Số tài liệu :
HD/38/ CNTP
Lần ban hành: 01
Hiệu lực từ ngày:01-04-2005
Trang/tổng số :
s
1/28
Tên hướng dẫn công việc:
PHA CHẾ HOÁ CHẤT
_____________________________________________________________________
u cầI. YÊU CẦU VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG :
- Hướng dẫn công việc này được thiết lập, thực hiện và duy trì nhằm hướng dẫn pha chế hoá
chất tại phòng thí nghiệm khoa Công nghệ thực phẩm- Sinh học – Môi trường
II. NỘI DUNG HƯỚNG DẪN CÔNG VIỆC:
1. Cách pha chế dung dòch chuẩn:
Pha từ chất gốc: cân chính xác một lượng hoá chất, cho vào bình đònh mức, hoà tan bằng
nước cất, sau đó cho nước cất đến vạch, trộn lắc đều.
Pha từ hoá chất không phải là chấùt gốc: cân và pha nồng độ dung dòch hơi cao hơn nồng
độ lý thuyết sau đó xác đònh nồng độ của dung dòch mới pha và hiệu chuẩn nồng độ.
Pha từ ống chuẩn: cho hoá chất trong ống chuẩn vào bình đònh mức (cẩn thận không
được làm hoá chất rơi vãi ra ngoài) tráng sạch ống chuẩn và hoà tan
bằng nước cất. Sau đó đònh mức đến vạch, trộn lắc đều.
2. Công thức tính pha dung dòch theo các nồng độ:
2.1. Đối với chất rắn:
- Pha theo nồng độ mol CM (mol/lit):
mct =
C M .M A .V Pha . 100
1000
P
Trong đó:
mct khối lượng mẫu cần cân pha, g
CM nồng độ hoá chất cần pha, mol/lít.
MA phân tử lượng của chất cần pha,
VPha thể tích mẫu cần pha, ml.
P là độ tinh khiết của hoá chất.
- Pha theo nồng độ đương lượng CN (N):
mct =
C N .Đ .V Pha 100
1000
P
Trong đó:
mct khối lượng mẫu cần cân pha, g
Số tài liệu :
HD/38/ CNTP
Lần ban hành: 01
Hiệu lực từ ngày:01-04-2005
Trang/tổng số :
s
2/28
Tên hướng dẫn công việc:
PHA CHẾ HOÁ CHẤT
_____________________________________________________________________
CN nồng độ đương lượng hoá chất cần pha, N
Đ số đương lượng của hoá chất cần pha.
VPha thể tích mẫu cần pha, ml.
P là độ tinh khiết của hoá chất.
- Pha theo nồng độ ppm:
mct =
C ppm *V pha M dạngcân 100
M dạngxácđònh P
10 3
Trong đó:
Cppm là số mg chất tan trong một lít
mct khối lượng mẫu cần cân pha, g.
VPha thể tích mẫu cần pha, lít.
P là độ tinh khiết của hoá chất.%.
Mdạng can: phân tử lượng của dạng cân.
Mdạng xác đònh : phân tử lượng của dạng cần xác đònh
- Pha nồng độ %:
mct = C %.V phad
100
P
Trong đó:
C% nồng độ phần trăm của dung dòch cần pha.
d là tỉ trọng của dung dòch, với dung dòch loãng xem d≈ 1
Vpha thể tích dung dòch cần pha, ml.
P độ tinh khiết của hoá chất.
2.2. Đối với chất lỏng:
- Pha theo nồng độ mol CM (mol/lit)
Vđđ =
C M .M .V Pha
C %.10.d
Số tài liệu :
HD/38/ CNTP
Lần ban hành: 01
Hiệu lực từ ngày:01-04-2005
Trang/tổng số :
s
3/28
Tên hướng dẫn công việc:
PHA CHẾ HOÁ CHẤT
_____________________________________________________________________
Trong đó:
Vđđ thể tích hoá chất đậm đặc cần hút để pha, ml.
CM nồng độ hoá chất cần pha, mol/lít.
VPha thể tích mẫu cần pha, ml.
C% độ tinh khiết của hoá chất cần pha, %.
d là khối lượng riêng của dung dòch cần pha.
- Pha theo nồng độ đương lượng CN (N):
Vđđ =
C N .Đ .V Pha
C %.10.d
Trong đó:
Vđđ thể tích hoá chất đậm đặc cần hút để pha, ml.
CN nồng độ đương lượng hoá chất cần pha, N.
VPha thể tích mẫu cần pha, ml.
C% độ tinh khiết của hoá chất cần pha, %.
d là khối lượng riêng của dung dòch cần pha.
- Pha theo nồng độ %
Vđđ =
C 2d 2
V pha
C 1d 1
Trong đó:
C1 : nồng độ phần trăm của dung dòch có nồng độ cao ban đầu.
C2 : nồng độ phần trăm của dung dòch cần pha.
Vđđ: thể tích dung dòch có nồng độ cao ban đầu ml.
Vpha thể tích dung dòch cần pha, ml.
Với các dung dòch có nồng độ xấp xỉ nhau, có thể xem d1≈ d2
3. Hiệu chuẩn dung dòch:
Số tài liệu :
HD/38/ CNTP
Lần ban hành: 01
Hiệu lực từ ngày:01-04-2005
Trang/tổng số :
s
4/28
Tên hướng dẫn công việc:
PHA CHẾ HOÁ CHẤT
_____________________________________________________________________
Hiệu chuẩn bằng cách chuẩn độ ít nhất ba lần. Nếu kết quả không chệnh lệch nhau quá
0â.05ml thì lấy số trung bình cộng của những kết quả thu được. Nếu kết quả giữa những
lần chuẩn mẫu chênh lệch cao hơn 0.05ml cần phải tiến hành chuẩn độ lại cho dến kết
quả như ý. Muốn cho sự chuẩn độ không sai quá ± 0.1% cần phảiû lấy mỗi lần chuẩn độ ít
nhất 20-30ml dung dòch.
