Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DAO ĐỘNG CƠ TUYỂN CHỌN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.03 KB, 3 trang )

DAO ĐỘNG CƠ – 2008
DAO ĐỘNG CƠ HỌC
1. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc
ω
. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng
theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = Acos
ω
t B. x = Acos(
ω
t+
π
/2) C. x = Acos(
ω
t-
π
/2) D. x=Acos(
ω
t+
π
/4)
2. Chu kỳ dao động điều hòa của một con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại nơi có gia tốc trọng trường g là
A. T = 2
π
l
g
. B. T = 2
π
g
l
. C. T =


l
g
π
2
1
D. T =
g
l
π
2
1
3. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(8πt + π/6) (cm). Chu kì dao động của vật là
A. 4s B. 1/4s C. 1/2s D. 1/8s
4. Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos(
ω
t +
ϕ
), vận tốc của vật có giá trị cực đại là
A. v
max
= A
2
ω
B. v
max
= A
ω
C. v
max
= A

2
ω
D. v
max
= 2A
ω
5. Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. Căn bậc hai chiều dài con lắc B. Căn bậc hai gia tốc trọng trường
C. Gia tốc trọng trường D. Chiều dài con lắc
6. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x
1
=4cos100
π
t(cm) và x
2
= 3cos(100
π
t+
π
/2)(cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là:
A. 3.5cm B. 7cm C. 1cm D. 5cm
7. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ A, tần số f. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng của vật,
gốc thời gian t
0
= 0 là lúc vật ở vị trí x = A. Li độ của vật được tính theo biểu thức
A. x = Acos(2πft + π/2) B. x = Acosft C. x = Acos2πft D. x = Acos(ft + π/2)
8. Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hòa luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và
A. ngược pha với nhau B. cùng pha với nhau
C. lệch pha với nhau π/4 D. lệch pha với nhau π/2
9. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = Acosωt và có cơ năng là W. Động năng của vật tại

thời điểm t là
A. W
đ
= Wsin
2
ωt B. W
đ
=
4
W
sinωt C. W
đ
=
2
W
cosωt D. W
đ
= Wcos
2
ωt
10. Một con lắc gồm lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, một đầu gắn vật nhỏ có khối lượng m, đầu
còn lại được treo vào một điểm cố định. Con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kỳ dao động
của con lắc là
A..
1
2
m
T
k
π

=
B.
1
2
k
T
m
π
=
C.
2
k
T
m
π
=
D.
2
m
T
k
π
=
11. Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T, khi chiều dài con lắc tăng 4 lần thì
chu kỳ con lắc
A. không đổi. B. tăng 16 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.
12. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là:
1 2
3cos5 ; 4cos(5 )
2

x t x t
π
= = +
cm . Dao
động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 7cm. B. 1cm. C. 5cm. D. 3,5cm.
13. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với gốc tọa
độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x = A đến vị trí có li độ x =
2
A
là:
A.
6
T
B.
4
T
C.
2
T
. D.
3
T
.
14. Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời của vật dao động tại một thời điểm t luôn
A. sớm pha
4
π
so với li độ dao động. B. cùng pha với li độ ado động.
C. lệch pha

2
π
so với li độ dao động. D. ngược pha với li độ dao động.
1
DAO ĐỘNG CƠ – 2008
15. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ thì xảy ra cộng hưởng.
B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo theo gian.
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Dao động tắt dần có cơ năng không đổi theo thời gian.
16. Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x=Acos
ω
t. Động năng của vật
tại thời điểm t là
A. W
đ
=
2
1
m
ω
2
A
2
sin
2
ω
t B. W
đ
= m

ω
2
A
2
sin
2
ω
t
C. W
đ
=
2
1
m
ω
2
A
2
cos
2
ω
t D. W
đ
= 2m
ω
2
A
2
sin
2

ω
t
17. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acos(
ω
t +
ϕ
). Vận tốc của vật có biểu
thức là
A. v =
ω
Asin(
ω
t +
ϕ
) B. v = - Asin(
ω
t +
ϕ
) C. v =
ω
Acos(
ω
t +
ϕ
) D. v = -
ω
Asin(
ω
t
+

