Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Giáoánhình tuần 9 cực hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.59 KB, 7 trang )

Tuần 9 Tiết: 17 ÔN TẬP CHƯƠNG I
NS: .2006

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hệ thống hóa các kiến thức giữa cạnh và đường cao, các hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác
vuông. Hệ thống hóa các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác
của hai góc phụ nhau.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năngtra bảng (hoặc sử dụng máy tính bỏ túi) để tính các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc,
rèn kỹ năng giải tam giác vuông và vận dụng vào tính chiều cao, chiều rộng của vật thể trong thực tế
3. Thái độ: Giúp Hs phát huy tính tự giác, suy luận có lo gic
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, thước thẳng.
HS: Ôn tập theo 4 câu hỏi và giải các BT trong phần ôn tập chương I
III. Các hoạt động dạy học:
1.Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
2.Kiểm tra bài cũ: Kết hợp bài mới:
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG
GV: Đưa bảng phụ có ghi tóm tắc lý
thuyết nhưng để trống yêu cầu HS lên
bảng điền vào chỗ trông
AB
2
=. . . . ; AC
2
= . . . . ;
AH
2
= . . . .
AH. BC = . . . . .
GV: Gợi ý dựa vào hệ thức lượng trong


tam giác vuông.
HS: lên bảng điền vào chỗ trống
Kết quả:
AB
2
= BC. BH
AC
2
= BC. CH
AH
2
= BH. HC
AH. BC = AC. AB
- Lớp nhận xét – hướng dẫn.
I/ Lý thuyết:
1. Các hệ thức về cạnh và đường
cao trong tam giác vuông:
A
B C
H
h
c b
b
'
c
'
a
2 2 2
1 1 1
AH AC AB

= +
Cho  ABC,
·
A
=1v
Ta có:
AB
2
= BC. BH
AC
2
= BC. CH
AH
2
= BH. HC
AH. BC = AC.
AB
GV: Vẽ hình tam giác vuông
GV: Gọi một học sinh tỉ số lượng giác
của góc nhọn
α
H/D:
sin
α
= ? ; cos
α
= ? ;
tg
α
= ? ; cotg

α
= ?
GV: Khẳng định lại định nghĩa trên.
GV: Yêu cầu học sinh trả lời một số tính
chất của các tỉ số lượng giác
a/ Hai góc
α
b/ Góc nhọn
α
GV: Ta còn biết những tính chất nào của
các tỉ số lượng giác của góc
α
GV: Khẳng định lại tính chất trên
GV: Khi góc
α
tăng từ 0
0
 90
0
(0 <
α
<
90
0
)
Thì những tỉ số lượng giác nào tăng ?
Những tỉ số lượng giác nào giảm ?
GV: Nhắc lại các hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vuông.
GV: Cho Hs làm bài 33/93 SGK (đề bài

HS: Trả lời:

sin ;cos


; cot

caïnh ñoái caïnh keà
caïnh huyeàn caïnh huyeàn
caïnh ñoái caïnh keà
tg g
caïnh keà caïnh ñoái
α α
α α
= =
= =
- lớp nhận xét câu trả lời
HS: Trả lời
a)
&
α β
phụ nhau. Khi đó:
sin
α
= cos
β
; tg
α
= cotg
β

sin
β
= cos
α
; cotg
α
= tg
β
b) Với góc nhọn
α
. Ta có:
0 < sin
α
< 1; 0 < cos
α
< 1;
sin
2
α
+ cos
2
= 1
tg
α
=
sin
cos
α
α
; cotg

α
=
cos
sin
α
α
;
tg
α
.cotg
α
= 1
- lớp nhận xét
HS: Trả lời
Khi góc
α
tăng từ 0
0
 90
0
(0 <
α
< 90
0
)
sin
α
, tg
α
tăng; cos

