Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Câu hỏi Ôn tập môn Quản trị Cơ sở dữ liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.8 KB, 11 trang )

QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU


Câu 1: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn
kiểu ‘‘image’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:
Câu 2: Tạo cấu trúc bảng trong SQL có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow
Nulls. Khi người dùng tích chọn mục Allow Null cho cột tương ứng trong bảng, nghĩa là:
Câu 3: Câu lệnh tạo Database trong SQL:
Câu 4: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn
kiểu ‘‘Datetime’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:
Câu 5: Cú pháp câu lệnh chọn (hiển thị) dữ liệu:
Câu 6: Tạo cấu trúc bảng trong SQL có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow
Nulls. Tác dụng của Data Type:
Câu 7: Cấu trúc lời gọi SP:
Câu 8: Inner Join là kiểu liên kết:
Câu 9: Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá On Update có nghĩa:
Câu 10: Cú pháp câu lệnh xoá thủ tục?
Câu 11: Câu lệnh xoá bảng trong SQL:
Câu 12: Cú pháp câu lệnh khai báo tham số:
Câu 13: Câu lệnh thêm một cột vào bảng trong SQL:
Câu 14: Trong khai báo thủ tục, thân thủ tục chính bắt đầu sau từ khoá nào?
Câu 15: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng
chọn kiểu ‘‘Nchar(n)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:
Câu 16: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng
chọn kiểu ‘‘float’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:
Câu 17: Cú pháp câu lệnh khai báo biến:
Câu 18: Từ khoá khai báo hàm:
Câu 19: Prameter là:
Câu 20: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại mục Data Type của cột tương ứng người dùng
chọn kiểu ‘‘Nvarchar(50)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:
Câu 21: Cú pháp câu lệnh sửa thủ tục?




Câu 22: Câu lệnh tạo cấu trúc bảng trong SQL:
Câu 23: Cú pháp câu lệnh ràng buộc Check?
Câu 24: Trong Cú pháp đầy đủ của câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá Cascade có
nghĩa:
Câu 25: Cú pháp câu lệnh nhập dữ liệu trong SQL:
Câu 26: Câu lệnh sửa cấu trúc bảng trong SQL:
Câu 27: Cấu trúc khai báo một SP:
Câu 28: Cú pháp câu lệnh xoá dữ liệu:
Câu 29: Cú pháp đầy đủ của câu lệnh ràng buộc Primary Key?
Câu 30: Cú pháp xoá khung nhìn View:
Câu 31: Sử dụng từ khoá GROUP BY trong câu lệnh select khi:
Câu 32: Trong một bảng, một cột có thể chứa nhiều giá trị giống nhau, và đôi khi bạn chỉ
muốn liệt kê các giá trị khác nhau (khác biệt). Phải dùng cú pháp gì
Câu 33: Hàm nội tuyến là:
Câu 34: Hàm SELECT COUNT(DISTINCT column_name) FROM table_name trả về giá
trị gì ?
Câu 35: Từ khoá LIKE(NOT LIKE) sử dụng trong câu lệnh SELECT nhằm:
Câu 36: Trong câu lệnh hiển thị dữ liệu Select, từ khoá ‘‘Top n’’ có tác dụng:
Câu 37: Cho bảng sinhvien gồm các trường sau: masv, hoten, gioitinh, ngaysinh, diachi,
malop, hocbong. Câu lệnh nào trả về kết quả những sinh viên có năm sinh từ 1991 đến 1993
và nhóm theo masv?
Câu 38: Cú pháp tạo hàm dạng Scalar:
Câu 39: Trong câu lệnh hiển thị dữ liệu Select, từ khoá ‘‘INTO <tên bảng>’’ có tác dụng:
Câu 40: Cấu trúc câu lệnh Case trong SQL:
Câu 41: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa
Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50)).
Câu lệnh đếm tổng số thí sinh có kết quả ‘‘đỗ’’:

Câu 42: Cú pháp của ‘’order by’’ là gì?


