Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

20 thpt chu van an quang tri nam 2017 lan 1 co loi giai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.8 KB, 10 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
SỞ GD  ĐT
TỈNH QUẢNG TRỊ
THPT CHU VĂN AN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ai
H

oc

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

01

Mã đề: 132

w

w

w

.fa



ce

bo

ok

.c

om
/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D

Câu 1: Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al 2(SO4)3, thu được sản phẩm có:

A. Một chất khí và hai chất kết tủa.
B. Một chất khí và không chất kết tủa.
C. Một chất khí và một chất kết tủa.
D. Hỗn hợp hai chất khí.
Câu 2: Để phân biệt các dung dịch: CaCl 2, HCl, Ca(OH)2 dùng dung dịch ?
A. NaNO3
B. NaOH
C. NaHCO3
D. NaCl
Câu 3: Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và ?
A.C17H35COONa
B. C17H33COONa
C. C15H31COONa
D. C17H31COONa
Câu 4: Hai hợp chất hữu cơ nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. amilozơ và amilopectin.
B. anilin và alanin.
C. vinyl axetat và metyl acrylat.
D. etyl aminoaxetat và -aminopropionic.
Câu 5: Thủy phân hoàn toàn tripeptit X, thu được glyxin và alanin. Số đồng phân cấu tạo của X là.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 6: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Dùng dung dịch Na2CO3 để làm mất tính cứng của nước nước cứng toàn phần.
B. Na2CO3 là nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thủy tinh, xà phòng.
C. Dùng dung dịch Na2CO3 để tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên chi tiết máy.
D. Na2CO3 là nguyên liệu chính dùng trong y học, công nghệ thực phẩm, chế tạo nước giải khát.
Câu 7: Cho x mol bột Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl 3 và z mol HCl, sau khi kết thúc phản ứng thu

được dung dịch X và còn lại t mol kim loại không tan. Biểu thức liên hệ x, y, z, t là.
A. 2x = y + z + t
B. x = y + z – t
C. x = 3y + z – 2t
D. 2x = y + z + 2t
Câu 8: Đồng phân của glucozơ là:
A. Xenlulozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Sobitol
Câu 9: Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C 2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO 2 sinh ra vào
dung dịch nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 30,6
B. 27,0
C. 15,3
D. 13,5
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO 3)2 cần dùng hết 430 ml
dung dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H 2, đồng thời thu
được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối
khan. Thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là:
A. 25,5%
B. 18,5%
C. 20,5%
D. 22,5%
Câu 11: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ?
A. H2N(CH2)6NH2
B. CH3NHCH3
C. C6H5NH2
D. CH3CH(CH3)NH2
Câu 12: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO 3)3.
(b) Sục khí CO 2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO 3)2.
(d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl 3 dư.
Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chưa 1 muối tan là:

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

uO

nT

hi

D

ai
H

oc

01

A. 2
B. 1
C. 4
D. 3

Câu 13: Sục 13,44 lít CO 2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau
phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl 2
1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 66,98
B. 39,4
C. 47,28
D. 59,1
Câu 14: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được
với dung dịch AgNO 3 ?
A. Fe, Ni, Sn
B. Zn, Cu, Mg
C. Hg, Na, Ca
D. Al, Fe, CuO
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
B. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch.
C. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon.
D. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều.
Câu 16: Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch
H2SO4 (loãng, dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là.
A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2.
B. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2.
C. Na2CO3 và BaCl2.
D. FeCl2 và AgNO3.
Câu 17: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na 2O, Ba, BaO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và a
mol khí H2. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

Ta
iL
ie


Khối lượng kết tủa

23,64

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om
/g

ro

up
s/

a

Số mol CO2
0,4
Giá trị m là.
A. 21,4 gam
B. 22,4 gam
C. 24,2 gam
D. 24,1 gam
Câu 18: Cho các phát biểu sau:
(1) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ cũng như fructozơ thu được axit gluconic.
(2) Glucozơ, fructozơ là nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất không thủy phân được.
(3) Thủy phân đến cùng xenlulozơ trong môi trường axit tạo ra nhiều phân tử monosaccarit.
(4) Trong phân tử saccarozơ gốc -glucozơ và gốc -glucozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi.
(5) Tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng, ở điều kiện thường không tan trong nước.
(6) Phân tử amilozơ và amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Số phát biểu đúng là.
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Câu 19: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.
B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
Câu 20: Cho 3,72 gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào V ml dung dịch chứa AgNO 3 x (mol/l) và Cu(NO 3)2
y (mol/l). Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và 20,0 gam rắn Y. Cho dung dịch NaOH
dư vào X, thấy lượng NaOH phản ứng là 18,4 gam. Lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối
lượng không đổi thu được 7,6 gam hỗn hợp gồm hai oxit. Tỉ lệ x : y là
A. 4 : 5
B. 2 : 3

