SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TUYÊN QUANG
Đề chính thức
Đề 1
ĐỀ THI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2007-2008
Môn Vật lí lớp 11 chương trình nâng cao
Thời gian làm bài: 45 phút không kể thời gian giao đề;
Đề này có 04 trang (30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 111
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
§iÓm Lêi phª cña gi¸o viªn
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước đáp án đúng.
Câu 1: (0,5điểm): Hai quả cầu rất nhỏ có điện tích là 10
-7
C và 4.10
-7
C tác dụng vào nhau một
lực là 0,1N trong chân không. Khoảng cách giữa chúng sẽ là bao nhiêu?
A. 6m . B. 6dm. C. 6cm. D. 36.10
-4
m.
Câu 2: (0,5 điểm):Biết niken có khối lượng mol nguyên tử A=58,71 g/mol và n=2. Bằng
phương pháp điện phân. trong thời gian 1 giờ, cho dòng điện có cường độ 10A chạy qua bình
điện phân thì khối lượng niken bám vào catốt của bình là
A. 8.10
-3
kg. B. 10,95 g. C. 12,35 g. D. 15,27 g.
Câu 3: (0,25 điểm): Bốn tụ điện như nhau, mỗi tụ điện có điện dung C, được ghép song song
nhau. Điện dung của bộ tụ điện đó bằng:
A. 2C. B. C/4. C. C/2 D. 4C
Câu 4: (0,5 điểm):Một điện tích điểm đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 V/m. Lực tác
dụng lên điện tích đó bằng 2.10
-4
N. Độ lớn điện tích đó là
A. q=8 . B. q=8.10
-6
. C. q=12,5 . D. q=12,5.10
-6
.
Câu 5: (0,5 điểm): Cường độ dòng điện bão hoà trong điốt chân không băng 1mA, trong thời
gian 1s số electron bứt ra khỏi mặt catốt là:
A. 6,15.10
15
êlectron. B. 6,25.10
18
êlectron.
C. 6,15.10
18
êlectron. D. 6,25.10
15
êlectron.
Câu 6: (0,25 điểm): Mối liên hệ giữa hiệu điện thế U
MN
và hiệu điện thế U
NM
là:
A. U
MN
=-U
NM.
B. U
MN
=
.
C. U
MN
=
.
D.
U
MN
=U
NM.
Câu 7: (0,25 điểm): Theo định luật Jun-Len-xơ, nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện
chạy qua.
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
Câu 8: (0,25 điểm): Quả cầu nhôm rỗng được nhiễm điện thì điện tích của quả cầu
Trang 1/4 - Mã đề thi 111
A. Phân bố ở mặt trong nếu quả cầu nhiễm điện âm, ở mặt ngoài nếu quả cầu nhiễm điện
dương.
B. chỉ phân bố ở mặt trong của quả cầu.
C. phân bố cả ở mặt trong và mặt ngoài của quả cầu.
D. chỉ phân bố ở mặt ngoài của quả cầu.
Câu 9: (0,25 điểm): Bốn tụ điện như nhau, mỗi tụ điện có điện dung C, được ghép nối tiếp với
nhau. Điện dung của bộ tụ điện đó bằng:
A. 4C B. C/2 C. C/4. D. 2C.
Câu 10: (0,25 điểm): Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Quỹ đạo của êlectron trong tia catốt không phải là một đường thẳng.
B. Khi hiệu điện thế đặt vào điốt chân không tăng lên, thì cường độ dòng điện tăng.
C. Dòng điện trong chân không tuân theo định luật ôm.
D. Dòng điện chạy trong điốt chân không chỉ theo một chiều từ anốt đến catốt.
Câu 11: (0,25 điểm): Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả
nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động
A. ngược chiều đường sức điện trường.
B. vuông góc với đường sức điện trường.
C. dọc theo chiều của đường sức điện trường.
D. theo một quỹ đạo bất kì.
Câu 12: (0,25 điểm): Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho
A. khả năng thực hiện công của nguồn điện. B. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
C. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện D. Khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
Câu 13: (0,25 điểm): Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là U
MN
=1V. Công của điện trường
làm dịch chuyển điện tích q=-1 từ M đến N là
A. A=+1 B. A=+1 J. C. A=-1 J. D. A= -1 .
Câu 14: (0,25 điểm): Một tụ điện có điện dung C được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích
của tụ là Q. Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?
