Tải bản đầy đủ (.pdf) (88 trang)

Thực trạng quy trình kiểm toán khoản mục tài sản cố định và chi phí khấu hao tại công ty trách nhiệm hữu hạn kiểm toán tư vấn Đất Việt (VIBILAND)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 88 trang )

Header Page 1 of 161.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
-------------------------------------------

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

THỰC TRẠNG QUY TRÌNH
KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ CHI PHÍ KHẤU HAO
TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
KIỂM TOÁN – TƯ VẤT ĐẤT VIỆT
(VIETLAND)

Ngành

: KẾ TOÁN

Chuyên ngành : KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN

Giảng viên hướng dẫn : Th.S. TRẦN NAM TRUNG
Sinh viên thực hiện

: LÊ THỊ TUYẾT TRANG

MSSV

: 1054031093

Lớp



: 10DKKT8

TP. Hồ Chí Minh, năm 2014

Footer Page 1 of 161.


Header Page 2 of 161.
Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Trần Nam Trung

LỜI CAM ĐOAN
------oOo-----Tôi xin cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu
trong Khóa luận tốt nghiệp được thực hiện tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Kiểm Toán
– Tư Vấn Đất Việt (Vietland), không sao chép từ bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này.
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 07 năm 2014
Người viết

SVTH: Lê Thị Tuyết Trang

Footer Page 2 of 161.

i

Lớp: 10DKKT8



Header Page 3 of 161.
Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Trần Nam Trung

LỜI CẢM ƠN
------oOo-----Sau hơn 5 tháng thực tập và nghiên cứu tài liệu tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn
Kiểm Toán – Tư Vấn Đất Việt (Vietland), từ việc vận dụng những kiến thức được học ở
trường và tiếp thu những điều mới khi thực tập, Khóa luận tốt nghiệp cũng đã được hoàn
tất. Để có được kết quả này, đó không phải là công sức của một mình tôi làm ra mà còn
có sự hỗ trợ hết mình từ gia đình, thầy cô, bạn bè và các anh chị nhân viên tại Vietland.
Do đó không thể thiếu những lời cảm ơn chân thành gửi đến những người “bạn đồng
hành” đáng quý này.
Lời cảm ơn đầu tiên, tôi xin được gửi đến những người thân yêu trong gia đình
mình, những người luôn hết mình ủng hộ, động viên tôi và là chỗ dựa tinh thần vững
chắc cho tôi không chỉ trong thời gian qua mà còn cả những ngày tháng sau này.
Kế đến, tôi xin chân thành cảm ơn toàn thể Quý thầy cô Trường Đại học Công
Nghệ Thành phố Hồ Chí Minh, Quý thầy cô khoa Kế toán – Tài chính – Ngân hàng đã
dạy dỗ, truyền đạt những kiến thức quý báu cho tôi trong suốt bốn năm học tập và rèn
luyện tại trường. Đặc biệt, tôi xin gửi lời cám ơn đến Thầy Trần Nam Trung đã là người
hướng dẫn tôi làm Khóa luận tốt nghiệp. Thầy đã tận tình hướng dẫn, thẳng thắn chỉ ra
những lỗi sai của tôi, đưa ra những ưu điểm và khuyết điểm, cũng như những lời góp ý
chân thành để tôi có thể làm và hoàn thành Khóa luận tốt nghiệp đúng tiến độ.
Tôi cũng xin cám ơn Kiểm toán viên – chị Nguyễn Thị Ánh Dương – Trưởng
phòng phòng Kiểm toán 1 và tập thể nhân viên phòng Kiểm toán 1 tại Vietland đã tận
tình hướng dẫn tôi về các nghiệp vụ kiểm toán, đặc biệt là về mảng kiểm toán khoản mục
Tài sản cố định và Chi phí khấu hao, anh chị đã giúp tôi mở mang kiến thức, có cơ hội
được học đi đôi với hành. Đây thật sự là một thành quả đáng kể đối với tôi trong đợt thực
tập và nghiên cứu làm Khóa luận tốt nghiệp này.
Và lời cảm ơn cuối cùng dành cho những người bạn đáng quý đã cùng tôi vượt

qua những khó khăn cũng như luôn sẵn sàng chia sẻ những kiến thức trong học tập hay
vui buồn trong cuộc sống.
Dù có cố gắng song do kiến thức còn hạn chế, kinh nghiệm thực tế về chuyên môn
SVTH: Lê Thị Tuyết Trang