- Phép tính hệ số hiệu chuẩn đối với các dung dòch chuẩn:
K=
C tt
C lt
Trong đó:
Ctt là nồng độ chuẩn được
Clt là nồng độ lí thuyết tính pha.
Cách hiệu chuẩn dung dòch:
- Cách 1:Theo quy tắc đường chéo:
Cđ
C1 –C0
C1
C0
Cđ - C1
Trong đó:
Cđ nồng độ của dung dòch có nồng độ cao hơn.
C0 nước =0
C1 nồng độ của chất cần hiệu chuẩn.
Muốn hiệu chuẩn một dung dòch có nồng độ là 0.12N thành dung dòch 0.1N thì cần
thêm bao nhiêu bao nhiêu ml nước
Ta có:
0.12
0.1-0
0.1
0
0.1
=
0.12-0.1
10
=
0.02
2
Số tài liệu :
HD/38/ CNTP
Lần ban hành: 01
Hiệu lực từ ngày:01-04-2005
Trang/tổng số :
s
5/28
Tên hướng dẫn công việc:
PHA CHẾ HOÁ CHẤT
_____________________________________________________________________
Có nghóa là cứ 100ml dung dòch có nồng độ 0.12N thì cần thêm 2ml nước để được dung
dòch có nồng độ 0.1N.
- Cách 2 :
Cl(Vđ + Vnước) = Cđ. Vđ
Ví dụ: muốn hiệu chuẩn 100ml 0.1N từ dung dòch 0.12N thì cần bao nhiêu ml dung dòch
có nồng độ 0.12N và bao nhiêu ml nước.
Ta có:
0.1(V + Vnước) = 0.12*V
V=
10
= 83.3 ml
0.12
Vậy hiệu chuẩn 100ml dung dòch có nồng độ 0.1N thì phải cần 83ml dung dòch có nồng
độ 0.12N thì cần phải thêm 16.7ml nước cất.
NHỮNG CHỈ THỊ VÀ THUỐC THỬ THÔNG DỤNG
Số
T
T
TÊN HÓA
CHẤT
CÔNG
THỨC
1. Hồ tinh bột 1%
1
CÔNG DỤNG
Chỉ thò xác
đònh iod
CÁCH PHA
MÔN
THỰC
HÀNH
GHI
CHÚ
Hòa tan 5g trong 100ml nước KNTP,
cất. Khuấy đều,đổ vào becker ATVSTP,
có 100ml nước cất đang sôi. HHTP
Đun tiếp đến khi dd trong suốt
(khoảng 2'). Để nguội, nhỏ vài
giọt fomandehyt
2. Phenolphtalein
2 0,1%
C20H14O4
Chỉ thò
baz
axít - Cho 0,1g PP vào cốc chứa KNTP,
100ml cồn khuấy đều
ATVSTP,
HHTP
Khoảng đổi màu
8 - 10
Bảo quản
trong
chai màu
tối.
3. Metyl da cam
C10H14O3
Chỉ thò axít
Bảo quản
Hòa tan 0,5 MO trong 100 ml
KNTP,
Số tài liệu :
HD/38/ CNTP
Lần ban hành: 01
Hiệu lực từ ngày:01-04-2005
Trang/tổng số :
s
6/28
Tên hướng dẫn công việc:
PHA CHẾ HOÁ CHẤT
_____________________________________________________________________
Số
T
T
TÊN HÓA
CHẤT
3 0,5%
CÔNG
THỨC
N3SNa
CÔNG DỤNG
bazơ
CÁCH PHA
C15H15O2
N3
Chỉ thò axít
bazơ
ATVSTP, trong
HHTP,
chai màu
MT
tối.
Cho chỉ thò vào cốc cồn 60,
khuấy đều cho tan hoàn toàn
KNTP,
ATVSTP,
HHTP,
MT
Bảo quản
trong
chai màu
tối.
KNTP,
ATVSTP,
HHTP,
MT
Bảo quản
trong
chai màu
tối có nút
đậy kín
Khoảng đổi màu
4,2 – 6,2
5. Murexid 0,25% C8H8O6N6 Dùng trong chẩn 0,25g chỉ thò với 100g NaCl
.H2O
độ complexom khan nghiền mòn trong cối sứ.
6. 1-10
Phenaltrolein
0,5%
C12H8N2.
H2O
7. Alizarin đỏ S
0,1%
C14H7SO7 Chỉ thò axít
Na.H2O bazơ
Thuốc thử tạo
Cho 0,5 1-10 phenaltrolein vào KNTP,
phức – xác đònh breaker chứa nước cất, đun
ATVSTP
0
sắt.
nóng (80 C) khuấy cho tan
hoặc cho vào breaker vài giọt
HCl đặc, thêm nước đủ 100ml.
Khoảng đổi
màu Nấc 1:
3,7- 5,2
GHI
CHÚ
nước cất
Khoảng đổi màu
3,1 – 4,4
4. Metyl đỏ 0,1%
4
MÔN
THỰC
HÀNH
Cho 0,1g chỉ thò vào cốc chứa ĐC,
100ml nước, khuấy đều cho tan PTCS
hoàn toàn
Nấc 2 : 10 - 12
8. Xylenon da cam C31H28N2
0,1%
Na4O13S
Chỉ thò màu kim Cho 0,1g chỉ thò vào 100g
loại- xác đònh
nước, khuấy đều cho tan hoàn
nhôm
toàn.
9. Diphenylamin
1%
Chỉ thò oxi hóa
khử- xác đònh
PTCS,
PTCN
Hòa tan 1g trong 100ml H2SO4 PTCS,
đậm đặc hoặc H3PO4 đậm đặc. PTCN
Số tài liệu :
HD/38/ CNTP
Lần ban hành: 01
Hiệu lực từ ngày:01-04-2005
Trang/tổng số :
s
7/28
Tên hướng dẫn công việc:
PHA CHẾ HOÁ CHẤT
_____________________________________________________________________
Số
T
T
TÊN HÓA
CHẤT
CÔNG
THỨC
CÔNG DỤNG
CÁCH PHA
MÔN
THỰC
HÀNH
GHI
CHÚ
Fe(II)
10. Acid
Fusinsulfuro 1%
Thuốc thử tạo
Cho 1g chỉ thò vào cốc chứa
phứùc – xác đònh cồn, khuấy đều cho tan hoàn
NO2toàn.