α
, cotg
α
giảm
HS1: Đứng tại chỗ trả lời bt33/93
2. Định nghĩa các tỉ số lượng giác
của góc nhọn:
α
c a ïn h k e à
c a ïn h
ñ o ái

sin ;cos


; cot

caïnh ñoái caïnh keà
caïnh huyeàn caïnh huyeàn
caïnh ñoái caïnh keà
tg g
caïnh keà caïnh ñoái
α α
α α
= =
= =
3. Một số tính chất của các tỉ số
lượng giác:
a)
&

α β
phụ nhau. Khi đó:
sin
α
= cos
β
; tg
α
= cotg
β
sin
β
= cos
α
; cotg
α
= tg
β
b) Với góc nhọn
α
. Ta có:
0 < sin
α
< 1; 0 < cos
α
< 1;
sin
2
α
+ cos

2
= 1
tg
α
=
sin
cos
α
α
; cotg
α
=
cos
sin
α
α
;
tg
α
.cotg
α
= 1
4. Các hệ thức về cạnh và góc trong
tam giác vuông:
Cho  ABC, góc A=
1v
A
C
B
b

c
a
Ta có:
c = a cosB
c = a sinC
c = b tgC
c = b cotgB
và hình vẽ Gv ghi trên bảng phụ)
GV: cho HS làm bài 34/93 SGK (đề bài
và hình vẽ Gv ghi trên bảng phụ).
Hệ thức nào đúng ?
Hệ thức nào sai ?
GV: Nhận xét – sửa – hướng dẫn.
a) C.
3
5
b) D.
SR
QR
c) C.
3
2
HS2: Trả lời lời giả bt 34/93
a) C. tg
α
=
a
c

b) C. cos

β
= sin (90
0
-
α
)
- Lớp nhận xét
b = a sinB b = c tgB
b = c cotgC b = a
cosC
II/ BÀI TẬP:
Bài 33/93 (SGK )
a) C.
3
5
b) D.
SR
QR
c) C.
3
2
Bài 34/ 93 (SGK)
a) C. tg
α
=
a
c

b) C. cos
β

= sin (90
0
-
α
)
4. Củng cố và hướng tự học:
a. Củng cố: Định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn, cách tính cạnh góc vuông
b. Hướng dẫn tự học:
* Bài vừa học:- Ôn lại các kiến thức chương I
- Làm BT 35, 36, 37, 38, 39, 40/94 SGK
Hướng dẫn: Bt35/94 (sgk): tgC = ?, →
µ
C
= ? →
µ
B
= ?
Bt36/94 (sgk) tg45
0
= ?
→ x = ?, y = ?
* Bài sắp học: Ôn tập chương I (tt)
IV. Rút kinh nghiệm và bổ sung:
Tiết: 18 ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt)
NS: .2006
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hệ thống hóa các kiến thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
2..Kỹ năng: Rèn kỹ năng dựng góc
α
khi biết một tỉ số lượng giác của nó, rèn kỹ năng giải tam giác vuông và vận

dụng vào chiều cao, chiều rộng của vật thể trong thực tế ; giải BT có liên quan đến hệ thức lượng trong tam giác vuông
3. Thái độ: Gây hứng thú học tập cho Hs
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, eke, thước đo góc, máy tính fx-500MS, hoặc máy có chức năng tương đương.
HS: Êke, thước đo góc, máy tính fx-500MS, hoặc máy có chức năng tương đương.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: Nêu các kiến thức cần nhớ trong chương I:
Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, các tỉ số lượng giác của góc nhọn, tính chất của các tỉ số lượng giác và
các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Bài tập áp dụng: Cho ABC vuông. Trường hợp nào sau đây không thể giải được tam giác vuông này:
a) Biết một góc nhọn và một cạnh góc vuông c) Biết một góc nhọn và cạnh huyền
b) Biết hai góc nhọn d) Biết cạnh huyền và một cạnh góc vuông
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG
GV: gọi Hs đọc đề bài và phân tích đề bài
cho yếu tố nào và yêu cầu ta tìm gì ?
Muốn tìm
α
ta tìm tg
α
dựa vào đâu ?
GV: Có góc
α
ta tìm được góc
β
từ
đâu ?
HS: Đọc đề bài. Bài toán yêu cầu các góc
của một tam giác

