Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

THPT chuyen bac giang mon hoa hoc lan 1 nam 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.54 KB, 10 trang )

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC GIANG
Môn: HÓA HỌC – Năm: 2017
Câu 1: Trong phân tử chất nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ
A. axit glutamic

B. amilopectin

C. glyxin

D. anilin

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn m gam 1 chất béo triglixerit cần 1,61 mol O 2, sinh ra 1,14 mol
CO2 và 1,06 mol H2O. Cho 7,088 gam chất béo tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối
lượng muối tạo thành là:
A. 7,612 gam

B. 7,512 gam

C. 7,412 gam

D. 7,312 gam

Câu 3: Các chất nào sau đây đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozo, saccarozo

B. Tinh bột, saccarozo, fructozo

C. Tinh bột, xenlulozo, fructozo

D. Tinh bột, xenlulozo, glucozo


Câu 4: Protein là cơ sở tạo nên sự sống vì hai thành phần chính của tế bào là nhân và nguyên
sinh chất đều hình thành từ protein. Protein cũng là hợp chất chính trong thức ăn con người.
trong phân tử protein các gốc α-aminoaxit gắn với nhau bằng liên kết
A. peptit

B. hiđro

C. amit

D. glicozit

Câu 5: Để hòa tan hoàn toàn 19,225 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn cần dùng vừa đủ 800 ml
HNO3 1,5M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí
A gồm N2, N2O, NO, NO2 (trong đó N2O và NO2 có số mol bằng nhau) có tỉ khối với H2 là
14,5. Phần trăm về khối lượng của Mg trong X là
A. 37,45%

B. 90,54%

C. 87,45%

D. 62,55%

Câu 6: Cho các phát biểu sau:
(a) Tơ nilon -6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
(b) Các este chỉ được điều chế từ axit cacboxylic và ancol.
(c) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
(đ) Anilin phản ứng với axit HCl tạo ra muối phenylamoni clorua.
(e) Trong phân tử amilopectin các mắc xích α-glucozo chỉ được nối với nhau bởi liên kết α1,6-glicozit.
(f) Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.

Số nhận định đúng là
A. 3

B. 2

C. 5

D. 1

Câu 7: Đốt cháy một lượng peptit X được tạo bởi từ một loại α-aminoaxit no chứa 1 nhóm
-NH2 và 1 nhóm -COOH cần dùng 0,675 mol O 2, thu được 0,5 mol CO2. Đun nóng m gam
hỗn hợp E chứa 3 peptit X, Y, Z đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng 1:4:2 với 450 ml dung
Trang 1


dịch NaOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 48,27 gam hỗn hợp chỉ
chứa 2 muối (đều chỉ chứa 1 nhóm –COO). Biết tổng số liên kết peptit trong E bằng 16. Giá
trị của m gần nhất với
A. 30 gam

B. 36 gam

C. 33 gam

D. 32 gam

Câu 12: Một dung dịch X có chứa các ion x mol H +, y mol Al3+, z mol SO42- và 0,1 mol Cl-.
Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn
trên đồ thị sau


Trang 2


Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,9M tác dụng với dung dịch X thu được kết tủa Y và dung
dịch Z. Khối lượng kết tủa Y là ( các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 62,91 gam

B. 49,72 gam

C. 46,60 gam

D. 51,28 gam

Câu 13: Điện phân 500ml dung dịch X gồm NaCl 0,4 M và Cu(NO 3)2 0,3M (điện cực trơ,
màng ngăn xốp) đến khi khối lượng dung dịch giảm 15, 1 gam thì ngừng điện phân (giả thiết
lượng nước bay hơi không đáng kể). Khối lượng kim loại thoát ra ở catot (gam) là
A. 6,40

B. 7,68

C. 9,60

D. 15,10

Câu 14: Một hỗn hợp X gồm 6,5 gam Zn và 4,8 gam Mg cho vào 200 ml dung dịch Y gồm
Cu(NO2)2 0,5M và AgNO3 0,3M thu được m gam chất rắn Z. Giá trị của m là
A. 23,61 gam

