu
dục Đ-S
B. Trong nguyên tử, các electron chuyển động xung quanh hạt nhân không theo q đạo xác đònh
Đ-S
C. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân trong đó khả năng có mặt electron lớn nhất gọi là

obitan nguyên tử Đ-S
D. Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa 2 electron với spin (chiều tự quay xung quanh trục riêng)
ngược chiều Đ-S
E. Các electron sẽ được phân bố trên các obitan sao cho số electron độc thân là tối đa và các
electron có chiều tự quay giống nhau Đ-S
F. Trong hạt nhân, số proton luôn bằng số nơtron Đ-S
G. Các nguyên tố có 3 electron ở lớp ngoài cùng là kim loại Đ-S
H. Các nguyên tố có 4 electron ở lớp ngoài cùng là phi kim Đ-S
*Câu 33. Anion có 18 electron và 16 proton mang điện tích.
A. 18+ B. 2- C. 18- D. 2+
*Câu 34. Các ion và nguyên tử Ne, Na
+
, F
-

A. số khối bằng nhau B. số electron bằng nhau
C. số proton bằng nhau D. số nơtron bằng nhau
*Câu 35. Phân lớp p có số obitan nguyên tử là
A. 7 B. 3 C. 5 D. 1
*Câu 36. Lớp M có tổng số obitan nguyên tử là.
A. 4 B. 9 C. 1 D. 16
*Câu 37. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

6
4s
2
. Cấu hình electron của
cation tạo ra từ X là.
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
C. 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
D. Tất cả đều sai
*Câu 38. Anion X
2-
có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2p
6
. Cấu hình electron của nguyên tử X
la2:
A. 1s
2
2s
2
2p
5
B. 1s
2
2s
2
2p
4
C. 1s
2
2s
2
2p
6

3s
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
*Câu 39. Cation Mn
2+
có cấu hình electron là.
A. [Ar] 3d
3
4s
2
B. [Ar] 3d
5
4s
2
C. [Ar] 3d
4
4s
1
D. [Ar] 3d
5
4s
0


3
*Câu 40. Cation M
3+
có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d
2
, cấu hình electron của nguyên tử
nguyên tố M.
A. [Ar] 3d
3
4s
2
B. [Ar] 3d
5
4s
2
C. [Ar] 3d
5
D. cấu hình khác
*Câu 41. Ion Fe
2+
có cấu hình electron nào sau đây.
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

6
4s
2
4d
4
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
8
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s

2
4p
4
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
*Câu 42. Vi hạt nào sau đây có số proton nhiều hơn số electron.
A. Nguyên tử Na B. Nguyên tử S C. Ion Cl
-
D. Ion K
+
*Câu 43. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. X là.
A. nguyên tố s B. nguyên tố p C. nguyên tố d D. nguyên tố f
*Câu 44. Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 21. Tổng số obitan nguyên
tử (ô lượng tử) của X là.
A. 5 B. 9 C. 6 D. 7
*Câu 45. Cation X
3+
và anion Y
2-
đều có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2p

6
. Kí hiệu của các
nguyên tử X, Y lần lượt là.
A. Al và O B. Mg và O C. Al và F D. Mg và F
*Câu 46. Khối lượng nguyên tử trung bình của Bo (B) là 10,812. Mỗi khi có 94 nguyên tử
10
B thì số
nguyên tử
11
B là.
A. 406 B. 406,5 C. 203 D. 94
*Câu 47. Một nguyên tố X gồm 2 đồng vò X
1
và X
2
, đồng vò X
1
có tổng số hạt là 18, đồng vò X
2
có tổng
số hạt là 20. Biết rằng % các đồng vò trong X bằng nhau và các loại hạt trong X
1
cũng bằng nhau.
Nguyên tử khối trung bình của X là.
A. 12 B. 12,5 C. 13 D. 14
*Câu 48. Hợp chất MCl
3
có tổng số hạt cơ bản của các nguyên tử là 196. Nguyên tử khối của X lớn
hơn của Clo là 8, biết nguyên tử Clo có số khối 35 và Z = 17. M là nguyên tố nào sau đây.
A. Al B. Cr C. Fe D. Co

