Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

DỀ ôn THI THPTQG 2017 (39)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.88 MB, 14 trang )

ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Môn: TOÁN

Đề số 039

Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1.​ Hàm số
A​.

đồng biến trên khoảng nào?

.

C​.

.

Câu 2. Đ
​ ồ thị của hàm số

​B​.

.

​D​.



.


có hai điểm cực trị là:

A​.

hoặc

.

​B​.

hoặc

C​.

hoặc

.

​D​.

hoặc

Câu 3. ​Cho hàm số

.
.

. Nếu đồ thị hàm số có hai hai điểm cực trị là gốc tọa độ

và điểm


thì phương trình của hàm số là:
A​.

.

Câu 4​. Gọi

​B​.

.

​C​.

. ​D​.

là hai điểm cực trị của hàm số

.
. Giá trị của

để

là:
A​.

.

​B​.


.

​C​.

.

​D​.

.

Câu 5​. Cho hàm số
là tham số, có đồ thị là
với
có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về cùng một phía đối với trục tung ?
Câu 6. Giá trị của tham số
,
A​.

có ba điểm cực trị

?

thỏa mãn
.

bằng bao nhiêu để đồ thị hàm số

​B​.

Câu 7. T

​ rên đoạn

.

​C​.

.

​D​.

.

, hàm số

A​. Có giá trị nhỏ nhất tại
B​. Có giá trị nhỏ nhất tại

và giá trị lớn nhất tại

.

và giá trị lớn nhất tại

C​. Có giá trị nhỏ nhất tại

.

và không có giá trị lớn nhất.

D​. Không có giá trị nhỏ nhất và có giá trị lớn nhất tại


.

Câu 8. G
​ iá trị nhỏ nhất của hàm số
A​. 1.
​B​.
.
​C​.
Câu 9.​ Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
A.​

là:
.

​D​.

.

B.​

.

C.​

.

D.​

.


1

. Xác định

.

để
,


Câu 10. ​Cho đường cong
A​.

.

Câu 11. ​Tìm

. Điểm nào dưới đây là giao của hai tiệm cận của

​B​.

.

​C​.

​B​.

​C​.


Câu 12. ​Biết

thì
.

​B​.

Câu 13. ​Cho

.

tính theo

.

​C​.

.



tại ba điểm phân biệt

hoặc

​D​.
bằng:

.


là các số thực dương và

​A​.

​D​.

cắt đồ thị hàm số

để đường thẳng

A​.

​A​.

.

​D​.

.

. Khẳng định nào sau đây sai

.

​B​.

C​.

.


?

​D​.

.

.

Câu 14. Một người gửi tiết kiệm với lãi suất
/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu
năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?
A​.

.

​B​.

.

​C​.

Câu 15. ​Tập xác định của hàm số
A​.

.

​B​.

.


.

​C​.

.

.

​D​.

​B​.

.

​C​.

.

.

​B​.

.

​B​.

​C​.

Câu 20.


.

.

​C​.

là một nguyên hàm của hàm số
:

A​.

​B​.
.

​D​.

.

.

​D​.

.
. Khi đó

có dạng

Hàm số nào sau đây không phải là

C​.


.

là:

​B​.

.

​D​.

.

Câu 19.​ Tập nghiệm của bất phương trình
​A​.

.

là:

Câu 18.​ Tập nghiệm của phương trình
A​.

.

bằng:

Câu 17. ​Đạo hàm của hàm số
​A​.


​D​.

là:

Câu 16. ​Đạo hàm của hàm số
A​.

.

.

​C​.
.

.

​D​.

.

2

.

​D​.

.

bằng:



Câu 21.​ Cho
A​. 32.

. Khi đó

bằng:

​B​.​ ​34.

Câu 22.​ Giá trị nào của

​C​. 36.

​D​. 40.

?

để

A​.

hoặc

.

​B​.

hoặc


C​.

hoặc

.

​D​.

hoặc

Câu 23. ​Tính tích phân
A​.

.

.

.

​B​.

.

​C​.

.

​D​.

.


Câu 24.​ Cho

.
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A​.

​B​.

​C​.

.

​D​.

Câu 25.​ Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
A​.

.

​B​.

.

​C​.

.

​D​.


Câu 26. Khối tròn xoay tạo nên khi ta quay quanh trục
và trục



là:

.

hình phẳng

giới hạn bởi đồ thị

sẽ có thể tích là:

A​.

​B​.

​C​.

​D​.

Câu 27.​ Tìm phần thực và phần ảo của số phức
A​. Phần thực bằng

và phần ảo bằng

B​. Phần thực bằng


và phần ảo bằng

C​. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng
D​. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2.
Câu 28.​ Cho số phức
A​.

.

. Tính
​B​.

.

ta được kết quả:
​C​.

