Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

ÔN LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 12 CHUYÊN ĐỀ 5: SÓNG ÁNH SÁNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.17 MB, 35 trang )

CAO VĂN TUẤN – 0975 306 275
Face: />
ÔN LUYỆN
THI TRẮC NGHIỆM
MÔN

VẬT LÍ 12
CHUYÊN ĐỀ 5:

SÓNG ÁNH SÁNG
M

d1

S1

x
d2

I

a

O

D
S2

i  aD

dd d  ax


D
2

1


Ôn luyện thi trắc nghiệm môn - VẬT LÍ 12

CHUYÊN ĐỀ 5

SÓNG ÁNH SÁNG
Sưu tầm & biên soạn: Cao Văn Tuấn - SĐT: 0975 306 275
Giáo viên luyện thi THPT Quốc Gia môn Toán – Lí tại Hà Nội
Địa chỉ: Số nhà 93, ngõ 173, đường Hoàng Hoa Thám, Ba Đình, Hà Nội
Đối với chuyên đề này, ta cần nắm vững 3 chủ đề trọng tâm sau:
 Chủ đề 1: Tán sắc ánh sáng.
 Chủ đề 2: Giao thoa ánh sáng.

/>
 Chủ đề 3: Quang phổ. Các loại tia.

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
CHỦ ĐỀ

1

TÁN SẮC ÁNH SÁNG

1. Hiện tƣợng tán sắc ánh sáng
Tán sắc ánh sáng l| hiện tượng {nh s{ng trắng sau khi qua lăng kính không những

bị khúc xạ lệch về phía đ{y lăng kính m| còn bị t{ch ra th|nh nhiều chùm s{ng đơn
sắc có m|u biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.
Góc lệch của c{c tia s{ng có m|u kh{c nhau thì kh{c nhau. So với phương của tia
tới thì tia đỏ lệch ít nhất và tia tím lệch nhiều nhất.
2. Giải thích hiện tƣợng tán sắc ánh sáng
Nguyên nh}n của hiện tượng t{n sắc {nh s{ng l| do trong cùng một môi trường
chiết suất của lăng kính có gi{ trị kh{c nhau đối với {nh s{ng đơn sắc kh{c nhau.
Chiết suất với {nh s{ng tím lớn nhất v| với {nh s{ng đỏ l| nhỏ nhất. Ánh s{ng trắng
không phải l| {nh s{ng đơn sắc m| l| hỗn hợp của vô số {nh s{ng đơn sắc kh{c nhau
có m|u biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. Do chiết suất của lăng kính có gi{ trị kh{c
nhau đối với {nh s{ng đơn sắc kh{c nhau nên khi đi qua lăng kính c{c {nh s{ng đơn
1


Cao Văn Tuấn – 0975306275
sắc sẽ bị lệch về đ{y lăng kính với c{c góc lệch kh{c nhau. Do đó chúng không chồng
chất lên nhau nữa m| t{ch ra th|nh một dải gồm nhiều m|u liên tục.
Với {nh s{ng đỏ, lăng kính có chiết suất nhỏ nhất, vì vậy tia đỏ có góc lệch nhỏ
nhất. Với {nh s{ng tím, lăng kính có chiết suất lớn nhất, vì vậy tia tím có góc lệch lớn
nhất.
3. Ứng dụng của hiện tƣợng tán sắc ánh sáng
Cầu vồng l| kết quả của hiện tượng t{n sắc {nh s{ng Mặt Trời chiếu qua c{c giọt
nước mưa.
M|u sắc sặc sỡ của viên kim cương l| do hiện tượng t{n sắc {nh s{ng.
Ứng dụng trong m{y quang phổ để ph}n tích một chùm {nh s{ng đa sắc th|nh c{c

/>
th|nh phần đơn sắc.
4. Ánh sáng đơn sắc, ánh sáng trắng
Ánh sáng đơn sắc: L| {nh s{ng có m|u sắc nhất định ứng với một tần số x{c định

v| nó chỉ bị lệch về phía đ{y của lăng kính m| không bị t{n sắc khi đi qua lăng kính.
Tần số của ánh sáng đơn sắc qui định màu sắc của nó.
Khi truyền qua c{c môi trường trong suốt kh{c nhau vận tốc và bước sóng của ánh
sáng thay đổi còn tần số không đổi.
Ánh sáng trắng  0,38µm    0,76µm l| tập hợp của vô số c{c {nh s{ng đơn sắc
kh{c nhau có m|u biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.
5. Bảng liên hệ chiết suất – tần số – màu sắc
Màu sắc
   m

Đỏ

 0,640,76 

Cam

 0,590,65

Vàng

 0,57 0,60 

Lục

 0,50,575
Tăng dần

Tần số

Giảm dần

Bước sóng
Chiết
suất trong
cùng một
môi
trường
Vận tốc
trong cùng
một môi
trường
Góc lệch
khi đi qua
lăng kính

2

Tăng dần

Giảm dần

Tăng dần

Lam

 0,450,51

Chàm

 0,430,46


Tím

 0,380,44 


Ôn luyện thi trắc nghiệm môn - VẬT LÍ 12
6. Công thức liên hệ giữa tần số, bƣớc sóng và vận tốc

n

8

c 3.10
c 3.10

v 
v
v
n
n

c
n

v
   
n

8



c
  f

.

   v

f

Với c, v lần lượt l| tốc độ truyền {nh s{ng Với  ,   lần lượt l| bước sóng của {nh
trong ch}n không (hoặc không khí) v| s{ng khi truyền trong ch}n không (hoặc
trong môi trường có chiết suất n.

không khí) v| trong môi trường có chiết
suất n.

i1  nr1
sin i1  n sin r1


A , i  100 i2  nr2
sin i2  n sin r2
 

sin x  x
A

r


r
1
2

 A  r1  r2
 D  i1  i2  A
 D   n  1 A


Sự biến thiên của góc lệch D theo góc tới
 Lí thuyết v| thực nghiệm chứng tỏ khi góc tới i thay đổi thì góc lệch D cũng
thay đổi v| có một giá trị cực tiểu Dmin  i1 = i2 = i (góc tới bằng góc ló).
Từ đó: r1  r2  r 

D A
A
A
 n sin
 Dmin  2i – A v| sin min
2
2
2

 Chiết suất chất l|m lăng kính: n 

sin

A  Dmin
2
A

sin
2

 Ở điều kiện ứng với Dmin đường truyền của tia sáng đối xứng qua mặt phẳng phân
giác của góc A.
n1  n2
n
Điều kiện để có phản xạ toàn phần: 
với sin igh  2 .
n1
 i  igh

3

/>
7. Công thức về lăng kính


Cao Văn Tuấn – 0975306275
8. Một số bài toán thƣờng gặp
Bài toán 1: Tìm góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau
khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính

D

rad

 tan Dt – tan Dđ

O Dđ


d
Dt

Đ
T

A, i  10
 Drad   nt – nđ  Arad  Dt – Dđ
tan x  x
0

E

Bài toán 2: Tìm độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được

/>
trên màn (màn cách mặt phân giác của lăng kính một đoạn d)

A, i  100
L  x   tan Dt – tan Dđ  d  L  x   nt – nđ  Arad .d   Dt – Dđ  d
tan x  x