B. 12,16 gam


C. 20,16 gam

D. 21,06 gam

Câu 15: Tiến hành 6 thí nghiệm sau:
- TN1: Nhúng thanh sắt vào dung dịch FeCl3
- TN2: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4
- TN3: Cho chiếc đinh làm bằng thép vào bình chứa khí oxi, đun nóng
- TN4: Cho chiếc đinh làm bằng thép vào dung dịch H2SO4 loãng
- TN5: Nhúng thanh đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3
- TN6: Nhúng thanh nhôm vào dung dịch H2SO4 loãng có hòa tan vài giọt CuSO4
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

Câu 16: Khi bị ốm, mất sức hoặc sau các ca phẫu thuật, nhiều người bệnh thường được
truyền dịch "đạm" để cơ thể sớm hồi phục. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. anilin

B. glucozo

C. saccarozo

D. amino axit


Câu 17: Chia một lượng xenlulozo thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng với
một lượng dư dung dịch hỗn hợp HNO3/H2SO4 đun nóng tách thu được 35,64 kg xenlulozo
trinitrat với hiệu suất 75%. Thủy phân phần hai với hiệu suất 80%, trung hòa dung dịch sau

Trang 3


thủy phân rồi cho toàn bộ lượng sản phẩm sinh ra tác dụng với một lượng H 2 dư (Ni,t0) đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m kg sobitol. Giá trị của m là
A. 29,120

B. 17,472

C. 23,296

D. 21,840

Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ
dung dịch H2SO4 loãng thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá
trị của m là
A. 9,52

B. 7,25

C. 8,98

D. 10,27

Câu 19: Cho các polime sau
(1)Poliacrilonitrin;


(2)Policaproamit

(3)Poli(metyl metacrylat);

(4)Poli(ure-formandehit)

(5)Poli(etylen-terephatalat);

(6)Poli (hexametylen ađipamit)

(7)Tơ tằm;

(8) Tơ axetat

Số polime có thể dùng làm tơ hóa học là
A. 5

B. 4

C. 6

D. 7

Câu 20: Chất béo là trieste của axit béo với chất nào sau đây?
A. Etanol

B. Etylen glicol

C. Glixerol


D. Metanol

Câu 21: Xà phòng hóa hoàn toàn 8,8 gam CH 3COOC2H5 trong 150 ml dung dịch NaOH
1,0M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 14,80

B. 10,20

C. 12,30

D. 8,20

Câu 22: Etyl fomat là chất có mùi thơm, không độc được dùng làm chất tạo hương trong
công nghiệp thực phẩm. Phân tử khối của etyl fomat là
A. 74

B. 68

C. 60

D. 88

Câu 23: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dich (NH4)2SO4
(2) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.
(3) Cho kim loại Ba vào dung dịch H2SO4 loãng dư
(4) Cho FeS vào dung dịch HCl
(5) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3
(6) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch HCl

Số thí nghiệm mà sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy sinh ra các chất khí và chất kết
tủa là
A. 3

B. 6

C. 4

D. 5

Câu 24: Trong dung dịch CuSO4 ion Cu2+ không bị oxi hóa bởi kim loại
A. Mg
Trang 4

B. Ag

C. Zn

D. Fe


Câu 25: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính oxit

B. tính bazo

C. tinh khử

D. tính oxi hóa


Câu 26: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. Dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2. B. điện phân dung dịch CaCl2
C. nhiệt phân CaCl2

D. điện phân CaCl2 nóng chảy

Câu 27: Nhận định nào sau đây là đúng
A. Polietylen, tơ visco và nilon-6,6 là polime tổng hợp
B. Số nguyên tử cacbon của chất béo là số lẻ
C. Methionin là thuốc hỗ trợ thần kinh và axit glutamic là thuốc bổ gan
D. Dung dịch saccarozo làm nhạt màu nước brom
Câu 28: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam
một oxit. Giá trị của m là
A. 8

B. 14

C. 12

D. 16

Câu 29: t cháy 4,56 gam h n h p E ch a metylamin, dimetylamin, trimetylamin c n dùng
0,36 mol O2. M t khác l y 4,56 gam E tác d ng v i dung d ch HCl loãng d thu c l n g
mu i là
A. 9,67 gam