HS: Lên bảng trình bày lời giải
tg
α
=
19
0,6786
28



α
= 34
0
10

HS: Tính
β
= 90
0
-
α
= 55
0
50

1.Bài 35/ 94 (SGK)
2 8
1 9
α
tg

α
=
19
0,6786
28



α
= 34
0
10

β
= 90
0
- 34
0
10

= 55
0
50
2. Bài 37/ 95 (SGK)
GV: Nhận xét kết quả và cách trình bày
lời giải.
GV: Gọi Hs đọc đề bài 37/ 95 SGK và gọi
một Hs khác lên bảng vẽ hình
GV: Hướng dẫn trước hết ta phải đi C/m
tam giác ABC vuông dựa vào định lý đảo

của định lý Pitago
GV: Khẳng định tam giác vuông
- Yêu cầu tính góc B và C
GV: Nhận xét – hướng dẫn – ghi điểm.
GV: Tìm AH dựa vào hệ thức lượng trong
tam giác vuông, cụ thể là dựa vào hệ thức
nào ?
GV: Ghi đề bài 38/95 và vẽ hình trên
bảng phụ
Và yêu cầu Hs nêu cách tính ?
GV: Gọi một HS lên bảng giải
- Lớp nhận xét- sửa
HS: Đọc đề và vẽ hình
HS: C/m 6
2
+ 4,5
2
= 7,5
2
nên tam giác ABC vuông tại A.
HS1: Giải:
Do đó: tgB =
4,5
0,75
6
AC
AB
= =

góc B


37
0
và góc C = 90
0
- 37
0


53
0
Mặt khác ta có:
2 2 2
1 1 1
AH AB AC
= +
Nên:
2 2
2
2 2
. 36.20,25
12,96
36 20,25
AB AC
AH
AB AC
= = =
+ +
Suy ra: AH = 3,6 (cm)
HS2: Giải

b) Để S
MBC
=S
ABC
thì M phải cách BC một
khoảng bằng AH. Do đó M phải nằm trên
hai đường thẳng song song với BC cùng
cách BC một khoảng bằng 3,6 cm
HS: AB = IB – IA
Nên ta phải tìm IB và IA
HS: Giải
Ta có IB = IK tg (50
0
+ 15
0
)
IA = IK tg 50
0


AB = IB – IA
= IK tg 65
0
– IK tg 50
0
= IK (tg 65
0
- tg 50
0
)


380. 0,95275

362(m)
- Lớp nhận xét – sửa
HS: Đọc đề và đề bài yêu cầu chúng ta tìm
A
B
C
H6
4 , 5
7 , 5
a) Ta có:
6
2
+ 4,5
2
= 7,5
2
nên tam giác ABC
vuông tại A.
Do đó: tgB =
4,5
0,75
6
AC
AB
= =

góc B


37
0
và góc C = 90
0
- 37
0

53
0
Mặt khác ta có:
2 2 2
1 1 1
AH AB AC
= +
Nên:
2 2
2
2 2
. 36.20,25
12,96
36 20,25
AB AC
AH
AB AC
= = =
+ +
Suy ra: AH = 3,6 (cm)
b) Để S
MBC

=S
ABC
thì M phải cách
BC một khoảng bằng AH. Do đó M
phải nằm trên hai đường thẳng song
song với BC cùng cách BC một
khoảng bằng 3,6 cm
3. Bài 38/95 (SGK)
Ta có:
IB = IK tg (50
0
+ 15
= IK tg 65
0
IA = IK tg 50
0

AB = IB – IA
= IK tg 65
0
– IK tg
50
0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×