CHỦ ĐỀ

2

GIAO THOA ÁNH SÁNG

1. Thí nghiệm I- âng về giao thoa ánh sáng

Chiếu {nh s{ng từ đèn D, qua kính lọc sắc K đến nguồn S. Từ nguồn S {nh s{ng
được chiếu đến hai khe hẹp S1 v| S2 thì ở m|n quan s{t phía sau hai khe hẹp thu
được một hệ gồm c{c v}n s{ng, v}n tối xen kẽ nhau đều đặn. Hiện tượng trên được
gọi l| hiện tượng giao thoa ánh sáng.
2. Điều kiện để có giao thoa ánh sáng
Hai chùm s{ng giao nhau phải l| hai chùm s{ng kết hợp: “Hai chùm sáng kết hợp
là hai chùm phát ra ánh sáng có cùng tần số và cùng pha hoặc có độ lệch pha không đổi theo
thời gian”
Khoảng c{ch giữa hai khe hẹp phải rất nhỏ so với khoảng c{ch từ m|n quan s{t
đến hai khe.
3. Đặc điểm của hiện tƣợng giao thoa ánh sáng
Khi hai chùm sáng kết hợp gặp nhau chúng sẽ giao thoa:
 Những chỗ hai sóng gặp nhau m| cùng pha nhau, chúng tăng cường lẫn nhau
tạo th|nh c{c v}n s{ng.
 Những chỗ hai sóng gặp nhau m| ngược pha với nhau, chúng triệt tiêu nhau
tạo th|nh c{c v}n tối.
4


Ôn luyện thi trắc nghiệm môn - VẬT LÍ 12
Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm khẳng định ánh sáng có
tính chất sóng.
4. Công thức về giao thoa ánh sáng

  m  ℓ| bước sóng {nh s{ng.

S1S2 đến m|n E.

x
d2


I

a

O

D
S2

a ℓ| khoảng c{ch giữa hai khe S1S2 .

d ℓ| khoảng hiệu quang ℓộ từ hai nguồn S1 v| S2 tới m|n: d  d2 d1 

ax
.
D

 Tại M là vân sáng khi d2 d1  k với k  .
Vị trí của vân sáng trên màn: xSk  k

D
a

 ki



Với k  0 thì M  O l| vân sáng trung tâm (hay v}n s{ng chính giữa).




Với k  1 thì M l| vân sáng bậc 1.



...

 Tại M là vân tối khi d2 d1   2 k  1


2

với k  .

Vị trí của vân tối trên màn: xT   2 k  1

D 

1  D 
1
 k 
  k  i
2a 
2 a
2





Với k  0 v| k  1 thì M l| vân tối thứ 1.



Với k  1 v| k  2 thì M l| vân tối thứ 2.



<

Chú ý:


Nếu k  0 thì M ℓ| v}n tối thứ  k  1 . Ví dụ: k  5 thì M v}n tối thứ 6.
Nếu k  0 thì M ℓ| v}n tối thứ   k  . Ví dụ: k  –5 ℓ| v}n tối thứ 5.



Đối với vân tối không có khái niệm bậc giao thoa.

5

/>
D  m  ℓ| khoảng c{ch từ mặt phẳng

M

d1

S1



Cao Văn Tuấn – 0975306275
Khoảng vân: L| khoảng c{ch giữa hai v}n s{ng hoặc hai v}n tối liên tiếp.
Kí hiệu: i .


D
a

D

i .
i

a
ai
 

D

 Giữa N vân sáng thì có  N  1 khoảng vân.
L
.
N 1
Vân sáng gần nhất cách vân trung tâm một khoảng đúng bằng khoảng vân i.

 Nếu biết khoảng cách L giữa N vân sáng thì khoảng vân i 



 Khoảng cách gần nhất từ vân tối thứ nhất đến vân trung tâm là

i
.
2

/>
5. Một số bài toán thƣờng gặp
GIAO THOA VỚI ÁNH SÁNG ĐƠN SẮC
Bài toán 1: Khoảng cách x giữa hai vân
 Nếu hai v}n cùng bên so với v}n s{ng trung t}m thì: x  xlon  xnho .
 Nếu hai v}n kh{c bên so với v}n s{ng trung t}m thì: x  xlon  xnho .
Bài toán 2: Tìm số vân sáng – vân tối giữa hai điểm MN bất kỳ (Giả sử xM  xN )
 Số v}n s{ng đoạn MN  Số gi{ trị k :

xM
x
 k  N , k 
i
i

 Số v}n tối trên đoạn MN  Số gi{ trị k :

.

xM
x
 0, 5  k  N  0, 5 ,  k 
i
i


.

Bài toán 3: Xác định số vân trên trường giao thoa
Trường giao thoa L l| chiều rộng của khu vực chứa to|n bộ hiện tượng giao thoa
hứng được trên m|n.
Cách 1: Trên trường giao thoa có:

L
Số v}n s{ng: NS  2    1
 2i 

L

Số v}n tối: NT  2   0, 5 
 2i


Cách 2 (bản chất vẫn là cách 1):
Tính

L
 n  x ( n l| phần nguyên, x l| phần thập ph}n).
2i

Trên trường giao thoa có:
 Số v}n s{ng: NS  2n  1 ( n  0 cho ta v}n s{ng trung t}m).

 2 n  2  NS  1
 Số v}n tối: NT  

 2 n  NS  1
 N  2.8  1  17
L
 8, 5  8  0 , 5   S
2i
 NT  2.8  2  NS  1  18
6

khi x  0, 5
khi x  0 , 5

 N  2.8  1  17
L
 8 , 3  8  0, 3   S
2i
 NT  2.8  NS  1  16


Ôn luyện thi trắc nghiệm môn - VẬT LÍ 12
Cách 3: Trên trường giao thoa có:


Số v}n s{ng  Số gi{ trị k : 



Số v}n tối  Số gi{ trị k : 

L
L

 k  , k 
2
2

.

L 1
L 1
  k   , k 
2 2
2 2

.

THỰC HIỆN GIAO THOA TRONG MÔI TRƢỜNG CHIẾT SUẤT n
Gọi  ,   lần lượt l| bước sóng {nh s{ng trong ch}n không (hoặc không khí) v| trong môi
trường có chiết suất n :

 Khoảng vân: i 


n

.

 D
a




 Vị trí vân sáng: xs  k

D
na

 D
a



i
.
n

k

D
na

.


1   D 
1  D
 Vị trí vân tối: xs   k  
 k 
.
2 a
2  na




XÁC ĐỊNH KHOẢNG CÁCH DỊCH CHUYỂN CỦA VÂN TRUNG TÂM
Bài toán 4: Sự dịch chuyển hệ vân giao thoa khi đặt bản mỏng phía sau khe Yâng
Khi trên đường truyền của ánh sáng từ khe S1 (hoặc khe S2 ) được đặt một bản mỏng có chiều
dày e, chiết suất n thì hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, khoảng vân không thay đổi nhưng hệ vân
(vân trung tâm) sẽ dịch chuyển về phía bản mỏng một đoạn: x 

 n  1 eD .
a

Bài toán 5: Dịch chuyển nguồn sáng
Khi nguồn sáng S dịch chuyển theo
phương song song với hai khe, cách
vị trí ban đầu một khoảng y thì vân
trung tâm sẽ dịch chuyển ngược
chiều và cách vị trí ban đầu một
khoảng: x0  

y

a

S

D'

M

d1


S' S1

x
d2

I

O

D
S2

D
y0.
D

Dấu    chứng tỏ v}n trung t}m sẽ dịch chuyển ngược chiều với nguồn s{ng S.

7

/>
 Bước sóng:   


Cao Văn Tuấn – 0975306275
Bài toán 6: Thay đổi khoảng cách D (dịch chuyển màn), a (dịch chuyển khoảng cách 2 khe
S1, S2)
Khi khoảng c{ch l| D: i 


D
a

Khi khoảng c{ch l| D : i 

.

i D
 .
i D

 D

.
a
 Nếu D  D – D  0 (ứng với i  i ). Ta dịch m|n ra xa.
 Nếu D  D – D  0 (ứng với i  i ). Ta đưa m|n lại gần.

/>
Khi khoảng c{ch l| a: i 

D

Khi khoảng c{ch l| a : i 

a

.

D

a

i a
 .
i a

.