*Câu 49. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của
nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y là các
nguyên tố.
A. Al và Br B. Al và Cl C. Mg và Cl D. Si và Br
*Câu 50. Tổng số p, n, e trong nguyên tử nguyên tố X là 10. Số khối của nguyên tử nguyên tố bằng:
A.3 B. 4 C. 6 D. 7
_____________________
CHƯƠNG II: BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HỒN CÁC NGUN TỐ HỐ HỌC ĐỊNH LUẬT
TUẦN HỒN
Câu 1. Các ngun tố xếp ở chu kì 6 có số lớp electron trong ngun tử là
A. 3 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 2. Trong bảng tuần hồn các ngun tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là
A. 3 và 3 B. 3 và 4 C. 4 và 4 D. 4 và 3
Câu 3. Số ngun tố trong chu kì 3 và 5 là
A. 8 và 18 B. 18 và 8 C. 8 và 8 D. 18 và 18
Câu 4. Trong bảng tuần hồn các ngun tố được sắp xếp theo ngun tắc nào?
A. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
B. Các ngun tố có cùng số lớp electron trong ngun tử được xếp thành 1 hàng
C. Các ngun tố có cùng số electron hố trị trong ngun tử được xếp thành 1 cột
D. Cả A, B, C đều đúng
4
Câu 5. Tìm câu sai trong các câu sau đây:
A. Bảng tuần hoàn gồm các ô nguyên tố, các chu kì và nhóm
B. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được sắp xếp theo
chiều điện tích hạt nhân tăng dần
C. Bảng tuần hoàn có 7 chu kì. Số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong nguyên tử
D. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B
Câu 6. Các nguyên tố thuộc cùng 1 nhóm A có tính chất hoá học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của các
nguyên tố nhóm A có
A. Số electron như nhau B. Số lớp electron như nhau

C. Số electron thuộc lớp ngoài cùng như nhau D. Cùng số electron s hay p
Câu 7. Sự biến thiên của các nguyên tố thuộc chu kì sau được lặp lại tương tự như chu kì trước là do:
A. Sự lặp lại tính chất kim loại của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước
B. Sự lặp lại tính chất phi kim của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước
C. Sự lặp cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì
trước (ở 3 chu kì đầu)
D. Sự lặp lại tính chất hoá học của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước
Câu 8. Trong 1 chu kì, bán kính nguyên tử của các nguyên tố
A. tăng theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
B. giảm theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
C. giảm theo chiều tăng của tính phi kim
D. B và C đều đúng
Câu 9. Các nguyên tố halogen được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần (từ trái sang phải)
như sau
A. I, Br, Cl, F B. F, Cl, Br, I C. I, Br, F, Cl D. Br, I, Cl, F
Câu 10. Các nguyên tố ở chu kì 2 được sắp xếp theo chiều giá trị độ âm điện giảm dần (từ trái sang phải)
như sau
A. F, O, N, C, B, Be, Li B. Li, B, Be, N, C, F, O
C. Be, Li, C, B, O, N, F D. N, O, F, Li, Be, B, C
Câu 11. Oxít cao nhất của 1 nguyên tố R ứng với công thức RO
2
. Nguyên tố R đó là
A. Magie B. Nitơ C. Cacbon D. Photpho
Câu 12. Theo qui luật biến đổi tính chất đơn chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn thì
A. phi kim mạnh nhất là iot B. kim loại mạnh là liti
C. phi kim mạnh nhất là flo D. kim loại yếu nhất là xesi
Câu 13. Số hiệu mguyên tử Z của các nguyên tố X, A, M, Q lần lượt là 6, 7, 20, 19. Nhận xét nào sau đây
đúng?
A. X thuộc nhóm VA B. A, M thuộc nhóm IIA
C. M thuộc nhóm IIB D. Q thuộc nhóm IA

