Tải bản đầy đủ (.pdf) (90 trang)

trắc nghiệm lý thuyết tài chính tiền tệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (376.02 KB, 90 trang )

Chương I. Những vấn đề lý luận cơ bản về tài chính
Câu 1. Tài chính thuộc phạm trù nào trong quá trình tái sản xuất xã hội?
A. Sản xuất
B. Trao đổi
C. Phân phối
D. Tiêu dùng
Câu 2. Nguyên nhân sâu xa quyết định sự ra đời và tồn tại của phạm trù tài chính là gì?
A. Nhà nước
C. Đấu tranh giai cấp
B. Kinh tế hàng hóa – tiền tệ
D. Cả A và B đều sai
Câu 3. Nguyên nhân trực tiếp về sự phát sinh và phát triển của phạm trù tài chính là gì?
A. Nhà nước ra đời
C. Đấu tranh giai cấp
B. Kinh tế hàng hóa – tiền tệ
D. Cả A và B đều sai
Câu 4. Bản chất của tài chính là gì?
A. Các quan hệ kinh tế thơng qua tạo lập và sử dụng các quỹ tiền tệ
B. Các quan hệ về tiền tệ giữa các chủ thể trong nền tài chính
C. Quan hệ phân phối tiền lương
D. Tiền tệ trong mua bán hàng hóa
Câu 5. Các chức năng tài chính có…..
A. Một chức năng
B. Hai chức năng
C. Ba chức năng
D. Bốn chức năng
Câu 6. Các nguồn tài chính có trong xã hội bao gồm các:
A. Tổng sản phẩm quốc nội và bộ phận của cải xã hội được chuyển từ nước ngoài vào và bộ phận của cải từ
trong nước chuyển ra nước ngoài
B. Bộ phận của cải xã hội được chuyển từ nước ngoài vào, bộ phận của cải từ trong nước chuyển ra nước
ngoài và bộ phận tài sản, tài nguyên quốc gia có thể cho thuê, nhượng bán có thời hạn.


C. Tổng sản phẩm quốc nội; bộ phận của cải xã hội được chuyển từ nước ngoài vào; bộ phận của cải từ trong
nước chuyển ra nước ngoài; bộ phận tài sản, tài nguyên quốc gia có thể cho thuê, nhượng bán có thời hạn
D. Tổng sản phẩm quốc dân; bộ phận của cải xã hội được chuyển từ nước ngoài vào; bộ phận của cải từ trong
nước chuyển ra nước ngoài; bộ phận tài sản, tài nguyên quốc gia có thể cho thuê, nhượng bán có thời hạn.
Câu 7. Các hộ gia đình và cá nhân:
A. Không phải là chủ thể phân phối của tài chính
B. Là chủ thể phân phối của tài chính
C. Là chủ thể trung gian phân phối của tài chính
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 8. Nhà nước từng bước cổ phần hóa một bộ phận doanh nghiệp nhà nước thuộc chủ trương lớn của nội
dung nào trong chính sách tài chính quốc gia:
A. Chính sách về vốn
C. Chính sách về tiền tệ và tín dụng
B. Chính sách tài chính đối với doanh nghiệp
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 9. Hệ thống tài chính bao gồm các khâu chủ yếu sau:
A. NSNN và TCDN
B. NSNN, TCDN và tài chính dân cư
C. NSNN, TCDN, tài chính hộ gia đình, tài chính TCXH và tài chính trung gian
D. NSNN, TCDN, tài chính hộ gia đình, tài chính TCXH
Câu 10. Phân phối tổng sản phẩm xã hội thông qua các quan hệ kinh tế nào sau đây:
A. Quan hệ kinh tế giữa nhà nước với các cơ quan đơn vị kinh tế, dân cư; Quan hệ kinh tế giữa các quốc gia
với nhau trên thế giới
B. Quan hệ kinh tế giữa các tổ chức tài chính trung gian với các cơ quan, tổ chức kinh tế phi tài chính, dân cư
C. Quan hệ kinh tế giữa các cơ quan, đơn vị kinh tế, dân cư với nhau và các quan hệ kinh tế trong nội bộ các
chủ thể đó
D. Tất cả các mối quan hệ kinh tế nêu trên
Câu 11. Chức năng phân phối của tài chính bao gồm những đặc điểm:
A. Phân phối của tài chính là sự phân phối chỉ diễn ra dưới hình thái giá trị, khơng kèm theo sự thay đổi hình
thái giá trị

B. Phân phối của tài chính là sự phân phối ln gắn liền với sự hình thành và sử dụng các quỹ tiền tệ nhất định
C. Phân phối của tài chính là sự phân phối dưới hình thái giá trị thơng qua sự chênh lệnh của giá cả và giá trị
trong trao đổi hàng hóa
D. Cả A và B đều đúng
Câu 12. Chức năng giám đốc tài chính khơng có đặc điểm nào:
A. Giám đốc tài chính là giám đốc bằng hiện vật, không phải bằng đồng tiền
1


B. Giám đốc tài chính được thực hiện đối với quá trình tạo lập và sử dụng các quỹ tiền tệ
C. Giám đốc tài chính mang đặc điểm giám đốc toàn diện, thường xuyên, liên tục và rộng rãi
D. Cả B và C
Câu 13. Vai trị của tài chính Việt Nam trong nền kinh tế thị trường XHCN:
A. Công cụ phân phối tổng sản phẩm xã hội và thu nhập quốc dân
B. Công cụ quản lý và điều tiết vĩ mô nền kinh tế quốc dân
C. Cả A và B đúng
D. Cả A và B sai
Câu 14. Chi tiêu của nhà nước trong nền kinh tế thị trường nhằm:
A. Bảo đảm các mục tiêu kinh tế chính trị xã hội
C. Trả lương cho người lao động
B. Bảo đảm vốn cho các doanh nghiệp hoạt động
D. Trả trợ cho nước ngoài
Câu 15. Tài chính ra đời và phát triển khi xuất hiện:
A. Nền sản xuất hàng hóa – tiền tệ
C. Cả A và B đều đúng
B. Sự ra đời của nhà nước
D. Cả A và B đều sai
Câu 16. Bản chất phân phối tài chính là:
A. Phân phối bằng hiện vật
C. Vừa phân phối bằng hiện vật, vừa phân phối bằng giá trị

B. Phân phối bằng giá trị
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 17. Một vật phẩm (sản phẩm) được coi là hàng hóa khi:
A. Nó phải có giá trị
B. Nó phải được thực hiện giá trị trên thị trường bằng việc mua bán, trao đổi
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 18. Nền kinh tế trong xã hội công xã nguyên thủy là:
A. Nền kinh tế hàng hóa
C. Nền kinh tế tự cung, tự cấp
B. Nền kinh tế hàng hóa – tiền tệ
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 19. Nền kinh tế hàng hóa:
A. Nền kinh tế hiện vật (hàng đổi hàng)
C. Cả A và B đều đúng
B. Nền kinh tế hàng hóa - tiền tệ
D. Cả A và B đều sai
Câu 20. Được coi là nền kinh tế tự cung, tự cấp khi:
A. Sản phẩm sản xuất ra không được trao đổi mua bán
B. Sản phẩm sản xuất ra được trao đổi (hàng đổi hàng) trên thị trường
C. Sản phẩm sản xuất ra được mua bán, trao đổi thông qua tiền tệ
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 21. Được coi là nền kinh tế hàng hóa khi:
A. Sản phẩm sản xuất ra không được trao đổi mua bán
B. Sản phẩm sản xuất ra được trao đổi (hàng đổi hàng) trên thị trường
C. Sản phẩm sản xuất ra được mua bán, trao đổi thông qua tiền tệ
D. Cả B và C đều đúng
Câu 22. Được coi là nền kinh tế hiện vật khi (hàng đổi hàng):
A. Sản phẩm sản xuất ra không được trao đổi mua bán
B. Sản phẩm sản xuất ra được trao đổi (hàng đổi hàng) trên thị trường

C. Sản phẩm sản xuất ra được mua bán, trao đổi thông qua tiền tệ
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 23. Được coi là nền kinh tế hàng hóa – tiền tệ khi:
A. Sản phẩm sản xuất ra được trao đổi (hàng đổi hàng) trên thị trường
B. Sản phẩm sản xuất ra được mua bán, trao đổi thông qua tiền tệ
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 24. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Sự xuất hiện của nhà nước đã tạo lập, hình thành và sử dụng quỹ tiền tệ có quy mơ lớn cho hoạt động tài
chính
B. Nhà nước xuất hiện tạo ra hành lang pháp lý cho hoạt động tài chính phát triển
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 25. Khẳng định nào sau đây là đúng:
2


A. Ng̀n tài chính được hình thành từ trong nước
C. Cả A và B đều đúng
B. Ng̀n tài chính được huy đợng từ nước ngồi
D. Cả A và B đều sai
Câu 26. Các đặc điểm cơ bản của các quan hệ tài chính (QHTC):
A. Các QHTC ln gắn liền với sự vận động độc lập tương đối của đồng tiền để phân phối các ng̀n tài chính
B. Các QHTC ln gắn liền với quá trình tạo lập và sử dụng các quỹ tiền tệ của các chủ thể.
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Câu 27. Nội dung của chính sách tài chính về vốn trong chính sách tài chính quốc gia nước ta hiện nay gồm:
A. Chính sách tài chính đối với doanh nghiệp
C. Chính sách về tiền tệ và tín dụng
B. Chính sách đối với ngân sách nhà nước

D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 28. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Chức năng tài chính là khả năng khách quan phát huy tác dụng XH của nó, với hai chức năng: phân phối và
giám đốc
B. Chức năng tài chính mang tính chủ quan của con người
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 29. Hiện nay, Nhà nước ta đã đề ra chính sách tài chính quốc gia cho giai đoạn nào:
A. 2000 – 2005
B. 2011 – 2015
C. 2006 – 2010
D. 2015 – 2020
Câu 30. Phân phối tài chính:
A. Chỉ có phân phối lần đầu
B. Chỉ có phân phối lại
C. Phân phối lần đầu và phân phối lại
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 31. Hoạt động của ngân sách nhà nước là:
A. Phân phối tài chính lần đầu
C. Vừa phân phối lần đầu, vừa phân phối lại
B. Phân phối lại tài chính
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 32. Phân phối tài chính lần đầu:
A. Tiến hành trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh dịch vụ
B. Tiến hành trong hoạt động tài chính của cơ quan quản lý nhà nước
C. Tiến hành trong hoạt động tài chính của các tổ chức xã hội
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 33. Phân phối lại tài chính:
A. Tiến hành trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh dịch vụ
B. Tiến hành trong hoạt động tài chính của cơ quan quản lý nhà nước

C. Tiến hành trong hoạt động tài chính của các tổ chức xã hội
D. Cả B và C đều đúng
Câu 34. Khẳng định nào sau đây là không đúng:
A. Kết quả phân phối lần đầu các ng̀n tài chính hình thành những phần thu nhập cơ bản của các chủ thể,
hình thành các khoản thu cho các quỹ tiền tệ.
B. Dừng lại ở phân phối lần đầu có thể đáp ứng nhu cầu nhiều mặt của xã hội.
C. Yêu cầu khách quan của xã hội đối với tái phân phối tài chính (phân phối lại).
D. Cả A, B và C
Câu 35. Phân phối lại tài chính được thể hiện:
A. Huy động, tập trung một phần thu nhập của các chủ thể vào các quỹ tiền tệ dưới các hình thức: thuế, các
khoản vốn gửi ngân hàng, mua bảo hiểm, mua các loại cổ phiếu, trái phiếu…
B. Sử dụng các quỹ tiền tệ của các chủ thể.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 36. Khi vận dụng chức năng phân phối để phân phối các nguồn tài chính phải đáp ứng các yêu cầu cơ bản:
A. Phân phối phải xác định quy mô, tỷ trọng của đầu tư trong GNP phù hợp với khả năng và tăng trưởng kinh
tế.
B. Phân phối vốn phải giải quyết mối quan hệ giữa tiết kiệm, đầu tư và tiêu dùng.
C. Phân phối phải giải quyết thỏa đáng các quan hệ lợi ích.
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 37. Chính sách tài chính quốc gia là:
A. Chính sách tài chính tiền tệ quốc gia
B. Chính sách cân đối tài chính quốc gia
C. Các chủ trương, chính sách, đường lối, biện pháp về tài chính trong một thời kỳ tương đối lâu dài do các
chính phủ hoạch định và tổ chức thực hiện trong từng giai đoạn nhất định đối với quốc gia mình
D. Cả A, B và C đều khơng chính xác
3


Câu 38. Khẳng định nào sau đây là đúng:

A. Chức năng phân phối tài chính và chức năng giám đớc tài chính đợc lập tụt đới với nhau
B. Chức năng phân phối tài chính và chức năng giám đớc tài chính quan hệ phụ tḥc lẫn nhau
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 39. Giám đớc tài chính khơng sử dụng chức năng nào của tiền tệ:
A. Chức năng thước đo giá trị
C. Chức năng cất giữ giá trị
B. Chức năng phương tiện trao đởi
D. Cả A và B
Câu 40. Mục đích của giám đớc tài chính nhằm:
A. Thúc đẩy phân phối các ng̀n tài chính cân đối, hợp lý, phù hợp với các quy luật kinh tế và đòi hỏi của xã
hội
B. Thúc đẩy việc tạo lập, phân phối và sử dụng các quỹ tiền tệ theo mục đích đã định với hiệu quả cao
C. Thúc đẩy chấp hành tốt luật tài chính
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 41. Tín dụng thuộc loại:
A. Quan hệ tài chính hồn trả có điều kiện
B. Quan hệ tài chính nội bộ
C. Quan hệ tài chính có hồn trả
D. Tất cả đều đúng
Câu 42. Khẳng định nào sau đây là không đúng:
A. Giám đốc tài chính được thực hiện trong tất cả các lĩnh vực khác nhau của tài chính.
B. Giám đớc tài chính chỉ được thực hiện trong một số lĩnh vực của tài chính.
C. Ở đâu có sự vận động của tiền tệ thuộc phạm trù tài chính thì ở đó có giám đớc tài chính.
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 43. Các khía cạnh của giám đớc tài chính:
A. Theo dõi, kiểm tra các mặt hoạt động tài chính – mặt kiểm tra, kiểm sốt thuần túy của tài chính.
B. Đề ra những biện pháp cải tiến các hoạt động tài chính, tạo tiền đề cho q trình phân phối sau diễn ra tốt
hơn, phù hợp với các quy luật và đáp ứng yêu cầu xã hội.
C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai
Câu 44. Khẳng định nào sau đây là không đúng:
A. Các quan hệ tài chính đợc lập tụt đới với nhau
B. Các quan hệ tài chính rất đa dạng, phong phú, đan xen, tác động lẫn nhau
C. Các quan hệ tài chính có mối quan hệ hữu cơ trong một tổng thể thống nhất
D. Cả B và C
Câu 45. Các quan hệ tài chính:
A. Xuất hiện chủ yếu trong khâu phân phối lại
B. Gắn liền với việc phân bổ các nguồn vốn tiền tệ trong nền kinh tế
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 46. Ở mỡi lĩnh vực (mỡi khâu tài chính):
A. Các quan hệ tài chính có tính chất đặc thù
B. Các quan hệ tài chính có vị trí, vai trị giống nhau trong q trình phân phối các ng̀n tài chính
C. Các quan hệ tài chính gắn với một loại quỹ tiền tệ đặc thù được tổ chức thành một bộ phận riêng biệt và
hình thành nên một khâu tài chính tồn tại dưới hình thức nhất định.
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 47. Tổ chức nào sau đây là tổ chức tài chính trung gian:
A. Ngân hàng thương mại
B. Tổ chức bảo hiểm
C. Doanh nghiệp
D. Cả A và B đều đúng
Câu 48. Cấu thành hệ thống tài chính ở Việt Nam gồm các khâu:
A. Tài chính cơng
B. Tài chính cơng; Tài chính doanh nghiệp
C. Tài chính cơng; Tài chính doanh nghiệp; Tài chính của các tổ chức tài chính trung gian; Tài chính các tổ
chức xã hội; tài chính hộ gia đình; tài chính quốc tế.
D. Tài chính cơng; Tài chính doanh nghiệp; Tài chính của các tổ chức tài chính trung gian; Tài chính của các tổ
chức xã hội.
Câu 49. Trong các khâu tài chính sau, khâu tài chính nào giữ vai trò cơ sở, nguồn gốc và xuất phát điểm của

hoạt động phân phối tài chính:
4


A. Tài chính cơng (NSNN)
B. Tài chính doanh nghiệp
C. Tài chính của các tổ chức tài chính trung gian
D. Tài chính các tổ chức xã hội; tài chính hộ gia đình; tài chính quốc tế.
Câu 50. Trong khâu tài chính công (NSNN):
A. Chỉ tồn tại duy nhất quỹ NSNN ở các cấp
B. Gồm quỹ NSNN và các quỹ khác
C. Quỹ NSNN giữ vai trò chủ đạo
D. Cả B và C đều đúng
Câu 51. Khâu tài chính doanh nghiệp:
A. Ở đây ng̀n tài chính xuất hiện và tiến hành phân phối để hình thành nguồn thu cho các quỹ tiền tệ của
doanh nghiệp cũng như cho các quỹ tiền tệ của các khâu tài chính khác.
B. Khâu này cũng thu hút trở lại một bộ phận lớn các ng̀n tài chính trong nền kinh tế.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 52. Đặc trưng cơ bản nhất của tài chính doanh nghiệp:
A. Thể hiện các quan hệ tài chính vận hành theo cơ chế kinh doanh hướng tới lợi nhuận
B. Thể hiện các quan hệ tài chính vận hành theo cơ chế hướng tới bảo đảm công bằng xã hội
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

Chương II. Những vấn đề cơ bản về tiền tệ và lưu thông tiền tệ
Câu 1. Ở hình thức giá trị nào hàng hóa được thực hiện bằng cách trao đổi sản phẩm trực tiếp?
A. Giá trị giản đơn hay ngẫu nhiên
C. Giá trị chung
B. Giá trị toàn bộ hay mở rộng

D. Tiền tệ
Câu 2. Ở hình thức giá trị nào vật trung gian làm phương tiện trao đổi hàng hóa?
A. Giá trị giản đơn hay ngẫu nhiên
C. Giá trị chung
B. Giá trị toàn bộ hay mở rộng
D. Tiền tệ
Câu 3. Tiền tệ là …
A. Một loại hàng hóa đặc biệt
B. Một phạm trù kinh tế - lịch sử
C. Vật ngang giá dùng trong trao đổi
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 4. Hình thái nào sau đây là hình thái tiền tệ?
A. Hình thái giá trị tiền tệ
C. Hình thái giá trị chung
B. Hình thái giản đơn
D. Khơng câu nào đúng
Câu 5. Tiền tệ xuất hiện ở:
A. Thời kỳ đầu công xã nguyên thủy
B. Thời kỳ xã hội phân công lao động phát triển
C. Thời kỳ chế độ tư hữu xuất hiện
D. Thời kỳ ra đời của vật trung gian làm phương tiện trao đổi
Câu 6. Bản chất của tiền tệ là:
A. Những đồng tiền xu bằng kim loại
B. Những tờ giấy bạc
C. Những chuỗi hạt, vỏ ốc, gia súc
D. Vật ngang giá chung làm phương tiện trao đổi hàng hóa, dịch vụ và thanh toán các khoản nợ
Câu 7. Việc sử dụng các loại thẻ thanh toán để giảm bớt lưu hành tiền giấy thuộc hình thức tiền tệ nào sau đây:
A. Tiền tệ dưới dạng hàng hóa – tiền tệ (hóa tệ)
B. Tiền tệ kim loại
C. Tiền giấy (giấy bạc ngân hàng)

D. Các hình thức khác của tiền tệ
Câu 8. Ở hình thái tiền tệ nào mà những tờ giấy bạc ngân hàng không được tự do chuyển đổi ra vàng:
A. Tiền tệ dưới dạng hàng hóa – tiền tệ (hóa tệ)
B. Tiền tệ kim loại
C. Tiền giấy (giấy bạc ngân hàng)
D. Các hình thức khác của tiền tệ
Câu 9. Tiền ghi sổ là các khoản tiền gửi ………. ở ngân hàng
A. Có kỳ hạn
B. Tiết kiệm
C. Khơng kỳ hạn
D. Câu A và C đúng
Câu 10. Việc sử dụng đồng tiền ghi sổ được thực hiện bằng:
A. Các bút toán ghi Nợ và ghi Có trên các tài khoản tiền gửi không kỳ hạn ở ngân hàng
5


B. Các bút tốn ghi Nợ và ghi Có trên các tài khoản tiền mặt của doanh nghiệp
C. Các bút toán ghi sổ của các chủ nhân tham gia thanh tốn với ngân hàng
D. Khơng câu nào đúng
Câu 11. Các hình thức tiền tệ khác là:
A. Tín phiếu
B. Trái phiếu
C. Cổ phiếu
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 12. Ở hình thái giá trị mở rộng thì:
A. Vật ngang giá chung có ý nghĩa tượng trưng được lựa chọn theo tập quán của từng địa phương
B. Tất cả các vật ngang giá đặc thù đều có quyền lực ngang nhau trong vai trò vật ngang giá
C. Vật ngang giá đơn nhất có thể là bất kỳ hàng hóa nào trong thế giới hàng hóa
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 13. Chọn đáp án nào trong các đáp án sau để trả lời câu hỏi: So sánh tiền giấy trước đây và tiền giấy ngày

nay?
A. Tiền trước đây là tiền tệ - hàng hóa (hóa tệ); tiền ngày nay là tiền giấy
B. Tiền trước đây dựa vào kim loại quý; tiền ngày nay dựa vào ấn định của nhà nước
C. Tiền trước đây và tiền ngày nay khác nhau về hình thức in ấn
D. Tiền trước đây và tiền ngày nay đều được đảm bảo bằng hàng hóa, dịch vụ hoặc kim loại quý và theo quy
định của nhà nước
Câu 14. Chức năng nào không phải là chức năng của tiền tệ?
A. Đo lường giá trị
C. Phương tiện dự trữ về mặt giá trị
B. Phương tiện trao đổi
D. Tất cả đều sai
Câu 15. Khi giá trị hàng hóa được đo bằng giá cả thì tiền tệ thực hiện chức năng gì?
A. Đơn vị đo lường giá trị
B. Phương tiện trao đổi
C. Phương tiện dự trữ về mặt giá trị
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 16. Khi giá trị hàng hóa được đo bằng giá cả thì tiền tệ thực hiện chức năng gì?
A. Phương tiện trao đổi
B. Phương tiện dự trữ về mặt giá trị
C. Cả hai câu trên đều sai
D. Cả hai câu trên đều đúng
Câu 17. Khi hàng hóa được dùng để mua bán hoặc thanh tốn nợ thì tiền tệ thực hiện chức năng nào?
A. Đơn vị đo lường giá trị
B. Phương tiện dự trữ về mặt giá trị
C. Phương tiện trao đổi
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 18. Nhờ tiền tệ có chức năng gì mà người ta có thể tách thời gian từ lúc có thu nhập đến thời gian chi tiêu
dùng:
A. Đơn vị đo lường giá trị
B. Phương tiện dự trữ về mặt giá trị

C. Phương tiện trao đổi
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 19. Do…………nên tiền giấy có thể giữ được giá trị của nó.
A. Tiền dấu hiệu đại diện cho vàng đáng lẽ phải có trong lưu thơng
B. Được tự do chuyển đổi ra vàng theo quy định của nhà nước
C. Chế độ độc quyền phát hành với quy định nghiêm ngặt của nhà nước
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 20. Các NHTM Việt Nam được phép đầu tư vào cổ phiếu ở mức:
A. Tối đa là 30% vốn chủ sở hữu và 15% giá trị của công ty cổ phần.
B. Tối đa là 30% vốn chủ sở hữu và 30% giá trị của công ty cổ phần.
C. Tối đa là 30% vốn chủ sở hữu và 10% giá trị của công ty cổ phần.
D. Không hạn chế.
Câu 21. Chức năng cất trữ về mặt giá trị là:
A. Chức năng quản trị và duy nhất của tiền tệ
B. Chức năng duy nhất có ở tiền tệ
C. Chức năng có ở tất cả các loại tài sản
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 22. “Tiền chỉ đóng vai trị trung gian mơi giới, nó khơng phải là mục đích của hoạt động này” – đây là một
trong những đặc điểm của tiền tệ khi thực hiện chức năng:
A. Thước đo giá trị
C. Phương tiện cất trữ
B. Phương tiện trao đổi
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 23. Vai trị của tiền tệ là gì?
6


A. Cơng cụ thực hiện u cầu hạch tốn kinh tế
B. Công cụ quản lý vĩ mô
C. Chế độ song bản vị

D. Câu A và B đúng
Câu 24. Tiền tệ là cơng cụ thực hiện u cầu hạch tốn kinh tế khi:
A. Doanh nghiệp thực hiện quá trình sản xuất kinh doanh ở công ty
B. Cá nhân thực hiện chi tiêu hàng ngày
C. Nhà nước thực hiện chức năng quản lý nhà nước về mặt kinh tế
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 25. Vai trị cơng cụ quản lý vĩ mô của tiền tệ thể hiện đúng khi:
A. Nhà nước hoạch định chính sách chiến lược kinh tế, tính khả năng bồi đắp khi bội chi và điều chỉnh lạm
phát
B. Hướng dẫn các hoạt động kinh tế kinh doanh theo đúng pháp luật
C. Góp phần điều chỉnh các quan hệ kinh tế nhằm thích hợp với mơi trường pháp lý
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 26. Hình thức tổ chức lưu thông tiền tệ của một quốc gia, quy định bằng pháp luật được gọi là:
A. Hình thái tiền tệ
C. Bản vị tiền tệ
B. Chế độ tiền tệ
D. Tất cả đều sai
Câu 27. …………. được dùng làm cơ sở định giá đồng tiền quốc gia:
A. Đơn vị tiền tệ
C. Công cụ trao đổi
C. Bản vị tiền tệ
D. Tất cả các câu trên
Câu 28. Chế độ bản vị trong đó tiền giấy quốc gia khơng trực tiếp đổi ra vàng, muốn đổi ra vàng phải thông
qua một ngoại tệ, được gọi là:
A. Chế độ bản vị ngoại tệ
B. Chế độ bản vị vàng
C. Chế độ bản vị vàng thỏi
D. Chế độ bản vị vàng hối đoái
Câu 29. Chế độ tiền tệ nào trong các câu trả lời dưới đây mà trong đó đồng tiền của một quốc gia được đảm
bảo bằng một lượng vàng nhất định theo pháp luật:

A. Chế độ bản vị ngoại tệ
B. Chế độ bản vị vàng
C. Chế độ bản vị vàng thỏi
D. Chế độ bản vị vàng hối đoái
Câu 30. Mức giá cả chung càng cao thì……………
A. Giá trị hay sức mua của một đơn vị tiền càng thấp
C. Cả hai câu trên đều đúng
B. Giá trị hay sức mua của một đơn vị tiền càng cao
D. Cả hai câu trên đều sai
Câu 31. Mức giá cả chung càng thấp thì……………
A. Giá trị hay sức mua của một đơn vị tiền càng thấp
C. Cả hai câu trên đều đúng
B. Giá trị hay sức mua của một đơn vị tiền càng cao
D. Cả hai câu trên đều sai
Câu 32. Chế độ tiền tệ nào trong các câu trả lời dưới đây mà tiền giấy quốc gia được nhà nước xác định một
trọng lượng bạc nhất định
A. Chế độ song bản vị
B. Chế độ bản vị vàng thỏi
C. Chế độ bản vị tiền vàng
D. Chế độ bản vị bạc
Câu 33. Chế độ bản vị tiền vàng là:
A. Nhà nước không hạn chế việc đúc tiền vàng
B. Tiền giấy quốc gia được nhà nước xác định một trọng lượng vàng nhất định và được tự do chuyển đổi ra
vàng theo tỷ lệ đã quy định
C. Tiền vàng được lưu thông không hạn chế
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 34. Vàng không đúc thành tiền, chỉ dự trữ làm phương tiện thanh toán và chuyển dịch tài sản ra nước
ngoài là:
A. Chế độ bản vị tiền vàng
B. Chế độ song bản vị

C. Chế độ bản vị ngoại tệ
D. Chế độ bản vị vàng thỏi
Câu 35. Tài sản tài chính khác với tài sản phi tài chính ở đặc điểm:
A. Hình thức tồn tại và nguồn gốc hình thành.
B. Khả năng sinh lời và mức độ “liquidity”.
C. Sự ưa thích và tính phổ biến trong cơng chúng; Khả năng chấp nhận của thị trường.
D. Mức độ quản lý của Nhà nước và các cơ quan chức năng đối với mỗi loại đó.
7


Câu 36. Do nhà nước ấn định tỷ lệ đúc tiền chính thức, tỷ lệ trên thị trường thay đổi nên dẫn đến đồng tiền tốt
bị đẩy ra khỏi lưu thông. Điều này xảy ra trong chế độ:
A. Bản vị vàng
B. Bản vị bạc
C. Song bản vị
D. Bản vị vàng thỏi
Câu 37. Đơn vị tiền tệ quốc gia được xác định bằng đơn vị tiền tệ của nước ngoài là:
A. Chế độ bản vị bạc
B. Chế độ bản vị vàng
C. Chế độ song bản vị
D. Chế độ bản vị ngoại tệ
Câu 38. Giá trị thực tế của đồng tiền các nước phụ thuộc vào sức mua của nó là:
A. Chế độ bản vị tiền vàng
B. Chế độ bản vị vàng thỏi
C. Chế độ bản vị tiền giấy không chuyển đổi ra vàng
D. Chế độ song bản vị
Câu 39. Chế độ lưu thông tiền tệ hiện nay ở Việt Nam là chế độ lưu thông theo:
A. Bản vị ngoại tệ - chủ yếu USD
B. Bản vị vàng hối đoái
C. Bản vị tiền giấy không chuyển đổi ra vàng

D. Song bản vị
Câu 40. Việc phát hành tiền của NHTW ở Việt Nam hiện nay được:
A. Đảm bảo bằng sức mua hàng hóa, dịch vụ trên thị trường
B. Đảm bảo bằng vàng
C. Đảm bảo bằng ngoại tệ
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 41. Theo các văn bản pháp lý của NHNN Việt Nam, quy định việc cung ứng tiền vào lưu thông hàng năm
sẽ được phát ra theo kênh chủ yếu nào?
A. Kênh tín dụng
B. Kênh ngân sách
C. Kênh phân phối
D. Cả B và C đều đúng
Câu 42. Hồ Quý Ly cho đúc tiền giấy vào năm:
A. Năm 1396
B. Năm 1398
C. Năm 1399
D. Tất cả đều sai
Câu 43. Công cuộc đổi mới kinh tế chuyển từ cơ chế kế hoạch hóa tập trung sang cơ chế hạch tốn kinh doanh,
tính đúng, tính đủ và sau này là cơ chế thị trường được đưa vào:
A. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI
C. Cả A và B đều đúng
B. Năm 1986
D. Cả A và B đều sai
Câu 44. Trong thời kỳ nhà Lê, chế độ lưu thông tiền tệ của nước ta là:
A. Tiền đồng
B. Tiền giấy
C. Tiền mang bản vị bạc
D. Cả A và C đều đúng
Câu 45. Việc phát hành tiền giấy gọi là “giấy bạc Việt Nam” đầu tiên ở miền Trung vào thời gian:
A. Năm 1945

C. Năm 1947
B. Năm 1946
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 46. Việt Nam chính thức trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới vào:
A. Ngày 11/1/2005
B. Ngày 11/1/2006
C. Ngày 17/11/2006
D. Ngày 11/1/2007
Câu 47. Trong các loại tiền sau đây, loại tiền nào không được đổi lấy tiền mới
A. Các loại tiền rách nát, hư hỏng do quá trình lưu thông
C. Cả A và B đều đúng
B. Các loại tiền rách nát, hư hỏng do hành vi phá hoại
D. Cả A và B đều sai
Câu 48. Người dân khơng có quyền từ chối dùng tiền trong trao đổi trong trường hợp nào:
A. Các loại tiền rách nát, hư hỏng do q trình lưu thơng
B. Các loại tiền rách nát, hư hỏng do hành vi phá hoại
C. Tiền không phải do NHNNVN phát hành
D. Khơng có tiền lẻ trả lại đối với tiền có mệnh giá lớn do NHNNVN phát hành
Câu 49……………là toàn thể khối tiền tệ đã cung cấp cho nền kinh tế trong một thời kỳ xác định
A. Cung tiền tệ
B. Cung ứng tiền tệ
C. Khối tiền tệ
D. Mức cung tiền tệ
Câu 50. Khối tiền trực tiếp làm phương tiện lưu thơng và phương tiện thanh tốn trong nền kinh tế là:
A. Khối tiền tệ M1
B. Khối tiền tệ M2
C. Khối tiền tệ M3
D. Khối tiền tệ L
Câu 51. Khối tiền trực tiếp làm phương tiện lưu thông và phương tiện thanh toán trong nền kinh tế bao gồm:
A. Tiền mặt lưu hành

B. Tiền gửi không kỳ hạn
C. Tiền mặt lưu hành + tiền gửi không kỳ hạn
D. Cả ba phương án trên đều sai
Câu 52. Khối tiền tài sản hay chuẩn tệ được tính bằng:
A. M1
B. M1 + tiền gửi có kỳ hạn (tiền gửi định kỳ)
C. M1 + tiền gửi có kỳ hạn (tiền gửi định kỳ) + chứng chỉ tiền gửi + tiền gửi trong các quỹ tín dụng của thị
trường tiền tệ
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 53. Điểm khác nhau quan trọng nhất giữa M3 so với M2 là:
8


A. Khả năng thanh khoản của M2 cao hơn M3
C. Cả A và B đều đúng
B. Khả năng chuyển thành tiền mặt của M2 cao hơn M3
D. Cả A và B đều sai
Câu 54. Việc phân loại tiền thành M1, M2, M3 nhằm giúp NHTW và chính phủ:
A. Theo dõi mức độ đầu tư trong nước vào các tài sản sinh lợi
B. Giúp nền kinh tế huy động một cách tốt nhất các nguồn lực, các nguồn tài sản khác nhau trong dân cư vào
sản xuất kinh doanh
C. Đáp ứng nhu cầu gọn nhẹ bảo đảm có lãi cho tài sản, dễ dàng thanh toán ở mọi nơi, mọi lúc
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 55. Mức độ thanh khoản (độ lỏng) của khối tiền tệ nào cao nhất trong số các khối tiền tệ sau:
A. Ms
B. M1
C. M2
D. M3
Câu 56. Khối tiền tài sản hay chuẩn tệ được tính bằng:
A. Khối tiền giao dịch + tiền gửi có kỳ hạn

B. Khối tiền giao dịch + tiền gửi có kỳ hạn + chứng chỉ tiền gửi + tiền gửi trong các quỹ tín dụng của thị
trường tiền tệ
C. Khối tiền giao dịch + tiền gửi có kỳ hạn + chứng chỉ tiền gửi + những loại tiền gửi lớn có kỳ hạn
D. Khơng có câu nào đúng
Câu 57. Khối tiền tài sản hay chuẩn tệ được tính bằng:
A. Khối tiền giao dịch
B. Khối tiền giao dịch + tiền gửi có kỳ hạn
C. Khối tiền giao dịch + tiền gửi có kỳ hạn + chứng chỉ tiền gửi + những loại tiền gửi lớn có kỳ hạn
D. Khơng có câu nào đúng
Câu 58. Khối tiền M1 còn được gọi là:
A. Khối tiền tài sản
B. Khối tiền chuẩn tệ
C. Khối tiền giao dịch
D. Tất cả đều đúng
Câu 59. Khối tiền M1 còn được gọi là:
A. Khối tiền tài sản
B. Khối tiền chuẩn tệ
C. Khối tiền giao dịch
D. Câu A và B đều đúng
Câu 60. Lượng tiền cung ứng của nền kinh tế bao gồm các khối tiền cơ bản nào sau đây:
A. M1
B. M1 + M2
C. M1 + M2 + M3
D. M1 + M2 + M3 + Ms
Câu 61. ……………. là tổng khối tiền tệ mà nhà nước, các tổ chức kinh tế và cá nhân cần có để thỏa mãn các
nhu cầu.
A. Cầu tiền tệ
B. Cung tiền tệ
C. Mức cung tiền tệ
D. Không câu nào đúng

Câu 62. Nhu cầu tiền tệ có:
A. Tác động gián tiếp đến các mức cung tiền tệ thông qua sự biến động về giá cả trên thị trường tiền tệ
B. Tác động trực tiếp đến các mức cung tiền tệ thông qua sự biến động về giá cả trên thị trường tiền tệ
C. Không tác động đến các mức cung tiền tệ thông qua sự biến động về giá cả trên thị trường tiền tệ
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 63. Cầu tiền tệ tăng giảm biến động thuận chiều với tổng giá cả hàng hóa và dịch vụ tức là biến động tỷ lệ
thuận với tốc độ tăng trưởng kinh tế và tỷ lệ nghịch với tốc độ lưu thông tiền tệ là quan điểm của:
A. IRVING FISHER
C. JOHN MAYNARD KEYNENES
B. KARMAX
D. MILTON FRIEDMAN
Câu 64. Ở Việt Nam hiện nay nguồn cung ứng tiền tăng thêm hàng năm dựa trên các căn cứ:
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế hàng năm
B. Chỉ số trượt giá chung của hàng hóa
C. Mức thâm hụt cán cân thanh toán quốc tế
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 65. Mối quan hệ giữa nhu cầu về tiền tệ với khối lượng hàng hóa, dịch vụ trong lưu thông là:
A. Mối quan hệ trực tiếp
B. Mối quan hệ gián tiếp
C. Vừa liên hệ trực tiếp vừa liên hệ gián tiếp
D. Khơng có mối quan hệ
Câu 66. Ảnh hưởng giữa chỉ số trượt giá hàng hóa và sức mua của đồng tiền là:
A. Ảnh hưởng trực tiếp
B. Ảnh hưởng gián tiếp
C. Vừa ảnh hưởng trực tiếp vừa ảnh hưởng gián tiếp
D. Khơng có mối quan hệ
Câu 67. Sức mua của đồng tiền có ảnh hưởng trực tiếp với:
A. Khối lượng hàng hóa, dịch vụ trong lưu thơng
B. Chỉ số trượt giá hàng hóa
C. Nhu cầu về ngoại hối trong năm

D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 68. Mức thâm hụt cán cân thanh toán ảnh hưởng trực tiếp đến:
9


A. Khối lượng hàng hóa, dịch vụ trong lưu thơng
B. Sức mua của đồng tiền
C. Nhu cầu về ngoại hối trong năm
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 69. Theo quan điểm của John Maynard Keynes, cầu tiền tệ phụ thuộc vào những nhân tố nào:
A. Nhu cầu giao dịch
C. Nhu cầu về tài sản dự trữ
B. Nhu cầu dự phòng
D. Cả ba nhu cầu trên
Câu 70. Theo quan điểm của Milton Friedman, cầu tiền tệ phụ thuộc vào những yếu tố nào:
A. Mức giá cả hàng hóa, dịch vụ
C. Lãi suất thực tế và chỉ số giá cả
B. Mức thu nhập thực tế và sản lượng trong nền kinh tế
D. Cả A, B và C
Câu 71. Số lượng tiền cần thiết trong lưu thông (nhu cầu tiền tệ) được quyết định bởi:
A. Tổng số lượng hàng hóa, dịch vụ
C. Mức giá cả
B. Tốc độ lưu thông tiền tệ
D. Tất cả các yếu tố trên
Câu 72. Theo quan điểm của C.Mác: Nhân tố số lượng hàng hóa và mức giá có quan hệ …. với số lượng tiền
cần thiết trong lưu thông
A. Tỷ lệ nghịch
C. Cả hai câu trên đều sai
B. Tỷ lệ thuận
D. Cả hai câu trên đều đúng