GIAO THOA VỚI ÁNH SÁNG HỖN HỢP
Bài toán 7: Giao thoa với hai ánh sáng đơn sắc khác nhau
Giao thoa với 2 ánh sáng đơn sắc khác nhau 1 , 2 :
Trên m|n có sự chồng lên nhau của hai hệ v}n giao thoa ứng với hai {nh s{ng có bước
sóng 1 v| bước sóng 2 .
Ở vị trí trung tâm O có hai v}n s{ng trùng nhau do xS1  xS 2  0 (ứng với k1  k2  0 ). Do
đó, v}n s{ng tại O có m|u tổng hợp của 2 m|u đơn sắc ứng với hai {nh s{ng có bước
sóng 1 v| 2 .
Vân sáng của 2 ánh sáng đơn sắc trùng nhau (vân sáng này có màu giống với màu vân sáng
trung tâm tại O): xS1  xS 2  k1



1D
a

 k2

2 D
a

 k11  k2 2 ,


k ,k
1

2





k1 2 m m
l| ph}n số tối giản.

 ,
k2 1 n n

Các vị trí có 2 vân sáng trùng nhau: xS  xS1  xS 2 .

8

k1

0

m

2m

...


k2

0

n

2n

...

xS

0

Bậc trùng của 1

0

xS

0

Bậc trùng của 2

0

m

1 D
a


m
n

2 D
a

n

2m

1 D
a

2m

2n

...

2 D

...
...

a

2n

...



Ôn luyện thi trắc nghiệm môn - VẬT LÍ 12
 Số v}n s{ng trùng nhau trong trường giao thoa L: 

L
L
 xS  .
2
2

 Số v}n s{ng trùng nhau trong miền MN  L : xM  xS  xN ,  xM  xN  .
Chú ý:
 Do đã trùng nhau N  vạch nên số vân sáng quan sát được l|: N  N1  N2  N .
 Trên m|n quan s{t, giữa hai v}n s{ng gần nhau nhất v| cùng m|u với v}n s{ng
trung t}m, có N  k1min  1  k2min  1 v}n s{ng kh{c m|u v}n trung t}m.
Bài toán 8: Giao thoa với ánh sáng trắng
Ánh sáng trắng l| tập hợp vô số c{c {nh s{ng đơn sắc kh{c nhau có m|u biến thiên liên tục
 Ở chính giữa (tại v}n trung t}m) l| một v}n s{ng trắng: Mỗi {nh s{ng đơn sắc đều
cho một vạch m|u riêng, tổng hợp của chúng cho ta vạch s{ng trắng (Do sự chồng
chập của các vạch màu đỏ đến tím tại vị trí này).
 Do tím nhỏ hơn  itím 

tím .D

nhỏ hơn  l|m cho tia tím gần vạch trung tâm hơn
a
tia đỏ (Xét cùng một bậc giao thoa).

 Về hai phía v}n trung t}m, do bước sóng của c{c {nh s{ng đơn sắc kh{c nhau dẫn

tới khoảng v}n kh{c nhau nên ta nhận được một quang phổ liên tục. M|u tím ở
trong v| m|u đỏ ở ngo|i. Đến một vị trí n|o đó c{c bức xạ lại cho c{c v}n s{ng
trùng nhau v| tại đó ta lại thu được một v}n s{ng trắng.
 Tập hợp c{c vạch từ tím đến đỏ của cùng một bậc (cùng gi{ trị k)  quang phổ
của bậc k đó (Ví dụ: Quang phổ bậc 2 l| bao gồm c{c vạch m|u từ tím đến đỏ ứng
với k  2  .

Bề rộng của quang phổ: Bề rộng quang phổ là khoảng cách giữa vân sáng màu đỏ ngoài cùng
và vân sáng màu tím của một vùng quang phổ (Bề rộng quang phổ là khoảng cách từ vân sáng đỏ
đến vân sáng tím cùng bậc):
Bề rộng quang phổ bậc k : xk  xđk  xtk  xk  k

D
   t   k  iđ  it  k 
a đ

Xác định số các bức xạ cho vân sáng hay vân tối tại một vị trí trên màn
Biết điểm cách vân trung tâm một khoảng xM và ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng
biến thiên từ 1  2 . Ta hãy xác định số các bức xạ cho vân sáng và vân tối tại M.
 Tại M là vân sáng:

D
 ax
ax
xM  k
axM 1    2  M  k  M
a

 


  2 D
1 D
kD
k 

9

/>
từ đỏ tới tím. Khi thực hiện giao thoa với {nh s{ng trắng ta thấy:


Cao Văn Tuấn – 0975306275
Giải hệ phương trình trên tìm được c{c gi{ trị của k tương ứng với số c{c bức xạ
cho v}n s{ng tại M, thay c{c gi{ trị của k v|o biểu thức  

axM
, ta tìm được bước
kD

sóng của c{c bức xạ cho v}n s{ng tại M.
 Tại M là vân tối:


1  D
xM   k  
2 a


 


 ax
ax
1
1
2axM
1    2  M   k  M 

  2 D 2
1 D 2
 2k  1 D
k 


Giải hệ phương trình trên tìm được c{c gi{ trị của k tương ứng với số c{c bức xạ

/>
cho v}n s{ng tại M, thay c{c gi{ trị của k v|o biểu thức  

2axM
, ta tìm được
 2 k  1 D

bước sóng của c{c bức xạ cho v}n s{ng tại M.
Chú ý: Khoảng c{ch d|i nhất v| ngắn nhất giữa v}n s{ng v| v}n tối cùng bậc k
 Khoảng c{ch ngắn nhất giữa v}n s{ng v| v}n tối cùng bậc k :

xmin 

D
 k   k  0, 5  đ 

a t

 Khoảng c{ch d|i nhất giữa v}n s{ng v| v}n tối cùng bậc k :
TH1: Khi v}n s{ng v| v}n tối nằm cùng phía đối với v}n trung t}m:

xmax 

D
 k   k  0, 5  t 
a đ

TH2: Khi v}n s{ng v| v}n tối nằm kh{c phía đối với v}n trung t}m:

xmax 

D
 k   k  0, 5  t 
a đ

Bài toán 9: Giao thoa với ba ánh sáng đơn sắc khác nhau
Giao thoa với 3 ánh sáng đơn sắc khác nhau 1 , 2 , 3 :
Trên m|n có 7 loại v}n s{ng:
 V}n s{ng đơn sắc ứng với ba {nh s{ng đơn sắc: 1 , 2 v| 3 .
 V}n s{ng ứng với sự trùng nhau của hai v}n s{ng: 12 , 23 v| 31 .
 V}n s{ng ứng với sự trùng nhau của 3 v}n s{ng: 123 .
Ở vị trí trung t}m O có ba v}n s{ng trùng nhau do: xS1  xS 2  xS 3 suy ra v}n s{ng tại O có
m|u tổng hợp của 3 m|u đơn sắc ứng với 3 {nh s{ng có bước sóng 1 , 2 v| 3 .
Tại c{c vị trí M, N,... khi xS1  xS 2  xS 3  k11  k2 2  k33 thì ba v}n s{ng lại trùng nhau
v| m|u v}n s{ng tại M, N,... giống m|u v}n s{ng tại O.