Câu 29.​ Trong mặt phẳng phức, điểm
A​.

​B​.

Câu 30. G
​ ọi

A​.




.

​B​.

.

.

​D​.

biểu diễn số phức
​C​.

.

.
. Môđun của số phức

​D​.

.

là hai nghiệm phức của phương trình

.

​C​.

.


​D​.

. Tính giá trị biểu thức

.

Câu 31. Cho số phức
. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
thỏa mãn
một đường tròn. Tâm của đường tròn đó là:
​A​.

.

​B​.

.

​C​.

.

​D​.

3

bằng:

.





Câu 32. ​Cho hai số phức
A​.



. ​B​.

. Kết luận nào sau đây là sai​?

.

​C​.

Câu 33.​ Cho số phức

.

có phần thực bằng

B​. Số phức

có phần thực bằng 8, phần ảo bằng

, phần ảo bằng




phẳng

có đáy

.

là hình vuông cạnh

. Tính thể tích khối chóp


B​.

.

C​.

Câu 35. ​Cho hình chóp

B​.

.

.

B​.

A​.

.


.

.

D​.​

C​.

.

Câu 38. Cho hình chóp

.

có đáy

.

A.

là tam giác vuông tại

có đáy
. Tính theo

.

.


B.

.

. Mặt phẳng

D​.​

tạo với mặt đáy

.
,

. Tam giác

đến mặt phẳng

C​.

Câu 39. Cho hình chóp

.

, cạnh

là hình vuông tâm

khoảng cách giữa hai đường thẳng
C.


. Cạnh bên


​B​.

Câu 41. Cho hình nón đỉnh
nón bằng:

.

​C​.

vuông góc với

.

​D.


là độ dài có sẵn). Người ta cuốn tấm

(

nhôm đó thành một hình trụ. Nếu hình trụ được tạo thành có chiều dài đường sinh bằng
bằng:
.

đều

D​.​


Câu 40. Một tấm nhôm hình chữ nhật có hai kích thước là

A​.

.

.
C​.​

B​.

đáy, góc

, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc

D​.​

và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng cách từ
A​.

sao cho

.

có đáy là tam giác đều cạnh

B​.

thuộc đoạn


.

thể tích lăng trụ

. Tính theo

Cạnh bên

góc

là điểm

có cạnh đáy bằng

Câu 37. ​Cho lăng trụ đứng
góc

.

.

Câu 36. Cho hình chóp tứ giác đều

A​.

D​.​

trên mặt phẳng


C​.

thể tích khối chóp

vuông góc với mặt

.

là hình thoi cạnh bằng

Tính thể tích khối chóp
.

. Cạnh bện

theo
.

có đáy

Hình chiếu vuông góc của

Tính theo

.

.

Câu 34. ​Cho hình chóp


A​.

.

bằng 10.

D​. Số liên hợp của

A​.

.

. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai​?

A​. Số phức
C​. Môđun của

​D​.

.

​D​.

.

, góc ở đỉnh bằng

có bán kính đáy

4


thì bán kính đáy

. Diện tích xung quanh của hình


A​.

​B​.

​C​.

​D​.

Câu 42. Trong không gian, cho hình chữ nhật



của

. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục
của hình trụ bằng:
A​.
Câu

.
43.

​B​.
Trong


không

gian

với

hệ

​C​.
,

độ

. Tính tọa độ tâm
A.​ Tâm

và bán kính

C.​ Tâm

và bán kính

.

Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ
và song song với
B.​

C.​


​D.​

Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ

trình

.
.
, tiếp xúc với mặt phẳng tọa độ

có tâm

và điểm

.

có phương trình là:

cho hai điểm

. Phương trình mặt phẳng



là:

A.

B.​


C.​

​D.​

Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ
. Gọi

cho hai điểm

là mặt phẳng đi qua

,

và mặt phẳng

và vuông góc với

, phương trình của mặt

là:

A.

B.​

C.​

​D.​


Câu 48. ​Trong không gian với hệ tọa độ

cho mặt phẳng

. Mặt phẳng
Đường tròn giao tuyến này có bán kính
bằng:
B.

. Tìm điểm
​B.

cắt mặt cầu

C.

Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ

A.

phương

.

cho mặt phẳng

A.

A.




là:

D.

phẳng

.

cầu

của

và bán kính

C.

trung trực của đoạn

mặt

​D.​ Tâm

B.

qua

​D​.


và bán kính

A.

Mặt phẳng

cho

và bán kính

, mặt cầu

. Phương trình của mặt cầu

.

. ​B.​ Tâm

Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ

lần lượt là trung điểm

, ta được một hình trụ. Diện tích toàn phần

.
tọa

. Gọi




trên

theo giao tuyến là một đường tròn.

D.

, cho đường thẳng
sao cho khoảng cách từ

​C.