Footer Page 3 of 161.

ii

Lớp: 10DKKT8


Header Page 4 of 161.
Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Trần Nam Trung

chưa nhiều nên Khóa luận tốt nghiệp của tôi không thể tránh khỏi những sai sót nhất
định. Tôi mong nhận được sự đóng góp ý kiến của Thầy giáo ThS. Trần Nam Trung và
tập thể anh chị Kiểm toán viên, nhân viên tại Vietland để giúp tôi hoàn thiện Khóa luận
tốt nghiệp này.
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 07 năm 2014
Người viết

SVTH: Lê Thị Tuyết Trang

Footer Page 4 of 161.

iii


Lớp: 10DKKT8


Header Page 5 of 161.
Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Trần Nam Trung

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
------oOo------

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
SVTH: Lê Thị Tuyết Trang

Footer Page 5 of 161.

iv

Lớp: 10DKKT8


Header Page 6 of 161.
Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Trần Nam Trung

MỤC LỤC
------oOo-----LỜI MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài ............................................................................................................ 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ...................................................................................................... 1
3. Câu hỏi nghiên cứu ........................................................................................................ 2
4. Phạm vi nghiên cứu ....................................................................................................... 2
5. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................................. 2
6. Kết cấu của Khóa luận tốt nghiệp ................................................................................ 3

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TÀI SẢN CỐ
ĐỊNH VÀ CHI PHÍ KHẤU HAO .................................................................................... 4
1.1. Khái quát chung về Tài sản cố định và Chi phí khấu hao ...................................... 4
1.1.1. Khái niệm và tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ và CPKH ........................................... 4
1.1.1.1. TSCĐ hữu hình ........................................................................................ 4
1.1.1.2. TSCĐ thuê tài chính ................................................................................ 4
1.1.1.3. TSCĐ vô hình .......................................................................................... 5
1.1.1.4. Chi phí khấu hao ...................................................................................... 6
1.1.1.5. Chi phí XDCB dở dang ........................................................................... 6
1.1.2. Đặc điểm và phân loại TSCĐ .............................................................................. 7
1.2. Kiểm soát nội bộ đối với Tài sản cố định và Chi phí khấu hao .............................. 8
1.2.1. Mục đích của KSNB đối với TSCĐ và CPKH ................................................... 8
1.2.2. Các thủ tục kiểm soát TSCĐ và CPKH .............................................................. 9
1.2.3. Tổ chức công tác kế toán TSCĐ và CPKH ....................................................... 10
1.2.3.1. Hệ thống sổ sách chứng từ .................................................................... 10
1.2.3.2. Mua sắm TSCĐ ..................................................................................... 12
1.2.3.3. Kiểm kê TSCĐ ...................................................................................... 12
1.2.3.4. Sửa chữa TSCĐ ..................................................................................... 12
1.2.3.5. Thanh lý TSCĐ ...................................................................................... 13
SVTH: Lê Thị Tuyết Trang

Footer Page 6 of 161.

v

Lớp: 10DKKT8


Header Page 7 of 161.
Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: Th.S. Trần Nam Trung

