Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2014 2015 huyện Thái Thuỵ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.64 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 - 2015

PHÒNG GD& ĐT
THÁI THỤY

Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 90 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Tìm phương án trả lời đúng của các câu sau:
Câu 1. ƯCLN (75; 120) là:
B . 30
C. 25
D. 5
A. 15
Câu 2. Trên tia Ox lấy ba điểm M; N; P sao cho OM = 1 cm; ON = 3cm; OP = 8cm.
Tìm đáp án sai trong các đáp án sau?
A. MN = 2cm
B . MP = 7cm
C. NP = 6cm
D. NP = 5cm
Câu 3. Cho a; b; c; d là các số nguyên, khi đó a - (b - c + d) bằng:
A. a - b + c + d
B. a - b + c - d
C. a + b - c + d
D. a- b- c -d
Câu 4. Số nào sau đây là số nguyên tố?
A. 77
B. 57
C. 9
D. 17
4


3
2
Câu 5. Kết quả của phép tính 3 : 3 + 2 : 2 là:
A. 29
B. 8
C. 11
D. 2

Câu 6 Trên đường thẳng d cho ba điểm phân biệt P, Q và M. M được gọi là trung điểm
của đoạn thẳng PQ nếu:
A. M nằm giữa hai điểm P và Q

C. P nằm giữa hai điểm M và Q

B. Q nằm giữa hai điểm M và P

D. M nằm giữa hai điểm P; Q và cách đều P; Q

B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (2 điểm).
1. Tính nhanh: 190 . 64 + 190 . 36
2. Tìm số tự nhiên x biết:
a. x – 28 : 7 = 16
b. (11x + 52) . 809 = 8010
Bài 2 (2 điểm).
a. Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng 480 và 600 cùng chia hết cho a?
b. Tìm số học sinh của một trường. Biết rằng số học sinh của trường đó không
quá 500 em và khi xếp hàng 4, hàng 5, hàng 6, hàng 7 đều vừa đủ?
Bài 3 (2,5 điểm).
Trên tia Ax lấy hai điểm B và C sao cho AB = 2cm, AC = 8cm.

a. Tính BC.
b. Trên tia đối của tia Ax lấy điểm M sao cho AM = 3cm. Tính MB.
c. Gọi N là trung điểm của BC. So sánh BN và AM.
Bài 4 (0,5 điểm).
Tìm các số tự nhiên x; y thoả mãn: 6x2 + 35y2 = 2014
Họ và tên……………………………………… Số báo danh……………


HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 – HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014-2015
A. Phần trắc nghiệm: 3 điểm - mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Câu
Đáp án

1
A

2
C

3
B

4
D

5
A

6
D


B. Phần tự luận: 7 điểm
BÀI

Bài 1
(2đ).

Bài 2
(2đ).

Bài 3
(2,5đ)
.

NỘI DUNG
1. Tính nhanh: 190. 64 + 190. 36
190 . 64 + 190 . 36 = 190 (64 + 36) = 190 . 100 = 19 000
2. Tìm số tự nhiên x biết:
a. x – 28 : 7 = 16
x – 28 : 7 = 16 x – 28 = ⇒ 16 . 7 x – 28 = 112
⇒ x = 112 +28 x = 140
b. (11x+ 52) . 809 = 8010
(11x+ 52).809 = 8010 11x+ 52 ⇒ = 8010 : 809 11x + 52 = 80
11x = 80 – 52 11x = 80 -25 ⇒ 11x = 55 x = 5

ĐIỂM
0.5đ

0.25đ
0.5đ

0.25đ
0.5đ

a. Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng 480 và 600 cùng chia hết cho a?
Số a phải tìm là ƯCLN(480 ; 600)
Phân tích được: 480 = 25 . 3 . 5;
600 = 23 . 3 . 52
ƯCLN(480 ; 600) = 23 . 3 . 5 = 120
Kết luận: a = 120
b. Tìm số học sinh của một trường. Biết rằng số học sinh của trường đó không
quá 500 em và khi xếp hàng 4, hàng 5, hàng 6, hàng 7 đều vừa đủ?
Số học sinh của trường không quá 500 em và bội chung của 4; 5; 6 và 7
Phân tích được: 4 = 22 ; 6 = 2.3 ⇒ BCNN( 4; 5; 6; 7) = 2 2 . 3 . 5 . 7 =
420
BC(4; 5; 6; 7) = { 0; 420;⇒
840; ......}
Do số học sinh của trường
không quá 500 em, nên kết luận số học sinh của trường đó là: 420 em
Trên tia Ax lấy hai điểm B và C sao cho AB = 2cm, AC = 8cm.
a. Tính BC.
b. Trên tia đối của tia Ax lấy điểm M sao cho AM = 3cm. Tính MB.
c. Gọi N là trung điểm của BC. So sánh BN và AM.

M

A

a. Tính được BC = 6cm
b. Tính được MB = 5cm


B



N

C

x

0.5đ
0.5đ

0.5đ

0.5đ

0.5đ
0.5đ


c. Tính được BN = 5cm và kết luận: BN = AM

Bài 4
(0.5đ)

Tìm các số tự nhiên x; y thoả mãn: 6x2 + 35y2 = 2014
Nhận xét: 6x2 và 2014 là số chẵn nên ⇒ 35y2 cũng chẵn y2 chẵn y chẵn
≤ 35y2 2014 y2 58
Mặt khác: Từ 6x2 + 35y2 = 2014 nên ⇒

Vậy y có thể nhận các giá trị : 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7.
Do y chẵn nên y có thể nhận các giá trị : 0 ; 2 ; 4 ; 6
Tthay lần lượt các giá trị có thể nhận của y đề không tìm được giá trị của x.
Kết luận: Không tìm được các số tự nhiên x; y thoả mãn: 6x2 + 35y2 = 2014

0.5đ


0.25đ

0.25đ
Lưu ý :
- Trên đây chỉ là hướng dẫn chấm, vì vậy trước khi chấm các tổ cần thống nhất biểu điểm chi
tiết.
- Học sinh làm các cách khác nhau mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm bài kiểm tra được làm tròn đến 0,5 điểm



×