Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

CÂU HOI TRAC NGHIỆM CON LẮC VẬT LÝ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.6 KB, 1 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ CON LẮC VẬT LÝ
1.Một cái thước đồng chất , có độ dài L , dao động như một con lắc vật lý quanh mộg trục đi qua điểm O .Khoảng cách từ
khối tâm G của thước đến điểm O là a . Biểu thức chu kỳ của con lắc theo L và a khi biên độ góc nhỏ là
A.
2 2
12
2
12
ga
T
L a
π
=
+
B.
2
12
2
12
L a
T
ga
π
+
=
C.
2 2
12
2
12
L a


T
ga
π
+
=
D.
2 2
12
2
12
L a
T
ga
π

=
2. Một vật rắn có khối lượng m = 1,5kg có thể quay quanh 1 trục nằm ngang .Dưới tác dụng của trọng lực , vật dao động nhỏ
với chu kỳ là 0,5s . Khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật là 10cm . momen quán tính của vật đối với trục quay ( g
= 10m /s
2
)
A.
4 2
95.10 kgm

B.
3 2
95.10 kgm

C.

2 2
95.10 kgm

D. đáp án khác
3. Một con lắc vật lý thanh mảnh , hình trụ đồng chất , khối lượng m , chiều dài l , dao động điều hòa ( trong một mặt phẳng
thẳng đứng ) quanh một trục cố định nằm ngang đi qua một đầu thanh . Biết momen quán tính của thanh đối với trục quay đa
cho là
2
1
3
I ml=
. Tại nơi có gia tốc trọng tường g , dao động của con lắc này có tần số góc là
A.
3
2
g
l
ω
=
B.
g
l
ω
=
C.
3
g
l
ω
=

D.
2
3
g
l
ω
=
Một thanh mảnh đồng chất dài L = 1,5m treo ở một đầu . Trả lời câu 4, 5 , 6
4. Chu kỳ dao động nhỏ của thanh cho g =
2 2
/m s
π
, khi trục quay đi qua điểm treo
A. 2s B. 1s C. 4s D. 1,5s
5. chiều dài của con lắc đơn với cùng chu kỳ đó
A. 1m B, 25cm C. 4m D. 56,25cm
6. tính khoảng cách từ khối tâm đến diểm treo để thanh dao động với chu kỳ cực tiểu
A. 4,33cm B. 43,3cm C. 25cm D. 41cm
7. Chọn câu sai
A. chu kỳ dao độgn nhỏ của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng vật nặng
B. chu kỳ dao động nhỏ cảu con lắc vật lý phụ thuộc vào khối lượng vật dao động
C. biểu thức chu kỳ của con lắc đơn
2
l
T
g
π
=
D. biểu thức chu kỳ của con lắc vật lý
2

I
T
mdg
π
=
Một đĩa tròn đồng tính bán kính R = 6cm treo trên mặt phẳng thẳng đứng . Điểm treo cách tâm đĩa một đoạn d = R/2 ,
cho g =
2 2
/m s
π
. Trả lời câu hỏi 8, 9
8. Chu kỳ dao động nhỏ của đĩa
A. 0,6s B. 0,3s C. 0,84s D. 0,06s
9. Xác định d để chu kỳ dao động nhỏ cực tiểu
A. 3,23cm B. 4,23cm C. 4,3cm D. 4,2cm
10. Một vật rắn có khối lượng m = 20g có thể dao động quanh 1 tục nằm ngang qua O . Khoảng cách từ O đến trọng tâm G là
10cm . Momen quán tính cảu vật đối với trục quay quanh O là 0,05kgm
2
, cho g = 10m/s
2
, chu kỳ dao động nhỏ của vật là
A. 0,31s B. 0,99s C. 9,9s D. 5s
11. Một con lắc vật lý gồm một vật có kích thước nhỏ có khối lượng M = 500g , gắn vào đầu một thanh mảnh đồng chất , tiết
diện đều dài 1m , khối lượng 0,1kg . thanh có thể dao động quanh 1 trục quay nằm ngang ở đầu kia của thanh , cho g =
10m/s
2
.chu kỳ dao động nhỏ của con lắc
A. 1,87s B. 1,95s C. 1,83s D. đáp án khác
12. Một đĩa tròn đặc đồng chất khối lượng M = 500g , bán kính R= 20cm , Được giữ trong maặt phẳng thẳng đứng bằng trục
quay O cách tâm đĩa d = R/2 ,cho g = 10m/s

2
Chu kỳ dao động nhỏ của dĩa
A. 1,26s B. 1,4s C. 1,09s D. đáp án khác

×