10


Ôn luyện thi trắc nghiệm môn - VẬT LÍ 12

CHỦ ĐỀ

3

QUANG PHỔ. CÁC LOẠI TIA

I. MÁY QUANG PHỔ
1. Khái niệm
M{y quang phổ l| dụng cụ dùng để ph}n tích một chùm s{ng phức tạp th|nh
những th|nh phần đơn sắc.
2. Cấu tạo

 Ống chuẩn trực (a): L| một c{i ống, một đầu có một thấu kính hội tụ L1 , đầu
kia có một khe hẹp F đặt ở tiêu điểm chính của L1 . Ánh s{ng đi từ F sau khi
qua L1 sẽ l| một chùm s{ng song song.
 Hệ tán sắc (b): Gồm một (hoặc hai, ba) lăng kính P. Chùm tia song song ra khỏi
ống chuẩn trực, sau khi qua hệ t{n sắc, sẽ ph}n t{n th|nh nhiều tia đơn sắc,
song song.
 Buồng tối (c): L| c{c hộp kín {nh s{ng, một đầu có thấu kính hội tụ L2 , đầu kia
có một tấm phim ảnh K đặt ở mặt phẳng tiêu diện của L2 . C{c chùm s{ng song
song ra khỏi hệ t{n sắc, sau khi qua L2 sẽ hội tụ tại c{c điểm kh{c nhau trên
tấm phim K, mỗi chùm cho ta một ảnh thật, đơn sắc của khe F. Vậy trên tấm
phim K ta chụp được một loạt ảnh của khe F, mỗi ảnh ứng với một bước sóng
x{c định, v| gọi l| một vạch quang phổ.
3. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ

M{y quang phổ hoạt động dựa trên hiện tượng t{n sắc {nh s{ng.
II. CÁC LOẠI QUANG PHỔ
Quang phổ liên tục

Quang phổ vạch phát xạ

Quang phổ vạch hấp
thụ

L| một dải s{ng có m|u L| một hệ thống những L| một hệ thống c{c
Khái

biến thiên liên tục từ đỏ vạch s{ng riêng lẻ, ngăn vạch tối nằm trên nền

niệm

đến tím.

c{ch nhau bởi những quang phổ liên tục.
khoảng tối.
11

/>
M{y quang phổ lăng kính gồm có ba bộ phận chính:


Cao Văn Tuấn – 0975306275
C{c chất rắn, lỏng hoặc C{c chất khí hay hơi ở {p Chiếu {nh s{ng trắng
khí có {p suất lớn, ph{t suất thấp ph{t ra khi bị qua một chất hơi bị
Nguồn


ra khi bị nung nóng.

kích thích ph{t s{ng bằng nung nóng (Nhiệt độ
nhiệt hay bằng điện.

phát

của đ{m khí hay hơi
hấp thụ phải nhỏ hơn
nhiệt độ của nguồn s{ng
trắng).

Đặc điểm quan trọng Quang phổ vạch ph{t xạ C{c vạch tối xuất hiện
nhất của quang phổ liên của c{c chất hay c{c đúng ở vị trí c{c vạch
tục l| không phụ thuộc nguyên tố kh{c nhau thì m|u trong quang phổ

/>
vào cấu tạo của nguồn kh{c nhau về số lượng vạch ph{t xạ của chất
Đặc

phát mà chỉ phụ thuộc vào c{c vạch, về vị trí (hay khí hay hơi đó.

điểm

nhiệt độ của nguồn sáng.

bước sóng) v| cường độ

Ví dụ: Một miếng sắt v| s{ng (độ s{ng tỉ đối) của

một miếng sứ ở cùng c{c vạch.
nhiệt độ thì sẽ có cùng
quang phổ liên tục với
nhau
X{c định được nhiệt độ Nhận biết th|nh phần Biết được th|nh phần
Ứng

của c{c vật ph{t s{ng, định tính v| cả định của hợp chất.

dụng

đặc biệt c{c vật ở xa như lượng của một nguyên tố
c{c vì sao, thiên h|<

trong một mẫu vật.

III. TIA HỒNG NGOẠI. TIA TỬ NGOẠI
Tia hồng ngoại

Tia tử ngoại

L| những bức xạ không nhìn thấy L| những bức xạ không nhìn thấy
Định

được có bước sóng lớn hơn bước sóng được có bước sóng nhỏ hơn bước

nghĩa

{nh s{ng đỏ (λ > 0,76 μm) đến v|i mm.


sóng {nh s{ng tím (λ < 0,38 μm) đến
v|i nm.

Tia hồng ngoại có bản chất sóng điện Tia tử ngoại cũng có bản chất sóng
Bản

từ.

điện từ. Không bị lệch trong điện

chất

Lan truyền với vận tốc {nh s{ng.

trường, từ trường.

 Mọi vật có nhiệt độ cao hơn 0K

 Những vật có nhiệt độ cao (từ

đều ph{t ra tia hồng ngoại. Môi

20000 C trở lên) đều ph{t tia tử

Nguồn

trường xung quanh, do có nhiệt độ

ngoại. Nhiệt độ của vật c|ng cao


phát

cao hơn 0K nên cũng ph{t ra tia

thì phổ tử ngoại của vật c|ng kéo

hồng ngoại. Vật có nhiệt độ c|ng

d|i về phía sóng ngắn.

12


Ôn luyện thi trắc nghiệm môn - VẬT LÍ 12
thấp thì ph{t c|ng ít tia có bước  Hồ quang điện có nhiệt độ trên
sóng ngắn, m| chỉ ph{t c{c tia có

30000 C l| một nguồn tử ngoại

bước sóng d|i. Th}n nhiệt của con

mạnh, bề mặt của Mặt Trời có

người

nhiệt độ chừng 6000K l| nguồn



nhiệt


độ

khoảng

37 C  310 K  cũng l| một nguồn
0

tử ngoại rất mạnh (chiếm khoảng

ph{t tia hồng ngoại, nhưng chỉ ph{t

9% năng lượng Mặt Trời).

động vật m{u nóng cũng ph{t ra tia

nguồn tử ngoại chủ yếu l| đèn hơi

hồng ngoại.

thủy ng}n.

chủ yếu l| c{c tia có bước sóng từ  Trong c{c phòng thí nghiệm, nh|
m{y thực phẩm, bệnh viện,<
9  m trở lên. Ngo|i như những

phát

 Bếp ga, bếp than cũng l| những
nguồn ph{t tia hồng ngoại. Để tạo

những chùm tia hồng ngoại định
hướng, dùng trong kỹ thuật, người
ta thường dùng đèn điện d}y tóc
nhiệt độ thấp v| đặc biệt l| dùng
điôt ph{t quang hồng ngoại.
 Ánh s{ng mặt trời có khoảng 50%
năng lượng thuộc về tia hồng
ngoại.
 Tính chất nổi bật nhất l| có tác  T{c dụng lên phim ảnh.
dụng nhiệt rất mạnh. Tia hồng  Kích thích sự ph{t quang của
ngoại dễ bị c{c vật hấp thụ, năng

nhiều chất (đèn huỳnh quang).

lượng của nó chuyển hóa th|nh  Kích thích nhiều phản ứng hóa
nhiệt năng khiến cho vật nóng lên.

học.

Tính chất n|y được ứng dụng trong  L|m ion hóa không khí v| nhiều
sấy khô hoặc sưởi ấm.
Tác
dụng và

chất khí kh{c.

 T{c dụng lên kính ảnh hồng ngoại.  Có t{c dụng sinh học.
Được ứng dụng để chụp ảnh hồng  Tia tử ngoại bị nước, thủy tinh,<

ứng


ngoại ban đêm trong kĩ thuật qu}n

hấp thụ rất mạnh nhưng lại có thể

dụng

sự.

truyền qua được thạch anh.

