Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

bài 19 (12NC) kim loai và hợp kim

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.29 MB, 21 trang )




Nội dung chính:
1/ Vị trí cấu tạo của kim loại trong BTH.
2/ Khái niệm ,tính chất và ứng dụng của
kim loại và hợp kim
T.32,33
3/ Vận dụng

1/ Vị trí:
- Nhóm IA, IIA, IIIA ( thuộc ngtố s; trừ H,B
không phải KIM LOẠI )
-
Phía dưới nhóm IVA, VA, VIA (thuộc ngtố p)
-
Nhóm IB  VIIB (thuộc ngtố d, kim loại
chuyển tiếp )
- Họ lantan và Actini (thuộc ngtố f)

2/ Lý tính:
Dẻo ,dẫn nhiệt, dẫn điện , ánh kim …
a/Tính chất do các e tự do trong kim loại
gây ra:
b/Tính chất do các yếu tố :độ bền của liên
kết kim loại , ngtử khối , kiểu mạng tinh
thể …quyết định:

Khối lượng riêng ,nhiệt độ nóng chảy ,
tính cứng


M không tác dụng H
2
O ở điều kiện thường ,M có hoá trị thấp : a và hóa trị cao nhất : n
2/ Hóa tính: Tính khử M  M
n+
+ ne
+dd muối:
+PK: 2M + nCl
2
 2MCl
n

+ H
2
O : Kim loại từ Mg trở về sau không tác dụng H
2
O ở đk thường.
+Axit
bt
: 2M+ aH
2
SO
4
loãngM
2
(SO
4
)
a
+ nH

2
* H
2
O
lỏng
:

2R + 2nH
2
O  2 R(OH)
n
+ nH
2
* H
2
O
hơi
: 2x M + 2yH
2
O  2M
x
O
y
+ yH
2
+Axit
oxihóa mạnh
:
t
0

2M+ nH
2
SO
4
đặc M
2
(SO
4
)
n
+nSO
2
+ 2nH
2
O
t
0
2M+ aCuSO
4
M
2
(SO
4
)
a
+ aCu
t
0
+ NaOH: X+(4-n)NaOH + H
2

O  Na
4-n
XO
2
+½ nH
2
+ (3-n)H
2
O
X : Al .Zn, Be …là ngtố lưỡng tính có hóa trị n nguyên ,1< n < 4

1/ Định nghĩa: Vât Liệu chứa một kim loại
cơ bản và một số kim loại hay phi kim
khác. Vd: Duyra ( hợp kim Al – Cu-Mn- Si-
Mn), Inoc ( Fe-Cr-Mn )…
2/ Tính chất: Hóa tính tương tự như các chất
thành phần , nhưng lý và cơ tính lại khác nhiều
so với thành phần .
3/ Ứng dụng: sử dụng rộng rãi trong CN,
đời sống…

1a / Cấu hình electron của kim loại :
a/ 1s
2

1b / Cấu hình electron của Fe
3+
:
b/ 1s
2

2s
1

c/ 1s
2
2s
2

2p
1
d/ a,b, c đúng
b/ 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
d/ [Ar] 3d
5
4s
2
c/ a,b saia/1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
2p
6
4s
2
3d
3

×