Nội dung chính:
1/ Vị trí cấu tạo của kim loại trong BTH.
2/ Khái niệm ,tính chất và ứng dụng của
kim loại và hợp kim
T.32,33
3/ Vận dụng
1/ Vị trí:
- Nhóm IA, IIA, IIIA ( thuộc ngtố s; trừ H,B
không phải KIM LOẠI )
-
Phía dưới nhóm IVA, VA, VIA (thuộc ngtố p)
-
Nhóm IB VIIB (thuộc ngtố d, kim loại
chuyển tiếp )
- Họ lantan và Actini (thuộc ngtố f)
2/ Lý tính:
Dẻo ,dẫn nhiệt, dẫn điện , ánh kim …
a/Tính chất do các e tự do trong kim loại
gây ra:
b/Tính chất do các yếu tố :độ bền của liên
kết kim loại , ngtử khối , kiểu mạng tinh
thể …quyết định:
Khối lượng riêng ,nhiệt độ nóng chảy ,
tính cứng
M không tác dụng H
2
O ở điều kiện thường ,M có hoá trị thấp : a và hóa trị cao nhất : n
2/ Hóa tính: Tính khử M M
n+
+ ne
+dd muối:
+PK: 2M + nCl
2
2MCl
n
+ H
2
O : Kim loại từ Mg trở về sau không tác dụng H
2
O ở đk thường.
+Axit
bt
: 2M+ aH
2
SO
4
loãngM
2
(SO
4
)
a
+ nH
2
* H
2
O
lỏng
:
2R + 2nH
2
O 2 R(OH)
n
+ nH
2
* H
2
O
hơi
: 2x M + 2yH
2
O 2M
x
O
y
+ yH
2
+Axit
oxihóa mạnh
:
t
0
2M+ nH
2
SO
4
đặc M
2
(SO
4
)
n
+nSO
2
+ 2nH
2
O
t
0
2M+ aCuSO
4
M
2
(SO
4
)
a
+ aCu
t
0
+ NaOH: X+(4-n)NaOH + H
2
O Na
4-n
XO
2
+½ nH
2
+ (3-n)H
2
O
X : Al .Zn, Be …là ngtố lưỡng tính có hóa trị n nguyên ,1< n < 4
1/ Định nghĩa: Vât Liệu chứa một kim loại
cơ bản và một số kim loại hay phi kim
khác. Vd: Duyra ( hợp kim Al – Cu-Mn- Si-
Mn), Inoc ( Fe-Cr-Mn )…
2/ Tính chất: Hóa tính tương tự như các chất
thành phần , nhưng lý và cơ tính lại khác nhiều
so với thành phần .
3/ Ứng dụng: sử dụng rộng rãi trong CN,
đời sống…
1a / Cấu hình electron của kim loại :
a/ 1s
2
1b / Cấu hình electron của Fe
3+
:
b/ 1s
2
2s
1
c/ 1s
2
2s
2
2p
1
d/ a,b, c đúng
b/ 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
d/ [Ar] 3d
5
4s
2
c/ a,b saia/1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
2p
6
4s
2
3d
3