 Tia hồng ngoại có khả năng g}y ra  Trong y học, tia tử ngoại được sử
một số phản ứng hóa học. Vì vậy

dụng để tiệt trùng c{c dụng cụ

người ta chế tạo được phim ảnh có

phẫu thuật, để chữa một số bệnh

thể chụp được tia hồng ngoại để

(chữa bệnh còi xương).

chụp ảnh ban đêm, chụp ảnh hồng  Trong công nghiệp thực phẩm, tia
ngoại của nhiều thiên thể.

tử ngoại được sử dụng để tiệt
13


/>
Nguồn


Cao Văn Tuấn – 0975306275
 Tia hồng ngoại cũng có thể biến
điệu được như sóng điện từ cao

trùng cho thực phẩm trước khi
đóng gói hoặc đóng hộp.

tần. Tính chất n|y cho phép ta chế  Trong công nghiệp cơ khí, tia tử
tạo được những bộ điều khiển từ

ngoại được sử dụng để tμm c{c

xa.

vết nứt trên bề mặt c{c vật bằng

 Trong qu}n sự, tia hồng ngoại có

kim loại.

rất nhiều ứng dụng đa dạng: ống
nhòm hồng ngoại để quan s{t v| l{i
xe ban đêm, camêra hồng ngoại,
tên lửa tự động tìm mục tiêu dựa

/>

v|o tia hồng ngoại do mục tiêu
ph{t ra<
 Tia hồng ngoại còn có khả năng
g}y ra hiện tượng quang điện với
một số chất b{n dẫn. (Chuyên đề
“Lượng tử {nh s{ng”).
Sự hấp thụ tia tử ngoại:
 Thủy tinh thông thường hấp thụ mạnh tia tử ngoại. Thạch anh, nước v| không khí
đều trong suốt đối với c{c tia có bước sóng trên 200 nm, v| hấp thụ c{c tia có bước
sóng ngắn hơn.
 Tầng ôzôn hấp thụ hầu hết c{c tia có bước sóng dưới 300 nm v| l| “tấm {o gi{p”
bảo vệ cho người v| sinh vật trên mặt đất khỏi t{c dụng hủy diệt của c{c tia tử
ngoại của Mặt Trời.
IV. TIA X (TIA RƠN - GHEN)
1. Phát hiện tia X: Mỗi khi một chùm tia Catôt – tức l| chùm êlectron có năng lượng
lớn – đập v|o một vật rắn thì vật đó ph{t ra tia X.
2. Cách tạo tia X
Để tạo tia X người ta dùng ống Cu-lítgiơ.
 Ống Cu-lít-giơ l| một ống thủy
tinh bên trong l| ch}n không,
gồm

một

d}y

nung

bằng


vonfam FF’ dùng l|m nguồn
êlectron v| hai điện cực:
 D}y FF’ được nung nóng bằng một dòng điện. Người ta đặt giữa anôt v|
catôt một hiệu điện thế cỡ v|i chục kilôvôn.
C{c êlectron bay ra từ d}y nung FF’ sẽ chuyển động trong điện trường
mạnh giữa anôt v| catôt đến đập v|o A v| l|m cho A ph{t ra tia X.
14


Ôn luyện thi trắc nghiệm môn - VẬT LÍ 12
3. Khái niệm tia X
Tia X, (hay còn gọi l| tia Rơn-ghen) l| c{c bức xạ điện từ có bước sóng ngắn
hơn của tia tử ngoại (bước sóng nằm trong khoảng từ 10 –11 m đến 10 –8 m ). Người
ta ph}n biệt tia X l|m hai loại: tia X cứng l| c{c tia có bước sóng ngắn v| tia X mềm
l| c{c tia có bước sóng d|i hơn.
4. Tính chất
 Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh, đ}y l| tính chất nổi bật v| quan trọng
nhất của tia X. Tia X có bước sóng c|ng ngắn thì khả năng đ}m xuyên c|ng
lớn, ta nói l| nó c|ng cứng.
 Tia X l|m đen kính ảnh, nên dùng để chụp điện trong y tế.
 Tia X l|m ion hóa không khí.
 Tia X có t{c dụng sinh lí, nó hủy diệt tế b|o, nên dùng chữa bệnh ung thư.
5. Công dụng
 Chuẩn đo{n (chiếu, chụp điện) v| chữa trị một số bệnh trong y học.
 Sử dụng trong công nghiệp để dò tìm khuyết tật trong c{c vật đúc bằng kim
loại v| trong c{c tinh thể.
 Sử dụng trong giao thông để kiểm tra h|nh lí của h|nh kh{ch đi m{y bay.
 Sử dụng trong c{c phòng thí nghiệm để nghiên cứu th|nh phần v| cấu trúc
của vật rắn.
V. THANG SÓNG ĐIỆN TỪ

Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma, đều có
cùng bản chất, cùng là sóng điện từ, chỉ khác nhau về tần số (hay bước sóng). C{c sóng n|y
tạo th|nh một phổ liên tục gọi l| thang sóng điện từ. Giữa c{c vùng tia không có ranh
giới rõ rệt.
Các sóng điện từ có bước sóng càng ngắn thì khả năng đâm xuyên càng mạnh, dễ t{c
dụng lên kính ảnh, dễ l|m ph{t quang c{c chất v| dễ ion ho{ không khí.
Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa của
chúng .
Bảng thang sóng điện từ so sánh theo thứ tự tăng dần của bước sóng λ:
Tia gamma γ

  10 –11 m

Tia X

10–11 m    10–8 m

Tia tử ngoại

10–9 m    0,38.10–6 m

Ánh s{ng nhìn thấy

0,38.10–6 m    0,76.10–6 m

Tia hồng ngoại

0,76.10–6 m    10–3 m

Sóng vô tuyến


10–4 m    103 m

15

/>
 Tia X l|m ph{t quang một số chất.


Cao Văn Tuấn – 0975306275
B. SỬ DỤNG MÁY TỈNH BỎ TÚI
ĐỂ GIẢI BÀI TẬP GIAO THOA SÓNG ÁNH SÁNG
Phƣơng pháp: Sử dụng công cụ TABLE (bấm tổ hợp phím: w 7)
Ví dụ 1 *ĐH, khối A – 2010]: Trong thí nghiệm Y–}ng về giao thoa {nh s{ng, hai khe
được chiếu bằng {nh s{ng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm . Khoảng c{ch giữa
hai khe l| 0,8 mm , khoảng c{ch từ mặt phẳng chứa hai khe đến m{n quan s{t l| 2 m .
Trên m|n, tại vị trí c{ch v}n trung t}m 3 mm có v}n s{ng của c{c bức xạ với bước sóng
A. 0,48  m v| 0,56  m.

B. 0,40  m v| 0,60  m.

C. 0,45  m v| 0,60  m.

D. 0,40  m v| 0,64  m.

/>
Lời giải:
Cách 1: Cách giải truyền thống

D

xM  k
3
3
6
a    axM  0,8.10 .3.10  1, 2.10  m   1200  nm 

kD
2k
k
k
1200
380 nm    760 nm
k

 380 
 760  1,6  k  3, 2 
 k  2; 3
k
1200
 k 2 
 600  nm   0,60  m.
2
1200
 k 3 
 400  nm   0, 40  m.
3
 Chọn đáp án B.
Cách 2: Sử dụng máy tính bỏ túi
 Bấm w 7v| nhập h|m f  X  


1200
với Start  1; End  10; Step  1.
X

 Kết quả thu được:
Dựa v|o bảng gi{ trị ( 

f X

X

tương ứng với f  X  ) v|

1

1200

380 nm    760 nm

2

600

ta có kết quả:

3

400

4


300

5

240

6

200

7

171.42

8

150

9

133.33

10

120

400 nm  0, 40  m
.


600 nm  0,60  m
 Chọn đáp án B.

16


Ôn luyện thi trắc nghiệm môn - VẬT LÍ 12
Ví dụ 2 *ĐH, khối A – 2009]: Trong thí nghiệm Y–}ng về giao thoa {nh s{ng, hai khe
được chiếu bằng {nh s{ng trắng có bước sóng từ 0,38  m đến 0,76  m . Trên m|n, tại vị
trí v}n s{ng bậc 4 của {nh s{ng đơn sắc có bước sóng 0,76  m còn có bao nhiêu v}n s{ng
của c{c {nh s{ng đơn sắc kh{c?
A. 3.