ϕ
)
18. Ở nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có dây treo dài l dao động điều hòa với tần số góc là
A.
ω
=
π
2
1
l
g
B.
ω
= 2
π
l
g
C.
ω
=
l
g
D.
ω
=
g
l
19. Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao
động điều hòa của nó sẽ:
A. Giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao

B. Tăng vì chu kỳ dao động điều hòa của nó giảm
C. Không đổi vì chu kỳ dao động điều hòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
D. Tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường
20. Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm
21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là:
A. 100 cm. B. 98 cm. C. 99 cm. D. 101 cm.
21. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không
phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
B. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hòa tác dụng lên hệ ấy.
D. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hòa bằng tần số dao động riêng
của hệ.
22. Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hoà theo phương trình x =10cos(4πt +
2
π
)(cm) với t tính bằng giây.
Động năng của vật đó biến thiên với chu kỳ bằng
A. 0,25 s. B. 0,50 s. C. 1,00 s. D. 1,50 s.
23. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà. Nếu tăng độ cứng k
lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. giảm 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. tăng 2 lần.
24. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. Với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. B. Với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
C. Với tần số bằng tần số dao động riêng. D. Mà không chịu ngoại lực tác dụng.
25. Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương Ox với phương trình x = 6cos(4t-
π
/2) với x tính bằng
cm, t tính bằng s. Gia tốc của vật có giá trị lớn nhất là
A. 144cm/s

2
B. 96cm/s
2
C. 24cm/s
2
D. 1,5cm/s
2
26. Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu t
0
=0 vật đang ở vị trí
biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t =T/4 là:
A. A B. 2A C. A/2 D. A/4
27. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hòa . Nếu khối
lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng:
A. 200 g B. 800 g C. 100 g D. 50 g
2
DAO ĐỘNG CƠ – 2008
28. Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài và viên bi nhỏ có khối
lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị
trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc
α
có biểu thức là:
A. mgl(1 – cos
α
) B. mgl(3 – 2cos
α
) C. mgl(1 + cos
α
) D. mgl(1 – sin
α

)
29. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
30. Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x
1
= Acos(
ω
t+
π
/3) và x
2
=Acos(
ω
t-2
π
/3) là hai
dao động
A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha
3
π
. D. lệch pha
2
π
.
31. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là: x
1
=3cos(

ω
t-
π
/4)(cm)
và x
2
=4cos(
ω
t+
π
/4)(cm). Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là
A. 7cm. B. 12cm. C. 5cm. D. 1cm.
32. Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F
n
= F
0
cos10
π
t thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
Tần số dao động riêng của hệ phải là
A. 10π Hz. B. 10 Hz. C. 5 Hz. D. 5π Hz.
33. Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hòa với
chu kỳ T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng
trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kỳ T

bằng
A.
2
T
. B.

.
2
T
C. 2T. D.
.2T
34. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x
1
= 4cos(
π
t -
6
π
)(cm) và x
2
= 4cos(
π
t -
2
π
)(cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A.
34
cm. B.
22
cm. C.
32
cm. D.
72
cm.
35. Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi

nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi
luôn hướng
A. theo chiều chuyển động của viên bi. B. theo chiều âm quy ước.
C. về vị trí cân bằng của viên bi. D. theo chiều dương quy ước.
36. Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với
một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi. B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.
C. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
37. Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là
A. 4m/s. B. 0m/s. C. 2m/s. D. 6,28cm/s.
39. Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng sợi dây
không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3s thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn
dài 4cm. Thời gian để hòn bi đi được 2cm kể từ vị trí cân bằng là
A. 0,25 s B. 0,5 s C. 1,5 s D. 0,75 s
40. Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao động điều hòa
với biên độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong
π
/10 s đầu
tiên là
A. 9cm. B. 24cm. C. 6cm. D. 12cm.
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×