Câu 73. Theo quan điểm của C.Mác: Số vòng lưu thông của một số lượng tiền tệ nhất định trong thời gian nhất
định có quan hệ …… với số lượng tiền cần thiết trong lưu thông
A. Tỷ lệ nghịch
C. Cả hai câu trên đều sai
B. Tỷ lệ thuận
D. Cả hai câu trên đều đúng
Câu 74. Tốc độ lưu thông tiền tệ và tổng giá cả hàng hóa là các nhân tố ……. với số lượng tiền cần thiết trong
lưu thông
A. Tỷ lệ nghịch
C. Cả hai câu trên đều sai
B. Tỷ lệ thuận
D. Cả hai câu trên đều đúng
Câu 75. Theo các nhà kinh tế học về “Lượng cầu tài sản” thì lãi suất được định nghĩa là:
A. Chi phí cơ hội của việc hoán đổi tài sản từ dạng tài sản tài chính sang tài sản phi tài chính.
B. Chi phí cơ hội của việc nắm giữ tiền.
C. Chi phí của việc sử dụng vốn, các dịch vụ tài chính và là giá cả của tín dụng.
D. Tất cả các phương án trên đều đúng.
Câu 76. Theo quan điểm của Milton Friedman thì cầu tiền tệ phụ thuộc vào:
A. Mức giá cả hàng hóa; mức thu nhập thực tế; sản lượng trong nền kinh tế; tốc độ lưu thông tiền tệ
B. Mức giá cả hàng hóa; mức thu nhập thực tế; sản lượng trong nền kinh tế; lãi suất thực tế; chỉ số giá cả
C. Mức giá cả hàng hóa; sở hữu hàng hóa trong nền kinh tế; lãi suất thực tế; tốc độ lưu thông tiền tệ
D. Mức giá cả hàng hóa; số lượng hàng hóa trong nền kinh tế; chỉ số giá cả; tốc độ lưu thông tiền tệ
Câu 77. Sau tháng 12/1998, nhờ công cuộc đổi mới kinh tế ở Việt Nam, chính sách giá cơ bản dựa trên:
A. Nguyên tắc thị trường
C. Nguyên tắc ngang giá
B. Nguyên tắc thỏa thuận
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 78. Sau tháng 12/1998, nhờ công cuộc đổi mới kinh tế, Việt Nam thực hiện chính sách:
A. Một giá
B. Hai giá

C. Ba giá
D. Bốn giá
Câu 79. Xét về mặt lịch sử, nền kinh tế của xã hội loài người được chia thành:
A. 2 giai đoạn
B. 3 giai đoạn
C. 4 giai đoạn
D. 5 giai đoạn
Câu 80. Xét về mặt lịch sử, nền kinh tế của xã hội loài người được chia thành:
A. Nền kinh tế tự cung, tự cấp; Nền kinh tế hàng hóa – tiền tệ
B. Nền kinh tế tự cung, tự cấp; Nền kinh tế tự sản, tự tiêu
C. Nền kinh tế hiện vật hàng đổi hàng; Nền kinh tế hàng hóa – tiền tệ
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 81. Nền kinh tế hàng hóa được chia thành:
A. Nền kinh tế tự cung, tự cấp; Nền kinh tế hàng hóa – tiền tệ
B. Nền kinh tế tự sản, tự tiêu; Nền kinh tế hàng hóa – tiền tệ
C. Nền kinh tế tự cung, tự cấp; Nền kinh tế hiện vật hàng đổi hàng
D. Nền kinh tế hiện vật hàng đổi hàng; Nền kinh tế hàng hóa – tiền tệ
Câu 82. Trong nền kinh tế tự cung, tự cấp:
10


A. Sản phẩm không được trao đổi, mua bán
B. Sản phẩm được trao đổi nhưng không được mua bán
C. Sản phẩm được trao đổi, mua bán
D. Sản phẩm không được trao đổi nhưng được mua bán
Câu 83. Để nghiên cứu về quan hệ giữa cầu tiền tệ và lãi suất, các nhà kinh tế học về “Lượng cầu tài sản” phân
chia tài sản trong nền kinh tế thành các dạng:
A. Tài sản phi tài chính và tài sản tài chính.
B. Tài sản tài chính và bất động sản.
C. Vàng, ngoại tệ mạnh và các vật cổ quý hiếm.

D. Vàng, ngoại tệ mạnh và đồng Việt Nam.
Câu 84. Sản phẩm được gọi là hàng hóa khi:
A. Khi sản phẩm đó được trao đổi trên thị trường
C. Cả A và B đều đúng
B. Khi sản phẩm đó được mua bán trên thị trường
D. Cả A và B đều sai
Câu 85. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Tiền tệ xuất hiện đồng thời với sự xuất hiện của con người
B. Tiền tệ xuất hiện sau so với sự xuất hiện của con người
C. Tiền tệ xuất hiện trước so với sự xuất hiện của con người
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 86. Tiền tệ xuất hiện:
A. Trong nền kinh tế tự cung, tự cấp
B. Trong nền kinh tế hàng hóa – tiền tệ
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 87. Tiền tệ xuất hiện:
A. Trong nền kinh tế hàng hóa
C. Trong nền kinh tế hàng hóa – tiền tệ
B. Trong nền kinh tế hiện vật hàng đổi hàng
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 88. Tiền tệ đã trãi qua các hình thái:
A. Hóa tệ
C. Hóa tệ, tín tệ; bút tệ
B. Hóa tệ; tín tệ
D. Hóa tệ; tín tệ; bút tệ; tiền điện tử
Câu 89. Bút tệ còn có tên gọi nào sau đây:
A. Tiền kế toán; tiền ghi sổ
B. Tiền ghi sổ; tiền chuyển khoản
C. Tiền kế toán; tiền chuyển khoản

D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 90. Bút tệ:
A. Do NHTW in ấn và phát hành
C. Được tạo ra từ hệ thống các NHTM
B. Được tạo ra trong quá trình trao đổi, mua bán
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 91. Xét về mặt lý thuyết, trong một nền kinh tế nếu chỉ sử dụng mỗi tiền bút tệ (tiền ghi sổ):
A. Sẽ không có trao đổi, người bán hàng hóa
C. Việc trao đởi, mua bán sẽ bị hạn chế
B. Trao đởi, mua bán hàng hóa diễn ra bình thường
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 92. Tín tệ còn có tên gọi nào sau đây:
A. Tiền danh nghĩa; Tiền giấy
B. Tiền ngân hàng; tiền danh nghĩa
C. Tiền giấy; tiền ngân hàng
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 93. Tín tệ:
A. Tín tệ bằng kim loại
B. Tiền giấy
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 94. Nghiên cứu mối quan hệ giữa cầu tiền tệ sẽ giảm và lãi suất tăng để:
A. Thông qua sự tác động vào lãi suất để điều tiết cầu tiền tệ để góp phần chống lạm phát.
B. Thông qua sự tác động vào lãi suất để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. Tác động vào lãi suất để điều tiết cầu tiền tệ và ngược lại.
D. Tác động vào cầu tiền tệ để tăng lãi suất nhằm đạt được các mục tiêu như mong đợi.
Câu 95. Tiền giấy khả hoán:
A. Được nhà nước đảm bảo bằng một lượng vàng, bạc nhất định
B. Không được nhà nước đảm bảo bằng một lượng vàng, bạc nhất định
C. Có thể được nhà nước đảm bảo hoặc không được nhà nước bảo đảm bằng vàng, bạc

D. Cả A, B và C đều sai
Câu 96. Tiền giấy bất khả hoán:
A. Được nhà nước đảm bảo bằng một lượng vàng, bạc nhất định
B. Không được nhà nước đảm bảo bằng một lượng vàng, bạc nhất định
11


C. Có thể được nhà nước đảm bảo hoặc không được nhà nước bảo đảm bằng vàng, bạc
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 97. Đồng tiền giấy (tín tệ) đầu tiên của xã hội loài người:
A. Do nhà nước phát hành
B. Do tư nhân phát hành
C. Cả nhà nước và tư nhân cùng phát hành
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 98. Hóa tệ đầu tiên của xã hội loài người:
A. Do nhà nước phát hành
C. Do hình thành trao q trình trao đởi, mua bán
B. Do tư nhân phát hành
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 99. Nếu công chúng đột nhiên gửi tiền vào các ngân hàng nhiều hơn trước, giả sử các yếu tố khác khơng
đổi, phương trình trao đổi (MV=PY) có biến động khơng?
A. Có.
B. Khơng.
C. Lúc ban đầu thì có biến động sau đó sẽ trở lại cân bằng ở mức cũ.
Câu 100. Tại sao trong hình thái hóa tệ, vô sớ hàng hóa có thể dùng làm hóa tệ, ći cùng người ta lại chọn
vàng, bạc làm tiền tệ:
A. Có độ bền cao; dễ chia nhỏ; dễ cất trữ
B. Có độ bền cao; dễ chia nhỏ; dễ cất trữ; nhỏ gọn; dễ mang vác; vận chuyển
C. Có độ bền cao; dễ chia nhỏ; dễ cất trữ; nhỏ gọn; dễ mang vác; vận chuyển; mang tính đồng nhất; có giá trị
thực

D. Cả A, B và C đều sai
Câu 101. Theo J. M. Keynes, cầu tiền tệ phụ thuộc vào những nhân tố:
A. Thu nhập, lãi suất, sự ưa chuộng hàng ngoại nhập và mức độ an toàn xã hội.
B. Thu nhập, mức giá, lãi suất và các yếu tố xã hội của nền kinh tế.
C. Thu nhập, năng suất lao động, tốc độ lưu thông tiền tệ và lạm phát.
D. Sự thay đổi trong chính sách kinh tế vĩ mơ của chính phủ và thu nhập của cơng chúng.
Câu 102. Để được chọn làm hóa tệ thì hàng hóa đó thường phải đáp ứng được các tiêu chuẩn nào:
A. Có độ bền cao; dễ chia nhỏ; dễ cất trữ;
B. Có độ bền cao; dễ chia nhỏ; dễ cất trữ; nhỏ gọn; dễ mang vác; vận chuyển
C. Có độ bền cao; dễ chia nhỏ; dễ cất trữ; nhỏ gọn; dễ mang vác; vận chuyển; mang tính đồng nhất; có giá trị
thực
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 103. Giả định xã hội loài người không còn tiền tệ để lưu thông dưới bất kỳ hình thức nào:
A. Sẽ không còn trao đởi, mua bán hàng hóa
B. Trao đởi, mua bán hàng hóa phát triển mạnh mẽ hơn
C. Vẫn có trao đởi hàng hóa nhưng bị hạn chế về quy mơ và phạm vi
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 104. Đồng tiền bằng kim loại do NHNNVN phát hành đang được lưu hành ở Việt Nam hiện nay là:
A. Hóa tệ
B. Tín tệ
C. Bút tệ
D. Tiền điện tử
Câu 105. Đồng tiền bằng polime đang được lưu hành ở Việt Nam hiện nay là:
A. Hóa tệ
B. Tín tệ
C. Bút tệ
D. Tiền điện tử
Câu 106. Tiền chuyển khoản thông qua các ngân hàng là:
A. Hóa tệ
B. Tín tệ

C. Bút tệ
D. Tiền điện tử
Câu 107. Đồng tiền vàng được sử dụng để trao đổi, mua bán hiện nay là:
A. Hóa tệ
B. Tín tệ
C. Bút tệ
D. Tiền điện tử
Câu 108. Vàng được sử dụng để trao đổi, mua bán:
A. Được coi là một hình thái tiền tệ
B. Không được coi là một hình thái tiền tệ
C. Có thể được coi hoặc không được coi là một hình thái tiền tệ
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 109. Chứng khoán, các giấy tờ có giá:
A. Được coi là một hình thái tiền tệ
B. Không được coi là một hình thái tiền tệ
C. Có thể được coi hoặc không được coi là một hình thái tiền tệ
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 110. Ở Việt Nam hiện nay trong các hình thái của tiền tệ, hình thái nào có khối lượng luân chuyển lớn
nhất:
A. Hóa tệ
B. Tín tệ
C. Bút tệ
D. Tiền điện tử
Câu 111. Thẻ thanh toán ở Việt Nam hiện nay:
A. Hoàn toàn là một loại tiền điện tử
B. Hoàn toàn không phải là một loại tiền điện tử
12