C. 1 : 1
D. 1 : 3
Câu 21: Đun nóng triglyxerit X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa 2 muối natri
của axit stearic và oleic. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa
0,12 mol Br2. Phần 2 đem cô cạn thu được 54,84 gam muối. Khối lượng phân tử của X là.
A. 886
B. 888
C. 884
D. 890
Câu 22: Hòa tan hết 12,48 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 trong dung dịch chứa 0,74 mol
HNO3 (dùng dư), thu được 0,08 mol khí X và dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa x gam bột Cu.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x
là.
A. 17,28 gam
B. 9,60 gam
C. 8,64 gam
D. 11,52 gam
Câu 23: Este X được tạo bởi từ một axit cacboxylic hai chức và hai ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn
toàn X luôn thu được CO 2 có số mol bằng với số mol O 2 đã phản ứng. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau
(đúng với tỉ lệ mol các chất).
Ni,t
t
(1) X + 2H2 ¾¾¾
(2) X + 2NaOH ¾¾
® Y

® Z + X1 + X 2
Biết rằng X1 và X2 thuộc cùng dãy đồng đẳng và khi đun nóng X 1 với H2SO4 đặc ở 1700C không thu
được anken. Nhận định nào sau đây là sai?
A. X, Y đều có mạch không phân nhánh.
B. Z có công thức phân tử là C 4H2O4Na2.
C. X2 là ancol etylic.
D. X có công thức phân tử là C 7H8O4.
Câu 24: Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO 3)2 bằng điện cực trơ, màng
ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6562 giây thì dừng điện phân, thấy
khối lượng dung dịch giảm 15,11gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng
tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5). Giá trị m là.
A. 2,80 gam
B. 4,20 gam
C. 3,36 gam
D. 5,04 gam
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 2,04 gam este X đơn chức thu được 5,28 gam CO 2 và 1,08 gam H2O.
Công thức phân tử của X là.
A. C8H8O2
B. C6H8O2
C. C4H8O2
D. C6H10O2
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X chứa trimetylamin và hexametylenđiamin cần dùng
0,715 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO 2, H2O và N2. Mặt khác cho 24,54 gam X trên tác dụng với dung
dịch HCl loãng dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là.
A. 39,14 gam
B. 33,30 gam
C. 31,84 gam
D. 35,49 gam
Câu 27: Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau:
(a) 2Fe + 6H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

(b) 2FeO + 4H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
(c) Fe(OH)2 + H2SO4  FeSO4 + 2H2O
(d) 2Fe3O4 + 10H2SO4  3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O
Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H 2SO4 loãng là.
A. (d)
B. (c)
C. (a)
D. (b)
Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho thanh Fe vào dung dịch H 2SO4 loãng.
- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch H 2SO4 loãng có thêm vài giọt dung dịch CuSO 4.
- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl 3.
- Thí nghiệm 4: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl 3.
Số trường hợp ăn mòn điện hóa là:
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 29: Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic với xúc tác H 2SO4 đặc.
Kết thúc phản ứng thu được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là:
A. 50%.
B. 66,67%.
C. 65,00%.
D. 52,00%.
Câu 30: Phản ứng tráng bạc được sử dụng trong công nghiệp sản suất gương, ruột phích. Hóa chất
được dùng để thực hiện phản ứng này là:
A. Saccarozơ.
B. Andehit axetic.
C. Glucozơ.
D. Andehit fomic.

