Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

trắc nghiệm vật lí 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.54 KB, 12 trang )

ễN TP THI TRC NGHIM T I (CHNG TRèNH VT Lí KPB)
DNG CU HI THễNG HIU
Nm hc : 2007- 2008
Cõu 1. Một lò xo có độ cứng k. Cắt đôi lò xo rồi ghép hai nửa kề nhau thành một lò xo
mới (dài bằng nửa lò xo cũ) . Tính độ cứng của lò xo mới.
A. 4k. B. 2k C.
2
k
. D.
4
k
.
Cõu 2. Nếu gia tốc trọng trờng giảm đi 6 lần, độ dài sợi dây của con lắc đơn giảm đi 2
lần thì chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn tăng hay giảm, bao nhiêu lần?
A. Giảm 3 lần. B. Tăng
3
lần.
C. Tăng
12
lần. D. Giảm
312
lần.
Cõu 3. Một chất điểm khối lợng m đợc treo trên một dây chun vô cùng nhẹ. Dây chun
có hệ số đàn hồi k khi bị giãn và không có tác dụng lực lên chất điểm m khi bị chùng.
Tìm biên độ cực đại của dao động thẳng đúng của chất điểm m để dao động đó còn là
điều hoà.
A.
k
mg
2
. B.


k
mg
. C.
k
mg2
. D.
mg
k
.
Cõu 3. Khi ngoại lực cỡng bức tác dụng vào hòn bi của con lắc lò xo có dạng
F=F
1
sin2t+F
2
sin2
t

. Tần số góc của dao động riêng của con lắc lò xo bằng
0
.
Hãy liệt kê các trờng hợp xảy ra cộng hởng. Cho rằng lực cản nhỏ.
A. Khi =
0
và khi 2 =
0
B. Khi =
0
C. Khi 2 =
0
D. Không bao giờ có cộng hỏng

Cõu 4. Một con lắc đơn đợc đặt trong thang máy, có chu kì dao động riêng bằng T khi
thang máy đứng yên. Thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc bằng
3
g
. Tính chu kì
dao động riêng của con lắc khi đó.
A.
.3T
B.
.
3
T
C.
.
2
3
T
D.
.
2
3
T
Cõu 5. Có hai lò xo nhẹ, dài bằng nhau. Gắn một vật vào lò xo 1 rồi cho vật dao động
dọc theo lò xo đợc tần số riêng
1
f
. Gắn vật đó vào lò xo 2 rồi cho vật dao động dọc
theo lò xo đợc tần số riêng
2
f

. Chập hai lò xo lại thành một lò xo mới (dài bằng mỗi lò
xo cũ), gắn vật vào và cho dao động dọc theo lò xo, tính tần số riêng.
Trang 1
A.
.
21
ff
+
B.
.
21
ff

C.
.
2
2
2
1
ff
+
D.
( )
./
2121
ffff
+
Cõu 6. Hai lò xo 1, 2 có hệ số đàn hồi tơng ứng
21
, kk

với
21
4kk
=
. Mắc hai lò xo nối
tiếp với nhau rồi kéo hai đầu tự do cho chúng giãn ra. Thế năng của lò xo nào lớn hơn
và lớn gấp bao nhiêu lần so với lò xo còn lại?
A. Thế năng lò xo 1 lớn gấp 4 lần thế năng lò xo 2.
B. Thế năng lò xo 1 lớn gấp 2 lần thế năng lò xo 2.
C. Thế năng lò xo 2 lớn gấp 2 lần thế năng lò xo 1.
D. Thế năng lò xo 2 lớn gấp 4 lần thế năng lò xo 1.
Cõu 7. Có ba con lắc 1,2 và 3. 1 là con lắc lò xo nằm ngang. 2 là con lắc lò xo đợc treo
thẳng đứng. 3 là con lắc đơn. Con lắc nào có chu kì dao động nhỏ tăng khi khối lợng
chất điểm dao động trong con lắc tăng?
A. Chỉ duy nhất 1. B. Chỉ duy nhất 2.
C. Chỉ 1 và 2. D. Chỉ 2 và 3.
Cõu 8. Xét sóng cơ truyền từ phần tử A sang phần tử B ngay bên cạnh A. 1) Nguyên
nhân nào làm cho B di chuyển theo A? 2) Nguyên nhân nào làm cho sự di chuyển của B
trễ so với A một khoảng thời gian?
A. 1) Do lực hút phân tử. 2) Do B có khối lợng.
B. 1) Do lực hút phân tử. 2) Do vận tốc truyền tơng tác là hữu hạn nên sự truyền t-
ơng tác từ A sang B đòi hỏi có thời gian.
C. 1) Do lực đẩy phân tử. 2) Do B có khối lợng.
D. 1) Do lực liên kết. 2) Do B có khối lợng
Cõu 9. Có hai loa giống nhau đợc đặt đối diện nhau và cùng đợc một dòng điện từ một
micrô đi qua. Khi dao động, hai màng loa cùng tiến lại gần nhau hoặc cùng lùi xa nhau.
1) Điểm giữa của khoảng cách hai loa dao động với biên độ cực đại hay bằng không? 2)
Đặt một tai tại đấy (tai còn lại bịt kín) sẽ nghe thấy âm với độ to cực đại (so với âm ở các
điểm lân cận) hay không nghe thấy âm?
A. 1) Cực đại. 2) Cực đại. B. 1) Cực đại. 2) Không nghe thấy.

