Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bai 35 :Hoomon thuc vat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.93 MB, 20 trang )



Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: Nêu quy trình làm sữa chua và muối chua rau quả?
Câu 2: Người ta đã lợi dụng các loại sinh vật nào để làm sữa chua
và muối chua rau quả?Đặc điểm của loại sinh vật đó?

Chương II: Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật
Bài 38: Sinh trưởng của vi sinh vật
I. Khái niệm về sinh trưởng.
?Sự sinh trưởng của động vật bậc
cao là gì
- Là sự tăng về kích thước và khối
lượng của cơ thể.
? Sinh trưởng của vi sinh vật là gì
1. Sinh trưởng của vi sinh vật:
- Là sự tăng sinh thành phần của tế
bào dẫn đến phân chia tế bào.
- Sự sinh trưởng của quần thể vi sinh
vật là sự tăng số lượng tế bào
trong quần thể.

Chương II: Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật
Bài 38: Sinh trưởng của vi sinh vật
I. Khái niệm về sinh trưởng.
1. Sinh trưởng của vi sinh vật:
- Là sự tăng sinh thành phần dẫn đến
phân chia tế bào.
- Sự sinh trưởng của quần thể vi sinh
vật là sự tăng số lượng tế bào
trong quần thể.


* Một số hình thức tăng số lượng
tế bào và cá thể vi sinh vật.
Phân đôi ở vi khuẩn

Chương II: Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật
Bài 38: Sinh trưởng của vi sinh vật
I. Khái niệm về sinh trưởng.
1. Sinh trưởng của vi sinh vật:
- Là sự tăng sinh thành phần dẫn đến
phân chia tế bào.
- Sự sinh trưởng của quần thể vi sinh
vật là sự tăng số lượng tế bào
trong quần thể.
* Một số hình thức tăng số lượng
tế bào và cá thể vi sinh vật.
Bào tử áo ở nấm sợi

Chương II: Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật
Bài 38: Sinh trưởng của vi sinh vật
I. Khái niệm về sinh trưởng.
1. Sinh trưởng của vi sinh vật:
- Là sự tăng sinh thành phần dẫn đến
phân chia tế bào.
- Sự sinh trưởng của quần thể vi sinh
vật là sự tăng số lượng tế bào
trong quần thể.
* Một số hình thức tăng số lượng
tế bào và cá thể vi sinh vật.
Nảy chồi ở nấm men


Chương II: Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật
Bài 38: Sinh trưởng của vi sinh vật
I. Khái niệm về sinh trưởng.
1. Sinh trưởng của vi sinh vật:
- Là sự tăng sinh thành phần dẫn đến
phân chia tế bào.
- Sự sinh trưởng của quần thể vi
sinhvật là sự tăng số lượng tế bào
trong quần thể.
2. Thời gian thế hệ (g)
Ví dụ về sự sinh trưởng vi khuẩn
của E.coli.
Thời
gian
(phút)
Số lần
phân
chia
Số tế bào
sinh ra từ
một tế bào
Số tế bào sinh
ra từ N
O
tế bào
0
20
40
60
80

100
t
0
1
2
3
4
5
1
= 2
o
2 = 2
1
4
8
16
32
= 2
2
= 2
3
= 2
4
= 2
5
N
o
. 2
o
N

o
. 2
1
N
o
. 2
2
N
o
. 2
3
N
o
. 2
4
N
o
. 2
5
n
2
n
N = N
o
.2
n


Chương II: Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật
Bài 38: Sinh trưởng của vi sinh vật

I. Khái niệm về sinh trưởng.
1. Sinh trưởng của vi sinh vật:
- Là sự tăng sinh thành phần dẫn đến
phân chia tế bào.
- Sự sinh trưởng của quần thể vi
sinhvật là sự tăng số lượng tế bào
trong quần thể.
2. Thời gian thế hệ (g)
- Là thời gian từ khi sinh ra một tế
bào cho đến khi tế bào đó phân
chia (Kí hiệu là g)
- Là thời gian cần thiết để N
o
biến
thành 2N
o
(N
o
là số tế bào ban
đầu của quần thể )

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×