11. Acid Sulfanilic
1%
Thuốc thử tạo
Hòa tan 1g Acid Sulfanilic
PTCN,
phứùc – xác đònh trong 6,5ml HCl đđ, thêm nước MT
NO3cất đến 100ml
12. Acid Rubeanic
0,1%
Thuốc thử đònh Hoà tan 0,1g acid Rubeanic PTCS
tính
trong cốc chứa 100ml cồn
13. Acid Piric 0,1%
Chỉ thò axít
bazơ
Hoà tan 0,1g acid Piric
trong10ml nước cất
PTCN,
MT
PTCS
Khoảng đổi màu
0,0 – 1.3
14. Hidroxylamin
10%
Dùng trong xác Hoà tan10g trong 90ml nước PTCN,
đònh Fe(II)
cất
PTCC
15. EcriomT đen
Chỉ thò màu kim Nghiền 0,25g chỉ thò với PTCS,
loại xác đònh độ 10gNaCl hoặc KCl đã sấy khô PTCN
cứng
hoặc khan trong cối sứ thành
bột mòn.
(ETOO)
16. Ferroin
Chỉ thò oxi hóa Hoà tan 1,485g1ĐC,
khử- xác đònh 10,phenaltrolin 0,695g
PTCN,
Fe(II)
FeSO4.7H2 O trong nước,thêm PTCS
nước cất thành1 00ml
17. Metylen xanh
Thuốc thử tạo Hoà tan 0,1g MB và 50g PTCN
phức- xác đònh NaH2PO4 với 41ml H2SO4 6N,
CHĐBM
thêm nước thành 1 lít.
Bảo quản
trong
chai màu
tối
Số tài liệu :
HD/38/ CNTP
Lần ban hành: 01
Hiệu lực từ ngày:01-04-2005
Trang/tổng số :
s
8/28
Tên hướng dẫn công việc:
PHA CHẾ HOÁ CHẤT
_____________________________________________________________________
Số
T
T
TÊN HÓA
CHẤT
CÔNG
THỨC
18. Hổn hợp bảo vệ
Zymmerman
27.
Thuốc thử
Kaufmann
28.
Thuốc thử
Nessler
CÔNG DỤNG
Dùng làm
dòch bảo
trong xác
Fe(II)
phương
chuẩn độ
hoá khử
dung
vệ
đònh
bằng
pháp
oxy
CÁCH PHA
MÔN
THỰC
HÀNH
Hòa tan 67g MnSO4 khan trong PTCS,
500ml nước cất, thêm 125ml PTCN
H3PO4 đđ và 125ml H2SO4 đđ
vào, thêm nước thành 1 lít.
Cho 0,5 lít metanol và 75g HS
NaBr vào beaker khuấy đến
khi bão hòa. Lọc, thêm vào
2,75ml Brôm lỏng.
K2HgI4
GHI
CHÚ
Bảo quản
trong
chai màu
tối. Độc
Thuốc thử phứùc Dùng 50 g KI pha trong 50ml PTCN,
chất – Xác đònh nước cất. Thêm vào đó dd PTCS
NH4+
HgCl2 bão hòa cho đến khi vừa
dư (thấy có kết tủa màu đỏ).
Thêm vào hỗn hợp 200ml
NaOH 5N và pha loãng thành
1 lít. Để lắng dd, lấy phần
nước lọc trong để sử dụng.
Độc
29. Phenoldisunfoni
c
Thuốc thử tạo Ngâm lọ phenol trong nước PTCN,
phứùc – xác đònh nóng khoảng 700 C cho chảy MT
NO3lỏng. Cân 12g Phenol cho vào
becher. Thêm vào cốc 144g
H2SO4 đđ . Đậy bằng mặt kính
đồng hồ và đun trên bếp cách
thủy 2 giờ trong tủ hút
Độc
30. α- Naphtylamin
Thuốc thử tạo Hòa tan 0,6g α- Naphtylamin PTCN,
phứùc – xác đònh trong 100ml CH3COOH 6M để MT
NO2trong chai màu và mát.
Pha dùng
ngay
hoặc giữ
ở nhiệt
độ thấp
Số tài liệu :
HD/38/ CNTP
Lần ban hành: 01
Hiệu lực từ ngày:01-04-2005
Trang/tổng số :
s
9/28
Tên hướng dẫn công việc:
PHA CHẾ HOÁ CHẤT
_____________________________________________________________________
Số
T
T
TÊN HÓA
CHẤT
CÔNG
THỨC
CÔNG DỤNG
CÁCH PHA
31.
Dung dòch
Feling A
Xác đònh đường - Hòa tan 34,66g CuSO4.5H2O PTCN
tổng
theo trong nước và pha loãng đến
phương
pháp 500ml.
Bertrand
32.
Dung dòch
Feling B
Xác đònh đường
Xác đònh đường
tổng theo
phương pháp
Bertrand
- Hòa tan 173g natri tartrac
(muối Rochelle
KNaC6H4O6.4H2O) và 50g
NaOH trong nước cất rồi pha
loãng đến 500ml trong điều
kiện lạnh.
MÔN
THỰC
HÀNH
PTCN
GHI
CHÚ
Chứa
trong
chai nhựa
Cách pha hố chất mơn Kiểm nghiệm thực phẩm
STT
TÊN HOÁ CHẤT
1.
K (NH4)2C2O4 40%
2.
3.
4.
1.10 phenanthrolin 0.1 %
AgNO 3 0.1N
THỂ
TÍCH
PHA
THÔNG
SỐ KỶ
THUẬT
100ml
P =99
Ba(OH) 2 bão hòa
5. Carrez I
Cân 40.40 g (NH4)2C2O4
hồtan trong nước cất
hồ tan 100mg 1.10
phenanthrolin trong 100ml
nước cất. Gia nhiệt đến 80 0C.