Câu 14. Số hiệu mguyên tử Z của các nguyên tố X, A, M, Q lần lượt là 6, 7, 20, 19. Nhận xét nào sau đây
đúng?
A. Cả 4 nguyên tố trên thuộc 1 chu kì B. M, Q thuộc chu kì 4
C. A, M thuộc chu kì 3 D. Q thuộc chu kì 3
Câu 15. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có số thứ tự 16, nguyên tố X thuộc
A. chu kì 3, nhóm IVA B. chu kì 4, nhóm VA
C. chu kì 3, nhóm VIA D. chu kì 4, nhóm IIIA
Câu 16. Tìm câu sai trong những câu dưới đây
A. Trong chu kì, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần
B. Trong chu kì, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần
C. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng 1 chu kì có số electron bằng nhau
D. Chu kì thường bắt đầu là 1 kim loại kiềm, kết thúc là 1 khí hiếm (trừ chu kì 1 và chu kì 7 chưa hoàn
thành)
5
Câu 17. Các ngun tố Na, Mg, Al, Si, P, S, Cl, Ar thuộc chu kì 3. Lớp electron ngồi cùng có số electron
tối đa là
A. 3 B. 10 C. 8 D. 20
Câu 18. Ngun tố X có số thứ tự Z=8
a) Ngun tử của ngun tố X có cấu hình electron là
A. 1s
2
2s
2
2p
3
B. 1s
2
2s
1
2p

5
C. 1s
1
2s
2
2p
5
D. 1s
2
2s
2
2p
4
b) Ngun tố X thuộc chu kì
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
c) Ngun tố X thuộc nhóm
A. IA B. IIA C. VIA D. IVA
Câu 19. Ngun tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA. Ngun tử của ngun tố X có cấu hình electron là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
B. 1s
2
2s
2

2p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3p
4
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
Câu 20. Ngun tử của ngun tố X có cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3

a) Số electron lớp ngồi cùng của X là

A. 3 B. 2 C. 6 D. 5
b) X thuộc chu kì thứ
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 E. 5
c) X thuộc nhóm
A. IA B. VA C. IIIA D. IVA
Câu 21. Dãy ngun tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần của bán kính ngun tử?
A. Be, F, O, C, Mg B. Mg, Be, C, O, F C. F, O, C, Be, Mg D. F, Be, C, Mg, O
Câu 22. Trong các ngun tố sau đây
A. Al B. P C. S D. K E. Na
ngun tử của ngun tố nào có bán kính lớn nhất?
Câu 23. Dãy ngun tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện của ngun tử?
A. Li, F, N, Na, C B. F, Li, Na, C, N C. Na, Li, C, N, F D. N, F, Li, C, Na
Câu 24. Ngun tử của ngun tố nào có độ âm điện lớn nhất?
A. B B. N C. O D. Mg E. Ca
Câu 25. Trong bảng tuần hồn các ngun tố, nhóm gồm những ngun tố kim loại điển hình là nhóm
A. IIIA B. VA C. VIIA D. IA E. IVA
Câu 26. Trong bảng tuần hồn các ngun tố, nhóm gồm những ngun tố phi kim điển hình là nhóm
A. IA B. IIA C. VIIA D. VA E. IIIA
Câu 27. Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO
2
. Hợp chất của nó với hiđrô chứa 12,5% H về khối
lượng. Nguyên tố đó là
A. C B. Al C. Si D. P
Câu 28. Trong tự nhiên silic tồn tại với hàm lượng các đồng vò:
28
14
Si
là 92,23% ,
29
14

Si
là 4,67% và
30
14
Si

3,1%. Nguyên tử khối trung bình của silic là
A. 28,107 B. 28,108 C. 28,109 D. 28,11
Câu 29. Cho ngun tử X có tổng số 3 loại hạt e, p và n bằng 58. X là ngun tố
A. K B. Ca C. Sc D. Ar
Câu 30. Một nguyên tử có cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
sẽ
A. Tăng kích thước khi tạo ra ion dương B. Giảm kích thước khi tạo ra ion dương
C. Tăng kích thước khi tạo ra ion âm D. Giảm kích thước khi tạo ra ion âm
Câu 31. Ngun tố Fe có Z= 26 vậy cấu hình e của ion Fe
2+
và Fe
3+

