Tải bản đầy đủ (.ppt) (55 trang)

CÁC MẠCH MÁU LỚN Ở NGỰC VÀ BỤNG MẠCH ĐẦU MẶT CỔ MẠCH CHI TRÊN MẠCH CHI DƯỚI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.59 MB, 55 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
BỘ MÔN GIẢI PHẪU
CÁC MẠCH MÁU LỚN Ở NGỰC VÀ BỤNG
MẠCH ĐẦU MẶT CỔ
MẠCH CHI TRÊN
MẠCH CHI DƯỚI

BS. Phạm Duy Đức


Mục tiêu
-

Mô tả được:
Nguyên ủy, đường đi, tận cùng.
Liên quan.
Phân nhánh, tiếp nối.
Ứng dụng (nếu có).
của các mạch máu lớn (động mạch và tĩnh mạch) ở ngực
bụng, đầu – mặt – cổ, chi trên và chi dưới.


I. CÁC MẠCH MÁU LỚN Ở NGỰC VÀ BỤNG
1.

Động mạch chủ

2.

Các động mạch ở ngực


3.

Các động mạch ở bụng

4.

Các động mạch ở chậu hông

5.

Các tĩnh mạch chủ


1.Động mạch chủ
1. ĐM chủ
ĐM cảnh chung phải
- ĐM chủ lên
ĐM dưới đòn phải
- Cung ĐM chủ
+ Thân ĐM cánh tay đầu Thân ĐM
. ĐM cảnh chung phải Cánh tay đầu
. ĐM dưới đòn phải
ĐM chủ lên
+ ĐM cảnh chung trái
ĐM chủ ngực
+ ĐM dưới đòn trái
- ĐM chủ xuống
ĐM chủ bụng
+ ĐM chủ ngực
ĐM chậu

+ ĐM chủ bụng
chung phải
. ĐM chậu chung phải
. ĐM chậu chung trái

ĐM cảnh chung trái
ĐM dưới đòn trái
Cung ĐM
chủ

ĐM chậu
chung trái

ĐM chủ


1.1.ĐM chủ lên
NU: Lỗ ĐM chủ thất trái
Đường đi, liên quan:
- Chếch lên trên, ra trước,
sang phải
- Bên P thân ĐM Phổi,
trước ĐM phổi P
Tận cùng:
ngang góc ức bằng liên
tiếp cung ĐM chủ
Phân nhánh: ĐM vành P,
vành T

Sụn giáp

Sụn nhẫn
Cơ nhẫn hầu
Khí quản
Xương ức

Cơ hoành

Cơ khít hầu
dưới
Thực quản
Cung
ĐM chủ


1.2.Cung ĐM chủ
NU: ngang góc ức
Đường đi, liên quan
- Lên trên, ra sau, sang T
- Đi trước rồi bên T khí quản, trên PQ chính T
Tận cùng: Sườn trái D IV- V
Phân nhánh: 3
- Thân ĐM cánh tay đầu: chạy lên sau khớp ức đòn P, chia :
ĐM cảnh chung P, ĐM dưới đòn P
- ĐM cảnh chung T
- ĐM dưới đòn T


1.3.ĐM chủ xuống
NU: sườn trái D IV- V
Đường đi, liên quan:

- Ở ngực:
+ Xuống sau tim, thực
quản, trước sườn T cột
sống
+ Ngực XII: qua lỗ ĐM
chủ cơ hoành
- Ở bụng:
+ Sát trước thân ĐS TL,
ngang L IV-V, chia 2
ĐM chậu chung P và T

Cung ĐM
chủ

Thực quản
ĐM chủ
ngực

ĐM chủ bụng

Lỗ
ĐM
chủ


2. Các ĐM ở ngực
Từ ĐM chủ ngực:
+ 9 cặp ĐM gian sườn sau:
dọc bờ dưới xương sườn
III-IX

+ 1 cặp ĐM dưới sườn: XII
+ ĐM hoành trên (2)
+ Các nhánh thực quản trên
ĐM phế
(2-5 nhánh)
quản P
+ Các ĐM phế quản P và T
+ Các nhánh màng ngoài
tim, nhánh trung thất
+ Các nhánh tủy sống ĐM gian sườn sau
Các nhánh thực quản

ĐM gian sườn sau
(từ ĐM dưới đòn)

ĐM gian
sườn sau
III

ĐM phế quản
T

ĐM chủ ngực
Các ĐM của ngực


- Từ nguồn khác
+ Các ĐM gian sườn
sau (từ ĐM dưới đòn)


ĐM gian sườn sau
ĐM chủ ngực
ĐM gian sườn trước
ĐM ngực trong
(ĐM dưới đòn)
Các nhánh thực quản

