Hen phế quản nặng ở trẻ em
chẩn đoán – xử trí
Bs Phùng Nguyễn Thế Nguyên
Định nghĩa Hen
- Viêm mãn tính
- Gây tắc nghẽn
đường thở
Vị trí tổn thương
- Đường thở:
Khí quản
Phế quản
Tiểu phế quản
Không phế nang
Bệnh sinh của hen
Chẩn đoán Hen?
- Ho, khò khè tái phát:
≥ 3 lần: nhũ nhi.
- Đáp ứng với thuốc dãn
phế quản:
Phun khí dung β2/ mỗi
20 phút, tối đa 3 lần.
Ban đêm do lạnh
Gắng sức
Tiếp xúc dị nguyên
Nsv, cảm > 10 ngày
- Tiền sử gian đình:
Hen
Dị ứng: chàm, viêm mũi
dị ứng.
Chẩn đoán Hen?
- Chú ý:
Khò khè, ho kéo dài hay tái phát KHÔNG = HEN
Hen có thể khởi phát cấp, lần đầu mà không ho,
khò khè kéo dài
Hen là khò khè cấp, không kéo dài
Chẩn đoán Hen?
- X quang phổi:
ứ khi
Có thể kèm viêm phổi
Không chẩn đoán hen dựa vào x quang
- Khí máu:
Tăng PaCO2
Giảm PaO2 khi nặng
AaDO2 bất thường khi có tổn thương phổi
Chẩn đoán Hen?
- Chức năng hô hấp:
> 7 tuổi
FEV1 giảm
- Kháng thể:
Tăng IgE
Chẩn đoán phân biệt?
- Tất cả các nguyên nhân gây khò khè?
Trong lòng PQ
Thành PQ
Ngoài thành PQ
Chẩn đốn độ nặng của hen?
Dấu hiệu
Nhòp thở
Nhẹ
BT
Trung bình
30-50% BT
Nặng
50% BT
Nguy kịch
Chậm, ngưng thở
Mạch
BT
< 5 tuổi >140 l/ph
> 5 tuổi >120 l/ph
Chậm, HA
Tri giác
Khó thở
BT
Không
hoặc nhẹ
BT
Trung bình,
Nói từng câu
ngắn
Rối loạn
Nặng, không ăn, bú
Nói từng chữ
ngồi thở
Vật vả, mê
Sử dụng cơ
hô hấp
không
Co lõm ngực
co cơ ức đòn
chủm
Co lõm ngực nặng
Phập phồng cánh
mũi
Màu da
Khò khè
Bt
Thì thở ra
BT
Hai thì
Tím tái
Nhiều
Tím tái
Mất phế âm
Chn oỏn nng ca hen?
Daỏu hieọu
Nheù
Trung bỡnh
Naởng
SaO2
>95%
91-95%
< 90%
PEFR
70-90%
50-70%
< 50%
PaO2
BT
> 60 mmHg
< 60 mmHg
PaCO2
<45mmHg
<45mmHg
>45mmHg
Điều trị Hen nặng
- Nằm đầu cao
- Oxy
- Khí dung β2, ipratropium
- Hydrocortisone
- β2 tĩnh mạch
- MgSO4
- Diaphylline
- Adrenaline
Lưu đồ
- Khí dung b2 + khí dung ipratropium + corticoids
+ Adrenaline TDD hay Terbutaline TDD:
nếu nguy kịch
- MgSO4 (khi trẻ ≥ 1 tuổi)
- Aminophylline
- B2 tĩnh mạch
Thuốc dãn phế quản
-
Khí dung:
β2 (2,5 mg < 30 kg hay 5 mg > 30 kg )/ mỗi 20 phút x 3 lần.
Ipratropium bromide 250 µg/mỗi 20 phút x 3
-
Thuốc dãn phế quản
- Khí dung:
β2 (2,5 mg < 30 kg hay 5 mg > 30 kg )/ mỗi 20 phút
x 3 lần
Thuốc dãn phế quản
- Cách cho khí dung β2:
Ngắt quãng
Liên tục: 0,5 mg/kg/giờ
Thuốc dãn phế quản
- Cách cho khí dung β2:
Liên tục: 0,5 mg/kg/giờ
< 10kg: 10 mg/giờ
10-20: 15 mg/giờ
> 20: 20 mg/giờ
Thuốc dãn phế quản
- Khí dung: Β2
Tăng AMPc gây dãn cơ
Tác dụng phụ
• Run chi
• giảm K+
Thuốc dãn phế quản
- Khí dung: Β2
Đáp ứng tốt
phun tiếp mỗi 4 giờ
Không hay kém
phun tiếp mỗi 1 giờ x 3
phun tiếp mỗi 2 giờ
phun tiếp mỗi 4 giờ
Thuốc dãn phế quản
-
Khí dung
Ipratropium bromide 250 µg/mỗi 20 phút x 3
Gắn cạnh tranh với acetylcholine ở thụ thể M3
Thuốc dãn phế quản
-
Khí dung Ipratropium bromide 250 µg/mỗi 20 phút x 3
Cải thiện chức năng hô hấp. Giảm thời gian điều trị
tại cấp cứu; giảm tỷ lệ nhập viện cho hen nặng
Tác dụng phụ:
• Tăng nhịp tim
• Khô chất tiết
Dùng nhiều liều sau đó không thấy có lợi hơn.
Corticoids
- Hydrocortisone 5 mg/kg/lần
(tối đa 100 mg) x 4 hay
- Methylprednisone 1 mg/kg/
mỗi 6 giờ x 4 sau đó mỗi 12
giờ (tối đa 125 mg/ngày)
-
Tác dụng chậm sau 6 giờ?
Lưu đồ
- Khí dung b2 + khí dung ipratropium + corticoids
+ Adrenaline TDD hay Terbutaline TDD:
nếu nguy kịch
- MgSO4 (khi trẻ ≥ 1 tuổi)
- Aminophylline
- B2 tĩnh mạch
MgSO4
- 50 mg/kg/20 phút (25-75 mg/kg)- tối đa 2 gr
- Chỉ một liều
- Mg sulfate 15% (lọ 1 g)
- Cách pha (dung dịch cần đạt 5%): ví dụ 20 kg
- Liều 50 mg/kg = 50 x 20 = 1 g.
- Y lệnh:
- MgSO4 15% 1g
- Dextrose 5%:
MgSO4
- Với hen nặng MgSO4/20 phút đủ làm BN đáp ứng
hoàn toàn? NO