Câu 43: Câu lệnh truy vấn lồng sau cho kết quả gì?
Select phongban.tenpb, count (* ) as soluong
From nhanvien. phongban
Where nhanvien.phongban=phongban.mpb
Group by tenpb
Having count (*) >= all (
Select count (*)
From nhanvien
Group by tenpb
)
Câu 44: Trigger là:
Câu 45: Trường hợp nào ta cần sử dụng cấu trúc lệnh SELECT lồng nhau:
Câu 46: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa
Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50))
Cho biết thông tin của các thí sinh có ít nhất một trong 3 môn thi bị điểm liệt (điểm
liệt = 0)?
Câu 47: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa
Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50))
Câu lệnh hiển thị thông tin người có tổng điểm 3 môn cao nhất:
Câu 48: Trong câu lệnh hiển thị dữ liệu Select, từ khoá Distinct có tác dụng:
Câu 49: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa
Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50))
Câu lệnh chọn lọc danh sách những thí sinh có tổng điểm (TongDiem) từ 13 điểm
trở lên:

Câu 50: Người dùng thường tạo Trigget cấm nhập dữ liệu áp dụng cho bảng cha hay bảng
con?
Câu 51: cú pháp câu lệnh tạo trigger:
Câu 52: Trong câu lệnh hiển thị dữ liệu Select, dấu ‘‘*’’ có tác dụng:
Câu 53: Hàm nào trả về số nguyên bé hơn hoặc bằng giá trị
Câu 54: Lệnh upper dùng để:
Câu 55: Truy vấn lồng phân cấp là ?
Câu 56: Left outer join là :
Câu 57: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:


DmHangHoa(DmHangHoaID
Nvarchar(50),
TenHang
Nvarchar(200),
DmNhaSanXuatREF Nvarchar(50), TenHang Nvarchar(50))
Để chọn lọc thông tin: tên hàng, đơn vị tính của các mặt hàng. Ta thực hiện lệnh
nào hợp lý nhất?
Câu 58: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’ có bảng:
HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID Nvarchar(50), NgayLapHoaDon Datetime,
DmNhanVienREF Nvarchar(50), DmKhachHangREF Nvarchar(50), TongTienBan
Bigint)
và bảng:
DmKhachHang
(DmKhachHangID
Nvarchar(50),
HoTenKhachHang
Nvarchar(200),
DiaChiKhachHang
Nvarchar(400),

DienThoaiKhachHang
Nvarchar(50),
EmailKhachHang
Nvarchar(200),
MaSoThueKhachHang
Nvarchar(50),TaiKhoanKhachHang Nvarchar(200))
Tạo SP cho biết thông tin những hoá đơn (mã hoá đơn, họ tên khách hàng, ngày lập
hoá đơn, tổng tiền) của khách hàng mua trong năm (mà giá trị của năm được truyền
vào từ tham số)?
Câu 60: Cho biết đoạn mã sau thực hiện công việc gì:
SELECT HoaDonBanHangID, NgayLapHoaDon
, DmNhanVienREF,
DmKhachHangREF, TongTienBan
FROM HoaDonBanHang INNER JOIN DmKhachHang
ON HoaDonBanHang. DmKhachHangREF = DmKhachHang.
DmKhachHangID
WHERE
HoTenKhachHang
=
N‘Phạm
Thu
Vân’
AND
YEAR(NgayLapHoaDon)=2011
Câu 61: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:
HoaDonBanHangChiTiet(
HoaDonBanHangChiTietID
Nvarchar(50),
HoaDonBanHangFK
Nvarchar(50),

DmTenKhachHangREF Nvarchar(50),
DmHangHoaREF Nvarchar(50), SoLuongBan
Int, DonGiaBan
Bigint,
ThanhTienBan Bigint)
Cho biết thông tin những mặt hàng bán được từ 10 sản phẩm trở lên?
Câu 62: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa
Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar)
Câu lệnh sắp xếp danh sách thí sinh theo tổng điểm từ cao xuống thấp:
Câu 63: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50),
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.
Viết câu lệnh cho biết thông tin những thí sinh có cùng họ tên là ‘‘Trần Bình Minh’’:
Câu 64: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’ có bảng:


HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID Nvarchar(50), NgayLapHoaDon Datetime,
DmNhanVienREF Nvarchar(50), DmKhachHangREF Nvarchar(50), TongTienBan
Bigint)
Cho biết thông tin hoá đơn bán trong ngày 20/3/2011
Câu 65: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’ có bảng:
DmNhaCungCap
(DmNhaCungCapID
Nvarchar(50),
TenNhaCungCap
Nvarchar(200), DiaChiNhaCungCap Nvarchar(200), DienThoaiNhaCungCap
Nvarchar(50), FaxNhaCungCap Nvarchar(50), EmailNhaCungCap Nvarchar(50),

