Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

BÀI TẬP ESTE TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT BẢN IN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.57 KB, 6 trang )

 HOÙA HOÏC 12: ESTE - LIPIT

1.1 Etyl fomat có công thức là
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOC2H5.

C. CH3COOCH3.

D. HCOOCH3.

1.2 Chất X có công thức cấu tạo CH2 = CH – COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl acrylat.
B. propyl fomat.
C. metyl axetat. D. etyl axetat.
1.3 Chất nào sau đây là este?
A. HCOOH.
B. CH3CHO.
C. CH3OH.
D. CH3COOC2H5.
1.4 Vinyl axetat có công thức là
A. C2H5COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOCH3
D. CH3COOCH=CH2.
1.5 Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C.C2H5COOCH3.
D.CH2=CHCOOCH3.
1.6 Este etyl fomat có công thức là
A. CH3COOCH3.


B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2.
D.HCOOCH3.
1.7 Số đồng phân este ứng với CTPT C3H6O2 là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
1.8 Este etyl axetat có công thức là
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOH.
C. CH3CHO.
D. CH3CH2OH.
1.9. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
1.10. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
1.11. Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
1.12. Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6.
B. 3.
C. 4.

D. 5.
1.13. Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
1.14. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat. D. propyl axetat.
1.15. Este etyl axetat có công thức là
A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3COOC2H5.
D. CH3CHO.
1.16. Este etyl fomat có công thức là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2.
D. HCOOCH3.
1.17. Este metyl acrylat có công thức là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH3.
1.18. Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOCH=CH2.
D. CH2=CHCOOCH3.
1.19. Chất X có công thức phân tử C4H8O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOCH3.
B. C2H5COOC2H3.
C. CH3COOCH3.

D. CH3COOC2H5.
1.20. Chất X có công thức phân tử C4H8O2, là este của axit propionic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOCH3.
B. C2H5COOC2H3.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
1.21 Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat (HCOOCH3) là
A. HCOOH và NaOH.
B. HCOOH và CH3OH.
C. HCOOH và C2H5NH2.
D. CH3COONa và CH3OH.
1.22 Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra CH3COONa và C2H5OH là
A. CH3COOCH3.
B. C2H5COOH.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
1.23 Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo
của X là
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOH.
D. CH3COOC2H5.
1.24 Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là
A. CH3OH và C6H5ONa.
B. CH3COOH và C6H5ONa.
C. CH3COOH và C6H5OH.
D. CH3COONa và C6H5ONa.
1.25 Cho CH3COOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3COOH.

C. CH3OH và CH3COOH.
D. CH3COOH và CH3ONa.
OTH – 0939.300.575

Trang 1


 HOÙA HOÏC 12: ESTE - LIPIT

1.26 Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3OH và CH3COOH.
B. CH3COONa và CH3COOH.
C. CH3COOH và CH3ONa.
D. CH3COONa và CH3OH.
1.27 Este HCOOCH3 phản ứng với dd NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ là
A. HCOOH và CH3ONa.
B. HCOONa và CH3OH.
C. CH3ONa và HCOONa.
D. CH3COONa và CH3OH.
1.28 Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dd NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH.
B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. CH3COONa và CH3OH.
1.29 Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
1.30 Chất X có CTPT C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). CTCT thu gọn của X là