Câu 31: Cho 5,2 gam hỗn hợp gồm Al, Mg và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2SO4 10% thu
được dung dịch Y và 3,36 lít khí H 2 (đkc). Khối lượng của dung dịch Y là:
A. 152 gam
B. 146,7 gam
C. 175,2 gam .
D. 151,9 gam
Câu 32: Hỗn hợp M gồm Lys–Gly–Ala, Lys–Ala–Lys–Lys–Lys–Gly và Ala–Gly trong đó oxi chiếm
21,3018% về khối lượng. Cho 0,16 mol M tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối.
Giá trị của m là:
A. 86,16
B. 90,48
C. .83,28
D. 93,26
Câu 33: Hỗn hợp E gồm X, Y và Z là 3 peptit đều mạch hở (M X > MY > MZ). Đốt cháy 0,16 mol X
hoặc Y hoặc Z đều thu được số mol CO 2 lớn hơn số mol H 2O là 0,16 mol. Nếu đun nóng 69,8 gam
0

w

w

w

.fa

ce

bo

ok


.c

om
/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D

ai
H

oc

01


0

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D

ai
H

oc

01

hỗn hợp chứa X, Y và 0,16 mol Z với dung dịch NaOH vừa đù thu được dung dịch chứa 101,04 gam
hai muối của alanin và valin. Biết n X < nY. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với :
A. 12
B. 95

C. 54
D. 10
Câu 34: Cho 0,01 mol một este tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,2M, đun nóng. Sản phẩm
tạo thành gồm một ancol và một muối có số mol bằng nhau và bằng số mol este. Mặt khác, xà phòng hóa
hoàn toàn 1,29 gam este đó bằng một lượng vừa đủ 60ml dung dịch KOH 0,25M, cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được 1,665 gam muối khan. Công thức của este đó là:
A. C2H4(COO)2C4H8
B. C4H8(COO)2C2H4
C. CH2(COO)2C4H8
D. C4H8(COO)C3H6
Câu 35: Ngâm thanh Cu (dư) vào dung dịch AgNO 3 thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe
(dư) vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y có
chứa chất tan là:
A. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2.
Câu 36: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với ?
A. nước muối.
B. nước.
C. giấm ăn.
D. cồn.
Câu 37: Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. NaOH.
B. Ag.
C. BaCl2.
D. Fe.
Câu 38: Cho 6,675 gam một amino axit X (phân tử có 1 nhóm –NH 2 và 1 nhóm –COOH) tác dụng
vừa hết với dung dịch NaOH thu được 8,633 gam muối. Phân tử khối của X bằng ?
A. 117.

B. 89.
C. 97.
D. 75.
Câu 39: Tính chất nào không phải là tính chất vật lý chung của kim loại ?
A. Tính cứng.
B. Tính dẫn điện.
C. Ánh kim.
D. Tính dẻo.
Câu 40: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c


om
/g

ro

up
s/

----------HẾT----------

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI
ĐỀ THI THỬ THPT CHU VĂN AN – QUẢNG TRỊ LẦN 1
Câu 1: Chọn C.
- Thứ tự phản ứng xảy ra như sau:

Ba + 2H2O ¾¾
® Ba(OH)2 + H2 (1)

01

Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 ¾¾
® Al(OH)3 trắng keo + BaSO4 trắng (2)

oc


2Al(OH)3 + Ba(OH)2 ¾¾
® Ba(AlO2)2 + 4H2O (3)

ok

.c

om
/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D

ai
H


- Hay có thể viết gọn lại: 5Bad­ + 4H 2O + Al 2 (SO4 )3 ¾¾
® 3BaSO4¯ + 2BaAlO2 + 4H 2­
Vậy sản phẩm thu được có một chất khí (H 2) và một chất kết tủa (BaSO 4).
Câu 2: Chọn C.
CaCl2
HCl
Ca(OH)2
A. NaNO3
Không phản ứng
Không phản ứng
Không phản ứng
B. NaOH
Không phản ứng
Không hiện tượng
Không phản ứng
C. NaHCO3
Không phản ứng
Thoát khí không màu
Kết tủa trắng
D. NaCl
Không phản ứng
Không phản ứng
Không phản ứng
Câu 3: Chọn A.
t0
- Phản ứng: (CH 3[CH2]16COO)3C3H5 + 3NaOH ¾¾
® 3CH3[CH2]16COONa + C3H5(OH)3
Tristearin
Natri sterat (X)
Glixerol