ĐM gian sườn sau


3. Các ĐM ở bụng
- Các nhánh cho thành bụng:
ĐM thân tạng
+ 2 ĐM hoành dưới
+ 4 cặp ĐM thắt lưng
- Các nhánh cho tạng bụng: ĐMMTTT
Mặt trươc, nhánh đơn: ĐM thắt lưng
+ ĐM thân tạng
ĐM chủ bụng
+ ĐM mạc treo tràng trên
+ ĐM mạc treo tràng dưới
Mặt bên, theo cặp:
+ ĐM thận
+ ĐM thượng thận giữa
+ ĐM sinh dục

ĐM hoành dưới
ĐM
thượng
thận

giữa
ĐM thận
ĐM sinh dục
ĐMMTTD

Các ĐM lớn ở bụng


3.1. ĐM thân tạng
ĐM gan chung

NU: dưới cơ hoành, ngang
D XII
Chia 3 nhánh:
Gan
- ĐM vị trái
- ĐM lách:
ĐM gan riêng
+ ĐM vị mạc nối trái
+ Các ĐM vị ngắn.
ĐM vị tá tràng
- ĐM gan chung: 3 nhánh
+ ĐM vị tá tràng:
ĐM tá tỵ trên (trước,
Tá tràng
sau)
ĐM vị mạc nối phải
+ ĐM vị phải
+ ĐM gan riêng


ĐM vị T
ĐM thân tạng

Dạ dày
Tỳ
ĐM
lách
Tuỵ

ĐM thân tạng


3.2. ĐM mạc treo tràng trên, ĐM mạc
treo tràng dưới
3.2. ĐMMTTT
NU: ĐMCB, ngang
D XII – TL I
Cấp máu cho:
+ 1/2 dưới khối tátuỵ
+ Hỗng, hồi tràng
+ 1/2 phải ruột già
3.3. ĐMMTTD
NU: dưới NU
ĐMMTTT
Cấp máu cho ½ trái
ruột già

Ruột già
Tuỵ
ĐMMTTT


Hỗng tràng
Hồi tràng
ĐMMTTT
ĐM mạc treo tràng trên
ĐMMTTD

ĐM mạc treo tràng dưới


4. Các ĐM của chậu hông
- ĐM chậu trong: cấp máu cho
+ Thành chậu hông
+ Các tạng trong chậu hông

ĐM chậu chung
ĐM chậu ngoài

ĐM chậu chung
ĐM chậu ngoài
ĐM chậu trong
ĐM chậu trong

ĐM chậu trong ở nam giới

ĐM chậu trong ở nam giới


5. Các tĩnh mạch chủ
5.1. TM chủ trên: ½ trên

cơ thể (đầu, cổ, chi TM cảnh trong
trên, ngực)
Chi trên + 1 phần đầu cổ
->TM dưới đòn
Hầu hết máu TM đầu cổ
-> TM cảnh trong
TM cảnh trong + TM
dưới đòn -> thân TM
cánh tay đầu (sau sụn
sườn II)
Thân TM cánh tay đầu
2 bên -> TM chủ trên
-> nhĩ P

TM cảnh ngoài
TM dưới đòn

TM chậu chung
TM chậu trong
Hệ thống TM sâu của cơ thể

TM nách
TM đầu
Thân TM tay-đầu
TM chủ trên
TM đơn
TM chủ dưới
TM thận
TM chậu ngoài
TM đùi



TM chủ trên
TM bán đơn phụ

- Hệ thống TM đơn
+ Nhận máu hầu hết
thành ngực
(các TM gian sườn)
TM đơn
+ Các TM:
 TM đơn
TM gian sườn
 TM bán đơn
TM bán đơn
 TM bán đơn phụ
+ Đổ về TM chủ trên
TM chủ dưới
Hệ thống TM đơn


5.2. TM chủ dưới: ½ dưới
cơ thể
- Do TM chậu chung P +
T hợp ngang bờ P LIV
- TM chậu trong + TM
chậu ngoài -> TM chậu
chung
- Chạy dọc sườn phải
CSTL, sau đầu tuy, gan,

qua lỗ TM chủ cơ hoành
đổ về nhĩ P
- Nhận nhánh bên của
ĐM CB: thành bụng,
thận, tuyến SD, tuyến
thượng thận, cơ hoành.