C. Tùy từng loại thẻ mà có thể là mội loại tiền điện tử hoặc không

D. Cả A, B và C đều sai
Câu 112. Hóa tệ được chia thành:
A. Hóa tệ kim loại; tiền chuyển khoản
B. Hóa tệ phi kim loại; hóa tệ kim loại
C. Hóa tệ phi kim loại; tiền danh nghĩa
D. Hóa tệ kim loại; Tiền giấy
Câu 113. Khi NHTW mua vào một lượng tín phiếu kho bạc trên thị trường mở, lượng tiền cung ứng (Ms) sẽ
thay đổi như thế nào?
A. Có thể tăng, Có thể giảm.
B. Chắc chắn sẽ tăng.
C. Chắc chắn sẽ giảm.
D. Không thay đổi.
Câu 114. Hóa tệ là:
A. Một hàng hóa nào đó giữ vai trò làm vật trung gian trao đổi nhưng phải có giá trị thực.
B. Là thứ tiền tự nó khơng có giá trị thực nhưng do sự tín nhiệm của mọi người và nhà nước đảm bảo mà nó
được lưu dụng.
C. Là mợt hình thái tiền tệ được sử dụng bằng cách ghi chép trong sổ sách kế toán của ngân hàng.
D. Là một hình thái tiền tệ được sử dụng bằng cách ghi nhận và sử dụng trên các phương tiện điện tử
Câu 115. Tín tệ là:
A. Một hàng hóa nào đó giữ vai trị làm vật trung gian trao đổi nhưng phải có giá trị thực.
B. Là thứ tiền tự nó khơng có giá trị thực nhưng do sự tín nhiệm của mọi người và nhà nước đảm bảo mà nó
được lưu dụng.
C. Là mợt hình thái tiền tệ được sử dụng bằng cách ghi chép trong sổ sách kế tốn của ngân hàng.
D. Là mợt hình thái tiền tệ được sử dụng bằng cách ghi nhận và sử dụng trên các phương tiện điện tử
Câu 116. Bút tệ là:
A. Một hàng hóa nào đó giữ vai trò làm vật trung gian trao đổi nhưng phải có giá trị thực.
B. Là thứ tiền tự nó khơng có giá trị thực nhưng do sự tín nhiệm của mọi người và nhà nước đảm bảo mà nó
được lưu dụng.
C. Là mợt hình thái tiền tệ được sử dụng bằng cách ghi chép trong sổ sách kế toán của ngân hàng.
D. Là một hình thái tiền tệ được sử dụng bằng cách ghi nhận và sử dụng trên các phương tiện điện tử

Câu 117. Tiền điện tử là:
A. Một hàng hóa nào đó giữ vai trị làm vật trung gian trao đổi nhưng phải có giá trị thực.
B. Là thứ tiền tự nó khơng có giá trị thực nhưng do sự tín nhiệm của mọi người và nhà nước đảm bảo mà nó
được lưu dụng.
C. Là mợt hình thái tiền tệ được sử dụng bằng cách ghi chép trong sổ sách kế tốn của ngân hàng.
D. Là mợt hình thái tiền tệ được sử dụng bằng cách ghi nhận và sử dụng trên các phương tiện điện tử
Câu 118. Tương lai, trong điều kiện một nền kinh tế phát triển, hình thái tiền tệ nào sẽ chiếm vị trí, vai trò chủ
yếu:
A. Hóa tệ; tín tệ
B. Tín tệ; bút tệ
C. Bút tệ; tiền điện tử
D. Hóa tệ; tiền điện tử
Câu 119. Những tồn tại của lưu thông tiền tệ ở Việt Nam bao gồm:
A. Tỷ trọng tiền mặt và ngoại tệ lớn, tốc độ lưu thông chậm.
B. Sức mua của đồng tiền không thực sự ổn định và lượng ngoại tệ quá lớn.
C. Tỷ trọng thanh toán bằng tiền mặt lớn, ngoại tệ trôi nổi nhiều, sức mua của đồng tiền chưa thực sự ổn định.
D. Sức mua của đồng tiền không ổn định và lượng ngoại tệ chuyển ra nước ngoài lớn.
Câu 120. Hội đồng thống đốc của NHNN quyết định chi 100 tỷ VND để xây dựng trụ sở, việc này có tác động
gì đến cơ số tiền tệ?
A. Tăng
B. Giảm
C. Khơng đổi
D. Khơng có cơ sở để xác định
Câu 121. Chức năng phương tiện trao đổi:
A. Tiền tệ là vật môi giới trung gian trao việc trao đởi hàng hóa
B. Tiền tệ được sử dụng làm đơn vị để đo giá trị hàng hóa
C. Tiền tệ là nơi cất giữ sức mua qua thời gian
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 122. Chức năng thước đo giá trị:
A. Tiền tệ là vật môi giới trung gian trao việc trao đởi hàng hóa

B. Tiền tệ được sử dụng làm đơn vị để đo giá trị hàng hóa
13


C. Tiền tệ là nơi cất giữ sức mua qua thời gian
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 123. Chức năng phương tiện dự trữ giá trị:
A. Tiền tệ là vật môi giới trung gian trao việc trao đổi hàng hóa
B. Tiền tệ được sử dụng làm đơn vị để đo giá trị hàng hóa
C. Tiền tệ là nơi cất giữ sức mua qua thời gian
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 124. Lượng tiền cung ứng sẽ thay đổi như thế nào nếu NHTW thực hiện các nghiệp vụ mua trên thị trường mở vào lúc mà lãi suất thị trường đang tăng lên?
A. Có thể sẽ tăng.
B. Có thể sẽ giảm.
C. Chắc chắn sẽ giảm.
D. Chắc chắn sẽ tăng.
Câu 125. Cơ số tiền tệ (MB) sẽ thay đổi như thế nào nếu NHTW bán 200 tỷ trái phiếu cho các NHTM trên thị
trường mở?
A. Tăng
B. Giảm
C. Khơng đổi
D. Khơng có cơ sở xác định về sự thay đổi của cơ số tiền tệ
Câu 126. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lượng tiền cung ứng
(Ms) sẽ thay đổi như thế nào?
A. Có thể tăng, có thể giảm.
B. Có thể khơng tăng, có thể khơng giảm.
C. Chắc chắn sẽ tăng.
D. Chắc chắn sẽ giảm.
Câu 127. Ba chức năng của tiền tệ (chức năng phương tiện trao đổi; chức năng thước đo giá trị; chức năng
phương tiện cất trữ):

A. Mỗi hình thái tiền tệ chỉ có một chức năng
B. Mỗi hình thái tiền tệ chỉ có một hoặc hai chức năng
C. Mỗi hình thái tiền tệ phải có đầy đủ cả ba chức năng
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 128. Thực hiện chức năng phương tiện trao đởi, tiền tệ có các đặc điểm:
A. Trong lưu thơng, tiền chỉ đóng vai trị trung gian mơi giới, nó khơng phải là mục đích của trao đổi.
B. Phải có một khối lượng tiền thật sự gồm tiền mặt và tiền ghi sổ không được nhiều quá và cũng khơng được
ít qúa.
C. Trong lưu thơng, khơng nhất thiết phải dùng tiền có đủ giá trị mà có thể sử dụng các loại tiền ký hiệu.
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 129. Để thực hiện chức năng thước đo giá trị, tiền tệ phải có những điều kiện:
A. Tiền phải có giá trị (danh nghĩa hoặc thực tế): khi có giá trị tiền mới trở thành “tiêu chuẩn” để so sánh với
giá trị được.
B. Tiền cần có tiêu chuẩn giá cả, gồm các nội dung: đơn vị tiền tệ; tên gọi đồng tiền; phần chia nhỏ; Chúng
được pháp luật quy định.
C. Việc đo lường giá trị của hàng hóa chỉ được thực hiện trong tư duy, trong ý niệm mà khơng cần phải có tiền
mặt.
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 130. Việc cất giữ sức mua (cất giữ giá trị) qua thời gian:
A. Chỉ có thể thực hiện được với đồng tiền
B. Chỉ có thể thực hiện được với các hàng hóa khác
C. Vừa thực hiện được đối với đồng tiền, vừa thực hiện được đối với các hàng hóa khác
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 131. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Việc cất giữ đồng tiền luôn luôn có lợi hơn so với việc cất giữ các loại hàng hóa khác
B. Việc cất giữ các hàng hóa khác ln ln có lợi so với việc cất giữ đồng tiền
C. Tùy theo từng trường hợp cụ thể mà người ta có thể cất giữ tiền hay các loại hàng hóa khác
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 132. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Việc cất giữ đồng tiền thường có bất lợi do lạm phát

C. Cả A và B đều đúng
B. Người ta vẫn cất giữ đồng tiền do tính thanh khoản cao của nó
D. Cả A và B đều sai
Câu 133. Khi có lạm phát cao:
A. Người ta thường cất giữ các loại hàng hóa khác
B. Người ta thường cất giữ tiền
C. Người ta thường cất giữ các loại ngoại tệ mạnh
D. Cả A và C đều đúng
Câu 134. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Khi giá cả hàng hóa tăng lên thì giá trị của tiền cũng tăng theo
B. Khi giá cả hàng hóa tăng lên thì giá trị của tiền cũng giảm theo
14


C. Khi giá cả hàng hóa tăng lên thì giá trị của có thể tăng hoặc giảm
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 135. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Khi giá cả hàng hóa giảm x́ng thì giá trị của tiền cũng giảm theo
B. Khi giá cả hàng hóa giảm x́ng thì giá trị của tiền cũng tăng theo
C. Khi giá cả hàng hóa giảm x́ng thì giá trị của có thể giảm hoặc tăng
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 136. Độ “lỏng” hay tính thanh khoản của một phương tiện trao đổi được hiểu là:
A. Khả năng chuyển đổi từ phương tiện đó ra hàng hóa
B. Là phạm vi và mức độ có thể sử dụng những phương tiện đó trong việc thanh tốn chi trả.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 137. Khối tiền M1 (tiền giao dịch) có đặc điểm:
A. Là loại tiền tiện lợi nhất trong thanh toán
C. Cả A và B đều đúng
B. Là một loại tài sản không sinh lợi

D. Cả A và B đều sai
Câu 138. Khối tiền M2 còn có tên gọi nào sau đây:
A. Tiền tài sản
B. Chuẩn tệ
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 139. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Tiền gửi có kỳ hạn còn được gọi là tiền gửi hoạt kỳ
C. Cả A và B đều đúng
B. Tiền gửi có kỳ hạn còn được gọi là tiền gửi định kỳ
D. Cả A và B đều sai
Câu 140. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Tiền gửi không kỳ hạn còn được gọi là tiền gửi hoạt kỳ
C. Cả A và B đều đúng
B. Tiền gửi không kỳ hạn còn được gọi là tiền gửi định kỳ
D. Cả A và B đều sai
Câu 141. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Chỉ có NHTW là cơ quan duy nhất cung ứng tiền tệ
B. Chỉ có hệ thống các NHTM là nơi duy nhất cung ứng tiền tệ
C. Cả NHTW và hệ thống các NHTM đều cung ứng tiền tệ
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 142. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. NHTW là cơ quan duy nhất có chức năng in ấn và phát hành tiền tệ
B. Chỉ có hệ thống các NHTM là nơi duy nhất in ấn và phát hành tiền tệ
C. Cả NHTW và hệ thống các NHTM đều có chức năng in ấn và phát hành tiền tệ
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 143. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. NHTW là cơ quan duy nhất có chức năng tạo ra bút tệ
B. Chỉ có hệ thống các NHTM là nơi duy nhất tạo ra bút tệ
C. Cả NHTW và hệ thống các NHTM đều có chức năng tạo ra bút tệ

D. Cả A, B và C đều sai
Câu 144. Theo quy luật lưu thông tiền tệ của Marx, thì số lượng tiền cần thiết cho lưu thông:
A. Tỷ lệ thuận với tổng số giá cả hàng hóa trong lưu thông và tỷ lệ thuận với tốc độ lưu thông bình quân của
tiền tệ.
B. Tỷ lệ thuận với tổng số giá cả hàng hóa trong lưu thơng và tỷ lệ nghịch với tốc độ lưu thơng bình qn của
tiền tệ.
C. Tỷ lệ nghịch với tổng số giá cả hàng hóa trong lưu thông và tỷ lệ thuận với tốc độ lưu thơng bình qn của
tiền tệ.
D. Tỷ lệ nghịch với tổng số giá cả hàng hóa trong lưu thơng và tỷ lệ nghịch với tốc độ lưu thơng bình qn của
tiền tệ.
Câu 145. Theo quy luật lưu thông tiền tệ của Mark, để tính khối lượng tiền cần thiết thực hiện chức năng
phương tiện lưu thông và phương tiện thanh tốn:
A. Bằng tổng giá cả hàng hóa trong lưu thơng) / (Tốc độ lưu thơng bình qn của tiền tệ).
B. Bằng tổng giá cả hàng hóa trong lưu thơng – Tổng giá cả hàng hóa bán chịu) / (Tốc độ lưu thơng bình qn
của tiền tệ).
C. Bằng tổng giá cả hàng hóa trong lưu thơng – Tổng giá cả hàng hóa bán chịu + Tổng giá cả hàng hóa đến
hạn thanh tốn) / (Tốc độ lưu thơng bình qn của tiền tệ).
15


D. Bằng tổng giá cả hàng hóa trong lưu thơng – Tổng giá cả hàng hóa bán chịu + Tổng giá cả hàng hóa đến
hạn thanh tốn – Tổng giá cả hàng hóa thực hiện bằng thanh tốn bù trừ) / (Tốc độ lưu thơng bình qn của
tiền tệ).
Câu 146. Hiện nay NHNN Việt Nam chủ yếu phát hành tiền mặt dưới hình thức:
A. Giấy bạc ngân hàng
B. Tiền kim loại
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 147. NHTW phát hành tiền mặt chủ yếu dưới hình thức giấy bạc NH và tiền kim loại, được thực hiện khi:
A. NHTW cho vay đối với các TCTD