Câu 4: Chọn C
- Đồng phân là những chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo.
A. Sai, Amilozơ và amilopectin đều là thành phần của tinh bột có công thức là (C 6H10O5)n nhưng phân
tử khối của amylopectin lớn hơn nhiều so với amilozơ.
B. Sai, Anilin (C6H5NH2) và alanin (CH3CH(NH2)COOH) có công thức phân tử khác nhau.
C. Đúng, Vinyl axetat (CH 3COOCH=CH2) và metyl acrylat (CH 2=CHCOOCH3) có cùng công thức
phân tử.
D. Sai, Etyl aminoaxetat (CH3COOC2H5) và -aminopropionic (CH 3CH(NH2)COOH) có công thức
phân tử khác nhau.
Câu 5: Chọn D
- Có 6 đồng phân của X là: GGA ; GAG ; AGG ; AGA ; AAG ; GAA.
Câu 6: Chọn D
 Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của Ca 2+ và Mg2+ trong nước cứng. Vì vậy
Na2CO3 được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời, vĩnh cữu và toàn phần:

bo

Mg 2+ + CO 32- ¾¾
® MgCO 3 ¯ và Ca 2+ + CO 32- ® CaCO 3 ¯

w

.fa

ce

 Ứng dụng của Na2CO3:
- Nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thủy tinh, xà phòng , giấy dệt và điều chế muối khác.
- Tẩy sạch vết mỡ bám trên chi tiết máy trước khi sơn , tráng kim loại.
- Công nghiệp sản xuất chất tẩy rửa.

Câu 7: Chọn D
- Vì sau phản ứng còn kim loại dư nên Fe chỉ bị oxi hóa lên Fe 2+.
BT: e

w

w

¾¾¾® 2n Fe = n FeCl3 + n HCl ® 2.(x - t) = y + z ® 2x = y + z + 2t

Câu 8: Chọn B.
Câu 9: Chọn D.
- Ta có: nglucoz¬ =

nCO2 nCaCO3
=
= 0,075mol Þ mglucoz¬ = 0,075.180 = 13,5(g)
2
2

Câu 10: Chọn C.
- Khi cho 21,5 gam X tác dụng với 0,43 mol H 2SO4 thì :

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
m X + 98n H 2SO 4 - 30n NO - 2n H 2 - m Z
= 0, 26 mol
18

n + + n NO
2n
- 2n H 2O - 2n H 2
BT:H
¾¾¾
® n NH 4+ = H 2SO 4
= 0,02 mol Þ n Cu(NO3 ) 2 = NH 4
= 0, 04 mol
4
2
2n H 2SO 4 - 10n NH 4 + - 4n NO - 2n H 2
- Ta có n O(trong X) = n FeO =
= 0,08mol
2
ìï3n Al + 2n Zn = 3n NO + 2n H 2 + 8n NH 4 + = 0, 6
ì n Al = 0,16 mol
Þí
- Xét hỗn hợp X ta có: í
ïî 27n Al + 65n Zn = m X - 72n FeO - 188n Cu( NO 3 ) 2 = 8, 22 î n Zn = 0, 06 mol
27.0,16
Þ %m Al =
.100 = 20, 09
21,5
Câu 11: Chọn B.
- Bậc của amin được tính bằng số nguyên tử H trong phân tử aminoac bị thay thế bởi gốc
hidrocacbon do vậy chỉ có CH 3NHCH3 là amin bậc 2.
Câu 12: Chọn A.
(a) Cu(dư) + 2Fe(NO3)3 ¾¾
® Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2


nT

hi

D

ai
H

oc

01

BTKL
¾¾¾
® n H 2O =

uO

(b) CO2 (dư) + NaOH ¾¾
® NaHCO3
(c) Na2CO3 (dư) + Ca(HCO3)2 ¾¾
® CaCO3 + 2NaHCO3 (ngoài ra còn Na2CO3 dư)

up
s/

Ta
iL
ie


(d) Fe dư + 2FeCl3 ¾¾
® 3FeCl2
Vậy có 2 thí nghiệm dung dịch thu được chỉ chứa 1 muối tan là (b), (d).
Câu 13: Chọn D.
- Khi cho 0,6 mol CO 2 tác dụng với dung dịch X gồm 0,3 mol Ba(OH) 2 và 0,2 mol NaOH:
n BT: C
Vì OH < nCO2 < nOH - Þ nCO32- = nOH - - nCO2 = 0,2mol ¾¾¾
® nHCO3- = nCO2 - nCO32- = 0,4mol
2
- Khi cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch chứa 0,24 mol BaCl 2 và 0,3 mol KOH thì:
HCO3- + OH - + Ba2+ ¾¾
® BaCO3 + H 2O
0,54mol

0,3mol

om
/g

Þ mBaCO3 = 0,3.197 = 59,1(g)