Khơng đun sơi
100ml
1lít
CÁCH PHA
99.5
Hòa tan 17.0723 g trong 1 lít
nước cất
98
100ml
Hòa tan 21.9 g kẽm acetat
trong nước và 3 ml
CH3COOH / thêm nước cất
GHI
CHÚ
Số tài liệu :
HD/38/ CNTP
Lần ban hành: 01
Hiệu lực từ ngày:01-04-2005
Trang/tổng số :
s
10/28
Tên hướng dẫn công việc:
PHA CHẾ HOÁ CHẤT
_____________________________________________________________________
đến vạch 100ml
6.
7.
8.
9.
Carrez II
100ml
Hòa 10.6 g K4Fe(CN)6. 3
H2O và định mức bằng nước
cất đến 100ml
Chỉ thị màu hổn hợp
100ml
20 g metyl đỏ + 200mg
bromocresol lục pha lõang
thành 100ml với ethanol 950C
Cồn amoniac
250ml
28.5ml cồn + 7.5 ml amoniac/
nước cất vừa đủ 250 ml
1lít
Hòa tan 250g aminiacetat
trong 150 ml nước cất thêm
700ml acid acetic . Định mức
bằng nước cất đến 1lít
1lít
Cho từ từ 20ml H2SO 4 vào 50
ml nước cất . Thêm 1.404 g
Fe(NH4)2(SO 4)2
1lít
50 g Fe2(SO4)3 + 20 ml
H2SO 4 đậm đặc , định mức
bằng nươc cất đến 1 lít.
1lít
cho 280 ml H2SO 4 vào 600ml
nước , để lạnh đến nhiệt độ
phòng. Cho thêm 25 g Na
2MoO 4 rồi định mức đến vạch
250ml
Hồ tan 1.0967g KH2PO4 đã
sấy khơ trong 250 ml nước cất
Đệm amoni acetat
10. dung dịch dự trữ sắt
200ppm
11.
Dung dịch Fe (III)
12. Dung
Molypdavandate
13.
14.
15.
16.
dịch
Dung dịch chuẩn PO43-
EcricromT black
Cân 0.25 g ETOO trộn với
100g NaCl khan
100g
EDTA 0.01M
1lít
Feling A
1lít
99
Hồ tan 3.7600g EDTA với
nươớ cất và định mức thành 1
lít.
69.28 g CuSO4 + nước cất vừa
đủ 1 lít
Số tài liệu :
HD/38/ CNTP
Lần ban hành: 01
Hiệu lực từ ngày:01-04-2005
Trang/tổng số :
s
11/28
Tên hướng dẫn công việc:
PHA CHẾ HOÁ CHẤT
_____________________________________________________________________
17.
18.
19.
20.
21.
1lít
346 g kalinatri tartrat trong
400ml nước cất.Hòa tan 100 g
NaOH vào 300ml nước cất.
Trộn 2 dung dịch vào nhau
thêm nước cất đủ 1lít
Formon trung tính
100ml
36 %
Lấy 55,5 ml Formol , cho vài
giọt pp và thêm từng giọt
NaOH lỗng đến khi dung dịch
vừa chuyển sang
H2O2 5%
100ml
30 %
Lấy 16.6ml H2O2 , thêm nước
cất pha thành 100ml
H2SO4 0.02N
1lít
95 %
Lấy 0.56 ml H2SO4 cho vào
nước cất và định mức tới 1 lít
H2SO 4 0.1N
1lít
95 %
Lấy 2.8ml H2SO4 cho vào
nước cất và định mức tới 1 lít
Feling B
M= 36.46
22.
HCl 0.05N
1lít
C%= 3638
Lấy 4.3ml HCl cho vào nước
cất và định mức tới 1 lít
d= 1.18 %
23.
24.
25.
26.
HCl 0.01N
HCl 5%
1lít
100ml
HCl 1:3
36 %
Lấy 0.86 ml HCl cho vào nước
cất và định mức tới 1 lít
36 %
Lấy 13.7 ml HCl cho vào
nước cất và định mức tới
100ml
36 %
Lấy 1 phần thể tích HCl cho
vào 2 phần thể tích nước.
Hồ tan 1 g hồ tinh bột vào
nước. Đem đun đến khi dung
dịch trong . Để nguội cho vào
vài giọt formandehyt
Hồ tinh bột
100ml
Hydroxylamin
100ml
100
28. K2CrO 4 10 %
100ml
99.5
27.
Hòa 10 g NH2OH trong 100ml
nước cất
Cân 10 g K2CrO 4 hồ tan
trong 50 ml nước cất, thêm
Số tài liệu :
HD/38/ CNTP
Lần ban hành: 01
Hiệu lực từ ngày:01-04-2005
Trang/tổng số :
s
12/28
Tên hướng dẫn công việc:
PHA CHẾ HOÁ CHẤT
_____________________________________________________________________
từng giọt AgNO 3 đến khi
xấ hiện màu đỏ. Để n 12
giơ, lọc, pha lỗng dung dịch
qua lọc thành 100ml với nước
cất.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
Kali fero cianua 15%
100ml
100
Cân 15 g Kali fero cianua pha
trong 100ml nước cất
KCN 3%
100ml
100
Cân 3 g KCN pha trong 100ml
nước cất
Kẽm acetat 30 %
100ml
100
Cân 30 g Kẽm acetat pha
trong 100ml nước cất
KI 15 %
100ml
98.5
Cân 15 g KI pha trong 100ml
nước cất
KIO 3/ KI 0.01N
1 lít
Pha trong nước cất
KMnO 4 0.1N
1 lít
99.5
Hồ tan 3.1764 g KMnO 4
trong nước cất và định mức
đến 1 lít bằng nước cất
KSCN 0.1N
1 lít
99.5
Hồ tan 9.7668g KSCN trong
nước cất và định mức đến 1 lít
bằng nước cất
MgO 5%
100ml
Hồ tan 5 g MgO trong nước
cất và định mức đến 100 ml
bằng nước cất
MO 1%
100ml
Hồ tan 1g MO trong cồn 70
và định mức đến 100ml bằng
cồn 70
Na2HPO4 0.1N
100ml
99
Hồ tan 5 g MgO trong nước
cất và định mức đến 100 ml
bằng nước cất
Na2S2O3 0.1N
100ml
99
Hồ tan 12.5338g Na2S2O3
trong nước cất và định mức
đến 1 lít bằng nước cất
40. NaCl 0.1N
1 lít
Hồ tan 0.5873g NaCl trong
Số tài liệu :
HD/38/ CNTP
Lần ban hành: 01
Hiệu lực từ ngày:01-04-2005
Trang/tổng số :
s
13/28
Tên hướng dẫn công việc:
PHA CHẾ HOÁ CHẤT
_____________________________________________________________________
nước cất và định mức đến 1 lít
bằng nước cất
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49.