C. 1) Bằng không. 2) Cực đại. D. 1) Bằng không. 2) Không nghe thấy
Cõu 10. ở các rạp hát ngời ta thờng ốp tờng bằng các tấm nhung, dạ. Ngời ta làm vậy
để làm gì?
A. Để đợc âm to.
Trang 2
B. Nhung, dạ phản xạ trung thực âm đi đến nên ngời ta làm vậy để âm phản xạ đến
tai ngời đợc trung thực.
C. Để âm phản xạ thu đợc là những âm êm tai.
D. Để giảm âm phản xạ.
Cõu 11. Nếu cờng độ âm tăng lên 100 lần thì mức cờng độ âm thay đổi nh thế nào?
A. Tăng lên 10 lần. B. Tăng lên 2 lần.
C. Tăng thêm 2 ben. D. Tăng thêm 2 đêxiben.
Cõu 12. 1) Hai tiếng đàn có cùng cờng độ âm, cùng độ cao đợc phát ra từ hai dây đàn
khác nhau thì khác biệt nhau bởi đặc tính gì, đặc tính này do điều gì quyết định. 2) Độ
cao của một tiếng đàn do cái gì quyết định?
A. 1) Âm sắc, do tần số. 2) Do cờng độ âm.
B. 1) Âm sắc, do quan hệ về biên độ của các hoạ âm. 2) Do tần số.
C. 1) Âm sắc, do tần số. 2) Do quan hệ các hoạ âm.
D. 1) Âm sắc, do quan hệ các hoạ âm. 2) Do độ to.
Cõu 13. Đánh một tiếng đàn lên dây đàn có chiều dài l, trên dây đàn có thể có những
sóng dừng với bớc sóng nào?
A. Duy nhất
.l
=

B. Duy nhất
.2l
=



C.
.2l
=

.
2
2l
3
2l
....... D.
.l
=

.
2
l
3
l
....
Cõu 14. Đánh một tiếng đàn rồi sờ ngón tay vào điểm cách một đầu dây một khoảng
1/3 dây đàn, ta vẫn còn nghe thấy tiếng đàn. 1) Tiếng đàn sau khi sờ tay vào gồm những
hoạ âm tần số nào nếu tần số của tiếng đàn ban đầu bằng f? 2) Tần số của tiếng đàn sau
khi sờ tay bằng bao nhiêu?
A. 1) f, 3f, 6f,...2) f. B. 1) 2f, 4f,...2) 2f.
C. 1) 3f, 6f,...2) 3f. D. 1) f/3, f/6,...2) f/3.
Cõu 15. ở dây đàn ta thấy âm cơ bản luôn luôn có các nút sóng là hai đầu dây. Hoạ âm
2 luôn luôn có các nút sóng là điểm giữa và hai đầu dây. Khi lên dây đàn độ cao của âm
tăng dần. 1) Khi lên dây đàn vận tốc truyền sóng ngang của âm cơ bản thay đổi nh thế
nào? 2) Khi lên dây đàn vận tốc truyền sóng ngang của âm cơ bản và của hoạ âm 2 bằng
nhau hay khác nhau?

A. 1) Tăng. 2) Khác nhau. B. 1) Tăng. 2) Bằng nhau.
Trang 3
Cõu 16. Ngời ta vẫn thờng xuyên mắc cuộn sơ cấp của biến thế với nguồn, kể cả khi
không dùng điện (cuộn thứ cấp để hở). Về điều này một học sinh nhận xét: 1) Cuộn sơ
cấp có độ tự cảm rất lớn nên khi cuộn thứ cấp để hở cờng độ dòng điện qua cuộn sơ cấp
không đáng kể, 2) Cũng do cuộn sơ cấp có độ tự cảm rất lớn nên khi cuộn thứ cấp nối
kín mạch cờng độ dòng điện qua cuộn sơ cấp cũng không đáng kể. Nhận xét nào đúng ,
nhận xét nào sai?
A. 1) Đúng. 2) Đúng. B. 1) Đúng. 2) Sai.
C. 1) Sai. 2) Đúng. D. 1) Sai. 2) Sai.
Cõu 17. 1) Rôto của động cơ không đồng bộ ba pha đang quay thì bị kẹt. Lực kéo của
rôto sẽ tăng lên hay giảm đi so với khi đang quay? 2) Lúc đó công suất toả nhiệt trong
rôto sẽ tăng lên hay giảm đi so với trờng hợp rôto đang quay?
A. 1) Tăng. 2) Tăng. B. 1) Tăng. 2) Giảm.
C. 1) Giảm. 2) Tăng. D. 1) Giảm. 2) Giảm.
Cõu 18. Cần cung cấp cho nơi tiêu thụ ở xa máy phát điện một công suất P xác định.
Với đờng dây không đổi, nếu tăng hiệu điện thế lên gấp đôi thì công suất hao phí p trên
đờng dây tăng hay giảm, bao nhiêu lần?
A. Tăng 4 lần. B. Giảm 4 lần.
C. Giảm 2 lần. D. Giảm 16 lần.
Cõu 19. 1) Tại sao khi phát thanh ngời ta không đa trực tiếp tín hiệu điện là dao động
với tần số cỡ tần số âm lên ăng ten mà phải gài vào một dao động điện cao tần rồi mới
đa lên ăng ten? 2) Ngời ta gài tín hiệu điện âm tần vào dao
động điện cao tần nh thế nào?
A. 1) Vì tín hiệu điện âm tần có biện độ nhỏ không phát đợc đi xa. 2) Ngời ta trộn
hai dao động với nhau thành tổ hợp hai dao động điều hoà.
B. 1) Vì tín hiệu điện âm tần có biên độ nhỏ không phát đợc đi xa. 2) Ngời ta làm
cho biên độ dao động điện cao tần biến đổi theo dao động điện âm tần.
C. 1) Vì tín hiệu điện âm tần có tần số nhỏ không phát đợc sóng đi xa. 2) Ngời ta
trộn hai dao động với nhau thành tổ hợp hai dao động điều hoà.