0,3mol

ro

0,4mol

w


w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

Câu 14: Chọn A.
- Các kim loại đứng trước cặp H +/H2 có thể tác dụng được với HCl.
- Các kim loại đứng trước cặp Ag +/Ag có thể tác dụng được với AgNO 3.
Vậy các kim loại vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO 3 là
Mg, Zn, Al, Fe, Ni và Sn.
Câu 15: Chọn D.
A. Sai, Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng este hóa.
B. Sai, Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng một chiều.
C. Đúng.
D. Sai, Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch.
Câu 16: Chọn C
- Các phản ứng xảy ra:

A.
2NaHSO4 (X) + Ba(HCO3)2 (Y) ¾¾
® BaSO4 (Z) + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O

BaSO4 (Z) + H2SO4 : không xảy ra phản ứng
B.
Ba(HCO3)2 (X) + Ba(OH)2 (Y) ¾¾
® 2BaCO3 (Z) + 2H2O

BaCO3 (Z) + H2SO4 ¾¾
® BaSO4 + CO2 + H2O
Lưu ý: Y là dung dịch muối do đó đáp án B không thỏa mãn.
C.
Na2CO3 (X) + BaCl2 (Y) ¾¾
® BaCO3 (Z) + 2NaCl

BaCO3 (Z) + H2SO4 ¾¾
® BaSO4 + CO2 + H2O

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
D.

FeCl2 (X) + AgNO3 (Y) ắắ
đ Fe(NO3)3 + AgCl + Ag
AgCl v Ag khụng tỏc dng vi H 2SO4
Cõu 17: Chn A
- Ti v trớ kt ta max ta cú: n BaCO3 = n Ba(OH) 2 = a = 0,12 mol
- Ti v trớ kt ta min ta cú n OH - = n CO 2 = 0, 4 mol ị n NaOH = n OH - - 2n Ba(OH)2 = 0, 4 - 2.0,12 = 0,16 mol
- p dng bo ton e ton quỏ trỡnh ta cú: m X = 153n BaO + 62n Na 2O - 16n H 2 = 21, 4 (g)

Ta

iL
ie

uO

nT

hi

D

ai
H

oc

01

Cõu 18: Chn D
(1) Sai, hirụ húa glucụz thu c sorbitol cũn fructụz thỡ thu c ng phõn ca sorbitol.
(2) ỳng, cỏc cacbohidrat tham gia phn ng thy phõn l mantoz, saccarụz,tinh bt v
xenlulụz.
(3) ỳng, khi thy phõn n cựng xenlulụz thu c glucụz.
(4) Sai, trong phõn t saccaroz gc -glucoz v gc -fructoz liờn kt vi nhau bng C 1 O
C2.
(5) ỳng, tinh bt l cht rn vụ nh hỡnh, mu trng, iu kin thng khụng tan trong nc.
(6) Sai, cỏc polime cú mch phõn nhỏnh thng gp l amylopectin v glicụzen.
Vy cú 3 phỏt biu ỳng l (2), (3) v (5).
Cõu 19: Chn B.
A. ỳng, Kim loi cng nht l Cr, kim loi mm nht l Cs.

B. Sai, dn in gim dn theo dóy: Ag > Cu > Au > Al > Fe.
C. ỳng, Kim loi cú nhit núng chy cao nht l W, kim loi cú núng chy thp nht l Hg.
D. ỳng, Kim loi cú khi lng riờng ln nht l Os, kim loi cú khi lng riờng nh nht l Li.
Cõu 20: Chn A
20(g) rắn

6 78
Ag,Cu

up
s/

Mg,Al + AgNO3,Cu(NO3 )2 ắắ
đ
NaOH
t0
1
2 3 14442 4443
2+
3+
2+
Mg
,Al
,Cu
,NO
ắắắđ
Mg(OH)
,Cu(OH)
ắắ
đ MgO,CuO

(dư
)
3
2
2
3,72(g)
dung dịch hỗn hợ p
14442 4443
142 43
14444
42 44444
3
dung dịch X

2+

hỗn hợ p kết tủa

7,6(g)oxit

w

w

w

.fa

ce


bo

ok

.c

om
/g

ro

- Gi c l s mol Cu , cũn li trong dung dch X. Xột quỏ trỡnh phn ng ca dung dch X vi lng d
dung dch NaOH ta cú:
ỡ24nMg + 27nAl = mkim loại
ỡ24a + 27b = 3,72
ỡa = 0,11
ùù
ù
ù
+ ớ2nMg2+ + 4nAl 3+ + 2nCu2+ = nNaOH đ ớ2a + 4b + 2c = 0,46 ị ớb = 0,04
ù
ù40a + 80c = 7,6
ùc = 0,04