1.3. Kiểm toán khoản mục Tài sản cố định và Chi phí khấu hao ................................ 13
1.3.1. Mục tiêu kiểm toán khoản mục TSCĐ và CPKH ............................................. 13
1.3.1.1. Mục tiêu kiểm toán khoản mục TSCĐ .................................................. 13
1.3.1.2. Mục tiêu kiểm toán khoản mục CPKH.................................................. 13
1.3.2. Chương trình kiểm toán chi tiết ........................................................................ 14
1.3.2.1. Giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán ......................................................... 14
1.3.2.1.1. Xem xét chấp nhận khách hàng và đánh giá rủi ro hợp đồng14
1.3.2.1.2. Tìm hiểu chính sách kế toán và một số chu trình kinh doanh
quan trọng ............................................................................ 14
1.3.2.1.3. Đánh giá chung về HTKSNB của đơn vị .............................. 15
1.3.2.1.4. Xác định mức trọng yếu ........................................................ 15
1.3.2.1.5. Tổng hợp kế hoạch kiểm toán ............................................... 16
1.3.2.2. Giai đoạn thực hiện kiểm toán ............................................................... 16
1.3.2.3. Giai đoạn tổng hợp, kết luận và lập báo cáo ......................................... 16
1.3.3. Nghiên cứu và đánh giá HTKSNB .................................................................... 17
1.3.3.1. Tìm hiểu về KSNB ................................................................................ 17
1.3.3.2. Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soát ............................................................. 18
1.3.3.3. Thiết kế và thực hiện các thử nghiệm kiểm soát ................................... 18
1.3.3.4. Đánh giá lại rủi ro kiểm soát và thiết kế lại các thử nghiệm cơ bản ..... 18
1.3.4. Các thử nghiệm cơ bản đối với TSCĐ và CPKH .............................................. 19
1.3.4.1. Đối với TSCĐ hữu hình ........................................................................ 19
1.3.4.1.1. Thủ tục phân tích ................................................................... 19
1.3.4.1.2. Thử nghiệm chi tiết ............................................................... 19
1.3.4.2. Đối với TSCĐ thuê tài chính ................................................................. 22
1.3.4.3. Đối với TSCĐ vô hình........................................................................... 22
1.3.4.4. Đối với CPKH ....................................................................................... 23
1.3.4.4.1. Thủ tục phân tích ................................................................... 23

1.3.4.4.2. Thử nghiệm chi tiết ............................................................... 23
1.3.4.5. Đối với Chi phí XDCB dở dang ............................................................ 24
1.3.5. Những sai sót cần lưu ý khi kiểm toán khoản mục TSCĐ ................................ 24
SVTH: Lê Thị Tuyết Trang

Footer Page 7 of 161.

vi

Lớp: 10DKKT8


Header Page 8 of 161.
Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Trần Nam Trung

CHƯƠNG 2: KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ CHI PHÍ
KHẤU HAO TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN KIỂM TOÁN – TƯ
VẤN ĐẤT VIỆT (VIETLAND) ...................................................................................... 26
2.1. Giới thiệu chung về Công ty TNHH Kiểm Toán – Tư Vấn Đất Việt ................... 26
2.1.1. Thông tin chung về Vietland ............................................................................. 26
2.1.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển ............................................................ 26
2.1.1.2. Nguyên tắc, mục tiêu và phương hướng hoạt động............................... 28
2.1.1.3. Các dịch vụ cung cấp ............................................................................. 28
2.1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tại Vietland ..................................................... 29
2.1.2.1. Sơ đồ bộ máy tổ chức quản lý ............................................................... 29
2.1.2.2. Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban trong Vietland .................. 30
2.1.3. Cơ cấu tổ chức kế toán tại Vietland .................................................................. 30
2.1.3.1. Sơ đồ bộ phận Kế toán .......................................................................... 31

2.1.3.2. Chức năng và nhiệm vụ của bộ phận Kế toán ....................................... 31
2.1.4. Cơ cấu tổ chức bộ phận Kiểm toán tại Vietland ............................................... 31
2.1.4.1. Sơ đồ bộ phận Kiểm toán ...................................................................... 32
2.1.4.2. Chức năng và nhiệm vụ của bộ phận Kiểm toán ................................... 32
2.2. Quy trình kiểm toán chung tại Công ty TNHH Kiểm Toán – Tư Vấn Đất Việt 33
2.2.1. Chương trình kiểm toán mẫu tại Vietland ......................................................... 33
2.2.2. Quy trình kiểm toán chung tại Vietland ............................................................ 34
2.2.2.1. Giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán ......................................................... 34
2.2.2.1.1. Tìm hiểu thông tin về khách hàng ......................................... 34
2.2.2.1.2. Tìm hiểu về HTKSNB của khách hàng ................................. 34
2.2.2.1.3. Xác lập mức trọng yếu và đánh giá rủi ro ............................. 34
2.2.2.1.4. Lập kế hoạch kiểm toán chi tiết............................................. 35
2.2.2.1.5. Xem trước số liệu trước khi kiểm toán.................................. 36
2.2.2.2. Giai đoạn thực hiện kiểm toán ............................................................... 36
2.2.2.3. Giai đoạn hoàn thành kiểm toán ............................................................ 37
2.2.3. Đánh giá kết quả kiểm toán ............................................................................... 37
2.2.4. Một số quy định của Vietland về hồ sơ làm việc .............................................. 37
SVTH: Lê Thị Tuyết Trang