Câu 50. ​Trong không gian với hệ tọa độ

và mặt cầu

và mặt phẳng
đến

bằng

.

​D.
, cho hai điểm

5

,


và mặt phẳng


. Tìm tọa độ điểm
A​.

. ​B​.

.

thuộc

sao cho

​C​.

.
------ HẾT ------

6

​D​.

có giá trị nhỏ nhất.
.


ĐÁP ÁN
1


2

3

4

5

6

7

8

9

A
2
6
A

C
2
7
D

D
2
8
B


D
2
9
C

C
3
0
B

C
3
1
B

B
3
2
A

D
3
3
B

B
3
4
A


1
0
D
3
5
B

1
1
C
3
6
A

1
2
A
3
7
D

1
3
A
3
8
C

1

4
A
3
9
D

1
5
D
4
0
C

1
6
B
4
1
A

1
7
B
4
2
C

1
8
A

4
3
A

1
9
C
4
4
C

2
0
C
4
5
C

2
1
B
4
6
D

2
2
D
4
7

C

2
3
C
4
8
C

2
4
A
4
9
C

HƯỚNG DẪN CHI TIẾT
Câu 1.​ Đạo hàm:



Suy ra hàm số luôn đồng biến trên

.

. ​Chọn A.

Câu 2. ​Ta có:
+ Với
+ Với


.C
​ họn C.

Câu 3. ​Ta có

.

Yêu cầu bài toán
Vậy phương trình hàm số cần tìm là:

. ​Chọn D.

Câu 4​. Ta có

.

Do

nên hàm số luôn có hai điểm cực trị

Theo Viet, ta có

.

.

Yêu cầu bài toán
Chọn D.


.

Câu 5​. Đạo hàm
Để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị
Để hai điểm cực trị nằm về cùng một phía đối với trục tung

có hai nghiệm

.
Kết hợp với

, ta được

C
​ họn C.

Câu 6.​ Ta có
Để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị
có ba nghiệm phân biệt
Suy ra tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số là:

7

.

cùng dấu

2
5
D

5
0
D




.

Yêu cầu bài toán:
(thỏa mãn điều kiện). Chọn C.
Câu 7. ​Ta có
Suy ra hàm số nghịch biến trên đoạn
Chọn B.
Câu 8. Đ
​ ặt

nên có giá trị nhỏ nhất tại

và giá trị lớn nhất tại

.

.

Xét hàm số

xác định và liên tục trên

Ta có:

Khi đó:

. Suy ra:

, hay

Câu 9.​ Dựa vào đồ thị thấy phía bên phải hướng lên nên hệ số của
Để ý thấy khi

. ​Chọn D.
phải dương. Loại đáp án A.

nên ta loại đáp án D.

thì

Hàm số đạt cực trị tại



nên chỉ có B phù hợp vì

​Chọn B.
Câu 10. ​Tập xác định:
Ta có:
Tiệm cận đứng:

Lại có:

.


Tiệm cận ngang:

Suy ra điểm

là giao của hai tiệm cận. Chọn D.

Câu 11.​ Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng

và đồ thị :

.
Để đường thẳng

cắt đồ thị tại ba điểm phân biệt

phương trình

có hai nghiệm phân biệt khác 1

.C
​ họn C.
Câu 12. ​Ta có:

.
. ​Chọn A.

Suy ra:
Câu 13. ​Nhận thấy với
Câu 14.​ Gọi


thì

là số tiền gởi ban đầu,

. Suy ra A sai. C
​ họn A.

chỉ tồn tại khi

/năm là lãi suất,

8

là số năm gởi.


Ta có công thức lãi kép

là số tiền nhận được sau

năm.

.

Theo đề bài, ta có
Lấy loagarit cơ số

cả hai vế, ta được


năm.
Do kỳ hạn là

năm nên phải đúng hạn mới được nhận.

Vậy người này cần

năm. C
​ họn A.

Câu 15. ​Hàm số

.C
​ họn D.

xác định khi

Câu 16. ​Ta có:

. ​Chọn B.

.C
​ họn B.

Câu 17. ​Ta có:

Câu 18.​ Điều kiện:
Phương trình đã cho tương đương với
(thỏa mãn điều kiện)
.C

​ họn A.

Vậy phương trình có tập nghiệm là
Câu 19.​ Bất phương trình tương đương với
Đặt

. Bất phương trình trở thành

,

Với

.

, ta được

.
.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
Suy ra độ dài của tập
Câu 20. ​Đặt

bằng

.

. ​Chọn C.

.


Suy ra
Câu 21.​ Ta có

. ​Chọn C.

.
Chọn B.

Câu 22.​ Ta có
Theo bài ra, có
Câu 23. ​Đặt

.
.C
​ họn D.
, suy ra

.

9


Đổi cận:

. ​Chọn C.