ùợ40nMgO + 80nCuO = moxit
- Xột dung dch hn hp cha AgNO 3 v Cu(NO3)2 ta cú:
ỡùnAgNO3 + 2nCu(NO3 )2 = nNO3x 4
ùỡx + 2y = 3nAl 3+ + 2nMg2+ + 2nCu2+ = 0,42 ỡx = 0,12
đớ

ịớ
đ =
+ ớ
y 5
ùợ108x + 64(y- 0,04) = 20
ợy = 0,15
ợù108nAg + 64nCu = mrắn
Cõu 21: Chn A
nBr2
= 0,06mol
- Gi s triglixerit X cú c to thnh t 2 axit oleic v 1 axit stearic thỡ: nE =
2
- Xột hn hp mui cú: 304nC17H33COONa + 306nC17H35COONa = mmuối đ 304.0,06.2 + 306.0,06 = 54,84(g)
- Ta nhn thy biu thc trờn hon ton chớnh xỏc nờn gi s ban u l ỳng.
- Vy X l (C17H33COO)2C3H5(OOCC17H35), suy ra M X = 886
Cõu 22: Chn C
- Quy i hn hp rn thnh Fe v O. Khi cho rn tỏc dng vi 0,74 mol HNO 3 thỡ:
ỡù56nFe + 16nO = m hỗn hợ p
ỡù56nFe + 16nO = 12,48
ỡnFe = 0,18mol
đ
ịớ
ớ BT:e
ớ BT:e
đ 3nFe - 2nO = 0,24 ợnO = 0,15mol
đ 3nFe - 2nO = 3nNO ùợ ắắắ
ùợ ắắắ
- p dng bo ton e ton quỏ trỡnh. Khi cho dung dch tỏc dng vi lng d Cu thỡ :

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
3ồ nNO + 2nO - 2nFe
nHNO3 - 2nO
= 0,11mol ị nCu(bịhoàn tan) =
= 0,135mol ị mCu = 8,64(g)
4
2
Cõu 23: Chn B
- X l este thun chc cú hai nhúm cha vy X cú dng CxHyO4
- Khi t este X thỡ s mol CO2 bng s mol O2 phn ng thỡ este X cú dng Cx(H2O)m
- X l este hai chc v phn ng vi H 2 theo t l 1 : 2 nờn X cú k = 4.
- Xột hn hp ancol ta cú:
+ X1 tỏch nc 1700C khụng thu c anken nờn X 1 l CH3OH.
+ X1 v X2 l ng ng ca nhau nờn X1 v X2 ln lt l CH3OH v C2H5OH.
T tt cỏc d kin trờn ta c este X l: CH 3OOC - C = C = C - COOC 2 H 5
- Phng trỡnh phn ng:

oc

01

ồ nNO =

ai
H

0


t
CH 3OOC - C = C - COOC 2 H 5 (X) + 2NaOH ắắ
đ NaOOC - C = C - COONa + CH 3OH(X1 ) + C 2 H5 OH(X 2 )
0

Ti anot
2Cl
Cl2
+
2e
2x mol
2x mol
2x mol
H2O 4H+
+ O2
+
4e
4y mol y mol 4y mol
-

up
s/

H2
0,02

Ta
iL
ie


Ti catot
Cu
+
2e

Cu
0,15 mol
0,3 mol 0,15 mol
2H2O +
2e
2OH +
0,04 mol 0,04 mol
mol
2+

uO

nT

hi

D

Ni, t
CH 3OOC - C = C - COOC 2 H 5 (X) + 2H 2 ắắắ
đ CH 3OOC - CH 2 - CH 2 - COOC 2 H 5 (Y)
Cõu 24: Chn B
It
= 0,34mol
- Ta cú ne (trao đổi) =

96500
- Cỏc quỏ trỡnh in phõn din ra nh sau :

0,075mol

+

8H + + 2NO3- ắắ
đ 3Fe2+ + 2NO + 4H 2O

ơ 0,2mol

.c

3Fe

om
/g

ro

- Xột khi lng gim sau in phõn ta cú:
BT:e
ỡù ắắắ
ỡ2x + 4y = 0,34
ỡx = 0,1mol
đ 2nCl 2 + 4nO2 = ne trao đổi
đớ
ịớ