A. W= . B. W= . C. W= D. W=
Câu 15: (0,25 điểm): Suất phản điện của máy thu đặc trưng cho sự
A. chuyển hoá điện năng thành nhiệt năng của máy thu.
B. chuyển hoá nhiệt năng thành điện năng của máy thu.
C. chuyển hoá cơ năng thành điện năng của máy thu
D. chuyển hoá điện năng thành dạng năng lượng khác, không phải là nhiệt của máy thu.
Câu 16: (0,25 điểm): Ba điện tích điểm q giống hệt nhau được đặt cố định tại ba đỉnh của một
tam giác đều có cạnh a. Độ lớn cường độ điện trường tại tâm của tam giác đó là
A. E=0. B.E=9.10
9 .
C. E=3.9.10
9 .
D. E=9.9.10
9 .
Câu 17: (0,25 điểm): Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ
A. tăng lên.
B. không thay đổi.
C. giảm đi.
D. ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần.
Trang 2/4 - Mã đề thi 111
Câu 18: (0,25 điểm): Công thức xác định cường độ điện trường của điện tích điểm Q< 0 có
dạng:
A. B. C.
D.
Câu 19: (0,25 điểm): Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích .
B. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 20: (0,25 điểm): Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là vôn?
A. qEd. B. qE/d. C. Ed. D. qE.
Câu 21: (0,25 điểm): Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các electron đi về anốt
và các iôn dương đi về catốt. B. Dòng điện trong chất điện phân là dòng
chuyển dịch có hướng của các electron đi từ catốt về anốt, khi catốt bị nung nóng.
C. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các iôn âm đi về anốt
và các iôn dương đi về catốt. D. Dòng điện trong chất điện phân là dòng
chuyển dịch có hướng của các iôn âm, electron đi về anốt và iôn dương đi về catốt.
Câu 22: (0,25 điểm): Dòng dịch chuyển có hướng của các iôn là bản chất của dòng điện trong
môi trường:
A. chân không. B. kim loại. C. chất khí. D. chất điện phân.
Câu 23: (0,5 điểm):Cho dòng điện chạy qua bình điện phân chứa dung dịch CuSO
4
có anốt
bằng đồng. Biết rằng đương lượng điện hoá của đồng là k=3,3.10
-7
kg/C. Để trên xuất hiện
0,33kg đồng thì điện tích chuyển qua bình là
A. 10
5
C. B. 10
6
C. 5.10
6
C. D. 10
7
C.
Câu 24: (0,5 điểm):Một điện tích q=1 C di chuyển từ A đến điểm B trong điện trường nó thu
được một năng lượng W=0,2 mJ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là
A. U=0,20 V. B. U=200 kV. C. U=200 V. D. U=0,20 mV.
Câu 25: (0,25 điểm): Sau khi ngắt tụ điện phẳng khỏi nguồn điện, ta tịnh tiến hai bản để khoảng
cách giữa chúng giảm đi hai lần, khi đó năng lượng điện trường trong tụ điện:
A. Giảm đi hai lần. B. Tăng lên hai lần. C. Tăng lên bốn lần. D. Giảm đi bốn lần.
Câu 26: (0,25 điểm): Trong nguồn điện hoá học (Pin, acquy) có sự chuyển hoá
A. từ nội năng thành điện năng. B. từ hoá năng thành điện năng.
C. từ cơ năng thành điện năng. D. từ quang năng thành điện năng.
Câu 27: (0,5 điểm):Một tụ điện có điện dung C được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích
của tụ là Q. Công thức xác định mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện là
`
A. w = . B. = C. = D. = .
Câu 28: (0,5điểm): Hai điện trở R
1
= 3Ω và R
2
=2Ω mắc song song. Cường độ dòng điện qua
mạch chính là 3A. Cường độ dòng điện qua các điện trở R
1
và R
2
lần lượt có các giá trị nào sau
đây?
A. I
1
=1,2A; I
2
=1,8A. B. I
1
=2A; I
2
=1A.
C. I
1
=1A; I
2
=2A. D. I
1
=1,8A; I
2
=1,2A.
Trang 3/4 - Mã đề thi 111
Câu 29: (0,5 điểm):Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có
hiệu điện thế U=2000 V và A=1 J. Độ lớn của điện tích đó là
A. q=5.10
-4
C. B. q=2.10
-4
C. C. q=5.10
-4
C. D. q=2.10
-4
Câu 30: (0,5 điểm): Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một nguồn điện U=const thì
công suất tiêu thụ của chúng là 20 W. Nếu các điện trở này được mắc song song và nối vào
nguồn thì công suất tiêu thụ của chúng là
A. 5 W. B. 10 W. C. 20 W. D. 80 W.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 111