. Vậy

Câu 24.​ Đặt


, suy ra

.

Suy ra

Đổi cận:

​Chọn A.

Câu 25. ​Xét phương trình

Diện tích hình phẳng cần tính là

.C
​ họn D.
Câu 26.​ Xét phương trình
Hình phẳng

giới hạn bởi

và trục

tạo nên khối tròn xoay có thể tích là:

quay quanh

(đvtt).
Chọn A.

Câu 27.​ ​Chọn D.
Câu 28.​ Ta có

.

Suy ra
Câu 29.​ Vì điểm

.C
​ họn B.
nên

biểu diễn

, suy ra

Do đó
Vậy

.

.
.C
​ họn C.

Câu 30. ​Ta có

.
.C
​ họn B.


Suy ra
Câu 31.​ Ta có
Gọi

.
. Suy ra

.

Theo giả thiết, ta có
.
Vậy tập hợp các số phức
Câu 32. ​Ta có
Ta có
Ta có

là đường tròn tâm
. Suy ra

. ​Chọn B.
. Do đó A sai.

. Do đó B đúng.
. Do đó C đúng.

10


Ta có


Do đó D đúng. ​Chọn A.

Câu 33.​ Ta có
, suy ra
Do đó B sai, các mệnh đề còn lại đều đúng. Chọn B.



.

Câu 34.​ Đường chéo hình vuông
Xét tam giác

, ta có

.

Chiều cao khối chóp là

.

Diện tích hình vuông



Thể tích khối chóp


(đvtt). C

​ họn A.

Câu 35. ​Vì

nên tam giác

Suy

ra

đều.

;

Trong tam giác vuông

;

.

, ta có

Diện tích hình thoi



Vậy

(đvtt). C
​ họn B.


Câu 36.​ Gọi

.

Do

.

là hình chóp đều nên

Suy ra

trên

là hình chiếu của

Khi đó

.
.

Trong tam giác vuông

, ta có
.


Diện tích hình vuông


(đvtt). C
​ họn A.

Vậy
Câu 37. ​Vì
Gọi

.

.

là lăng trụ đứng nên
là trung điểm

Nên suy ra
Khi

, do tam giác

đều

.
đó
.

Tam giác

, có
;


.

11


.

Diện tích tam giác đều

(đvtt). ​Chọn D.

Vậy
Câu 38.​ Gọi

, suy ra

là trung điểm của
.

Gọi

là trung điểm

, suy ra

.

Kẻ
Khi đó


​ họn C.
C
Câu 39. Ta có

, suy

ra

.

, suy ra

Lại có

đều cạnh

.

Trong tam giác vuông

, ta có
.

Gọi

, suy ra

là trung điểm



.

Do đó

Kẻ

.

Khi đó

. ​Chọn D.

Câu 40.​ Gọi bán kính đáy là
Từ giả thiết suy ra

.
và chu vi đáy bằng

Do đó
Câu 41. ​Theo giả thiết, ta có

Suy ra độ dài đường sinh:

.

​ họn C.
C
.

Vậy diện tích xung quanh bằng:

(đvdt). ​Chọn A.
Câu 42.
Theo giả thiết ta được hình trụ có chiều cao

, bán kính

đáy
.
Do đó diện tích toàn phần:

12


Chọn C.

Câu 43.​ Ta có:
hay

.
có tâm

Do đó mặt cầu

và bán kính

Câu 44.​ Bán kính mặt cầu:

.C
​ họn A.


.

Do đó phương trình mặt cầu cần tìm là
Câu 45.​ Ta có
Lại có

song song với
qua

.C
​ họn C.

nên có dạng:

với

nên thay tọa độ điểm

vào phương trình của

, ta được

.

.C
​ họn C.

Vậy
Câu 46.​ Tọa độ trung điểm của




.

Mặt phẳng cần tìm đi qua

và nhận

làm một VTPT nên có phương trình

.C
​ họn D.
Câu 47.​ Ta có

, mặt phẳng

Suy ra

có VTPT

.

.
đi qua

Mặt phẳng

và nhận

làm một VTPT nên có phương trình


.C
​ họn C.
Câu 48. ​Mặt cầu

có tâm

, bán kính

Ta có

.
. ​Chọn C.

Bán kính đường tròn giao tuyến là:
Câu 49.​ Gọi

với

Ta có
Chọn C.

.

Câu 50. ​Gọi

, suy ra

là điểm thỏa mãn


Ta có

Suy ra

Do đó
thẳng đi qua

.

nhỏ nhất khi

có là

và vuông góc với

Tọa độ hình chiếu

của

nhỏ nhất hay

trên

.
là hình chiếu của
.

thỏa mãn

13


trên mặt phẳng

. Đường


.C
​ họn D.

--------------

14



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×