Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de kiem tra lan 4 lop 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.82 KB, 2 trang )

Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
Tổ Hóa

ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
MÔN: HÓA LỚP 12
Thời gian làm bài: 45phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 134

Họ, tên thí sinh:..................................................................... .............................
( Cho biết: H = 1; C = 12; O =16; S=32; Cl = 35,5; Al = 27; Fe = 56; Zn = 65; Ca = 40; Na = 23,
Cr = 52, Br = 80, Mg = 24; N=14, Cu= 64, K= 39)
Câu 1: Hỗn hợp chất rắn X ở dạng bột gồm Fe, Cu, Ag, Al, dung dịch được dùng tách Ag ra khỏi hỗn hợp X, sao cho
khối lượng Ag không đổi là
A. AgNO3.
B. Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)3.
D. HNO3 loãng.
Câu 2: Phản ứng nào sau đây thu được muối sắt (II)?
A. Fe dư tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.
B. Fe, FeO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, đun nóng, dư.
C. Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng, dư. D. Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư.
Câu 3: Cho các phát biểu sau:
(a) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon.
(b) Bột nhôm trộn với bột sắt (III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.
(c) Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước.
(d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ.
(e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO 3, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung
dịch kiềm.
Số phát biểu đúng là :
A. 5.


B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 4: Nguyên tắc luyện thép từ gang là:
A. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
B. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
C. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.
Câu 5: Kim loại không phản ứng được với axit HNO3 đặc, nguội là
A. Ag.
B. Cu.
C. Mg.
D. Cr.
Câu 6: Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ?
A. Fe và Al.
B. Fe và Cr.
C. Mn và Cr.
D. Al và Cr.
Câu 7: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư). (4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (III) ?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 8: Cho 2a mol bột Fe vào dung dịch chứa 5a mol AgNO 3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch
gồm các chất.

A. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)3 và AgNO3.
D. Fe(NO3)2, AgNO3.
Câu 9: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Fe + dung dịch FeCl3.
C. Cu + dung dịch FeCl3.
Câu 10: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính là?
A. CrO.
B. CaO.
Câu 11: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là
A. FeSO4.
B. Fe(OH)3.

B. Fe + dung dịch HCl.
D. Cu + dung dịch FeCl2.
C. Cr2O3.

D. MgO.

C. Fe2O3.

D. Fe2(SO4)3.

+Y

Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe → FeCl3 → Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y
lần lượt là
A. HCl, Al(OH)3.
B. NaCl, Cu(OH)2.
C. HCl, NaOH.

D. Cl2, NaOH.
Câu 13: Cấu hình electron nào sau đây là của Fe?
A. [Ar]3d64s2.
B. [Ar]3d74s1.
C. [Ar] 4s23d6.
D. [Ar]3d8.
Câu 14: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn
+X

Trang 1/2 - Mã đề thi 134


A. Fe.
B. Na.
C. Ca.
D. K.
Câu 15: Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây?
A. Cr.
B. Ni.
C. Sn.
D. Zn.
Câu 16: Quặng hematit có chứa thành phần chính là:
A. Fe2O3.
B. FeCO3.
C. FeS2.
D. Fe3O4.
Câu 17: Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: KMnO4, Cl2,
NaOH, Na2CO3, CuSO4, Cu, K2Cr2O7, KNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là
A. 8.
B. 5.

C. 7.
D. 6.
Câu 18: Hợp chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử?
A. Fe2(SO4)3.
B. FeO
C. Fe(OH)3
D. Fe2O3
Câu 19: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. không màu sang màu vàng.
B. màu vàng sang màu da cam.
C. không màu sang màu da cam.
D. màu da cam sang màu vàng.
Câu 20: Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là
A. Na2CrO4, NaClO3, H2O.
B. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O.
C. Na2CrO4, NaCl, H2O.
D. Na2Cr2O7, NaCl, H2O.
Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm Fe xOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư). Sau phản
ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần
trăm khối lượng của FexOy trong X là
A. 39,34%.
B. 65,57%.
C. 26,23%.
D. 73,77%.
+ Cl
+ dung dich NaOH du
+ dung dich HCl
Br 2 / NaOH
2
Câu 22: Cho dãy biến đổi sau: Cr → X → Y 

→T
→ Z 
X, Y, Z, T lần lượt là
A. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4.
B. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO7.
C. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4.
D. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO7.
Câu 23: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH) 2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, FeCO3 lần lượt phản
ứng với H2SO4 loãng, dư. Số phản ứng hóa học xảy ra thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 6.
B. 2.
C. 1.
D. 5
Câu 24: Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl 3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl 2 và KOH
tương ứng là
A. 0,015 mol và 0,04 mol.
B. 0,015 mol và 0,08 mol.
C. 0,03 mol và 0,08 mol.
D. 0,03 mol và 0,04 mol.
Câu 25: Cho 45,0 gam hỗn hợp bột Fe và Fe 3O4 vào V lít dung dịch HCl 1,0M, khuấy đều để các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thấy thoát ra 4,48 lít khí (đktc) và 5,0 gam kim loại không tan. Giá trị của V là
A. 0,6.
B. 1,2.
C. 0,4.
D. 1,4.
Câu 26: Hoà tan hoàn toàn 8,4 gam Fe cần V ml dung dịch HNO3 0,5M thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị nhỏ
nhất của V là
A. 1200.
B. 400.
C. 800.

D. 600.
Câu 27: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Khi cho Cu vào dung dịch FeCl3;
(2) H2S vào dung dịch CuSO4;
(3) HI vào dung dịch FeCl3;
(4) Dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3;
(5) Dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2;
(6) CuS vào dung dịch HCl.
Số cặp chất phản ứng được với nhau là:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 28: Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2 M , thu được dung dịch X và khí H 2. Cho dung dịch
AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của m là
A. 10,23
B. 8,61
C. 7,36
D. 9,15
Câu 29: Muốn điều chế 3,36 lít khí clo (đkc) thì khối luợng K 2Cr2O7 tối thiểu cần dùng để tác dụng với dung dịch HCl
đặc, dư là (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52)
A. 29,4 gam
B. 14,7 gam.
C. 27,4 gam.
D. 26,4 gam
Câu 30: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau phản ứng,
thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5, ở đktc). Y phản
ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(NO 3)2 trong X có giá
trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A. 63.
B. 18.
C. 73.
D. 20.
----------- HẾT ---------Trang 2/2 - Mã đề thi 134



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×