50.
NaF 3 %
NaOH 0.02N
HCl 0.1N
98
Hồ tan 3 g NaF trong nước
cất và định mức đến 100 ml
bằng nước cất
1 lít
96
Hồ tan 0.5873g NaCl trong
nước cất và định mức đến 1 lít
bằng nước cất
100ml
38
Hồ tan 0.96g HCl bằng nươc
cất sau đó định n\mức đến
100ml
100ml
K2CrO4 5%
100ml
99.5
Hồ tan 5.02g K2CrO4 băng
nước cất sau đó định mức đến
100ml
AgNO3 0.05N
100ml
99.5
Hồ tan 0.85g AgNO3 bằng
nứơc cất sau đó định mức đến
100ml
1 lít
96
Hồ tan 4.2g NaOH trong
nước cất và định mức đến 1 lít
bằng nước cất
1 lít
96
Hồ tan 8.4 g NaOH trong
nước cất và định mức đến 1 lít
bằng nước cất
100 ml
96
Hồ tan 5.2 g NaOH trong
nước cất và định mức đến 100
ml bằng nước cất
96
Hồ tan 20.9 g NaOH trong
nước cất và định mức đến 100
ml bằng nước cất
98
Hồ tan 10.2 g
Pb(CH3COO)2 trong nước cất
và định mức đến 100 ml bằng
nước cất
NaOH 0.1N
NaOH 0.2N
NaOH 5%
NaOH 20 %
Pb(CH3COO)2 10 %
100 ml
100 ml
Số tài liệu :
HD/38/ CNTP
Lần ban hành: 01
Hiệu lực từ ngày:01-04-2005
Trang/tổng số :
s
14/28
Tên hướng dẫn công việc:
PHA CHẾ HOÁ CHẤT
_____________________________________________________________________
51.
52.
53.
54.
55.
56.
57.
58.
NaOH 30%
100ml
96
Hồ tan 31.5g NaOH bằng
nước cất sau đó định mức đến
100ml
Na2B4O7 5%
100ml
99.5
Hồ tan 5.02gNa2B4O7bằng
nước cất và định mức đến
100ml
NH4OH 10%
100ml
28
Hồ tan 35.71g NH4OH bằng
nước cất và định mức đến
100ml
Hồ tan 4.02g (NH4)C2O4
bằng nước cất sau đó định mức
đến 100ml
(NH4)2C2O4 4%
100ml
99.5
Pb(NO3)2 10 %
100 ml
98
metyl red
NH4Cl 10%
Phenolphtalein 0.5%
59. Thuốc thử Wijs
Hòa tan 1g metyl red trong
100ml metanol
100ml
100ml
100 ml
1000ml
Hồ tan 10.2 g Pb(NO3)2
trong nước cất và định mức
đến 100 ml bằng nước cất
99.5
Hồ tan 10.05g NH4Cl trong
nước cất và định mức đến
100ml bằng nước cất
500 mg pp trong 50 ml
methanol. Thêm nước cất cho
đủ 100ml
Cho vào 1 bình cầu khơ nút
nhám :
KIO3
KI
7.10 g
11.06 g
Nước cất
50 ml
HCl đậm đặc 50 ml
Lắc cho đến khi tan hết .
Chuy6ẻn sang bình gạn và lắc
với 10 ml CHCl 3 . Nếu lớp
CHCl 3 có màu tím thì thêm
từng giọt KIO3 1% vừa thêm
vừa lắc mạnh cho khi CHCl 3
Số tài liệu :
HD/38/ CNTP
Lần ban hành: 01
Hiệu lực từ ngày:01-04-2005
Trang/tổng số :
s
15/28
Tên hướng dẫn công việc:
PHA CHẾ HOÁ CHẤT
_____________________________________________________________________
mất màu . Nếu lớp CHCl 3
khơng màu thì thêm từng giọt
KI 1% vừa thêm vừa lắc mạnh
cho khi có màu hồng nhạt. Để
n gạn lớp nước vào bình
định mức có dung tích 1 lít và
thêm nước đến 1 lít.Dung dịch
phải có màu xanh.
Cách pha hố chất mơn An tồn vệ sinh thực phẩm
STT
TÊN HOÁ CHẤT
THÔNG
SỐ KỶ
THUẬT
CÁCH PHA
100ml
Canxi clorua 20%
Hồ tan 20 g CaCl2 trong
100ml nước cất. Có thể đun
nóng hoặc cho thêm 0.5 ml
HCl cho dễ tan
100ml
Brucine
Cân 1 g brucine sunfate + 0.1 g
sulfanilic acid trong 70 ml
nước cất nóng, thêm 3 ml HCl
đậm đạc. Làm lạnh, pha lỗng
thành 100ml. Giữ trong chai
màu đậm ở 5 0C
100ml
CH3COOH 10%
Hút 10.1 ml CH3COOH cho
vào nước cất và định mức đến
100ml.
Đệm acetat
Hồ tan 250 g CH3COONH4
trong 150 ml nước cất , thêm
700ml CH3COOH đậm đặc .
Lắc đều và định mức đến 1 lít.
1.
2.
3.
4.
5.
