Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

HNO3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 28 trang )






Câu 1 :
ViÕt vµ c©n b»ng PTP¦: (ghi râ ®iÒu kiÖn nÕu cã) :
→
(1)
NH
4
NO
2
N
2
→
(2)
NH
3
NO
→
(3)
NO
2
→
(4)
HNO
3
→
(5)


Câu 2 :
Amoniac phản ứng với các chất trong nhóm nào sau
đây(điều kiện có đủ):
A.HCl,O
2
,Cl
2
,CuO,dd FeCl
3.
B. H
2
SO
4
,FeO, CuO,KOH.
C.HCl,NaOH,FeCl
2
, Cl
2
D.KOH,HNO
3
,CuO, CuCl
2

Câu 3 :
Dung dịch Amoniac có thể hòa tan được Cu(OH)
2
, là
do:
A.Cu(OH)
2

là hiđroxit lưỡng tính
B.Cu(OH)
2
có khả năng tạo thành phức chất tan
C. Cu(OH)
2
là một bazơ ít tan
D.Amoniac là hợp chất có cực và là một bazơ yếu

Câu 2 :
Amoniac phản ứng với các chất trong nhóm nào sau
đây(điều kiện có đủ):
A.HCl,O
2
,Cl
2
,CuO,dd FeCl
3.
B. H
2
SO
4
,FeO, CuO,KOH.
C.HCl,NaOH,FeCl
2
, Cl
2
D.KOH,HNO
3
,CuO, CuCl

2

Câu 3 :
Dung dịch Amoniac có thể hòa tan được Cu(OH)
2
, là
do:
A.Cu(OH)
2
là hiđroxit lưỡng tính
B.Cu(OH)
2
có khả năng tạo thành phức chất tan
C. Cu(OH)
2
là một bazơ ít tan
D.Amoniac là hợp chất có cực và là một bazơ yếu



Công thức phân tử :
Công thức phân tử :
HNO
HNO
3
3
(M=63)
(M=63)
OH N
O

O
OH N
O
O
C«ng thøc electron:
C«ng thøc cÊu t¹o :
I- C
I- C
ẤU TẠO PHÂN TỬ
ẤU TẠO PHÂN TỬ :


II. TNH CHT VT Lí:
II. TNH CHT VT Lí:
-
-
Chất lỏng không màu, tan trong nước.
Chất lỏng không màu, tan trong nước.
- Bốc khói trong không khí ẩm.
- Bốc khói trong không khí ẩm.
- Khi
- Khi
c
c
ú ỏnh sỏng
ú ỏnh sỏng
bị phân hủy
bị phân hủy
m
m

t phn
t phn


:
:

2
NO
NO
2
2


+ 1/2 O
+ 1/2 O
2
2


+ H
+ H
2
2
O
O





axit có màu vàng do lẫn khí NO
axit có màu vàng do lẫn khí NO
2
2
.
.
- HNO
- HNO
3
3
đặc có C% = 68%.
đặc có C% = 68%.
-
- HNO
- HNO
3
3
gây bỏng, phá hủy da, giấy, vải ( h
gây bỏng, phá hủy da, giấy, vải ( h
óy
óy
cẩn thận)
cẩn thận)
2HNO
3

III. TÝnh chÊt hãa häc
III. TÝnh chÊt hãa häc
1. TÝnh axit
1. TÝnh axit

2. TÝnh oxi hãa m¹nh
2. TÝnh oxi hãa m¹nh

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×