Footer Page 8 of 161.

vii

Lớp: 10DKKT8


Header Page 9 of 161.
Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Trần Nam Trung


2.2.4.1. Các từ viết tắt kiểm toán quy ước .......................................................... 38
2.2.4.2. Các ký hiệu kiểm toán quy ước ............................................................. 39
2.2.4.3. Quy tắc đánh dấu tham chiếu ................................................................ 40
2.2.4.4. Cách sắp xếp các giấy tờ làm việc ......................................................... 40
2.3. Quy trình kiểm toán khoản mục TSCĐ và CPKH tại Công ty TNHH Kiểm
Toán – Tư Vấn Đất Việt .................................................................................................. 41
2.3.1. Tìm hiểu và đánh giá về HTKSNB ................................................................... 41
2.3.1.1. Tìm hiểu HTKSNB đối với TSCĐ và CPKH ....................................... 41
2.3.1.2. Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soát ............................................................. 41
2.3.1.3. Thiết kế và thực hiện các thử nghiệm kiểm soát ................................... 41
2.3.1.4. Đánh giá lại rủi ro kiểm soát ................................................................. 42
2.3.2. Thử nghiệm cơ bản............................................................................................ 42
2.3.2.1. Thủ tục phân tích ................................................................................... 42
2.3.2.2. Thủ tục kiểm tra chi tiết......................................................................... 42
2.3.2.2.1. Đối với TSCĐ hữu hình ........................................................ 42
2.3.2.2.2. Đối với TSCĐ thuê tài chính ................................................. 44
2.3.2.2.3. Đối với TSCĐ vô hình .......................................................... 44
2.3.2.2.4. Đối với CPKH ....................................................................... 45
2.3.2.2.5. Đối với Chi phí XDCB dở dang ............................................ 45
2.3.2.2. Các thủ tục bổ sung ............................................................................... 46
2.3.3. Hoàn thành kiểm toán khoản mục ..................................................................... 46
2.4. Ví dụ minh họa quy trình kiểm toán khoản mục TSCĐ và CPKH Công ty
TNHH Thiết bị Công nghiệp ABC do Công ty TNHH Kiểm Toán – Tư Vấn Đất Việt
thực hiện............................................................................................................................ 46
2.4.1. Tìm hiểu khách hàng và môi trường hoạt động ................................................ 46
2.4.2. Tìm hiểu và đánh giá HTKSNB của đơn vị ...................................................... 50
2.4.3. Hồ sơ kiểm toán khoản mục TSCĐ và CPKH tại Công ty ABC ...................... 50
2.4.3.1. KSNB đối với TSCĐ ............................................................................. 50
2.4.3.2. Các thử nghiệm cơ bản .......................................................................... 51

2.4.3.2.1. Thủ tục phân tích ................................................................... 51
SVTH: Lê Thị Tuyết Trang

Footer Page 9 of 161.

viii

Lớp: 10DKKT8


Header Page 10 of 161.
Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Trần Nam Trung

2.4.3.2.2. Thủ tục kiểm tra chi tiết ........................................................ 51
2.4.3.3. Hồ sơ kiểm toán khoản mục TSCĐ và CPKH ...................................... 52
CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................. 53
3.1. Nhận xét ..................................................................................................................... 53
3.1.1. Ưu điểm ............................................................................................................. 53
3.1.1.1. Ưu điểm chung ...................................................................................... 53
3.1.1.2. Ưu điểm về quy trình kiểm toán khoản mục TSCĐ và CPKH ............. 53
3.1.2. Khuyết điểm ...................................................................................................... 54
3.1.2.1. Khuyết điểm chung................................................................................ 54
3.1.2.2. Khuyết điểm về quy trình kiểm toán khoản mục TSCĐ và CPKH ....... 54
3.1.2.2.1. Về việc xác định mức trọng yếu ............................................ 54
3.1.2.2.2. Về việc đánh giá HTKSNB đối với khoản mục .................... 55
3.1.2.2.3. Về việc thực hiện các thủ tục phân tích TSCĐ và CPKH ..... 55
3.1.2.2.4. Về việc kiểm kê TSCĐ .......................................................... 55
3.2. Kiến nghị .................................................................................................................... 55