TM dưới đòn
TM nách
TM đầu

Thân TM tay-đầu
TM chủ trên
TM đơn
TM chủ dưới
TM thận
TM chậu ngoài
TM đùi
TM chậu chung
TM chậu trong


5.3. TM cửa
+ Cấu tạo: hình thành sau
khuyết tụy
 TM mạc treo tràng trên
 TM tỳ-mạc treo tràng:
TM tỳ
TM mạc treo tràng dưới
+ Đường đi: lên trên, ra

trước, sang phải, giữa 2 lá
mạc nối nhỏ
+ Chui vào gan qua rốn gan,
tận cùng bằng 2 nhánh ở
cửa gan.
+ Các TM gan đổ về TM chủ TM gan
dưới
+ Vòng nối: TM cửa với đầu
dưới thực quản, trực tràng,
da bụng

TM cửa
TM tỳ
TMMTTD
TMMTTT

Cấu tạo của TM cửa

TM chủ dưới
TM cửa

Lưu thông máu qua gan


II. MẠCH Ở ĐẦU MẶT CỔ
1. Các ĐM ở đầu cổ
1.1. ĐM cảnh chung
1.2. ĐM cảnh trong
1.3. ĐM cảnh ngoài
1.4. ĐM dưới đòn

1.5. Vòng ĐM não
2. Các TM ở đầu cổ
2.1. Các TM nông
2.2. Các TM sâu


1. Các ĐM đầu cổ
1.1. ĐM cảnh chung
- NU:
+ P: tách ra từ thân ĐM cánh tay
đầu
+ T: nhánh của cung ĐM chủ (có
thêm đoạn ngực)
- Đường đi, tận cùng: đoạn cổ 2
bên giống nhau
+ Dọc 2 bên thực quản và hầu,
ngang bờ trên sụn giáp chia 2
ĐM
+ Chỗ chẽ đôi phình ra tạo xoang
cảnh, có tiểu thể cảnh
Đoạn ngực: ra trước, bên T khí
quản, trước đoạn ngực ĐM
dưới đòn T, sau thân TM cánh
tay đầu T, trong màng phổi
trung thất T

ĐM cảnh trong

ĐM cảnh ngoài
ĐM cảnh chung



- Liên quan:
Bao cảnh: TM ngoài,
ĐM ở trong, TK X ở
sau
Phía trong bao: TQ,
KQ, TK thanh quản
quặt ngược, thùy bên
TG
Phía sau: ĐS cổ, cơ
trước sống, thân giao
cảm cổ
Phía trước ngoài: cơ
UĐC, cơ dưới móng,
cơ vai móng bắt
chéo trước bao cảnh

Cơ bám da cổ
Cơ ức giáp

Khí Tuyến
Cơ ức móng
Thực quản
quản giáp
Cơ vai móng

TK thanh quản
quặt ngược
Cơ UĐC


ĐMCC
TMCT

Bao cảnh

TK X

ĐS cổ
Thiết đồ ngang qua đốt sống cổ


1.2. ĐM cảnh ngoài
- Đường đi, tận cùng, liên
quan
+ Lên trên, ra ngoài, qua 2
vùng
+ Tam giác cảnh, vùng mang
tai
+ Sau cổ lồi cầu xương hàm
dưới: ĐM thái dương nông,
ĐM hàm trên
+ Trong bao cảnh: Trước
trong hơn so ĐM cảnh
trong
+ Trong tuyến mang tai:
ĐMCN sâu nhất, TM sau
hàm dưới, TK mặt

Bụng sau cơ 2

bụng
ĐMCN
Cơ ức đòn
chũm

Bụng trên
cơ vai
móng

TM sau
hàm
ĐMCN


- Phân nhánh:
Nhánh bên: 6 nhánh bên
+ ĐM giáp trên nối ĐM
giáp dưới (ĐMDĐ)
+ ĐM lưỡi
+ ĐM mặt nối ĐM
mắt(ĐMCT)
+ ĐM chẩm nối ĐM cổ
sâu (ĐMDĐ)
+ ĐM tai sau
+ ĐM hầu lên
Nhánh tận:
+ ĐM thái dương nông
+ ĐM hàm trên

ĐM

hàm
trên

ĐM thái
dương
nông
ĐM tai sau
ĐMCT

ĐM mặt

ĐM chẩm

ĐM lưỡi
ĐMCN
ĐM giáp trên

ĐM hầu lên


1.3. ĐM cảnh trong
- Đường đi, liên quan, tận
cùng:
4 đoạn: cổ, đá, xoang hang,
não
-Phân nhánh:
+ ĐM não trước, ĐM não
giữa
+ Nhánh hòm nhĩ, tuyến yên,
ĐM thông sau, mạch mạc

trước, ĐM mắt


ĐMCT đoạn đá

Xoang TM hang
ĐMCT đoạn xoang hang


1.4.1. ĐM dưới đòn P
- NU; từ ĐM cánh tay đầu
- Đường đi: cong lõm xuống
dưới tới điểm giữa xương
đòn
- Cơ bậc thang giữa bắt chéo
+ Trong: TK hoành, X, TMCT
bắt chéo trước
+ Sau: tựa lên xương sườn 1,
liên quan thân ĐRCT
+ Ngoài: da, lá nông mạc cổ
- TM dưới đòn nằm trước cơ
bậc thang trước.

Cơ bậc
thang
trước
ĐRCT

TK hoành
TMDĐ


ĐMDĐ

TK X


×