A. 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
và 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
và 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

3d
6
và 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
và 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
4s
2
6
Câu 33. Nguyên tố X cấu hình electron là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
4s
2
. X thuộc
A. chu kỳ 4, nhóm IIA B. chu kỳ 4, nhóm IB
C. chu kỳ 4, nhóm VIIIB D. chu kỳ 4, nhóm IA
Câu 34. Tính bazơ của các hợp chất hiđroxit của các nguyên tố Na, Mg, Al xếp theo chiều giảm dần là
A. NaOH, Mg(OH)

2
, Al(OH)
3
B. NaOH, Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
C. Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
, NaOH D. Mg(OH)
2
, NaOH, Al(OH)
3
Câu 35. Nguyên tử X, cation Y
2+
, anion Z
-
đều có cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
. Tính chất của X, Y, Z

A. X là phi kim, Y là khí hiếm, Z là kim loại B. X là khí hiếm, Y là phi kim, Z là kim loại
C. X là khí hiếm, Y là kim loại, Z là phi kim D. X là kim loại, Y là khí hiếm, Z là phi kim
Câu 36. Thứ tự giảm dần của bán kính ngun tử và ion nào sau đây đúng?

A. Ne>Na
+
> Mg
2+
B. Na
+
> Ne> Mg
2+
C. Na
+
> Mg
2+
>Ne D. Mg
2+
>Na
+
> Ne
Câu 37. Ion và nguyên tử của các nguyên tố dưới đây đều có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6

A. Na
+
, Mg, Ne B. Ca
2+
, Mg
2+

, Na C. Mg
2+
, Na
+
, Ar D. Ne, Mg
2+
, Na
+
Câu 38. Khác với nguyên tử S, anion S
2-

A. Bán kính ion nhỏ hơn và electron ít hơn B. Bán kính ion lớn hơn và electon nhiều hơn
C. Bán kính ion lớn hơn và electron ít hơn D. Bán kính ion nhỏ hơn và electron nhiều hơn
Câu 39. Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố sau:
X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
Y: 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
4s
2

Z: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
Nguyên tố nào là kim loại:
A. X B. Y C. Z D. X và Y E. Y và Z
Câu 40. Cấu hình electron của nguyên tố
X : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

4s
1
39
19
Vậy nguyên tố X có đặc điểm:
A. Là một kim loại điển hình có tính khử mạnh B. Nguyên tố thuộc chu kì 4, nhóm IA
C. Có số nơtron trong hạt nhân nguyên tử là 20 D. Tất cả đều đúng
Câu 41. Một cation M
+
có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2p
6
. Cấu hình electron của phân lớp
ngoài cùng của nguyên tử M có thể là
A. 3s
1
B. 3s
1
C. 3p
1
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 42. Một anion X
-
có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p
6
. Cấu hình electron của phân
lớp ngoài cùng của nguyên tử X có thể là
A. 3p
5
B. 4s
1

, 4s
2
hay 4p
1
C. 4p
2
hay 4p
3
D. 3s
1
hay 3s
2

*Câu 43. Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt proton, nơtron, electron gấp 3 lần số electron ở lớp
vỏ. R có tính chất
A. Số khối là chẵn B. Hạt nhân chứa Z và N theo tỉ lệ 1:1
C. Thuộc nhóm B D. A, B, đều đúng
*Câu 44. Tổng số electron trong anion AB
3
2-
là 40. Anion đó là
A. SiO
3
2-
B. CO
3
2-
C. SO
3
2-