B. 8,94 gam

C. 8,21 gam


D. 8,82 gam

Câu 30: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?
A. CH3NHCH3

B. CH3CH(CH3)NH2

C. H2N[CH2]6NH2

D. (CH3)3N

Câu 31: Để phân biệt hai dung dịch KCl và K2SO4 có thể dùng dung dịch
A. HNO3

B. H2SO4

C. BaCl2

D. NaOH

Câu 32: Cho 15,94 gam hỗn hợp gồm alanin và axit glutamic tác dụng vừa đủ với 200ml
dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Cho 450 ml dung dịch HCl 0,8M vào dung dịch
X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 32,75 gam

B. 23,48 gam

C. 27,64 gam

D. 33,91 gam


Câu 33: Cho các kim loại Fe, Cu, Al, Ni và các dung dịch HCl, FeCl 2, FeCl3, AgNO3. Cho
từng kim loại vào từng dung dịch, có bao nhiêu trường hợp xảy ra phản ứng?
A. 12

B. 10

C. 9

D. 16

Câu 34: Thực hiện thí nghiệm đối với ác dung dịch và có kết quả ghi theo bảng sau:
Mẫu thử
X
Y
Z
T
P

Trang 5

Thuốc thử
Quỳ tím
Dung dịch iot.
Cu(OH)2 ở điều kiện thường
Cu(OH)2 ở điều kiện thường
Nước Br2

Hiện tượng
Hóa đỏ

Xuất hiện màu xanh tím
Xuất hiện phức xanh lam
Xuất hiện phức màu tím
Xuất hiện kết tủa màu trắng


Các chất X, Y, Z, T, P lần lượt là
A. Phenylamoni clorua, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, saccarozo, anilin
B. axit glutamic, hồ tinh bột, glucozo, glyxylglyxin, alanin
C. phenylamoni clorua, hồ tinh bột, etanol, lòng trắng trứng, alanin
D. axit glutamic, hồ tinh bột, saccarozo, glyxylglyxylglyxin, alanin
Câu 35: Cho V lit CO2 (đktc) hấp thụ hết trong dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH) 2 và 0,1 mol
NaOH. Sau phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa và dung dịch chỉ chứa 21,35 gam muối. V
có giá trị là
A. 8,96 lít

B. 7,84 lít

C. 8,4 lít

D. 6,72 lít

Câu 36: Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa từ trái sang phải là
A. Mg2+, Fe2+, Cu2+

B. Mg2+,Cu2+, Fe2+

C. Cu2+, Mg2+, Fe2+

D. Cu2+, Fe2+, Mg2+


Câu 37: Thủy phân 17,2 gam este đơn chức A trong 50gam dung dịch NaOH 28% thu được
dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn Y và 42,4 gam chất lỏng Z. Cho toàn bộ
chất lỏng Z tác dụng với một lượng Na dư thu được 24,64 lít H 2 (đktc). Đun toàn bộ chất rắn
Y với CaO thu được m gam chất khí H2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 5,60

B. 4,20

C. 6,00

D. 4,50

Câu 38: Một loại nước cứng được làm mềm khi đun sôi. Trong loại nước cứng này có hòa
tan các hợp chất
A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2

B. Ca(HCO3)2, MgCl2

C. Ca(HCO3)2, MgCl2, CaSO4

D. MgCl2, BaCl2

Câu 39: Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (ở đktc), sau
phản ứng thu được 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí CO2. Công thức của X và giá trị V lần lượt là
A. Fe2O2 và 0,44 lít

B. FeO và 0,224 lít

C. Fe3O4 và 0,448 lít


D. Fe2O3 và 0,224 lít

Câu 40: Có các nhận xét sau:
(1) Dãy các ion Ag+, Fe2+,Cu2+,H+ được xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa (từ trái qua
phải)
(2) Khi điện phân dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaCl và b mol CuSO 4 với điện cực trơ,
màng ngăn xốp có thể thu được dung dịch X có pH=7
(3) Các kim loại Zn, Fe, Ag đều có thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện
(4) Các ion Cu2+, Fe2+, HSO4- và NO3- không thể cùng tồn tại trong một dung dịch
(5) Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt
(6) Cho các kim loại Na, Ca, Al, Fe, Cu có 2 kim loại tan được trong nước ở điều kiện thường
Số nhận xét đúng là
A. 3
Trang 6