ợ71x + 32y = 5,47 ợy = 0,06mol
ùợ71nCl 2 + 32nO2 = mdd giảm - 64nCu - 2nH 2
- Dung dch sau in phõn cha: Na +, H+ : 0,2 mol v NO3-: 0,3 mol.
- Khi cho dung dch sau in phõn tỏc dng vi Fe d thỡ:

ok

ị mFe bịhòa tan = 0,075.56 = 4,2(g)

w

w

w

.fa

ce

bo

Cõu 25: Chn A
m
+ m H 2O - m X
2n
+ n H 2O - 2n O2
BTKL
BT: O
ắắắđ n O2 = CO 2
= 0,135 mol ắắắđ n X = CO 2

= 0, 015 mol
32
2
n
ị C X = CO 2 = 8 : X l C8 H 8O 2
nX
Cõu 26: Chn D
(CH 3 )3 N (A) + 5, 25O 2
ỡn A + n B = 0,1
ỡn A = 0, 06
ịớ
đớ
- t chỏy X
H 2 N(CH 2 ) 6 NH 2 (B) + 10O 2 ợ5, 25n A + 10n B = 0, 715 ợn B = 0, 04
- Trong 0,1 mol X thỡ cú 8,18 gam trong 24,54 gam X thỡ cú 0,18 mol A v 0,12 mol B.
BTKL

ị n HCl = 0,18 + 2.0,12 = 0, 42 mol ắắắđ m = 24,54 + 0, 42.36,5 = 39,87 (g)
Cõu 27: Chn B
Phng trỡnh phn ng ỳng l:
(a) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
(c) Fe(OH)2 + H2SO4 FeSO4 + 2H2O

(b) FeO + H 2SO4 FeSO4 + H2O
(d) Fe3O4 + 4H2SO4 Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


0,2mol

0,25mol

to

ai
H

oc

01

Cõu 28: Chn B.
- iu kin xy ra n mũn in húa l: (3 iu kin bt buc)
(1) Cú cỏc cp in cc khỏc nhau v bn cht, cú th l kim loi kim loi, kim loi phi kim. Kim
loi hot ng mnh hn úng vai trũ cc õm v b n mũn.
(2) Cỏc cp in cc phi tip xỳc trc tip hoc giỏn tip vi nhau thụng qua dõy dn.
(3) Cỏc in cc phi cựng tip xỳc vi mt dung dch cht in li.
- thớ nghim 1: Khụng tha món iu kin (1).
- thớ nghim 2: Tha mn.
- thớ nghim 3: Khụng tha món iu kin (1).
- thớ nghim 4: Khụng tha món iu kin (1).
Cõu 29: Chn C.
H 2SO4 ặ
c
- Phng trỡnh phn ng: CH 3COOH + C2H 5OH ơắắắắ
ắắắắắ
đ CH 3COOC2H 5 + H 2O


0,13mol

n CH 3COOC 2H 5
.100% = 65%
n CH 3COOH
Cõu 30: Chn C
- Trong cụng nghip: glucoz dựng trỏng gng, trỏng rut phớch (thay cho anehit vỡ anehit c).
Cõu 31: Chn D.
98nH2SO4 .100
= 147(g)
- Ta cú: nH 2SO4 = nH2 = 0,15mol ị mddH 2SO4 =
C%

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D

ịH=

BTKL


ắắắđ mY = m kim loạ i + mddH 2SO4 - 2nH 2 = 151,9(g)

up
s/

Cõu 32: Chn B.
- Nhn thy rng hn hp M cú dng GlyAla(Lys) x (CTPT ca M l C5+6x H10+12x O3+ x N 2+2x )
16(3 + x)
= 0,213018 ị x = 1,5
- Theo ta cú: %mO =
12(5 + 6x) + 16(3 + x) + 10 + 12x + 14(2 + 2x)
t0

ro

5HCl + 2,5H 2O ắắđ GlyHCl + AlaHCl + Lys(HCl)2
- Khi cho M tỏc dng HCl thỡ: GlyAla(Lys)1,5 + 0,8mol
0,16mol

BTKL

0,4mol

om
/g

ắắắđ mmuối = mM + 36,5nHCl + 18nH 2O = 90,48(g)
Cõu 33: Chn A.