A. HCOOC2H5.
B. HO-C2H4-CHO.
C. C2H5COOH.
D.CH3COOCH3.
1.31 Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. C2H3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D.CH3COOCH3.
1.32 Este X phản ứng với dd NaOH, đun nóng tạo ra ancol metylic và natri axetat. Công thức của X là
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOCH3.
C. C2H5COOCH3.
D.CH3COOCH3.
1.33. Thuỷ phân este E có công thức phân tử C 4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có
thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
A. metyl propionat.
B. propyl fomat.
C. ancol etylic. D. etyl axetat.
1.34. Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH.
B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. CH3COONa và CH3OH.
1.35. Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
1.36. Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
1.37. Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
1.38. Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu
tạo thu gọn của este đó là
A. HCOO-C(CH3)=CH2.
B. HCOO-CH=CH-CH3.
C. CH3COO-CH=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH3.
1.39. Thuỷ phân este E trong môi trường axit thu được cả hai sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
Công thức cấu tạo thu gọn của este E là
A. HCOO-C(CH3)=CH2.
B. HCOO-CH=CH-CH3.
C. CH3COO-CH=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH3.
1.40. Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH, dung dịch brom và dung dịch AgNO3/NH3?
A. CH3COO-C(CH3)=CH2.
B. HCOO-CH=CH-CH3.
C. CH3COO-CH=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH3.
1.41 Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác) sẽ xảy ra phản ứng
A. trùng ngưng. B. trùng hợp.
C. este hóa.
D. xà phòng hóa.

1.42 Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là
A. HCOOH và CH3OH.
B. HCOOH và C2H5NH2.
C. HCOOH và NaOH.
D. CH3COONa và CH3OH.
1.43 Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng
A. xà phòng hóa.
B. este hóa.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
1.44. Phản ứng giữa axit với ancol tạo thành este được gọi là
A. phản ứng trung hòa. B. phản ứng ngưng tụ. C. phản ứng kết hợp. D. phản ứng este hóa.
1.45. Propyl fomat được điều chế từ
A. axit fomic và ancol etylic.
B. axit fomic và ancol propylic.
C. axit axetic và ancol propylic.
D. axit propionic và ancol metylic.
1.46. Cho sơ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
OTH – 0939.300.575

Trang 2


 HOÙA HOÏC 12: ESTE - LIPIT

A. C2H5OH, CH3COOH.
B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH.
D. C2H4, CH3COOH.

1.47. Chất nào sau đây không tạo este trong phản ứng với axit axetic
A. C2H5OH.
B. C2H4(OH)2.
C. C2H2.
D. C6H5OH.
1.48. Từ metan điều chế metyl fomat ít nhất phải qua bao nhiêu phản ứng?
A. 2.
B. 3
C. 4.
D. 5.
1.49. Biện pháp dùng để nâng cao hiệu suất phản ứng este hóa là
A. thực hiện trong môi trường kiềm.
B. dùng H2SO4 đặc làm xúc tác.
C. lấy dư một trong hai chất đầu hoặc làm giảm nồng độ các sản phẩm đồng thời dùng H 2SO4 đặc làm chất xúc tác.
D. thực hiện trong môi trường axit đồng thời hạ thấp nhiệt độ.
1.50. Vinyl axetat được điều chế từ
A. axit axetic và ancol etylic.
B. axit axetic và ancol vinylic.
C. axit axetic và axetilen.
D. axit axetic và ancol metylic.
1.51 Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit fomic. B. Axit oleic.
C. Axit acrylic. D. Axit axetic.
1.52 Chất không phải axit béo là
A. axit axetic.
B. axit panmitic.
C. axit stearic. D. axit oleic.
1.53 Chất béo là trieste của axit béo với
A. etylen glycol.
B. glixerol.

C. etanol.
D. phenol.
1.54. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol.
B. glixerol.
C. ancol đơn chức.
D. este đơn chức.
1.55. Khi xà phòng hoá tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
1.56. Khi xà phòng hoá tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
1.57. Khi xà phòng hoá triolein ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol.
D. C17H33COONa và glixerol.
1.58. Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
1.59. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 6.
B. 3.