THỂ
TÍCH
PHA
Diphenylamin 0.1%
99%
Cân 0.1 g Diphenylamin hồ
tan trong H2SO4 đậm đặc. Rót
dung dịch vừa hồ tan sang
một becher chứa sẵn nước. Sau
GHI
CHÚ
Số tài liệu :
HD/38/ CNTP
Lần ban hành: 01
Hiệu lực từ ngày:01-04-2005
Trang/tổng số :
s
16/28
Tên hướng dẫn công việc:
PHA CHẾ HOÁ CHẤT
_____________________________________________________________________
đó định mức đến 100ml .
Dung dịch lưu trữ sắt
200ppm
Hồ tan 1.404 g muối Morh
trong nước và thêm vào 5 ml
H2SO 4. Chuyển dung dịch
qua bình định mức 1 lít và
định mức tời vạch.
H2SO4 0.1N
Hút 5.6ml H2SO4 cho bình
định mức 1lít có chứa khoảng
100ml nước cất. Định mức đến
vạch bằng nước cất.
H2SO4 10 %
Hút 10.2ml H2SO4 cốc có
chứa khoảng 100ml nước cất.
Định mức đến vạch bằng nước
cất.
6.
7.
8.
HNO3
M = 63
9.
% = 65 68
HNO3 1%
Hút 15.4ml HNO3 đđ sau đó
pha loãng dung dòch này bằng
1lít nước cất
Hồ tinh bộ t
Cân 10g hồ tinh bộ thêm nước
cất vào một ít khuấy lên sau
đó cho vào 800ml nước cất
đun sôi khuấy điều ,làm lạnh
dd ,thêm vài giọt HCHO và
thêm nước vào cho đến 1lít .
Iod 0.05N
Dùng một lượng KI 10% hồ
tan 6.4 g iod sau đó định mức
bằng nước cất đến 1 lít
10.
1 lít
11.
M= 294.8
12.
K2Cr2O7 0.002N
P= 99.8
M= 294.8
13.
K2Cr2O7 0.05N
P= 99.8
Hồ tan 0.0983 g K2Cr2O7
( đã sấy khơ ) bằng nước cất
sau đó định mức đến 1 lít
Hồ tan 0.2457 g K2Cr2O7
( đã sấy khơ ) bằng nước cất
sau đó định mức đến 1 lít
Số tài liệu :
HD/38/ CNTP
Lần ban hành: 01
Hiệu lực từ ngày:01-04-2005
Trang/tổng số :
s
17/28
Tên hướng dẫn công việc:
PHA CHẾ HOÁ CHẤT
_____________________________________________________________________
14.
Hồ tan 10 g KI bằng nước cất
, định mức đến vạch 100ml
KI 10 %
15.
1 lít
KNO 3 1000ppm
16.
M=
101.10
P = 99
Hồ tan 0.1 g KNO 3 bằng
nước cất sau đó định mức đến
100ml
100ml
MR 0.1%
M=
248.17
17.
Na2S2O3 0.02N
Na2S2O3 0.05N.
19.
P =99
M= 40
NaOH 10%
20.
P =99
M=
248.17
18.
Hồ tan 1.5473 g KNO 3
bằng nước cất sau đó định mức
đến 1 lít
P= 96%
Hồ tan 2.5067 g Na2S2O3
bằng nước cất sau đó định mức
đến 1 lít
Hồ tan 6.2669 g Na2S2O3
bằng nước cất sau đó định mức
đến 1 lít
Hồ tan 10.5 g NaOH bằng
nước cất sau đó định mức đến
1 00ml
NaOH 30% ( giấy
thử acetat)
Hồ tan 31.5 g NaOH bằng
nước cất sau đó định mức đến
1 00ml
NaOH 0.02N
Hồ tan 0.82 g NaOH bằng
nước cất sau đó định mức đến
1lít
NaOH 0.1N
Hồ tan 0.82 g NaOH bằng
nước cất sau đó định mức đến
1lít
NH2OH.HCl 10g/l
Hồ tan 10 g NH2OH.HCl
bằng nước cất sau đó định mức
đến 1lít
Pb(CH3COO)2 16%
Hồ tan 10 g NH2OH.HCl
bằng nước cất sau đó định mức
đến 100ml
21.
22.
23.
24.
Số tài liệu :
HD/38/ CNTP
Lần ban hành: 01
Hiệu lực từ ngày:01-04-2005
Trang/tổng số :
s
18/28
Tên hướng dẫn công việc:
PHA CHẾ HOÁ CHẤT
_____________________________________________________________________
Phenanthrolin 0.1%
Cho 0,1 g 1-10 phenaltrolein
vào breaker chứa nước cất,
đun nóng (800C) khuấy cho
tan hoặc cho vào breaker vài
giọt HCl đặc, thêm nước đủ
100ml.
pp
Cho 0,1g PP vào cốc chứa
100ml cồn khuấy đều
Thuốc thử Eber
10 ml HCl + 10 ml ete + 30
ml cồn
25.
26.
27.
Cách pha hố chất mơn Hố học thực phẩm
STT
1.
2.
TÊN HOÁ CHẤT
AgNO 3 0.1N
CH3COOH 5%
3.
THỂ
TÍCH
PHA
THÔNG
SỐ KỶ
THUẬT
1lít
P = 99.5
Hòa tan 17.0723 g trong 1 lít
nước cất
1lít
P = 99.5
Hòa tan 47.8 ml trong 1 lít
nước cất
1lít
M=
249.68
P= 99%
CÁCH PHA
Hòa tan 0.2 gtrong 1 lít nước
cất
CuSO 4 0.02%
4.
Cân 0.1 g Diphenylamin hồ
tan trong H2SO4 đậm đặc. Rót
dung dịch vừa hồ tan sang
một becher chứa sẵn nước. Sau
đó định mức đến 100ml .
1lít
Diphenylamin
5.
6.