D. 1) Vì tín hiệu điện âm tần có tần số nhỏ không phát đợc sóng đi xa. 2) Ngời ta
làm cho biên độ dao động điện cao tần biến đổi theo dao động điện âm tần.
Cõu 20. 1) Thông tin dới nớc sử dụng sóng vô tuyến nào? 2) Vo tuyến truyền hình sử
dụng sóng vô tuyến nào? 3) Sóng ngắn đợc sử dụng để truyền tin ở đâu?
Trang 4
A. 1) Sóng dài. 2) Sóng cực ngắn. 3) Trên mặt đất.
B. 1) Sóng trung. 2) Sóng ngắn. 3) Trên mặt đất.
C. 1) Sóng dài. 2) Sóng cực ngắn. 3) Trong vũ trụ.
D. 1) Sóng cực ngắn. 2) Sóng dài. 3) Trên mặt đất.
Cõu 21. Cờng độ dòng điện trong mạch LC có dạng
T
t
Ii

2sin
0
=
. 1) Tìm thời điểm đầu
tiên (sau thời điểm t = 0) khi năng lợng từ trờng trong cuộn cảm bằng một nửa năng lợng
toàn bộ của mạch dao động. 2) Tìm tổng năng lợng của mạch dao động.
A. 1)
12
T
. 2)
2
2
0
LI
. B. 1)
8

T
. 2)
2
0
LI
.
C. 1)
16
T
. 2)
4
2
0
LI
. D. 1)
8
T
. 2)
2
2
0
LI
.
Cõu 22. Một thấu kính hội tụ mỏng một mặt lồi một mặt phẳng có tiêu cự f. Đặt thấu
kính lên mặt nớc sao cho mặt lồi ở trên, mặt phẳng vừa tiếp xúc mặt nớc. Chiếu một
chùm sáng song song, hẹp dọc theo quang trục của thấu kính từ trong không khí vào
thấu kính. Điểm hội tụ cách thấu kính bao xa? Cho chiết suất của nớc bằng n.
A.
n
f

. B.
1

n
f
. C. nf. D. (n 1)f.
Cõu 23. Một gơng cầu lõm bán kính R đợc đặt nằm ngang, mặt phản xạ hớng lên. Đổ
vào gơng một chất lỏng trong suốt chiết suất n. Tìm tiêu cự của gơng trong trạng thái
mới.
A. 1)
2
nR
. B.
1
+
n
R
. C.
R
n
n
1
+
. D.
n
R
2
.
Cõu 24. Đặt một thấu kính hội tụ mỏng tiêu cự f ngay sát trớc một gơng phẳng. Xem cả
hệ thống nh một gơng cầu hiệu dụng. 1) Đó là gơng cầu lồi hay gơng cầu lõm? 2) Tìm

tiêu cự của gơng đó.
A. 1) Gơng cầu lõm. 2) f. B. 1) Gơng cầu lồi. 2)
2
f

.
C. 1) Gơng cầu lõm. 2)
2
f
. D. 1) Gơng cầu lồi. 2) - f.
Cõu 25. Đặt một vật nhỏ tại A trên trục chính chung của hai thấu kính ta đợc ảnh thật
tại A

(sau hai thấu kính) với độ phóng đại k. 1) Nếu đặt vật tại A

ta sẽ thu đợc ảnh
thực hay ảnh ảo qua hai thấu kính, tại đâu? 2) Lúc đó độ phóng đại bằng bao nhiêu?
A. 1) Tại A, ảnh thực. 2)
2
k
.
B. 1) Không xác định. 2) Không xác định.
C. 1) Tại A, ảnh ảo. 2) k.
Trang 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×