C. 5.
D. 4.
1.60. Để biến một số dầu thành mở rắn hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện quá trình nào sau đây?
A. xà phòng hóa.
B. làm lạnh.
C. hiđro hóa (Ni, to).
D. cô cạn ở nhiệt độ cao.
1.61. Dãy các axít báo là
A. axit axetic, axit acrylic, axit propionic.
B. axit panmitic, axit oleic, axit propionic.
C. axit axetic, axit stearic, axit fomic.
D. axit panmitic, axit oleic, axit stearic.
1.62. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Chất béo không tan trong nước.
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh.
1.63. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch các bon dài, không phân nhánh.
B. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
C. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu.
D. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
1.64. Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây ?
A. Không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
B. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
C. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
D. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
1.65. Đặc điểm của phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng
A. thuận nghịch
B. không thuận nghịch

C. xà phòng hóa
D. cho-nhận electron.
OTH – 0939.300.575

Trang 3


 HOÙA HOÏC 12: ESTE - LIPIT

1.66. Cho các phát biểu sau:
a) Chất béo là trieste của glixerol với các axit cacboxylic đơn chức, mạch cacbon dài, không phân nhánh.
b) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,..
c) Chất béo là các chất lỏng.
d) Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit béo thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu.
e) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
f) Chất béo là thành phần chính của dầu, mở động, thực vật.
A. a, b, d, e.
B. c, d, e.
C. a, b, c.
D. b, d, f.
1.67. Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được
A. axit oleic.
B. glixerol.
C. axit panmitic.
D. axit stearic.
1.68. Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?
A. Muối.
B. Este đơn chức.
C. Chất béo.
D. Etyl axetat.

1.69. Dầu mở trong tự nhiên có thành phần chính là
A. este của axit panmitic và các đồng đẳng.
B. muối của axit béo.
C. các triglixerit.
D. este của ancol với các axit béo.
1.70. Trong cơ thể chất béo bị oxi hóa thành các chất nào sau đây ?
A. NH3 và CO2.
B. H2O và CO2.
C. NH3 và H2O.
D. NH3, CO2 và H2O.
1.71 Chất X có CTPT C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại
A. ancol no đa chức.
B. Axit no đơn chức.
C. este no đơn chức.
D. Axit không no đơn chức.
1.72. Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol.
Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
1.73. Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na 2CO3. X2
phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X 1, X2 lần lượt là:
A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.
B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C. H-COO-CH3, CH3-COOH.
D. CH3-COOH, H-COO-CH3.
1.74. Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là
A. propyl axetat.
B. metyl axetat.

C. etyl axetat.
D. metyl fomat.
1.75. Cho dãy các chất: HCHO, CH 3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia
phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
1.76. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH,
NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
1.77. Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) CH3COOCH3, (3) C2H5OH, (4) C2H5COOH. Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái
sang phải) là
A. (1), (2), (3), (4).
B. (2), (3), (1), (4).
C. (4), (3), (2), (1).
D. (3), (1), (2), (4).
1.78. Cho các chất sau: (1) CH3CH2OH, (2) CH3COOH, (3) HCOOC2H5. Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là
A. (2), (3), (1). B. (1), (2), (3). C. (3), (1), (2). D. (2), (1), (3).
1.79. Cho các chất sau: (1) ancol etylic, (2) axit axetic, (3) nước, (4) metyl fomat. Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là
A. (1)>(4)>(3)>(2).
B. (1)>(2)>(3)>(4).
C. (1)>(3)>(2)>(4).
D. (2)>(3)>(1)>(4).
0
1500
C

,
LLN


1.80. Cho sơ đồ phản ứng: C3H6O2
X
Y 
→ C2H2. X, Y lần lượt là
A. CH3COONa, CH4.
B. CH4, CH3COOH.
C. HCOONa, CH4.
D. CH3COONa, C2H6.
Dạng 1: Bài tập đốt cháy este
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8g CO2 và 0,45 mol H2O. Công thức phân tử este là
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C5H10O2
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol este thu được 22g CO2 và 9g H2O. Công thức phân tử este là
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C5H10O2.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa.
Công thức phân tử của X là
A. HCOOCH3
B. HCOOC2H5
C. CH3COOCH3
D. CH3COOC2H5.
Câu 4: Đốt cháy este no, đơn chức A phải dùng 0,35 mol O2. Sau p.ứ thu được 0,3 mol CO2. CTPT của A là:

A. C2H4O2
B. C4H8O2
C. C3H6O2
D. C5H10O2
Câu 5: Đốt cháy este no, đơn chức A phải dùng 0,5 mol O2. Sau p.ứ thu được 0,1 mol CO2. CTPT của A là:
A. C2H4O2
B. C4H8O2
C. C3H6O2
D. C5H10O2
Câu 6:. Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol oxi đem đốt. Tên gọi của este là
A. metyl axetat.
B. etyl axetat.
C. propyl axetat.
D. metyl fomat.
OTH – 0939.300.575

Trang 4


 HOÙA HOÏC 12: ESTE - LIPIT

Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este đơn chức X thu được 3,36 lit khí CO 2 (đktc) và 2,7g nước. Số đồng phân của X là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của este là
A. C4H8O4
B. C4H8O2
C. C2H4O2

D. C3H6O2.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 4,4g một este đơn chức X thu được 4,48 lit khí CO 2 (đktc) và 3,6g nước. Công thức phân tử của
X
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C5H8O2
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp este gồm metyl propionat và etyl axetat cần V lít khí oxi (đktc). Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 5,60.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng nước vôi
trong, thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O sinh ra lần lượt là
A. 0,1 và 0,1.
B. 0,1 và 0,01.
C. 0,01 và 0,1.
D. 0,01 và 0,01.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dung dịch
Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 12,4 gam. Khối lượng kết tủa tạo ra tương ứng là
A. 12,4 gam.
B. 20,0 gam.
C. 10,0 gam.
D. 24,8 gam.
Dạng2: Thủy phân este trong môi trường kiềm (phản ứng xà phòng hóa)
Câu 13: Este X được điều chế từ ancol metylic có tỷ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của X là
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOCH3.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.

Câu 14: Thuỷ phân este X có CTPT C 4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y
có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là
A. HCOOC3H7
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H5
D. C2H5COOCH3
Câu 15: Este E được điều chế từ ancol etylic có tỷ khối so với không khí là 3,034. Công thức của E là
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOCH3.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 16: Este Z được điều chế từ ancol metylic có tỷ khối so với oxi là 2,75. Công thức của Z là
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 17: Thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được 8,2 g muối
hữu cơ Y và một ancol Z. Tên gọi của X là:
A. etyl fomat
B. etyl propionat
C. etyl axetat
D. propyl axetat.
Câu 18: Thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ, thu được muối hữu
cơ Y và 4,6g ancol Z. Tên gọi của X là:
A. etyl fomat
B. etyl propionat
C. etyl axetat
D. propyl axetat.
Câu 19: Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dạng hết với dd KOH, thu được muối và 2,3 gam ancol etylic. Công
thức của este là:

A. CH3COOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. C2H5COOC2H5
D. HCOOC2H5.
Câu 20: Thuỷ phân este X có công thức phân tử C 4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z
trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là
A. HCOOC3H7
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H5
D. C2H5COOCH3
Câu 21: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ, thu được muối
của axit hữu cơ Y và 4,6 gam ancol Z. Tên gọi của X là:
A. etyl fomat
B. etyl propionate
C. etyl axetat
D. propyl axetat.
Câu 22: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu
được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat
B. Etyl axetat
C. Etyl propionat
D. Propyl axetat.
Câu 23: Thuỷ phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z
trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 là 23. Tên của X là
A. Etyl axetat.
B. Metyl axetat.
C. Metyl propionat
D. Propyl fomat.
Câu 24: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch
NaOH 1M. Tên gọi của este đó là

A. Etyl axetat.
B. Metyl axetat.
C. Propyl fomat
D. Metyl fomat.
Câu 25: Đun nóng 0,15 mol HCOOCH3 trong dung dịch NaOH (dư) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m
gam muối HCOONa. Giá trị của m là
A. 10,2.
B. 13,6.
C. 8,2.
D. 6,8.
Câu 26: Este X có công thức phân tử C 2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,2.
B. 15,0.
C. 12,3.
D. 10,2.
Câu 27: Cho 6,0 gam HCOOCH 3 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối luợng muối HCOONa thu đuợc