WebsiteNhaCungCap Nvarchar(200) , MaSoThueNhaCungCap Nvarchar(50),
TaiKhoanNhaCungCap Nvarchar(50))
Tạo chương trình con tính số lượng nhà cung cấp ?
Câu 66: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50),
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.
Viết câu lệnh tính số lượng thí sinh thi khối A?
Câu 67: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50),
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.
Hãy thực hiện câu lệnh đếm số lượng thí sinh ở khu vực = ‘‘3’’ ?
Câu 68: Truy vấn lồng tương quan là?
Câu 69: Cho hai bảng
Persons(P_ID, lastname, firstname, address, city)
Orders(O_ID, P_ID, OrderNO)
Lệnh sau hiển thị thông tin gì?
SELECT Persons.LastName, Persons.FirstName, Orders.OrderNo
FROM Persons
INNER JOIN Orders
ON Persons.P_Id=Orders.P_Id
ORDER BY Persons.LastName
Câu 70: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’ có bảng:
HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID Nvarchar(50), NgayLapHoaDon Datetime,
DmNhanVienREF Nvarchar(50), DmKhachHangREF Nvarchar(50), TongTienBan
Bigint)
Viết lệnh giảm tổng tiền trả 10% cho những hoá đơn xuất ngày 30/4/2011 và ngày

1/5/2011?
Câu 71: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:
DmHangHoa(DmHangHoaID
Nvarchar(50),
TenHang
DmNhaSanXuatREF Nvarchar(50), DonViTinh Nvarchar(50))

Nvarchar(200),


Cho biết nhà tổng số lượng các mặt hàng?
Câu 72: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50),
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.
Thực hiện câu lệnh sửa tên của thí sinh có số báo danh ‘‘DQKD.2789’’ là ‘‘Hằng’’
thành ‘‘Hạnh’’ :
Câu 73: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa
Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50))
Câu lệnh cho biết với mỗi loại tổng điểm có bao nhiêu thí sinh?
Câu 74: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa
Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50))
Sử dụng câu lệnh hợp lý để đếm số thí sinh của từng loại tổng điểm cho những thí
sinh có kết quả đỗ:
Câu 75: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50),
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi

Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.
Muốn biết thông tin thí sinh có địa chỉ ở các tỉnh: Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình.
Ta thực hiện lệnh?
Câu 76: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:
HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID Nvarchar(50), NgayLapHoaDon Datetime,
DmNhanVienREF Nvarchar(50), DmKhachHangREF Nvarchar(50), TongTienBan
Bigint)
và bảng:
DmNhanVien (DmNhanVienID Nvarchar(50), HoTenNhanVien Nvarchar(200),
ChucVuNhanVien Nvarchar(50))
Cho biết số lượng hoá đơn của từng nhân viên xuất trong năm 2010?
Câu 77: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:
HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID Nvarchar(50), NgayLapHoaDon Datetime,
DmNhanVienREF Nvarchar(50), DmKhachHangREF Nvarchar(50), TongTienBan
Bigint)
và bảng:
HoaDonBanHangChiTiet(
HoaDonBanHangChiTietID
Nvarchar(50),
HoaDonBanHangFK
Nvarchar(50),
DmTenKhachHangREF Nvarchar(50),
DmHangHoaREF Nvarchar(50), SoLuongBan
Int, DonGiaBan
Bigint,
ThanhTienBan Bigint).
Muốn biết thông tin: mã hoá đơn, ngày lập hoá đơn, mã hàng, đơn giá, số lượng của
tất cả các mặt hàng được bán trong ngày 24/3/2011, ta sử dụng lệnh:



Câu 78: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’ có bảng:
HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID Nvarchar(50), NgayLapHoaDon Datetime,
DmNhanVienREF Nvarchar(50), DmKhachHangREF Nvarchar(50), TongTienBan
Bigint)
và bảng:
DmKhachHang
(DmKhachHangID
Nvarchar(50),
HoTenKhachHang
Nvarchar(200),
DiaChiKhachHang
Nvarchar(400),
DienThoaiKhachHang
Nvarchar(50),
EmailKhachHang
Nvarchar(200),
MaSoThueKhachHang
Nvarchar(50),TaiKhoanKhachHang Nvarchar(200))
Viết lệnh cho biết thông tin những hoá đơn của khách hàng "Phạm Thu Vân" mua
trong năm 2011?
Câu 79: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:
HoaDonBanHangChiTiet(
HoaDonBanHangChiTietID
Nvarchar(50),
HoaDonBanHangFK
Nvarchar(50),
DmTenKhachHangREF Nvarchar(50),
DmHangHoaREF Nvarchar(50), SoLuongBan
Int, DonGiaBan

Bigint,
ThanhTienBan Bigint)
Muốn cập nhật dữ liệu cho cột thành tiền (thành tiền = đơn giá * số lượng), ta thực
hiện lệnh:
Câu 80: Cho biết đoạn mã sau thực hiện công việc gì:
Câu 81: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: DiemKhoiA(SoBaoDanh
Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float,
TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50)). Câu lệnh tính số thí sinh có điểm cao hơn hoặc
bằng tổng điểm của thí sinh có số báo danh là ‘‘DQKA.2769’’:
Câu 82: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:
DmHangHoa(DmHangHoaID
Nvarchar(50),
TenHang
Nvarchar(200),
DmNhaSanXuatREF Nvarchar(50), DonViTinh Nvarchar(50))
và bảng:
DmNhaSanXuat(DmNhaSanXuatID Nvarchar(50), TenNhaSanXuat Nvarchar(200),
DiaChiNhaSanXuat Nvarchar(400),WebsiteNhaSanXuat Nvarchar(200))
Để biết thông tin các nhà sản xuất tại Việt Nam. Ta thực hiện lệnh?
Câu 83: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50),
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.
Viết câu lệnh tính số lượng thí sinh thi khối D?
Câu 84: Cho bảng dữ liệu NHAN VIEN với các cột như sau: MANV, HOTEN,
NGAYSINH. Lọc những nhân viên có năm sinh nhỏ hơn 1987?
Câu 85: Cho bảng dữ liệu NHAN VIEN với các cột như sau: MANV, HOTEN,
NGAYSINH. Cú pháp lệnh sau sẽ cho ta kết quả gì?



Câu 86: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50),
NgaySinh
Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.
Thực hiện câu lệnh tính tuổi cho từng thí sinh?
Câu 87: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’ có bảng:
DmNhaCungCap
(DmNhaCungCapID
Nvarchar(50),
TenNhaCungCap
Nvarchar(200), DiaChiNhaCungCap Nvarchar(200), DienThoaiNhaCungCap
Nvarchar(50), FaxNhaCungCap Nvarchar(50), EmailNhaCungCap Nvarchar(50),
WebsiteNhaCungCap Nvarchar(200) , MaSoThueNhaCungCap Nvarchar(50),
TaiKhoanNhaCungCap Nvarchar(50))
Viết thủ tục nhập thêm một nhà cung cấp mới vào danh sách?
Câu 88: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50),
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.
Hãy thực hiện câu lệnh tính số lượng thí sinh của từng khu vực?
Câu 89: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’ có bảng:
HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID Nvarchar(50), NgayLapHoaDon Datetime,
DmNhanVienREF Nvarchar(50), DmKhachHangREF Nvarchar(50), TongTienBan
Bigint)
và bảng:
DmKhachHang

(DmKhachHangID
Nvarchar(50),
HoTenKhachHang
Nvarchar(200),
DiaChiKhachHang
Nvarchar(400),
DienThoaiKhachHang
Nvarchar(50),
EmailKhachHang
Nvarchar(200),
MaSoThueKhachHang
Nvarchar(50),TaiKhoanKhachHang Nvarchar(200))
Tạo thủ tục cho biết thông tin những hoá đơn (mã hoá đơn, họ tên khách hàng, ngày
lập hoá đơn, tổng tiền) của khách hàng (mà họ tên khách hàng được truyền qua tham
số) mua trong năm (mà giá trị của năm được truyền vào từ tham số) ?
Câu 90: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50),
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.
Hãy thực hiện câu lệnh sắp xếp danh sách các thí sinh trong bảng theo tên thí sinh
(thứ tự alphabe):
Câu 91: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50),
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.