3.2.1. Kiến nghị chung ................................................................................................ 56
3.2.2. Kiến nghị về quy trình kiểm toán khoản mục TSCĐ và CPKH ....................... 56
3.2.2.1. Về việc xác định mức trọng yếu ............................................................ 56
3.2.2.2. Về việc đánh giá HTKSNB đối với khoản mục .................................... 56
3.2.2.3. Về việc thực hiện các thủ tục phân tích TSCĐ và CPKH ..................... 57
3.2.2.4. Về việc kiểm kê TSCĐ .......................................................................... 58

KẾT LUẬN ....................................................................................................................... 59
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC

SVTH: Lê Thị Tuyết Trang

Footer Page 10 of 161.

ix

Lớp: 10DKKT8


Header Page 11 of 161.
Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Trần Nam Trung

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
------oOo------

Stt


Chữ viết tắt

Nội dung

1

BC KQHĐKD

Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh

2

BCKT

Báo cáo kiểm toán

3

BCTC

Báo cáo tài chính

4

BĐS

Bất động sản

5


BGĐ

Ban Giám đốc

6

CĐKT

Cân đối kế toán

7

CĐPS

Cân đối phát sinh

8

CN

Chi nhánh

9

CPKH

Chi phí khấu hao

10


DN

Doanh nghiệp

11

HTKSNB

Hệ thống kiểm soát nội bộ

12

KSNB

Kiểm soát nội bộ

13

KTV

Kiểm toán viên

14

TK

Tài khoản

15


TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

16

TSCĐ

Tài sản cố định

17

TT-BTC

Thông tư – Bộ Tài chính

18

XDCB

Xây dựng cơ bản

SVTH: Lê Thị Tuyết Trang

Footer Page 11 of 161.

x

Lớp: 10DKKT8



Header Page 12 of 161.
Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Trần Nam Trung

DANH MỤC CÁC BẢNG SỬ DỤNG
------oOo------

Bảng 1.1

: Bảng câu hỏi về KSNB đối với TSCĐ hữu hình ..................................... 17

Bảng 2.1

: Các từ viết tắt kiểm toán quy ước tại Vietland ........................................ 38

Bảng 2.2

: Các ký hiệu kiểm toán quy ước tại Vietland ........................................... 39

Bảng 3.1.

: Bảng phân tích tỷ trọng từng loại TSCĐ tại đơn vị khách hàng ............. 57

SVTH: Lê Thị Tuyết Trang

Footer Page 12 of 161.

xi


Lớp: 10DKKT8


Header Page 13 of 161.
Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Trần Nam Trung

DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH VÀ SƠ ĐỒ
------oOo-----Hình 1.1

: Quy trình hạch toán TSCĐ ...................................................................... 10

Hình 2.1

: Logo của Vietland.................................................................................... 26

Sơ đồ 2.1

: Sơ đồ bộ máy tổ chức quản lý tại Vietland ............................................. 29

Sơ đồ 2.2

: Sơ đồ bộ phận Kế toán tại Vietland ......................................................... 31

Sơ đồ 2.3

: Sơ đồ bộ phận Kiểm toán tại Vietland..................................................... 32


SVTH: Lê Thị Tuyết Trang

Footer Page 13 of 161.

xii

Lớp: 10DKKT8


Header Page 14 of 161.
Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Trần Nam Trung