Formol 10 %
H2SO 4 60%
1lít
40%
1lít
98 %
Hòa 250 ml trong 1 lít nước
cất
Hút 61.3ml H2SO4 cho vào
becher có chứa sắn lượng
nước sau đó định mức đến
GHI
CHÚ
Số tài liệu :
HD/38/ CNTP
Lần ban hành: 01
Hiệu lực từ ngày:01-04-2005
Trang/tổng số :
s
19/28
Tên hướng dẫn công việc:
PHA CHẾ HOÁ CHẤT
_____________________________________________________________________
100ml bằng nước cất.
7.
Hút 5.6ml H2SO4 cho bình
định mức 1lít có chứa khoảng
100ml nước cất. Định mức đến
vạch bằng nước cất.
1lít
H2SO 4 0.1N
M= 36.46
8.
1lít
HCl 0.5N
C%= 3638
M= 36.46
9.
1lít
HCl 2%
C%= 3638
Lấy 43ml HCl cho vào nước
cất và định mức tới 1 lít
Lấy 5.4ml HCl cho vào nước
cất và định mức tới 1 lít
Cân 0.1275g I2 + 0.17g KI
thêm một ít nước cất khuấy
M
=
cho tan hết iod sau đó đònh
253.81
mức bằng nước cất đến vạch
% = 99.5
1lít.
I2
10.
1lít
I 2 0.001N
11.
K2SO 4 : CuSO 4
1lít
50 g K2SO 4 + 3.5 g Cu SO 4
KMnO4
12.
1lít
Cân 3.177g KMnO4 hòa tan
M
= bằng nước cất có chứa vài
158.04
giọt H2SO4 đd sau đó đònh
% = 99.5 mức đến vạch 1lít .
1lít
Hòa tan 8.4g NaOH trong
nước cất và đònh mức bằng
nước cất cho đến vạch 1lít .
1lít
Hòa tan 0.4g NaOH trong
100ml nước
1lít
Hòa tan 50g NaOH trong
100ml nước
1lít
Hồ tan 0.2 g Ninhydrin trong
100ml aceton
KMnO 4 0.1N
13.
NaOH 0.2N
14.
NaOH 0.4%
15.
NaOH 50%
16.
Ninhydrin 0.2 %
Số tài liệu :
HD/38/ CNTP
Lần ban hành: 01
Hiệu lực từ ngày:01-04-2005
Trang/tổng số :
s
20/28
Tên hướng dẫn công việc:
PHA CHẾ HOÁ CHẤT
_____________________________________________________________________
17.
pp1%
18.
Tashiro
19.
Thuốc thử Schiff 0.1%
1lít
Hồ tan 1 g p p trong 100ml
cồn 700
1lít
200 mg metyl đỏ và 100mg
metyl xanh hồ tan trong
200ml etanol .
1lít
Cách pha hố chất mơn Phụ gia thực phẩm
STT
TÊN HOÁ CHẤT
1.
K (NH4)2C2O4 40%
2.
Canxi clorua 20 %
3. Dung dòch NO3- lưu trữ
(1000mg NO3- / 1000ml
THỂ
TÍCH
PHA
THÔNG
SỐ KỶ
THUẬT
100ml
P =99
100ml
1 lít
CÁCH PHA
Cân 40.40 g (NH4)2C2O4
hồtan trong nước cất
cân 20g CaCl2 hòa tan
bằng 10ml nước cất, thêm
vào 5ml HCl đậm đặc
khuấy đều, đònh mức
100ml để dành
Cân 1,6290g Anhydrous
Potassium Nitrate KNO3 trên
cân phân tích. Sau đó hòa
tan bằng nước cất, rồi
đònh mức đúng 1 lít.
GHI
CHÚ
Số tài liệu :
HD/38/ CNTP
Lần ban hành: 01
Hiệu lực từ ngày:01-04-2005
Trang/tổng số :
s
21/28
Tên hướng dẫn công việc:
PHA CHẾ HOÁ CHẤT
_____________________________________________________________________
4. Dung
dòch
Sulfanilic
Brucine-
5. Dung dịch lưu trữ NO21000ppm
6.
7.
* Dung dịch EDTA
chlorhydrate
10.
1 lít
Hòa tan 1,500g NaNO2 khan
trong nước cất và định mức thành
1lít
100ml
Cân 500mg muối natri dẫn suất từ
EDTA + nước cất
Cân 0,6g acid sulfanilic + 70ml
nước nóng để nguội + 20ml HCl
đậm đạc pha lỗng thành 100ml
với nước cất
Dung dịch Sulfanilic
8. Dung dịch naphthylamine
9.
100ml
Cân 1g Brucine Sulfate +
0,1g Sulfanilic Acid trong
70ml nước cất nóng, thêm
3 ml HCl đậm đặc, làm
lạnh, pha loãng thành
100ml. Giữ trong chai đậm
màu ở 5oC. Dung dòch này
có màu hồng nhưng
không ảnh hưởng đến kết
quả phân tích và có thể
dùng trong vài tháng (chú
ý: rất độc không được
dùng miệng ngậm pipet
để hút dung dòch).
100ml
Cân 16,4g CH3COONa hay 27,2
CH3COONa.3H2O +nước cất
=100ml
Dung dịch độn acetate
CaCl2 bão h òa
Cân
0,6
naphthylamine
chlorhydrate + 50ml nước cất +
1ml HCl đậm đặc + nước cất
=100ml. Pha dùng ngay hoặc giữ
ở nhiệt độ thấp
1 lít
Cân 1020 g CaCl2 hồ tan trong
nước cất
Số tài liệu :
HD/38/ CNTP
Lần ban hành: 01
Hiệu lực từ ngày:01-04-2005
Trang/tổng số :
s
22/28
Tên hướng dẫn công việc:
PHA CHẾ HOÁ CHẤT
_____________________________________________________________________
Cách pha môi trường trong thí nghiệm vi sinh
Stt
1
Tên môi
trường / hoá
chất pha
Công thức pha
Tryptone
Cao nấm men
Glucose
Môi trường
1g
Plate Count
Agar (PCA) Agar
Nước cất
2
. Môi trường
Simmon
Citrate Agar
(SC):
Mơi trường
Lauryl
Sulphate Broth
(LSB
Mục đích sử dụng
5g
2,5g
1 lít
Sodium citrate
NaCl
K2HPO4
NH4H2PO4
MgSO4
Bromothymol blue
Agar
Nước cất
Trypticase peptone
Phytone peptone
NaCl
Nước cất
15g
1 lít
2g
Được sử dụng
khẳ
ng đònh sinh hóa
5g
1g
1g
trong
0,2g
0,08g
15g
1l
15g
5g
5g
1 lít
Tryptose
20g
Lactose
5g
K2HPO4
2,75g
KH2PO4
2,75g
NaCl
đònh lượng vi sinh vật bằng
phương pháp đếm khuẩn
lạc.