nCO2 - nH 2O

0,16
= nX đ
= 0,16 ị k X = 4
0,5k X - 1
0,5k X - 1
- Tng t khi t ln lt 0,16 mol Y v Z thỡ ta c kY = kZ = 4.
- Gi x l s mol ca hn hp E. Khi un núng 69,8 gam E vi NaOH va thỡ :

ok

.c

- Khi t 0,16 mol X thỡ :

BTKL

w

w

w

.fa

ce

bo

ắắắđ mmuối = mE + 18nH 2O - 40nNaOH đ 101,04 = 69,8 + 40.4t - 18t ị t = 0,22mol
+ Xột hn hp mui ta cú:

ỡ111nAlaNa + 139nValNa = mmuối
ỡ111nAlaNa + 139nValNa = 101,04 ỡnAlaNa = 0,76
đớ
đớ

ợnAlaNa + nValNa = 4nE
ợnAlaNa + nValNa = 0,88
ợnValNa = 0,12
- Ta nhn thy rng nZ > nValNa, nờn peptit Z trong E l (Ala)4 (0,16 mol)
- Theo ta cú X l (Val)a(Ala)4 a v Y l (Val)b(Ala)4 b.
BT:Val
ỡ ắắắắ
đ nX a + nY b = 0,12
ỡnX a + nY b = 0,12
ù
ỡnX = 0,02 và nY = 0,04
ù BT:Ala
ù
nX < nY
đ nX (4 - a) + nY (4 - b) = 0,12 đ ớ4n X + 4n Y - nX a - nY b = 0,12 ắắắắ
đớ
ớ ắắắắ
a,b < 4
ợa= 4 và b=1
ùn + n = 0,22 - 0,16 = 0,06
ùn + n = 0,06
X
Y
X
Y


ùợ

- Vy X v Y ln lt l (Val)4 (0,02 mol) v Val(Ala)3 (0,04 mol) ị %mX =

0,02.414
.100% = 11,86%
69,8

Cõu 34: Chn B.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

- Khi cho 0,01 mol este tác dụng với 0,02 mol NaOH thì:

nNaOH
= 2 . Mặt khác số mol muối ancol thu
neste

được bằng số mol este. Vậy este có dạng là R(COO) 2 R'
t0

R(COO)2 R'+ 2KOH ¾¾® R(COOK ) 2 + R'(OH) 2
0,015mol

0,0075mol


0,0075mol

BTKL

0,465
= 62(C2H 4 (OH)2 )
0,0075

01

¾¾¾® mR'(OH)2 = meste + 56nKOH - mmuèi khan = 0,465(g) Þ M R'(OH) 2 =

1,665
= 222 : C4H 8(COOK) 2 Þ Este đó là: C4H8 (COO)2 C2H 4
0,0075
Câu 35: Chọn B.
- Các phản ứng xảy ra:
Cu(dư) + AgNO3 ¾¾
Cu(NO3)2 + Fe(dư) ¾¾
® Cu(NO3)2 + Ag
® Fe(NO3)2 + Cu
Vậy dung dịch Y chứa Fe(NO3)2.
Câu 36: Chọn C.
- Trong mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác, chính vì
vậy người ta dùng giấm ăn (thành phần có chứa CH3COOH) để khử mùi tanh của cá trước khi nấu.
Câu 37: Chọn B.
A. Fe2(SO4)3 + 6NaOH ¾¾
® 2Fe(OH)3 nâu đỏ + 3Na2SO4
B. Fe2(SO4)3 + Ag: không xảy ra (vì không tuân theo quy tắc ).
C. Fe2(SO4)3 + 3BaCl 2 ¾¾

® 3BaSO4 trắng + 2FeCl3

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D

ai
H

oc

Þ M muèi =

w

w

w

.fa

ce


bo

ok

.c

om
/g

ro

up
s/

D. Fe2(SO4)3 + Fe ¾¾
® 3FeSO4
Câu 38: Chọn D.
8, 633 - 6, 675
6, 675
TGKL
¾¾¾® n X =
= 0, 089 mol Þ M X =
= 75
40 - 18
0, 089
Câu 39: Chọn A.
- Các tính chất vật lí chung bao gồm: tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và ánh kim đều do các e tự do
trong kim loại gây nên.
Câu 40: Chọn A.

- Monosaccarit: glucozơ, fructozơ. Đisaccarit: saccarozơ, mantozơ. Polisaccarit: tinh bột, xenlulozơ.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



×