B. NHTW cho vay đối với KBNN
C. NHTW mua vàng, ngoại tệ hoặc mua chứng khoán
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 148. NHTW phát hành tiền mặt chủ yếu dưới hình thức giấy bạc ngân hàng và tiền kim loại, được thực
hiện khi:
A. NHTW cho vay đối với các TCTD
B. NHTW cho vay đối với các TCTD ; NHTW cho vay đối với KBNN
C. NHTW cho vay đối với các TCTD ; NHTW cho vay đối với KBNN NHTW mua vàng, ngoại tệ hoặc mua
chứng khoán
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 149. Trong các thuật ngữ sau đây, thuật ngữ nào phù hợp với khái niệm về tiền tệ của các nhà kinh tế:
A. Tiền học phí
B. Thuế
C. Tiền gửi thanh tốn
D. Cả A, B và C
Câu 150. Tiền pháp định là:
A. Séc
B. Không thể chuyển đổi sang kim loại quý hiếm
C. Thẻ tín dụng
D. Tiền xu
Câu 151. Để một hàng hố có thể trở thành tiền, hàng hố đó phải:
A. Do chính phủ sản xuất ra
B. Được chấp nhận rộng rãi làm phương tiện thanh toán
C. Được đảm bảo bằng vàng hoặc bạc
D. Cả B và C
Câu 152. Tài sản nào sau đây có tính lỏng cao nhất:
A. Nguyên liệu, vật liệu trong kho
B. Chứng khoán
C. Khoản phải thu khách hàng
D. Ngoại tệ gửi ngân hàng

Câu 153. Tiền giấy ngày nay:
A. Chỉ chiếm một tỷ trọng nhỏ trong tổng các phương tiện thanh toán
B. Được phép đổi ra vàng theo tỷ lệ do luật định
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 154. Tiền giấy lưu hành ở Việt nam ngày nay:
A. Vẫn có thể đổi ra vàng theo một tỷ lệ nhất định do NHNN quy định
C. Cả A và B đều đúng
B. Có giá trị danh nghĩa lớn hơn nhiều so với giá trị thực của nó
D. Cả A và B đều sai
Câu 155. Séc du lịch:
A. Có thể ký phát với bất kỳ số tiền nào
B. An tồn vì là séc đích danh
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 156. Hình thức thanh tốn nào sau đây cho phép người sử dụng “tiêu tiền trước, trả tiền sau”:
A. Thanh toán bằng thẻ ghi nợ
B. Thanh tốn bằng thẻ tín dụng
C. Thanh toán bằng séc doanh nghiệp
D. Thanh toán bằng séc du lịch.
Câu 157. Hoạt động thanh toán thẻ phát triển làm cho:
A. Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt tăng lên
B. Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt giảm
C. Tốc độ lưu thông tiền tệ tăng lên
D. Cả B và C
Câu 158. Trong các chức năng của tiền tệ:
A. Chức năng phương tiện trao đổi phản ánh bản chất của tiền tệ
C. Cả A và B đều đúng
B. Chức năng cất trữ giá trị là chức năng chỉ thấy ở tiền tệ
D. Cả A và B đều sai

Câu 159. Khi thực hiện chức năng nào sau đây, tiền không cần hiện diện thực tế:
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện thanh toán
C. Phương tiện trao đổi
D. Phương tiện cất giữ
Câu 160. Khi doanh nghiệp thanh tốn tiền mua hàng thì tiền đã thực hiện chức năng:
A. Trao đổi
B. Thước đo giá trị
C. Cất giữ
Câu 161. Sức mua của đồng Việt Nam bị giảm sút khi:
A. Đồng Đô La lên giá
B. Giá cả trung bình tăng
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 162. Mức độ thanh khoản của một tài sản được xác định bởi:
A. Chi phí thời gian và chi phí tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền mặt.
B. Khả năng tài sản có thể được bán một cách dễ dàng với giá thị trường.
16


C. Có người sẵn sàng trả một số tiền để sở hữu tài sản đó.
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 163. Trong nền kinh tế hiện vật, một con gà có giá bằng 10 ổ bánh mỳ, một bình sữa có giá bằng 5 ổ bánh
mỳ. Giá của một bình sữa tính theo hàng hố khác là:
A. 10 ổ bánh mỳ
B. 2 con gà
C. Nửa con gà
D. Không có ý nào đúng
Câu 164. Trong các tài sản sau đây: (1) Tiền mặt; (2) Cổ phiếu; (3) Máy giặt cũ; (4) Ngôi nhà cấp 4. Trật tự
xếp sắp theo mức độ thanh khoản giảm dần của các tài sản đó là:

A. 1-4-3-2
B. 4-3-1-2
C. 2-1-4-3
D. Khơng có câu nào trên đây đúng
Câu 165. Mức cung tiền tệ thực hiện chức năng làm phương tiện trao đổi tốt nhất là:
A. M1
B. M2
B. M3
D. Vàng và ngoại tệ mạnh.
Câu 166. Mệnh đề nào không đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Giá trị của tiền là lượng hàng hố mà tiền có thể mua được
B. Lạm phát làm giảm giá trị của tiền tệ
C. Lạm phát là tình trạng giá cả tăng lên
D. Nguyên nhân của lạm phát là do giá cả tăng lên
Câu 167. Điều kiện để một hàng hoá được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế gồm:
A. Thuận lợi trong việc sản xuất ra hàng loạt và dễ dàng trong việc xác định giá trị.
B. Được chấp nhận rộng rãi.
C. Có thể chia nhỏ và sử dụng lâu dài mà không bị hư hỏng.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 168. Mệnh đề nào dưới đây không đúng khi nói về đặc điểm của chế độ bản vị vàng?
A. Nhà nước không hạn chế việc đúc tiền vàng.
B. Tiền giấy được tự do chuyển đổi ra vàng với số lượng không hạn chế.
C. Tiền giấy và tiền vàng cùng được lưu thông không hạn chế.
Câu 169. Trong thời kỳ chế độ bản vị vàng:
A. Chế độ tỷ giá cố định và xác định dựa trên cơ sở “ngang giá vàng”.
B. Thương mại giữa các nước được khuyến khích.
C. NHTW hồn tồn có thể ấn định được lượng tiền cung ứng.
D. A và B đều đúng
Câu 170. Chức năng nào của tiền tệ được các nhà kinh tế học hiện đại quan niệm là chức là quan trọng nhất?
A. Phương tiện trao đổi.

B. Phương tiện đo lường và biểu hiện giá trị.
C. Phương tiện lưu giữ giá trị.
D. Phương tiện thanh tốn quốc tế.
Câu 171. Tính thanh khoản (tính lỏng) của một loại tài sản được xác định bởi các yếu tố dưới đây:
A. Chi phí thời gian để chuyển thành tài sản đó thành tiền mặt
B. Chi phí tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền mặt
C. Khả năng tài sản có thể được bán với giá thị trường của nó
D. Cả A và B đều đúng
Câu 172. Việc chuyển từ loại tiền tệ có giá trị thực (Commodities money) sang tiền quy ước (fiat money) được
xem là một bước phát triển trong lịch sử tiền tệ bởi vì:
A. Tiết kiệm chi phí lưu thơng tiền tệ.
B. Tăng cường khả năng kiểm soát của các cơ quan chức năng của Nhà nước đối với các hoạt động kinh tế.
C. Chỉ như vậy mới có thể đáp ứng nhu cầu của sản xuất và trao đổi hàng hoá trong nền kinh tế. Vì MV=PY,
giả sử P/V ít thay đổi, M sẽ phụ thuộc vào Y. Y không ngừng tăng lên, khối lượng và trữ lượng Vàng trên thế
giới sẽ không thể đáp ứng.
D. Tiết kiệm được khối lượng vàng đáp ứng cho các mục đích sử dụng khác.
Câu 173. Giá cả trong nền kinh tế trao đổi bằng hiện vật (barter economy) được tính dựa trên cơ sở:
A. Theo cung cầu hàng hoá.
B. Theo cung cầu hàng hoá và sự điều tiết của chính phủ.
C. Một cách ngẫu nhiên.
D. Theo giá cả của thị trường quốc tế.
Câu 174. Thanh tốn bằng thẻ ngân hàng có thể được phổ biến rộng rãi trong các nền kinh tế hiện đại và Việt
Nam bởi vì:
A. Thanh tốn bằng thẻ ngân hàng là hình thức thanh tốn khơng dùng tiền mặt đơn giản, thuận tiện, an tồn,
với chi phí thấp nhất.
B. Các nước đó và Việt Nam có điều kiện đầu tư lớn.
C. Đây là hình thức phát triển nhất của thanh tốn khơng dùng tiền mặt cho đến ngày nay.
D. Hình thức này có thể làm cho bất kỳ đồng tiền nào cũng có thể coi là tiền quốc tế (International money) và
17



có thể được chi tiêu miễn thuế ở nước ngồi với số lượng không hạn chế.
Câu 175. "Giấy bạc ngân hàng" thực chất là:
A. Một loại tín tệ.
B. Tiền được làm bằng giấy.
C. Tiền được ra đời thông qua hoạt động tín dụng và ghi trên hệ thống tài khoản của ngân hàng.
D. Tiền gửi ban đầu và tiền gửi do các NHTM tạo ra.
Câu 176. Nếu tỷ lệ tiền mặt và tiền gửi có thể phát hành séc tăng lên có thể hàm ý về:
A. Nền kinh tế đang tăng trưởng và có thể dẫn đến tình trạng “nóng bỏng”.
B. Nền kinh tế đang trong giai đoạn suy thoái.
C. Tốc độ lưu thơng hàng hố và tiền tệ tăng gắn với sự tăng trưởng kinh tế.
D. NHTW phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông.
Câu 177. Mức cung tiền tệ sẽ giảm xuống khi:
A. Tiền dự trữ của các NHTM tăng.
B. NHTW phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông.
C. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm xuống.
D. Nhu cầu vốn đầu tư trong nền kinh tế tăng.
Câu 178. Cơ số tiền tệ (MB) phụ thuộc vào các yếu tố:
A. Lãi suất, tỷ lệ dự trữ bắt buộc, khả năng cho vay của các NHTM.
B. Mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận của các NHTM.
C. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tỷ lệ dự trữ vượt quá và lượng tiền mặt trong lưu thông.
D. Mục tiêu mở rộng cung tiền tệ của NHTW.
Câu 179. Theo anh chị các loại biến động sau, biến động nào ảnh hưởng đến cơ số tiền tệ (MB) với tốc độ
nhanh nhất:
A. Sự gia tăng sử dụng séc
B. Sự gia tăng trong tài khoản tiền gửi có thể phát hành séc.
C. Lãi suất tăng lên.
D. Lãi suất giảm đi.
Câu 180. Khi các NHTM tăng tỷ lệ dự trữ vượt quá (excess reserves) để bảo đảm khả năng thanh toán, số nhân
tiền tệ sẽ thay đổi như thế nào? (giả định các yếu tố khác không thay đổi)

A. Tăng.
B. Giảm.
C. Giảm không đáng kể.
D. Không thay đổi.
Câu 181. Khi NHTW hạ lãi suất tái chiết khấu, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào? (giả định
các yếu tố khác không thay đổi)
A. Chắc chắn sẽ tăng.
B. Có thể sẽ tăng.
C. Có thể sẽ giảm.
D. Không thay đổi.
Câu 182. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, số nhân tiền tệ sẽ:
A. Giảm
B. Tăng
C. Không xác định được
D. Không thay đổi
Câu 183. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, cơ số tiền tệ (MB) sẽ giảm xuống khi:
A. Các NHTM rút tiền từ NHTW.
B. NHTW mở rộng cho vay đối với các NHTM.
C. NHTW mua tín phiếu kho bạc trên thị trường mở.
D. Khơng có phương án nào đúng.
Câu 184. Mức cung tiền tệ sẽ tăng lên khi:
A. Tiền dự trữ của các NHTM tăng.
B. NHTW phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông.
C. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm xuống; Nhu cầu vốn đầu tư trong nền kinh tế tăng.
D. Tất cả các trường hợp trên.
Câu 185. Lượng tiền cung ứng thay đổi ngược chiều với sự thay đổi các nhân tố:
A. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc (rr); Tỷ lệ dự trữ vượt quá (ER/D) B. Tỷ lệ tiền mặt trên tiền gửi (C/D)
C. Tiền cơ sở (MB)
D. Cả A, B và C đúng
Câu 186. Lượng tiền cung ứng tương quan thuận với sự thay đổi:

A. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc (rr)
B. Tỷ lệ tiền mặt trên tiền gửi (C/D)
C. Tiền cơ sở (MB)
D. Tỷ lệ dự trữ vượt quá (ER/D)
Câu 187. Một triệu VND được cất kỹ cả năm trong tủ nhà riêng của bạn có được tính là một bộ phận của M1
khơng?
A. Khơng, vì số tiền đó khơng tham gia lưu thơng.
B. Có, vì số tiền đó vẫn nằm trong lưu thơng hay cịn gọi là phương tiện lưu thơng tiềm năng.
C. Có, vì số tiền đó vẫn là phương tiện thanh tốn do NHTW phát hành ra và có thể tham gia vào lưu thơng bất
kỳ lúc nào.
D. Khơng, vì M1 chỉ tính riêng theo từng năm.
Câu 188. Các hãng môi giới ở Mỹ vận động rất ráo riết để duy trì đạo luật Glass-Steagall (1933) nhằm mục
18


đích:
A. Để các NHTM phải thu hẹp hoạt động trong nước.
B. Để các hãng mơi giới đó khơng phải cạnh tranh với các NHTM trong các hoạt động kinh doanh chứng
khốn.
C. Để các hãng mơi giới đó có lợi thế hơn và mở rộng các hoạt động cho vay ngắn hạn.
D. Để các hãng mơi giới đó duy trì khả năng độc quyền trong hoạt động kinh doanh ngoại tệ.
Câu 189. Hãy cho biết ý kiến anh (chị) về nhận định:"Số nhân tiền nhất thiết phải lớn hơn 1":
A. Đúng.
B. Sai.
C. Khơng có cơ sở để khẳng định rõ ràng nhận định đó là đúng hay sai.
Câu 190. Cơ số tiền tệ (MB) sẽ thay đổi như thế nào nếu NHTW bán 200 tỷ trái phiếu cho các NHTM trên thị
trường mở?
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Khơng đổi.