A. 4,1 gam.
B. 6,8 gam.
C. 3,4 gam.
D. 8,2 gam.
OTH – 0939.300.575

Trang 5


 HOÙA HOÏC 12: ESTE - LIPIT

Câu 28: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC 2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu đuợc dung dịch chứa m

gam muối. Giá trị của m là
A. 19,2.
B. 9,6.
C. 8,2.
D. 16,4.
Câu 29: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng với dd NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là
A. 12,3 gam.
B. 16,4 gam.
C. 4,1 gam.
D. 8,2 gam.
Câu 30: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M
(đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml.
B. 300 ml.
C. 150 ml.
D. 200 ml.
Câu 31: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 150ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn
dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 3,28 g

B. 8,56 g

C. 10,20 g

D. 8,25 g.

Câu 32: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 50ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn
dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 4,1 g
B. 8,5 g

C. 10,2 g
D. 8,2 g.
Câu 33: Xà phòng hoá 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn
dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 3,28 gam.
B. 8,56 gam.
C. 8,2 gam.
D. 10,4 gam.
Câu 34: Xà phòng hóa 8,8 gam etylaxetat bằng 150ml dd NaOH 1M. Sau khi p.ứ xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được
chất rắn khan có khối lượng là:
A. 3,28 g
B. 8,56 g
C. 10,20 g
D. 8,25 g
Câu 35: Xà phòng hóa 8,8 gam etylaxetat bằng 50ml dd NaOH 1M. Sau khi p.ứ xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được chất
rắn khan có khối lượng là:
A. 4,1 g
B. 8,5 g
C. 10,2 g
D. 8,2 g
Dạng 3: Bài tập hiệu suất
Câu 36: Đun 12g axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có H 2SO4 đặc xt). Đến khi phản ứng kết thúc thu được 11g
este. Hiệu suất phản ứng este hóa là:
A. 70%
B. 75%
C. 62,5%
D. 50%
Câu 37: Đun 6 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có H 2SO4 đặc xt) đến khi phản ứng kết thúc thu được
6,16gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 70%

B. 75%
C. 62,5%
D. 50%
Câu 38: Cho 6 g axit axetic tác dụng với 13,8 g ancol etylic (xúc tác H 2SO4 đặc, đun nóng). Sau p.ứ thu được 6,6 g este.
Hiệu suất của p.ứ este hóa là:
A. 75%
B. 25%
C. 50%
D. 55%
Câu 39: Cho 18 g axit axetic tác dụng với 9,2 g ancol etylic (xúc tác H 2SO4 đặc, đun nóng). Sau p.ứ thu được 9,68 g este.
Hiệu suất của p.ứ este hóa là:
A. 75%
B. 25%
C. 50%
D. 55%
Câu 40: Cho 6,6 gam axit axetic tác dụng với 4,6 gam ancol etylic (xúc tác H 2SO4 đặc, đun nóng). Sau phản ứng thu được
2,2 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 75%
B. 25%
C. 50%
D. 55%
Câu 41: Cho 12 gam axit axetic tác dụng với 9,6 gam ancol metylic (xúc tác H 2SO4 đặc, đun nóng). Sau phản ứng thu được
11,1 g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 75%
B. 25%
C. 50%
D. 55%
Câu 42: Đun 7,4 gam axit propionic với 13,8 gam etanol (có H 2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái
cân bằng, thu được 7,5 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 50%

B. 62,5%
C. 55%
D. 75%
Câu 43: Cho 6 g axit axetic tác dụng với 9,2 g ancol etylic (xúc tác H 2SO4 đặc, đun nóng), với hiệu suất đạt 80%. Sau p.ứ
thu được m gam este. Giá trị của m là:
A. 2,16g
B. 7,04g
C. 14,08g
D. 4,80 g

OTH – 0939.300.575

Trang 6



×