D. ZnO
3
2-
*Câu 45. Biết tổng số hạt p, e và n trong một ngun tử là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng
mang điện là 33 hạt. Số khối A của ngun tử trên là:
A. 122 B. 108 C. 210 D. 80
Câu 46. Dãy các nguyên tố sắp xếp theo thứ tự phi kim giảm dần
A. N, O, F B. S, F, Cl C. F, Cl, Br D. P, Si, S
7
Câu 47. Dãy các nguyên tố sắp xếp theo thứ tự kim loại tăng dần
A. Al, Na, Mg B. Li, Na, K C. Ca, K, Al D. Na, Ca, Al
Câu 48. Cation R
+
có cấu hình electron là: 1s
2
2s
2
2p
6
vò trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn các
nguyên tố là
A. Ô số 11, chu kỳ 2, nhóm VIIA B. Ô số 11, chu kỳ 3, nhóm IA
C. Ô số 8, chu kỳ 2, nhóm IA D. Ô số 11, chu kỳ 3, nhóm
*Câu 49. Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
4s
2
có nhận đònh
1. Y ở chu kỳ 4, nhóm IIA
2. Y là kim loại vì có 2e lớp ngoài cùng
3. Y ở chu kỳ 4, nhóm VIIA
4. Y có 2 electron hoá trò, hoá trò cao nhất của Y là +2
Nhóm gồm nhận đònh đúng
A. 1, 2, 3 B. 1, 3 ,4 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 4
Câu 50. Xét ba ngun tố có cấu hình electron ngun tử lần lượt là
(X): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
; (Y): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
; (Z): 1s

2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
3

Hiđroxít của X, Y, Z xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần là
A. XOH< Y(OH)
2
<Z(OH)
3
B. Y(OH)
2
< Z(OH)
3
<XOH
C. Z(OH)
3
< Y(OH)
2
< XOH D. Z(OH)
3
<XOH< Y(OH)
2

*Câu 51. X, Y là hai ngun tố thuộc nhóm A trong bảng ngun tố tuần hồn, Y thuộc nhóm V. Ở trạng

thái đơn chất X, Y khơng phản ứng với nhau, tổng số proton trong hạt nhân phân tử của X và Y là 23. X, Y

A. Nitơ và Oxi B. Nitơ và Photpho C. Photpho và Oxi D. Nitơ và Asen
Câu 52. Một ngun tố R có cấu hình e là 1s
2
2s
2
sp
3
, cơng thức hợp chất với hidrơ và oxít cao nhất là
A. RH
2
, RO B. RH
3
, R
2
O
3
C. RH
4
, RO
2
D. RH
3
, R
2
O
*Câu 53. Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kỳ của bảng tuần hoàn có tổng
số đơn vò điện tích hạt nhân là 25. Có các suy luận:
1. Nguyên tố X (Z = 12) có cấu hình e: 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
. X thuộc chu kỳ 3, nhóm IIA
2. Nguyên tố Y (Z = 13) có cấu hình e: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. Y thuộc chu kỳ 3, nhóm IIIA.
3. X và Y cùng thuộc chu kỳ 3. X có tính kim loại mạnh hơn Y.
4. Nguyên tố Y (Z = 13) có cấu hình e. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
4s
1

. Y thuộc chu kỳ 4, nhóm I.
Nhóm gồm những suy luận đúng:
A. 1, 2, 4 B. 2, 3, 4 C. 1, 3, 4 D. 1, 2, 3
*Câu 54. Một ion M
3+
có cấu hình e là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
cấu hình e của ngun tử M là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8

B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
D. 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
7
4s
2
Câu 55. Hợp chất với hiđro của nguyên tố có công thức là RH
2
. Hợp chất oxit cao nhất chứa 60% O về
khối lượng. Nguyên tố đó là
A. S B. P C. Ca D. Cl
Câu 56. Ngun tử của một ngun tố R có lớp ngồi cùng là M, trên lớp ngồi cùng có chứa 3e. Cấu hình
của ngun tử R và tính chất của nó là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
, ngun tố kim loại B. 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
1
, ngun tố kim loại
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
, ngun tố phi kim D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
3
, ngun tố kim loại
_____________________________________
8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×