D. Khơng có cơ sở xác định về sự thay đổi của cơ số tiền tệ.

Chương III. Ngân sách nhà nước
Câu 1. Về hình thức, ngân sách nhà nước là:
A. Toàn bộ các khoản thu chi của nhà nước đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định và được thực
hiện trong một năm để đảm bảo thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của nhà nước
B. Là nguồn thu, nội dung chi cụ thể đã được nhà nước định hướng
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 2. Ngân sách nhà nước là …… của nhà nước đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định và
được thực hiện trong một năm để bảo đảm thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của nhà nước
A. Các khoản thu thuế, phí và lệ phí
B. Các khoản chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên
C. Toàn bộ các khoản thu, chi
D. Toàn bộ các khoản thu thường xuyên, chi thường xuyên
Câu 3. Cơ quan nhà nước nào có thẩm quyền quyết định phân bổ ngân sách trung ương:
A. Chính phủ
B. Quốc hội
C. Hội đơng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
D. Tất cả đều sai
Câu 4. Ngân sách nhà nước là:
A. Công cụ chủ yếu điều tiết thị trường hàng hóa
B. Cơng cụ thu chi của nhà nước
C. Công cụ chủ yếu điều tiết thị trường lao động
D. Công cụ chủ yếu điều tiết thị trường vốn
Câu 5. Cơ quan nhà nước nào có thẩm quyền phân bổ ngân sách địa phương?
A. Chính phủ
C. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
B. Quốc hội
D. Cả A, B và C đều sai

Câu 6. Luật Ngân sách nhà nước dựa trên cơ sở nền tảng của ngành luật nào?
A. Hiến pháp
C. Luật kinh tế
B. Luật lao động
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 7. Luật Ngân sách nhà nước dựa trên cơ sở nền tảng của ngành luật nào?
A. Hiến pháp
C. Luật thuế thu nhập doanh nghiệp
B. Luật thuế giá trị gia tăng
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 8. Thơng thường giá tính thuế chuyển quyền sử dụng đất được áp dụng:
A. Bảng giá tối thiểu của nhà nước
B. Giá thị trường
C. Giá hợp đồng
D. Cả A, B và C
Câu 9. Hệ thống ngân sách nhà nước bao gồm các cấp nào sau đây:
A. NSTW
C. NSTW; NS cấp tỉnh; NS cấp huyện; NS cấp xã
B. NSĐP
D. NS cấp tỉnh; NS cấp huyện; NS cấp xã
Câu 10. Ai có thẩm quyền cơng bố ngân sách:
A. Quốc hội
B. Chính phủ
C. Chủ tịch nước
D. Tịa án nhân dân tối cao
19


Câu 11. Giá trị gia tăng để tính thuế VAT của doanh nghiệp được tính bằng tổng doanh thu:
A. Trừ đi chi phí lao động và vốn

B. Trừ đi khấu hao
C. Trừ đi giá trị hàng hóa mua ngồi
D. Cả A và C
Câu 12. Để đánh giá hiệu quả chi ngân sách Nhà nước, người ta có thể sử dụng chỉ tiêu nào dưới đây:
A. Thời gian thu hồi vốn
B. Sự ổn định chính trị - xã hội
C. Chỉ số tăng GDP
D. Cả B và C
Câu 13. Một quá trình ngân sách trãi qua mấy giai đoạn:
A. Hai giai đoạn
B. Ba giai đoạn
D. Bốn giai đoạn
D. Năm giai đoạn
Câu 14. Một quá trình ngân sách cần phải trãi qua những giai đoạn nào?
A. Lập dự toán ngân sách
B. Lập dự toán ngân sách; chấp hành ngân sách
C. Lập dự toán ngân sách; chấp hành ngân sách; quyết toán ngân sách
D. Lập dự toán ngân sách; chấp hành ngân sách; quyết tốn ngân sách; cơng bố ngân sách
Câu 15. Thẩm quyền thơng qua dự tốn ngân sách thuộc về:
A. Quốc hội
B. Chính phủ
C. Chủ tịch nước
D. Tịa án nhân dân tối cao
Câu 16. Thẩm quyền thơng qua quyết tốn ngân sách thuộc về:
A. Quốc hội
B. Chính phủ
C. Chủ tịch nước
D. Tịa án nhân dân tối cao
Câu 17. Quá trình lập dự toán ngân sách:
A. Được thực hiện từ trung ương xuống địa phương

C. Cả A và B đều đúng
B. Được thực hiện từ địa phương lên trung ương
D. Cả A và B đều sai
Câu 18. Q trình quyết tốn ngân sách:
A. Được thực hiện từ trung ương xuống địa phương
C. Cả A và B đều đúng
B. Được thực hiện từ địa phương lên trung ương
D. Cả A và B đều sai
Câu 19. Nội dung của phân cấp quản lý ngân sách?
A. Phân định nguồn thu giữa các cấp ngân sách
B. Phân định chi giữa các cấp ngân sách
C. Phân định nguồn thu và các khoản chi của mỗi cấp ngân sách
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 20. Khi phân cấp quản lý ngân sách cần phải tuân thủ các nguyên tắc cơ bản:
A. Đảm bảo vai trò chủ đạo của NSTW và vị trí độc lập của NSĐP trong hệ thống ngân sách thống nhất.
B. Xác định cụ thể trách nhiệm và quyền hạn thu chi giữa các cấp ngân sách.
C. Đảm bảo hợp lý và công bằng giữa các địa phương.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 21. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Phân công QLNN về KTXH giữa các cấp chính quyền là cơ sở phân định chi giữa các cấp NS.
B. NSNN được sử dụng làm công cụ quản lý và điều tiết vĩ mô.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 22. Phân cấp quản lý chi giữa các cấp NS thực hiện theo các nguyên tắc:
A. NSTW đảm nhận nhiệm vụ chi theo các chương trình QG hoặc các dự án phát triển nhằm cân đối cho nền
KT và tạo mơi trường thuận lợi cho tích tụ và đầu tư vốn cho SXKD của các DN và dân cư.
B. NSĐP thực hiện các khoản chi gắn với chức năng, nhiệm vụ của CQĐP.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 23. Quyết toán ngân sách quốc gia trước khi được quốc hội thơng qua:

A. Cần phải được kiểm tốn của cơ quan kiểm tốn độc lập
B. Khơng cần phải được kiểm tốn
C. Tùy theo từng năm ngân sách mà có thể phải kiểm tốn hay khơng phải kiểm tốn
D. Chỉ bắt buộc kiểm tốn ngân sách trung ương, khơng bắt buộc kiểm toán ngân sách địa phương
Câu 24. Dự toán ngân sách quốc gia trước khi được quốc hội thông qua:
20


A. Cần phải có kiểm tốn của cơ quan kiểm tốn độc lập
B. Khơng bắt buộc phải được kiểm tốn
C. Tùy theo từng năm ngân sách mà có thể phải kiểm tốn hay khơng phải kiểm tốn
D. Chỉ bắt buộc kiểm tốn ngân sách trung ương, khơng bắt buộc kiểm tốn ngân sách địa phương
Câu 25. Năm tài chính của ngân sách nhà nước được tính trong khoảng thời gian:
A. 6 tháng
B. 1 năm
C. 2 năm
D. 3 năm
Câu 26. Thời gian thực hiện của năm tài chính của NSNN (năm ngân sách, năm tài khóa)?
A. Từ ngày 1/1 đến 31/12 của năm ngân sách
C. Cả A và B đều đúng
B. Từ ngày 1/6 năm nay đến ngày 31/5 năm sau
D. Cả A và B đều sai
Câu 27. Hoạt động của ngân sách nhà nước được điều chỉnh bởi:
A. Luật ngân sách nhà nước
B. Luật doanh nghiệp
C. Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 28. Các phương pháp thực hiện phân phối nguồn thu giữa các cấp ngân sách:
A. Phương pháp thu đủ, chi đủ; Phương pháp khoán gọn
B. Phương pháp thu đủ, chi đủ; Phương pháp khoán gọn; Phương pháp dự phần

C. Phương pháp thu đủ, chi đủ; Phương pháp khoán gọn; Phương pháp dự phần; Phương pháp hỗn hợp
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 29. Phương pháp thực hiện phân phối nguồn thu giữa các cấp ngân sách theo Luật Ngân sách Nhà nước
Việt Nam 1996 là:
A. Phương pháp thu đủ, chi đủ
B. Phương pháp hỗn hợp
C. Phương pháp dự phần
D. Phương pháp khoán gọn
Câu 30. Ngân sách nhà nước:
A. Xuất hiện từ trước khi nhà nước ra đời
B. Xuất hiện cùng lúc với sự xuất hiện của nhà nước
C. Xuất hiện sau một thời gian dài xuất hiện nhà nước
D. Cả A, B và C đều sai.
Câu 31. Ngân sách nhà nước:
A. Khơng mang tính quyền lực nhà nước
B. Mang tính quyền lực nhà nước
C. Vừa mang tính quyền lực nhà nước, vừa khơng mang tính quyền lực nhà nước
D. Thu ngân sách mang tính quyền lực nhà nước, cịn chi ngân sách khơng mang tính quyền lực nhà nước
Câu 32. Thu ngân sách nhà nước:
A. Khơng mang tính bắt buộc
B. Mang tính bắt buộc
C. Vừa mang tính bắt buộc, vừa khơng mang tính bắt buộc
D. Mang tính bắt buộc đối với ngân sách trung ương, khơng mang tính bắt buộc đối với ngân sách địa phương.
Câu 33. Chi ngân sách nhà nước:
A. Khơng mang tính bắt buộc
B. Mang tính cấp phát
C. Vừa mang tính bắt buộc, vừa khơng mang tính bắt buộc
D. Mang tính bắt buộc đối với ngân sách trung ương, khơng mang tính bắt buộc đối với ngân sách địa phương.
Câu 34. Khoản thu chủ yếu của ngân sách nhà nước:
A. Thu từ thuế.

C. Thu từ các hoạt động kinh tế của nhà nước
B. Thu từ phí và lệ phí
D. Vay nợ và nhận viện trợ trong nước và từ nước ngoài
Câu 35. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Thuế là nguồn thu duy nhất của ngân sách nhà nước
B. Ngồi nguồn thu thuế thì ngân sách nhà nước còn bao gồm các nguồn thu khác
C. Ngồi nguồn thu thuế thì các nguồn thu khác có thể có hoặc khơng
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 36. Cơ quan có thẩm quyền trực tiếp chủ trì lập và phân bổ ngân sách:
A. Quốc hội
B. Chính phủ
C. Chủ tịch nước
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 37. Cơ quan có thẩm quyền trực tiếp chủ trì lập và phân bổ ngân sách:
21


A. Bộ kế hoạch và đầu tư
B. Bộ tài chính
C. Bộ công thương
D. Cả A và B đúng
Câu 38. Cơ quan được Hiến pháp 1992 trao thẩm quyền lập và phân bổ ngân sách:
A. Quốc hội
B. Chính phủ
C. Chủ tịch nước
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 39. Dự toán ngân sách nhà nước:
A. Chỉ bao gồm dự toán thu ngân sách
B. Chỉ bao gồm dự toán chi ngân sách
C. Bao gồm cả dự toán thu và dự toán chi ngân sách

D. Chỉ bao gồm dự toán thu chi của ngân sách trung ương mà không bao gồm dự tốn thu chi của ngân sách
địa phương.
Câu 40. Mục đích hoạt động của ngân sách nhà nước là:
A. Nhằm để phân phối lại của cải xã hội.
C. Cả A và B đều đúng
B. Để hoạt động kinh doanh thu lợi nhuận
D. Cả A và B đều sai
Câu 41. Mục đích hoạt động chủ yếu của ngân sách nhà nước là:
A. Nhằm để phân phối lại của cải xã hội.
C. Để phục vụ người nghèo
B. Để hoạt động kinh doanh thu lợi nhuận.
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 42. Hoạt động của ngân sách nhà nước là nhằm phân phối lại của cải xã hội:
A. Dưới hình thức hiện vật
C. Cả A và B đều đúng
B. Dưới hình thức giá trị
D. Cả A và B đều sai
Câu 43. Hoạt động của ngân sách nhà nước là hoạt động phân phối các nguồn tài chính:
A. Gắn liền với việc hình thành và sử dụng quỹ hiện vật tập trung
B. Gắn liền với việc hình thành và sử dụng quỹ tiền tệ tập trung là ngân sách nhà nước
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 44. Quá trình phân phối của ngân sách nhà nước làm nảy sinh các mối quan hệ tài chính giữa:
A. Một bên là doanh nghiệp và một bên là các chủ thể khác.
B. Một bên là các tổ chức tài chính trung gian với một bên là các chủ thể khác.
C. Một bên là nhà nước với một bên là các chủ thể khác
D. Một bên là các cá nhân, hộ gia đình và một bên là các chủ thể khác.
Câu 45. Hoạt động của ngân sách nhà nước trong thời kỳ mở cửa:
A. Khơng có mối quan hệ với hoạt động tài chính quốc tế
B. Có mối quan hệ với hoạt động tài chính quốc tế