B. 8.

C. 7.

D. 4.

Lời giải:
Cách 1: Cách giải truyền thống

0, 38  m    0,76  m
76
k

 0, 38 
 0,76  4  k  8 
 k  4; 5; 6; 7; 8.
25k




k  4    0,76  m  1   loai  .



k  5    0,608  m.



k  6    0,506  m.

có 4 v}n s{ng của c{c {nh s{ng đơn



k  7    0,434  m.

sắc kh{c tại vị trí đang xét.



k  8    0,38  m.

 Chọn đáp án D.

Cách 2: Sử dụng máy tính bỏ túi
 Bấm w 7v| nhập h|m f  X  


76
với Start  1; End  10; Step  1.
25X

 Kết quả thu được:
Dựa v|o bảng gi{ trị

 Chọn đáp án B.

f X

X
1

3.04

2

1.52

3

1.0133

4
5

0.76
0.608


6

0.5066

7

0.4342

8

0.38

9

0.3377

10

0.304

17

/>
D
D
k
 k1 1
k  4.0,76 76
a
a



  1 1 

 m .
k1  4; 1  0,76  m
k
k
25k


Cao Văn Tuấn – 0975306275
C. CÂU HỎI VỀ SÓNG ÁNH SÁNG TRONG ĐỀ THI MINH HỌA 1 CỦA BỘ
CHUẨN BỊ CHO KÌ THI THPT QUỐC GIA 2017
Gồm 7 câu / 40 câu: 5 câu dễ và 2 câu trung bình
Câu 1 *Trích đề minh họa 2017+: Tia X không có ứng dụng n|o sau đ}y?
A. Chữa bệnh ung thư.
B. Tìm bọt khí bên trong c{c vật bằng kim loại.
C. Chiếu điện, chụp điện.
D. Sấy khô, sưởi ấm.
Hướng dẫn:

/>
Sấy khô, sưởi ấm l| t{c dụng của tia Hồng Ngoại  Chọn đáp án D.
Câu 2 *Trích đề minh họa 2017+: Trong m{y quang phổ lăng kính, lăng kính có t{c dụng
A. nhiễu xạ {nh s{ng.

B. t{n sắc {nh s{ng.

C. giao thoa {nh s{ng.


D. tăng cường độ chùm s{ng.
Chọn đáp án B.

Câu 3 *Trích đề minh họa 2017+: Một bức xạ khi truyền trong ch}n không có bước sóng
l| 0,60  m , khi truyền trong thủy tinh có bước sóng l|  . Biết chiết suất của thủy tinh
đối với bức xạ l| 1,5. Gi{ trị của  l|
A. 900 nm.

B. 380 nm.

C. 400 nm.

D. 600 nm.

Hướng dẫn:

n 

0



n

0,6
 0, 4  m  400 nm  Chọn đáp án C.
1, 5

Câu 4 *Trích đề minh họa 2017+: Hiện tượng giao thoa {nh s{ng l| bằng chứng thực

nghiệm chứng tỏ {nh s{ng
A. l| sóng siêu }m. B. l| sóng dọc.

C. có tính chất hạt. D. có tính chất sóng.

Chọn đáp án D.
Câu 5 *Trích đề minh họa 2017+: Tầng ôzôn l| tấm “{o gi{p” bảo vệ cho người v| sinh
vật trên mặt đất khỏi bị t{c dụng hủy diệt của
A. tia tử ngoại trong {nh s{ng Mặt Trời.
B. tia hồng ngoại trong {nh s{ng Mặt Trời.
C. tia đơn sắc m|u đỏ trong {nh s{ng Mặt Trời.
D. tia đơn sắc m|u tím trong {nh s{ng Mặt Trời.
Chọn đáp án A.
Câu 6 *Trích đề minh họa 2017+: Trong một thí nghiệm Y-}ng về giao thoa {nh s{ng,
khoảng c{ch giữa hai khe l| 0,5 mm, khoảng c{ch từ mặt phẳng chứa hai khe đến m|n
quan s{t l| 2 m. Nguồn s{ng ph{t {nh s{ng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm
18


Ôn luyện thi trắc nghiệm môn - VẬT LÍ 12
đến 760 nm. M l| một điểm trên m|n, c{ch v}n s{ng trung t}m 2 cm. Trong c{c bức xạ cho
v}n s{ng tại M, bức xạ có bước sóng d|i nhất l|
A. 417 nm.

B. 570 nm.

C. 714 nm.

D. 760 nm.


Hướng dẫn:
Ta có: xM  20  k

D

 

a
5

k 
 7  k  13 

max

0, 38  m    0,76  m
5
5
 m  
 0, 38   0,76

k
k

 kmin  7  max 

5
 m  714 nm  Chọn đáp án C.
7


Câu 7 *Trích đề minh họa 2017+: Từ không khí, chiếu chùm s{ng hẹp (coi như một tia
ra hiện tượng phản xạ v| khúc xạ. Biết tia khúc xạ m|u đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc
giữa tia khúc xạ m|u ch|m v| tia khúc xạ m|u đỏ l| 0, 50 . Chiết suất của nước đối với tia
s{ng m|u ch|m l|
A. 1,333.

B. 1,343.

C. 1,327.

D. 1,312.

Hướng dẫn:

53°

53°

0,5°

Ta có: rđ  530  900  rđ  37 0  rchàm  37 0  0,50  36,50.
Vậy sin i  nchàm .s inrchàm  nchàm 

sin 530
 1, 343.
sin 36, 50

19

/>

s{ng) gồm hai bức xạ đơn sắc m|u đỏ v| m|u ch|m tới mặt nước với góc tới 530 thì xảy


Cao Văn Tuấn – 0975306275
D. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM RÈN LUYỆN
Câu 1. Ph{t biểu n|o sau đ}y l| sai khi nói về {nh s{ng đơn sắc. Ánh s{ng đơn sắc l| {nh
s{ng
A. có m|u sắc x{c định trong mọi môi trường.
B. có tần số x{c định trong mọi môi trường.
C. không bị t{n sắc.
D. có bước sóng x{c định trong mọi môi trường.
Câu 2. Chiếu một tia s{ng trắng xuông mặt nước với góc xiên. Hiện tượng m| ta có thể
quan s{t được ở dưới đ{y bể l|

/>
A. không có gì.

B. chỉ có một m|u s{ng duy nhất.

C. dải m|u liên tục từ đỏ tới tím, m|u đỏ gần ph{p tuyến hơn.
D. dải m|u liên tục từ đỏ đến tím, m|u tím gần ph{p tuyến hơn.
Câu 3. Trương hợp n|o sau đ}y liên quan đến hiện tượng t{n sắc {nh s{ng?
A. M|u sắc trên một đĩa CD khi có {nh s{ng chiếu v|o.
B. M|u sắc của {nh s{ng trắng sau khi chiếu qua lăng kính.
C. M|u sắc của v{ng dầu trên mặt nước.
D. M|u sắc trên bong bóng x| phòng dưới {nh s{ng mặt trời.
Câu 4. Chọn c}u sai khi nói về tính chất v| ứng dụng của c{c loại quang phổ
A. Dựa v|o quang phổ vạch hấp thụ v| vạch ph{t xạ ta biết được th|nh phần cấu
tạo nguồn s{ng.
B. Dựa v|o quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn s{ng.

C. Mỗi nguyên tố ho{ học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch ph{t xạ v| một
quang phổ vạch hấp thụ.
D. Dựa v|o quang phổ liên tục ta biết được th|nh phần cấu tạo nguồn s{ng.
Câu 5. Trong thí nghiệm giao thoa {nh s{ng, nguồn ph{t s{ng đa sắc gồm 4 {nh s{ng đơn
sắc: đỏ, v|ng, lục, lam. V}n s{ng đơn sắc gần v}n trung t}m nhất l| v}n m|u
A. v|ng.