5g
Sodium lauryl sulfate
0,1g
Nước cất
1 lít
Được sử dụng để tăng
sinh chọn lọc
Số tài liệu :
HD/38/ CNTP
Lần ban hành: 01
Hiệu lực từ ngày:01-04-2005
Trang/tổng số :
s
23/28
Tên hướng dẫn công việc:
PHA CHẾ HOÁ CHẤT
_____________________________________________________________________
Peptone
10g
Lactose
Brilliant Green
Bile Lactose
Broth (canh
BGBL
Môi trường
Lauryl
Sulphate Broth
(LSB
5g
Mật bò
20g
Brilliant green
0,0133g
NaCl
5g
Nước cất
1 lít
Tryptose
20g
Lactose
5g
K2HPO4
2,75g
KH2PO4
2,75g
NaCl
5g
Sodium lauryl sulfate
0,1g
Nước cất
Muối mật No.3
1,5g
4
. Môi trường
Selenite
Cystein Broth
(SC):
1.5 g
5g
K2HPO4
4g
KH2PO4
1,5g
Nước cất
Thuốc thử
Methyl red
20g
Lactose
NaCl
3
Được sử dụng để tăng
sinh chọn lọc
1 lít
Tryptose
Môi trường
EC Broth (EC)
Được sử dụng để khẳng
đònh vi sinh vật
Methyl red
Ethanol 95%
Nước cất
Sodium acid selenite (NaHSeO3)
Peptone
Lactose
Disodium hydrogen phosphate
4
Disodium hydrogen phosphate
Được sử dụng để tăng
sinh chọn lọc
5g
1 lít
0,1g
300ml
500ml
4g
5g
4g
7.5 g
Chỉ thò màu
Được sử dụng để tăng
sinh chọn lọc Salmonella.
Số tài liệu :
HD/38/ CNTP
Lần ban hành: 01
Hiệu lực từ ngày:01-04-2005
Trang/tổng số :
s
24/28
Tên hướng dẫn công việc:
PHA CHẾ HOÁ CHẤT
_____________________________________________________________________
7,
Sodium dihydrogen phosphate
Nước cất
5
6
7
8
9
9g
1 lít
Cao nấm men
L-Lysine HCl
3g
5g
Xylose
Lactose
Môi trường
Sucrose
Xylose Lysine Sodium desoxycholate
Desoxycholat
e Agar (XLD): NaCl
Na2S2O5
Ammonium ferous (II) citrate
0,8g
Phenolred
Agar
Peptone
Lactose
Dextrose
. Môi trường NaCl
Kligler Iron
Ammonium ferric citrate
Agar (KIA):
0,5g
Na2S2O5
Phenolred
Agar
315g
7,5g
7,5g
1g
5g
6,8g
0.8 g
. Môi trường
Urea Phenol
Red Broth:
. Môi
trường Lysine
Decarboxylas
e Broth
(LDC):
Môi trường
0,08
18,0g
20g
Được dùng trong thử
20g nghiệm sinh hóa.
1g
5g
0.5g
0,5g
0.0125g
15g
Cao nấm men
0,1g
KH2PO4
Na2HPO4
Urea
Phenolred
9,1g
9,5g
20g
0.08g
Cao nấm men
3g
Dextrose
L-Lysine HCl
5g
Bromocresolpurple
1g
5g
Cao nấm men
Được sử dụng để phân
lập Salmonella.
0.1g
Được dùng để thử
nghiệm khả năng phân giải
urea.
Được sử dụng để phát
hiện
enzym
Lysine
Decarboxylase của vi sinh
vật.
0,015g
3g
Được sử dụng để phát
Số tài liệu :
HD/38/ CNTP
Lần ban hành: 01
Hiệu lực từ ngày:01-04-2005
Trang/tổng số :
s
25/28
Tên hướng dẫn công việc:
PHA CHẾ HOÁ CHẤT
_____________________________________________________________________
Lysine
Decarboxylas
e Broth (LDC)
10
11
12
13
14
15
. Môi
trường
Tryptone
Broth:
Môi
trường MR –
VP:
.Thuốc thử
Kovacs
. Thuốc
thử Voges –
Proskauer
Môi
trường
Sulphite
polymyxin
sulphadiazin
(SPS agar):
Môi
3g
Dextrose 1g
L-Lysine HCl 5 g
5g
Bromocresolpurple
hiện
enzym
Lysine
Decarboxylase của vi sinh
vật.
0,015g
Tryptone 20g
Nước cất
1 lít
Được sử dụng trong
khẳng đònh sinh hóa
Peptone
5g
Glucose 5g
Phosphat buffer 5g
5g
Nước cất
1 lít
Được sử dụng trong
khẳng đònh sinh hóa
p-Dimethylamineobenzaldehyde (pDMABA) 10g
Isoamylalcohol
150ml
HCl đậm đặc
50 ml
50ml
α-Naphtol
Etanol 96%
Pepton 15g
Yeast extract
Ferric citrate
0,5g
Sodium sulphite
0,5g
polymycinBsulphate
sodiumsulfadiazine
Agar
Glucose
Thử phản ứng Indol
5g
100ml
10g
0.5g
Được sử dụng để đònh lượng
Clostridium perfringens
0.5 g
0,01g
0,12g
13,9g
20 g
Được sử dụng để đònh lượng