C. Chỉ có mối quan hệ với hoạt động tài chính quốc tế trong trường hợp nhà nước thực hiện vay nợ và viện trợ
nước ngồi
D. Chỉ có mối quan hệ với hoạt động tài chính quốc tế trong trường hợp nhà nước trực tiếp tiền hành các hoạt
động xuất nhập khẩu cho mình.
Câu 46. Ngân sách nhà nước có ….. vai trị
A. Bốn
B. Năm
C. Sáu
D. Bảy
Câu 47. Tính hiệu quả trong tiêu thức xây dựng hệ thống thuế hiện đại được hiểu là
A. Giảm tối thiểu những tác động tiêu cực của thuế trong phân bổ nguồn lực vốn đã đạt hiểu quả
B. Tổng số thuế thu được nhiều nhất với chi phí thuế của cơ quan thu thuề là thấp nhất.
C. Chi phí gián tiếp của người nộp thuế là thấp nhất
D. Cả B và C đúng
Câu 48. Vai trò của ngân sách nhà nước là:
A. Huy động các nguồn tài chính để đảm bảo nhu cầu chi tiêu của nhà nước
B. Tạo tính thanh khoản cho các cơng cụ tài chính
C. Hình thành giá cả cho các tài sản tài chính
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 49. Vai trò của ngân sách nhà nước là:
A. Huy động các nguồn tài chính để đảm bảo nhu cầu chi tiêu của nhà nước
B. Cơng cụ điều tiết thị trường, bình ổn giá cả, chống lạm phát
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 50. Vai trò của ngân sách nhà nước là:
22


A. Công cụ định hướng phát triển sản xuất
C. Cả A và B đều sai

B. Điều tiết thu nhập giữa các tầng lớp dân cư
D. Cả A và B đều đúng
Câu 51. Biện pháp nào được sử dụng phổ biến nhất để bù đắp bội chi NSNN ở Việt Nam trong những năm
1980:
A. Phát hành tiền
B. Phát hành tín phiếu NHTW
C. Thực hiện nghiệp vụ thị trường mở
D. Vay nợ
Câu 52. Phí thuộc ngân sách nhà nước thu về:
A. Đủ để bù đắp chi phí đã bỏ ra
B. Vượt quá chi phí đã bỏ ra
C. Khơng đủ bù đắp chi phí đã bỏ ra
D. Khơng tính tới chi phí đã bỏ ra
Câu 53. Vai trò quan trọng nhất của thuế tiêu thụ đặc biệt là:
A. Tăng thu ngân sách nhà nước
B. Hạn chế tiêu dùng các mặt hàng không khuyến khích
C. Kích thích sản xuất
D. A và C
Câu 54. Người nộp thuế và người chịu thuế là một trong:
A. Thuế tài sản
B. Thuế thu nhập
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 55. Việc đánh thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao, chủ yếu thể hiện vai trò nào của ngân sách nhà
nước:
A. Huy động các nguồn tài chính để đảm bảo nhu cầu chi tiêu của nhà nước
B. Điều tiết thu nhập giữa các tầng lớp dân cư
C. Công cụ điều tiết thị trường, bình ổn giá cả, chống lạm phát
D. Công cụ định hướng phát triển sản xuất
Câu 56. Hoạt động chi cho dự trữ nhà nước, chủ yếu thể hiện vai trò nào sau đây của ngân sách nhà nước:

A. Huy động các nguồn tài chính để đảm bảo nhu cầu chi tiêu của nhà nước
B. Công cụ điều tiết thị trường, bình ổn giá cả, chống lạm phát
C. Công cụ định hướng phát triển sản xuất
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 57. Hoạt động chi cho dự trữ nhà nước, chủ yếu thể hiện vai trò nào sau đây của ngân sách nhà nước:
A. Huy động các nguồn tài chính để đảm bảo nhu cầu chi tiêu của nhà nước
B. Công cụ định hướng phát triển sản xuất
C. Điều tiết thu nhập giữa các tầng lớp dân cư
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 58. Chấp hành ngân sách nhà nước (thực hiện ngân sách nhà nước):
A. Chấp hành thu ngân sách
B. Chấp hành chi ngân sách
C. Chấp hành thu và chấp hành chi ngân sách
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 59. Hoạt động chi cho dự trữ nhà nước, chủ yếu thể hiện vai trò nào sau đây của ngân sách nhà nước:
A. Cơng cụ điều tiết thị trường, bình ổn giá cả, chống lạm phát
C. Cả A và B đều đúng
B. Điều tiết thu nhập giữa các tầng lớp dân cư
D. Cả A và B đều sai
Câu 60. Thu ngân sách nhà nước:
A. Thu trong cân đối ngân sách
C. Cả A và B đều đúng
B. Thu bù đắp thiếu hụt
D. Cả A và B đều sai
Câu 61. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Thu bù đắp thiều hụt khi dự toán thu trong cân đối ngân sách nhỏ hơn dự toán chi trong cân đối ngân sách
B. Tất cả các năm ngân sách (năm tài chính) đều phải thu bù đắp thiếu hụt
C. Tất cả các năm ngân sách (năm tài chính) đều khơng phải thu bù đắp thiếu hụt
D. Thu bù đắp thiếu hụt khi dự toán thu trong cân đối ngân sách lớn hơn dự toán chi trong cân đối ngân sách
Câu 62. Người nộp thuế và người chịu thuế là hai trong trường hợp:

A. Thuế tài sản
B. Thuế hàng hoá, dịch vụ
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 63. Hạng mục nào khơng có trong thu trong cân đối ngân sách:
A. Thu từ thuế
C. Viện trợ
B. Thu từ phí, lệ phí
D. Thu từ hoạt động kinh tế của nhà nước
Câu 64. Thu trong cân đối ngân sách:
23


A. Thu từ thuế; Thu từ viện trợ
B. Thu từ thuế; Thu từ phí, lệ phí; Vay nợ
C. Thu từ thuế; Thu từ phí, lệ phí; Thu từ hoạt động kinh tế của nhà nước
D. Cả A, B và C
Câu 65. Hạng mục nào không thuộc thu bù đắp thiếu hụt:
A. Vay trong nước
C. Thu thuế, phí và lệ phí
B. Vay nợ và viện trợ nước ngoài
D. Cả A và B
Câu 66. Hạng mục nào không phải là thu bù đắp thiếu hụt:
A. Vay nợ
C. Viện trợ nước ngoài
B. Thu từ bán tài nguyên
D. Cả A và C
Câu 67. Nhà nước không sử dụng cách nào khi vay nợ trong nước:
A. Bằng phát hành cơng trái
C. Phát hành tín phiếu kho bạc

B. Bằng vay nợ trực tiếp từ cá nhân và tổ chức
D. Cả A và C đều đúng
Câu 68. Để thu bù đắp thiếu hụt trong năm tài chính:
A. Chính phủ thường phát hành tín phiếu kho bạc
B. Chính phủ thường phát hành trái phiếu trung hạn
C. Chính phủ thường phát hành trái phiếu dài hạn
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 69. Để vay vốn xây dựng cơ sở hạ tầng quốc gia:
A. Chính phủ thường phát hành tín phiếu kho bạc
B. Chính phủ thường phát hành trái phiếu trung hạn
C. Chính phủ thường phát hành trái phiếu dài hạn
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 70. Người nộp thuế là khái niệm dùng để chỉ người chịu thuế
A. Đúng
B. Sai
Câu 71. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Thời hạn của tín phiếu kho bạc là trên một năm
C. Cả A và B đều đúng
B. Thời hạn của trái phiếu là dưới một năm
D. Cả A và B đều sai
Câu 72. Trong thuế đánh vào hàng hoá, dịch vụ, người chịu thuế là:
A. Người bán hàng trung gian
B. Người mua hàng
C. Người bán hàng cuối cùng
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 73. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Trái chủ là con nợ
C. Cả A và B đều đúng
B. Thụ trái là chủ nợ
D. Cả A và B đều sai

Câu 74. Viện trợ nước ngồi:
A. Viện trợ khơng hồn lại
C. Có thể là viện trợ có hồn lại hoặc khơng hồn lại
B. Viện trợ có hồn lại
D. Chỉ hồn lại một phần nhỏ
Câu 75. Viện trợ có hồn lại của nước ngồi:
A. Được thực hiện theo thời hạn thỏa thuận và lãi suất thỏa thuận trên thị trường
B. Được ưu đãi về thời hạn vay, ưu đãi về lãi suất, về phương thức thanh toán
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 76. Phí là khoản thu:
A. Nhằm bù đắp một phần chi phí Nhà nước bỏ ra
B. Chỉ áp dụng với những người được hưởng lợi ích
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 77. Vay nợ nước ngoài:
A. Được thực hiện theo thời hạn thỏa thuận và lãi suất thị trường
B. Thường được ưu đãi về thời hạn vay, ưu đãi về lãi suất, về phương thức thanh toán,…
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 78. Chính phủ có thể vay nợ nước ngồi bằng hình thức nào:
A. Bằng việc phát hành trái phiếu ra nước ngoài
C. Cả A và B đều đúng
B. Bằng việc vay nợ của các tổ chức quốc tế
D. Cả A và B đều sai
Câu 79. Khẳng định nào sau đây là đúng:
24


A. Kho bạc nhà nước trực thuộc Bộ tài chính

B. Kho bạc nhà nước trực thuộc Ngân hàng nhà nước
C. Kho bạc nhà nước vừa thuộc Bộ tài chính, vừa thuộc Ngân hàng nhà nước
D. Kho bạc nhà nước trực thuộc Quốc hội
Câu 80. Khoản thu nào sau đây được gọi là lệ phí:
A. Thu tiền mơi giới chứng khốn
B. Tiền qua cầu phà
C. Tiền gửi xe
D. Tiền trả cho cơ quan nhà nước khi làm visa, hộ chiếu
Câu 81. Khoản thu nào sau đây được gọi là lệ phí:
A. Tiền trả cho bệnh viện
B. Tiền qua cầu phà
C. Tiền trả cho UB chứng khoán khi xin phát hành chứng khoán
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 82. Khoản thu nào sau đây được gọi là lệ phí:
A. Tiền trả cho cơ quan nhà nước khi xin cấp phép xây dựng
B. Tiền qua cầu phà
C. Nhân viên thu tiền vệ sinh công cộng
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 83. Khoản thu nào sau đây được gọi là phí:
A. Thu tiền khi làm giấy khai sinh
B. Đóng tiền đi học
C. Thu tiền khi làm “sổ đỏ”, “sổ hồng”
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 84. Khoản thu nào sau đây được gọi là phí:
A. Thu tiền khi làm sổ hộ khẩu
C. Cả A và B đều sai
B. Thu tiền khi làm giấy chứng minh thư
D. Cả A và B đều đúng
Câu 85. Khoản thu nào sau đây được gọi là lệ phí:
A. Thu tiền khi làm tạm trú, tạm vắng

B. Ngân hàng thu tiền công khi thu đổi ngoại tệ cho khách hàng
C. Sở giao dịch chứng khoán thu tiền niêm yết của các tổ chức phát hành
D. Cả B và C đều đúng
Câu 86. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Tất cả các mức giá của các loại lệ phí và phí đều do nhà nước thống nhất quản lý
B. Tất cả các mức giá của các loại lệ phí và phí đều do bên cung cấp dịch vụ và bên sử dụng dịch vụ thỏa
thuận
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 87. Để thống nhất mức giá của phí và lệ phí:
A. Nhà nước quy định mức sàn của phí và lệ phí, cịn mức giá cụ thể cao hơn mức sàn do các bên thỏa thuận
B. Nhà nước quy định mức trần của phí và lệ phí, còn mức giá cụ thể thấp hơn mức trần do các bên thỏa thuận
C. Nhà nước quy định mức sàn của phí và lệ phí, cịn mức giá cụ thể thấp hơn mức sàn do các bên thỏa thuận
D. Nhà nước quy định mức trần của phí và lệ phí, còn mức giá cụ thể cao hơn mức trần do các bên thỏa thuận
Câu 88. Phân biệt người nộp thuế và người chịu thuế:
A. Người nộp thuế và người chịu thuế là hai người hoàn toàn khác nhau
B. Người nộp thuế và người chịu thuế chỉ là một người
C. Tùy theo từng loại thuế mà người nộp thuế và người chịu thuế có thể là một người hoặc hai người
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 89. Thuế trực thu:
A. Người nộp thuế đồng thời là người chịu thuế
B. Người nộp thuế và người chịu thuế là hai người khác nhau
C. Người nộp thuế nộp hộ cho người chịu thuế
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 90. Thuế gián thu:
A. Người nộp thuế đồng thời là người chịu thuế
B. Người chịu thuế trực tiếp đi nộp thuế
C. Người nộp thuế và người chịu thuế là hai người khác nhau, người nộp thuế nộp hộ cho người chịu thuế
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 91. Khẳng định nào sau đây là đúng:

A. Thuế là một khoản đóng góp bắt buộc mang tính hồn trả trực tiếp cho người nộp
B. Thuế là một khoản đóng góp bắt buộc khơng mang tính hồn trả trực tiếp cho người nộp
C. Thuế là một khoản đóng góp tự nguyện mang tính hoàn trả trực tiếp cho người nộp
25


×