B. đỏ.

C. Lam.

D. lục.

Câu 6. Ph{t biểu n|o sau đ}y l| đúng?
A. Chiết suất của một môi trường l| như nhau đối với mọi {nh s{ng đơn sắc kh{c
nhau.
B. Bước sóng của một bức xạ đơn sắc sẽ giảm đi khi truyền từ môi trường có chiết
suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn.
C. Môi trường có chiết suất c|ng lớn thì tốc độ {nh s{ng trong môi trường đó c|ng
lớn.
D. Bước sóng của một bức xạ đơn sắc sẽ tăng lên khi truyền từ môi trường có chiết
suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn.
20


Ôn luyện thi trắc nghiệm môn - VẬT LÍ 12
Câu 7. Quang phổ vạch ph{t xạ được ph{t ra khi nung nóng
A. chất lỏng hoặc khí.

B. chất khí ở {p suất thấp.


C. chất khí ở {p suất lớn.

D. chất rắn, lỏng hoặc khí.

Câu 8. Ph{t biểu n|o sau đ}y l| không đúng?
A. Vật có nhiệt độ trên 30000C ph{t ra tia tử ngoại rất mạnh.
B. Tia tử ngoại không bị thuỷ tinh hấp thụ.
C. Tia tử ngoại l| sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của {nh s{ng đỏ.
D. Tia tử ngoại có t{c dụng nhiệt.
Câu 9. Khi nói về giao thoa {nh s{ng, tìm ph{t biểu sai.
A. Trong miền giao thoa, những vạch s{ng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau
B. Hiện tượng giao thoa {nh s{ng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai
sóng kết hợp.
C. Hiện tượng giao thoa {nh s{ng l| một bằng chứng thực nghiệm quan trọng
khẳng định {nh s{ng có tính chất sóng.
D. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không
gặp nhau.
Câu 10. Ph{t biểu n|o sau đ}y l| đúng?
A. Tia hồng ngoại có khả năng đ}m xuyên rất mạnh.
B. Tia hồng ngoại có thể kích thích cho một số chất ph{t quang.
C. Tia hồng ngoại chỉ được ph{t ra từ c{c vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 5000C.
D. Tia hồng ngoại mắt người không nhìn thấy được.
Câu 11. Người ta tạo ra tia X bằng c{ch cho
A. chùm electron có tốc độ lớn đập v|o miếng kim loại có nguyên tử lượng lớn.
B. chùm electron có mật độ lớn đập v|o miếng kim loại có nguyên tử lượng lớn.
C. chùm phôtôn có năng lượng lớn đập v|o miếng kim loại có nguyên tử lượng
lớn.
D. chùm phôtôn có cường độ lớn đập v|o miếng kim loại có nguyên tử lượng lớn.
Câu 12. Hiện tượng quang học n|o sau đ}y được dùng trong m{y quang phổ lăng kính?

A. Hiện tượng khúc xạ {nh s{ng.

B. Hiện tượng giao thoa {nh s{ng.

C. Hiện tượng t{n sắc {nh s{ng.

D. Hiện tượng phản xạ {nh s{ng.

Câu 13. Thực hiện giao thoa {nh s{ng trắng dùng khe I-}ng, trên m|n ảnh ta thu được
A. một dải s{ng m| không có v}n s{ng m|u đơn sắc.
B. một dải m|u biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. c{c vạch m|u kh{c nhau riêng biệt hiện trên một nền tối.
D. v}n trung t}m m|u trắng, hai bên có những dải m|u như cầu vồng.

21

/>
tăng cường lẫn nhau.


Cao Văn Tuấn – 0975306275
Câu 14. Trong c{c thí nghiệm sau, thí nghiệm n|o có thể dùng để đo bước sóng {nh s{ng?
A. Thí nghiệm giao thoa với khe Y–}ng.
B. Thí nghiệm về {nh s{ng đơn sắc.
C. Thí nghiệm về t{n sắc {nh s{ng của Newton
D. Thí nghiệm về tổng hợp {nh s{ng trắng.
Câu 15. Quang phổ liên tục của một vật
A. phụ thuộc v|o bản chất của vật nóng s{ng.
B. không phụ thuộc v|o nhiệt độ của vật nóng s{ng.
C. phụ thuộc v|o nhiệt độ của vật nóng s{ng.

D. phụ thuộc v|o nhiệt độ v| bản chất của vật nóng s{ng.

/>
Câu 16. Ph{t biểu n|o sau đ}y l| không đúng? Quang phổ vạch ph{t xạ
A. của c{c nguyên tố kh{c nhau l| kh{c nhau.
B. của mỗi chất có thể tạo ra ở bất kì tỉ khối, {p suất v| nhiệt độ n|o.
C. l| hệ thống c{c vạch m|u riêng biệt c{ch nhau bằng những khoảng tối.
D. l| do c{c chất khí hay hơi ở {p suất thấp bị kích thích ph{t ra.
Câu 17. Theo chiều tăng dần của bước sóng c{c loại sóng điện từ thì ta có sự sắp xếp sau
A. tia  , tia tử ngoại, tia X, {nh s{ng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
B. tia  , tia X, tia tử ngoại, {nh s{ng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
C. tia X, {nh s{ng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia  .
D. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, {nh s{ng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia 
Câu 18. Trong thí nghiệm giao thoa với khe Y–}ng có khoảng v}n l| i. Khoảng c{ch từ
v}n s{ng bậc 3 bên n|y v}n trung t}m đến v}n tối thứ 5 bên kia v}n trung t}m l|
A. 6, 5i.

B. 7, 5i.

C. 8, 5i.

D. 9, 5i.

Câu 19. Trong thí nghiệm giao thoa với khe Y–}ng, khoảng c{ch giữa hai nguồn l| a ,
khoảng c{ch từ hai nguồn đến m|n l| D v| khoảng c{ch từ O đến v}n s{ng tại điểm M
l| x . Hiệu đường đi được x{c định bằng công thức n|o sau đ}y?
2ax
aD
ax
ax

B. d2  d1 
C. d2  d1 
D. d2  d1 
.
.
.
.
2D
D
D
x
Câu 20. Khoảng c{ch từ v}n tối thứ k đến v}n trung t}m trong hệ v}n giao thoa trong thí

A. d2  d1 

nghiệm I-}ng về giao thoa {nh s{ng l|
k D
,  k  0; 1; 2... .
a


1  D
,  k  0; 1; 2... .
B. x   k  
2 a



1  D
,  k  0; 1; 2... .

C. x   k  
4 a



1  D
,  k  0; 1; 2... .
D. x   k  
4 a


A. x 

Câu 21. Một lăng kính có góc chiết quang (góc ở đỉnh) A  80 đặt trong không khí. Đặt
m|n quan s{t E song song với mặt phẳng ph}n gi{c của A v| c{ch nó 1, 5 m . Chiếu đến
lăng kính một chùm s{ng trắng hẹp, song song theo phương vuông góc với mặt ph}n

22


Ôn luyện thi trắc nghiệm môn - VẬT LÍ 12
gi{c của A v| gần A. Biết chiết suất của chất l|m lăng kính đối với {nh s{ng đỏ bằng 1,61
v| với {nh s{ng tím bằng 1,68. Khoảng c{ch từ vệt đỏ đến vệt tím trên m|n E có độ d|i l|
A. 1,47 mm.

B. 0,73 cm.

C. 0,73 mm.

D. 1,47 cm.


Câu 22. Chiếu tia s{ng trắng v|o lăng kính có góc chiết quang A rất nhỏ, phía sau lăng
kính c{ch mặt phẳng ph}n gi{c của lăng kính 2 m ta thu được vệt s{ng có m|u liên tục từ
đỏ đến tím v| rộng 5 cm. Góc lệch giữa tia ló của tia đỏ v| tia tím l|
A. 3,880.