Cho biết tổng số thí sinh đăng ký vào trường Đại học Kinh doanh và Công Nghệ Hà

nội ? (Biết thí sinh đăng ký thi vào Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ có mã
trường là ‘‘DQK’’ (là 3 ký tự đầu tiên của số báo danh)
Câu 92: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:
DmHangHoa(DmHangHoaID
Nvarchar(50),
TenHang
Nvarchar(200),
DmNhaSanXuatREF Nvarchar(50), DonViTinh Nvarchar(50))
và bảng:
DmNhaSanXuat(DmNhaSanXuatID Nvarchar(50), TenNhaSanXuat Nvarchar(200),
DiaChiNhaSanXuat Nvarchar(400),WebsiteNhaSanXuat Nvarchar(200))
Cho biết nhà số lượng mặt hàng cung ứng của từng nhà sản xuất?
Câu 93 : Cấu trúc đầy đủ của lệnh inner join là gì?
Câu 94: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50),
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.
Thực hiện câu lệnh cho biết các thông tin: số báo danh, họ và tên, ngày sinh, khu
vực của tất cả thí sinh thi khối D?
Câu 95: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:
HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID Nvarchar(50), NgayLapHoaDon Datetime,
DmNhanVienREF Nvarchar(50), DmKhachHangREF Nvarchar(50), TongTienBan
Bigint)
Viết lệnh tính tổng số tiền bán được trong từng ngày trong tháng 2 năm 2011?
Câu 97: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’ có bảng:
HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID Nvarchar(50), NgayLapHoaDon Datetime,
DmNhanVienREF Nvarchar(50), DmKhachHangREF Nvarchar(50), TongTienBan
Bigint)
và bảng:

DmKhachHang
(DmKhachHangID
Nvarchar(50),
HoTenKhachHang
Nvarchar(200),
DiaChiKhachHang
Nvarchar(400),
DienThoaiKhachHang
Nvarchar(50),
EmailKhachHang
Nvarchar(200),
MaSoThueKhachHang
Nvarchar(50),TaiKhoanKhachHang Nvarchar(200))
Tạo SP cho biết thông tin những hoá đơn (mã hoá đơn, họ tên khách hàng, ngày lập
hoá đơn, tổng tiền) của khách hàng "Phạm Thu Vân" mua trong năm (mà giá trị của
năm được truyền vào từ tham số) ?
Câu 98: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’ có bảng:
HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID Nvarchar(50), NgayLapHoaDon Datetime,
DmNhanVienREF Nvarchar(50), DmKhachHangREF Nvarchar(50), TongTienBan
Bigint)
Viết lệnh giảm tổng tiền trả 10% cho những hoá đơn xuất ngày 2/9/2011, còn các
ngày khác trong tháng 9 năm 2011 thì giảm tổng tiền phải trả 5% so với tổng tiền ban
đầu
Câu 99: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:


DmHangHoa(DmHangHoaID
Nvarchar(50),
TenHang
Nvarchar(200),

DmNhaSanXuatREF Nvarchar(50), DonViTinh Nvarchar(50))
và bảng:
DmNhaSanXuat(DmNhaSanXuatID Nvarchar(50), TenNhaSanXuat Nvarchar(200),
DiaChiNhaSanXuat Nvarchar(400),WebsiteNhaSanXuat Nvarchar(200)). Để chọn
lọc thông tin: tên hàng, đơn vị tính, tên nhà sản xuất của nhà sản xuất ‘‘ViNaFood’’
Ta thực hiện lệnh:
Câu 100: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:
HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID Nvarchar(50), NgayLapHoaDon Datetime,
DmNhanVienREF Nvarchar(50), DmKhachHangREF Nvarchar(50), TongTienBan
Bigint)
và bảng:
HoaDonBanHangChiTiet(
HoaDonBanHangChiTietID
Nvarchar(50),
HoaDonBanHangFK
Nvarchar(50),
DmTenKhachHangREF Nvarchar(50),
DmHangHoaREF Nvarchar(50), SoLuongBan
Int, DonGiaBan
Bigint,
ThanhTienBan Bigint)
Muốn biết thông tin: mã hoá đơn, ngày lập hoá đơn, mã hàng, đơn giá, số lượng của
tất cả các mặt hàng được bán trong năm 2010, ta sử dụng lệnh:



×