B. 4

C. 5

D. 6


Đáp án
1-B
11-A
21-B
31-C

2-D

12-D
22-A
32-A

3-A
13-B
23-C
33-A

4-A
14-D
24-B
34-D

5-A
15-C
25-C
35-B

6-C
16-D
26-D
36-A

7-D
17-C
27-B
37-B

8-D

18-C
28-D
38-A

9-D
19-A
29-B
39-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Câu 2: Đáp án D
Công th c c a triglixerit là (RCOO)3C3H5
1,14.2 + 1, 06 − 1, 61.2
= 0,02 mol
6
Bảo toàn khối lượng → m triglixerit = 1,14. 44 + 1,06. 18 - 1,61 . 32 = 17,72 gam
Trong 17,72 gam triglixerit ng v i 0,02 mol ch t béo
Trong 7,088 gam triglixerit ng v i 0,008 mol ch t béo
(RCOO)3C3H5 + 3NaOH
3RCOONa + C3H5(OH)3
Có nNaOH = 3n triglixerit = 0,024 mol, nC3H5(OH)3= triglixerit = 0,008 mol
Bảo toàn khối lượng → mmu i = 7,088 + 0,024. 40 - 0,008. 92 = 7,312 gam
B ảo toàn nguyên t ố O → n triglixerit =

Câu 3: Đáp án A
Câu 4: Đáp án A
Câu 5: Đáp án A
Nh n th y N2O = NO2= 2NO


quy h n h p khí v NO : x và N2 : y

 x + y = 0,1
 x = 0, 05
Ta có h 
→
30x + 28y = 14,5.2.0,1  y = 0, 05
Có 4n + 12nN2 = 0.05. 16 < nHNO3 = 1,2 mol
ch ng t sinh ra NH4NO3
1, 2 − 0, 05.16
= 0,04 mol
10
G i s mol c a Mg và Zn l n l t là a, b
nNH4NO3 =

 24a + 65b = 19, 225
a = 0,3
Ta có h 
→
 2a + 2b = 0, 05.3 + 0, 05.10 + 0, 04.8 b = 0,185
% Mg =

24.0,3
.100% = 37,45%.
19, 225

Câu 6: Đáp án C
(a)Tơ nilon -6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit ađipic → a sai
CH3COOH (axit) + CH≡CH ( axetilen) → CH3COOCH=CH2 → b sai
Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường axit và môi trường bazo → c sai

C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl ( phenylamoni clorua) → d đúng
Trang 7

10-A
20-C
30-A
40-C


Trong phân tử amilopectin các mắc xích α-glucozo được nối với nhau bởi liên kết α-1,6glicozit và α-1,4-glicozit → e sai
Dầu ăn là trieste chứa thành phần C,H,O. Dầu mỡ bôi trơn là các hidrocacbon chứa thành
phần C, H → f sai
Câu 7: Đáp án D
Quy về đốt đipeptit X2 dạng CnH2nN2O3 cần 0,675 mol O2 → 0,5 mol CO2 + 0,5 mol H2O.
Bảo toàn O có nX2 = 0,05 mol ||→ n = 10 → α-amino axit tạo X là C5H11NO2.
có 48,27 gam 2 muối có số mol = NaOH là 0,45 mol ||→ M TB 2 muối = 107,266 mà muối Val =
139 rồi
→ muối kia có M < 107,266 là muối Natri của Glyxin: H2NCH2COONa (M = 97).
Đồng thời giải ra có 0,34 mol muối của Glyxin và 0,11 mol muối của Valin.
Quay lại bài tập peptit B - 2014: thủy phân m gam E gồm X, Y, Z có tỉ lệ 1 : 4 : 2 thu được
0,34 mol Gly + 0,11 mol Val; biết tổng liên kết peptit trong E bằng 16.
Phương trình biến đổi peptit: 1X + 4Y + 2Z → 1X-Y-Y-Y-Y-Z-Z (kí hiệu T) + 6H2O.
Thủy phân E hay T đều cho cùng 0,34 mol Gly + 0,11 mol Val. Tỉ lệ Gly ÷ Val = 34 ÷ 11.
chặn số α-amino axit tạo 1T; cũng chính là số lượng để tạo 1X, 4Y và 2Z. ta có:
• lớn nhất khi X là X2; Y là Y15 và Z là Z2 ⇄ max = 66.
• nhỏ nhất khi X là X15; Y là Y2 và Z là Z2 ⇄ min = 27
||→ 1T → đúng 34Gly + 11Val – 44H2O ||→ E → 34Gly + 11Val – 38H2O.
||→ m = mE = 0,34 × 75 + 0,11 × 117 – 0,38 × 18 = 31,53 gam