B. 0,025 rad.

C. 0,050 rad.

D. 0,750 rad.

Câu 23. Một tia s{ng trắng hẹp chiếu tới bể nước s}u 1, 2 m , với góc tới 450 . Biết chiết suất
của nước đối với {nh s{ng đỏ v| {nh s{ng tím lần lượt l| nđ  2 , nt  3 . Độ d|i của vệt
A. 15,6 cm.

B. 17 cm.

C. 60 cm.

D. 12,4 cm.

Câu 24. Trong thí nghiệm Y–}ng về giao thoa {nh s{ng, khoảng c{ch giữa hai khe s{ng l|

0,5 mm , khoảng c{ch từ hai khe s{ng đến m|n l| D  1 m , {nh s{ng đơn sắc dùng trong
thí nghiệm có bước sóng l| 0,5  m. Khoảng c{ch giữa 2 v}n s{ng liên tiếp trên m|n l|
A. 0,5 mm.

B. 0,1 mm.


C. 2,0 mm.

D. 1,0 mm.

Câu 25. Trong thí nghiệm Y–}ng về giao thoa {nh s{ng, hai khe được chiếu bằng {nh
s{ng có bước sóng   0,5  m , ta thu được c{c v}n giao thoa trên m|n E c{ch mặt phẳng
hai khe một khoảng D  2 m , khoảng v}n i  0,5 mm . Khoảng c{ch a giữa hai khe bằng
A. 1 mm.

B. 1,5 mm.

C. 2 mm.

D. 1,2 mm.

Câu 26. Trong thí nghiệm giao thoa {nh s{ng dùng hai khe I-}ng, tại vị trí c{ch v}n trung
t}m 4 mm , ta thu được v}n tối thứ 3. V}n s{ng bậc 4 c{ch v}n trung t}m một khoảng
A. 6,4 mm.

B. 5,6 mm.

C. 4,8 mm.

D. 5,4 mm.

Câu 27. Trong thí nghiệm Y–}ng về giao thoa {nh s{ng, khoảng c{ch giữa hai khe s{ng l|

0,2 mm , khoảng c{ch từ hai khe s{ng đến m|n ảnh l| D  1 m , khoảng v}n đo được l|
i  2 mm . Bước sóng của {nh s{ng l|


A. 0,4  m.

B. 4  m.

C. 0, 4.10 –3  m.

D. 0,4.10 –4  m.

Câu 28. Trong thí nghiệm Y–}ng về giao thoa {nh s{ng khoảng c{ch giữa hai khe l|
a  2 mm , khoảng c{ch từ hai khe đến m|n l| D  1 m , {nh s{ng đơn sắc có bước sóng

  0,5  m . Khoảng c{ch giữa v}n s{ng bậc 3 v| v}n s{ng bậc 5 ở hai bên so với v}n s{ng
trung t}m l|
A. 0,50 mm.

B. 0,75 mm.

C. 1,25 mm.

D. 2 mm.

Câu 29. Trong thí nghiệm giao thoa {nh s{ng dùng hai khe khe Y–}ng, hai khe được
chiếu bằng {nh s{ng có bước sóng   0,48  m , biết S1S2  a  1,5 mm , khoảng c{ch từ
mặt phẳng chứa hai khe đến m|n quan s{t l| D  2 m . Vị trí của v}n s{ng bậc hai trên
m|n l|
A. 2,56 mm.

B. 1,32 mm.

C. 1,28 mm.


D. 0,63 mm.
23

/>
s{ng in trên đ{y bể l|


Cao Văn Tuấn – 0975306275
Câu 30. Trong thí nghiệm giao thoa {nh s{ng dùng hai khe khe Y–}ng, hai khe được
chiếu bằng {nh s{ng có bước sóng   0,5  m , biết S1S2  a  0,5 mm , khoảng c{ch từ
mặt phẳng chứa hai khe đến m|n quan s{t l| D  1 m . Tại vị trí M c{ch v}n trung t}m
một khoảng x  3,5 mm , có v}n s{ng (bậc mấy) hay v}n tối (thứ mấy)?
A. V}n s{ng bậc 3

B. V}n tối thứ 4

C. V}n s{ng bậc 4

D. V}n tối thứ 2

Câu 31. Ánh s{ng từ hai nguồn kết hợp có bước sóng 1  500 nm đến một c{i m|n tại
một điểm m| hiệu đường đi hai nguồn s{ng l| d  0,75  m . Tại điểm n|y quan s{t
được gì nếu thay {nh s{ng trên bằng {nh s{ng có bước sóng 2  750 nm ?
A. Từ cực đại giao thoa chuyển th|nh cực tiểu giao thoa.

/>
B. Từ cực tiểu giao thoa chuyển th|nh cực đại giao thoa.
C. Từ cực đại của một m|u chuyển th|nh cực đại của một m|u kh{c.
D. Cả hai trường hợp đều quan s{t thấy cực tiểu.

Câu 32. Chiếu s{ng hai khe trong thí nghiệm Y–}ng về giao thoa {nh s{ng bằng {nh s{ng
đơn sắc có bước sóng 0,5  m , người ta đo được khoảng c{ch giữa v}n tối thứ 2 v| v}n
s{ng thứ 3 gần nhau nhất bằng 2,5 mm. Biết khoảng c{ch từ hai khe đến m|n quan s{t
bằng 2 m. Khoảng c{ch giữa hai khe l|
A. 1,5 mm.

B. 0,6 mm.

C. 1,8 mm.

D. 1,0 mm.

Câu 33. Trong thí nghiệm Y–}ng về giao thoa {nh s{ng, hai khe c{ch nhau 0,5 mm v|
được chiếu s{ng bằng một {nh s{ng đơn sắc. Khoảng c{ch từ hai khe đến m|n quan s{t l|
2 m. Trên m|n quan s{t, trong vùng giữa M v| N (MN vuông góc với c{c v}n giao thoa,
MN  2 cm ) người ta đếm được có 10 v}n tối v| thấy tại M v| N đều l| v}n s{ng. Bước

sóng của {nh s{ng đơn sắc dùng trong thí nghiệm n|y l|
A. 0,7 µm.

B. 0,4 µm.

C. 0,6 µm.

D. 0,5 µm.

Câu 34. Trong thí nghiệm Y–}ng về giao thoa {nh s{ng, c{c khe S1 v| S2 được chiếu s{ng
bằng {nh s{ng đơn sắc. Khoảng c{ch giữa hai khe l| 2 mm , từ mặt phẳng của hai khe đến
m|n l| 3 m . Người ta quan s{t được 11 v}n s{ng m| khoảng c{ch giữa hai v}n s{ng
ngo|i cùng l| 9,6 mm . Khoảng v}n v| bước sóng {nh s{ng dùng trong thí nghiệm trên l|

A. 1,5 mm; 0,4  m.

B. 0,96 mm; 0,48  m.

C. 1,5 mm; 0,64  m.

D. 0,96 mm; 0,64 m.

Câu 35. Trong một thí nghiệm về giao thoa {nh s{ng bằng khe Y–}ng với {nh s{ng đơn
sắc   0,7  m , khoảng c{ch giữa 2 khe S1 , S2 l| a  0,35 mm , khoảng c{ch từ 2 khe đến
m|n quan s{t l| D  1 m , bề rộng của vùng có giao thoa l| 13,5 mm. Số v}n s{ng, v}n tối
quan s{t được trên m|n l|
A. 7 v}n s{ng, 6 v}n tối.
B. 6 v}n s{ng, 7 v}n tối.
C. 6 v}n s{ng, 6 v}n tối.
D. 7 v}n s{ng, 7 v}n tối.
Câu 36. Trong thí nghiệm Y–}ng về giao thoa {nh s{ng, hai khe được chiếu bằng {nh
s{ng đơn sắc có bước sóng 0,6  m . Khoảng c{ch giữa hai khe l| 1 mm, khoảng c{ch từ

24


×