Trang 8



Câu 35: Đáp án B
Có nBa2+ = 0,2mol, nNa+ =0,1 mol, nOH- = 0,5 mol
Nh n th y các áp án s mol CO 2 ch ạy t ừ 0,3 mol đế
n 0,4 mol → 1<
th i 2 HCO3- :x và CO32- : y
TH1: N u nCO32- ≤ nBa2+ (x ≤ 0,2) đ dung d ch mu i thu
mol, Ba2+ : 0,2 -y mol
Ta có h

n OH−
n CO 2

<2

tao n g

c ch a Na + : 0,1 mol, HCO3- : x

0,1.23 + x.61 + 137. ( 0, 2 − y ) = 21,35  x = 0, 2
→
( thoả mãn điều kiện)

 y = 0,15
 x + 2y = 0,5

nCO2 = 0,2 +0,15 =0,35 mol
V = 7,84 lít ( áp án B)
22+

TH2: N u nCO3 > nBa (x > 0,2) dung d ch ch ch a mu i NaHCO3 : x và Na2CO3 : y- 0,2

Trang 9


 x + 2y = 0,5
Ta có h 
→ y <0 ( loại)
84x+106 ( y − 0, 2 ) = 21,35
Câu 36: Đáp án A
Câu 37: Đáp án B
Trong 50 gam dung d ch NaOH ch a 36 gam n c ( 2 mol) và 14 gam NaOH (0,35 mol)
Ch t l ng Z g m ancol n ch c x mol và n c 2 mol
Cho Z tác d ng v i Na d
nH2 = 1,1 = 0,5. 2 + 0,5.x x = 0,2 mol
Có mancol = 42,4- 36 = 6,4 gam
Mancol = 32 (CH3OH)
Vì este n ch c nên nA = nancol = 0,2 mol MA = 86 (C4H6O2)
V y A có công th c CH2=CH-COOCH3
Ch t r n thu c g m CH2=CH-COONa : 0,2 mol, NaOH d : 0,35- 0,2 = 0,15 mol
t 0 ,CaO
CH2=CH-COONa + NaOH 
→ CH2=CH2 + Na2CO3
mC2H4 = 0,15. 28 = 4,2 gam.

Câu 38: Đáp án A
Câu 39: Đáp án C
Câu 40: Đáp án C
Dãy sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là Ag+, Fe3+, Cu2+, H+ → (1) sai
Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaCl và b mol CuSO 4 (a = 2b) với điện cực trơ,

màng ngăn xốp đến khi Cụ2+ điện phân hết thì được dung dịch có pH = 7 → (2) đúng
Các kim loại Zn, Fe, Ag là kim loại trung bình và yếu nên có thể điều chế được bằng phương
pháp thủy luyện → (3) đúng
Không tồn tại dung dịch chứa Fe 2+, HSO4-, Cu2+, NO3- vì xảy ra phản ứng 3Fe 2+ + 4HSO4- +
NO3- → 3Fe3+ + NO + 4SO42- + 2H2O → 4 đúng
Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt → (5) đúng
Cho các kim loại Na, Ca, Al, Fe, Cu có 2 kim loại tan được trong nước ở điều kiện thường là
Na, Ca → (6) đúng

Trang 10



×