LỜI MỞ ĐẦU
------oOo-----1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Ngày nay, cùng với sự tiến trình hội nhập kinh tế thế giới, sự chuyển đổi sang nền
kinh tế thị trường và sự hình thành của thị trường chứng khoán ở Việt Nam đặt ra vấn đề
cấp bách là làm thế nào để có được thông tin hữu ích, mang độ tin cậy cao nhằm cung
cấp kịp thời cho các quyết định của nhà quản trị, các nhà đầu tư… và làm cơ sở cho các
bên tiến hành các giao dịch kinh tế. Đáp ứng nhu cầu đó, hoạt động kiểm toán độc lập đã
ra đời và phát triển mạnh mẽ, khẳng định sự đóng góp to lớn đối với nền kinh tế quốc gia
trong nhiều năm qua.
Trong quá trình kiểm toán Báo cáo tài chính, một trong những khoản mục quan
trọng, chiếm một tỷ trọng khá lớn và nếu có sai sót sẽ ảnh hưởng trọng yếu đến Báo cáo
tài chính của doanh nghiệp là Tài sản cố định và Chi phí khấu hao. Do vậy việc hạch toán
tài sản và trích khấu hao phải được ghi chép chính xác và đúng đắn. Xuất phát từ thực
tiễn đó, tôi đã chọn đề tài “Thực trạng quy trình kiểm toán khoản mục Tài sản cố định
và Chi phí khấu hao tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Kiểm Toán – Tư Vấn Đất Việt
(Vietland)” cho khóa luận tốt nghiệp của mình.

2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
A. Mục tiêu tổng quát
Mục tiêu chung của đề tài là nghiên cứu thực trạng quy trình kiểm toán đối với
khoản mục Tài sản cố định và Chi phí khấu hao tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Kiểm
toán – Tư vấn Đất Việt nhằm đưa ra những giải pháp hoàn thiện, nâng cao hiệu quả cho
quy trình kiểm toán đối với khoản mục trên.
B. Mục tiêu cụ thể
Hệ thống hóa cơ sở lý luận và thực trạng quy trình kiểm toán đối với khoản mục
Tài sản cố định và Chi phí khấu hao tại Vietland.
Từ đó đánh giá thực trạng và đưa ra những hạn chế, ưu – khuyết điểm về quy trình
kiểm toán khoản mục Tài sản cố định và Chi phí khấu hao tại Vietland.
SVTH: Lê Thị Tuyết Trang

Footer Page 14 of 161.

1

Lớp: 10DKKT8


Header Page 15 of 161.
Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Trần Nam Trung

Nhằm đề xuất các kiến nghị và giải pháp để hoàn thiện và nâng cao hiệu quả cho
quy trình kiểm toán khoản mục Tài sản cố định và Chi phí khấu hao tại Vietland.
3. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
Để đạt được mục tiêu nghiên cứu của Khóa luận tốt nghiệp, đề tài sẽ tập trung trả
lời các câu hỏi nghiên cứu như sau:

 Hệ thống cơ sở lý luận và thực trạng quy trình kiểm toán đối với khoản mục Tài
sản cố định và Chi phí khấu hao tại Vietland là như thế nào?
 Những vấn đề hạn chế hay ưu – khuyết điểm còn tồn tại tại Vietland về quy trình
kiểm toán khoản mục Tài sản cố định và Chi phí khấu hao là gì?
 Những kiến nghị và giải pháp nào sẽ góp phần hoàn thiện và nâng cao hiệu quả
cho quy trình kiểm toán khoản mục Tài sản cố định và Chi phí khấu hao tại
Vietland?
4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
A. Phạm vi không gian
Đề tài chỉ nghiên cứu những vấn đề liên quan đến quy trình kiểm toán khoản mục
Tài sản cố định và Chi phí khấu hao do trụ sở chính của Vietland (Địa chỉ: số 02 Huỳnh
Khương Ninh, Phường Đakao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh) thực hiện.
B. Phạm vi thời gian
Những số liệu, thông tin thể hiện trong đề tài được thu thập trong khoảng thời gian
từ tháng 12 năm 2012 đến tháng 03 năm 2014.
5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Khóa luận tốt nghiệp sử dụng kết hợp hai phương pháp: phương pháp mô tả và
phương pháp phi thực nghiệm để trình bày đề tài này. Cụ thể như sau: Phương pháp mô
tả được sử dụng để mô tả lại thực trạng quy trình kiểm toán khoản mục Tài sản cố định
và Chi phí khấu hao tại Vietland; Phương pháp phi thực nghiệm (bao gồm: quan sát
khách quan, phỏng vấn và điều tra bằng bảng câu hỏi) được sử dụng để thu thập thông tin
về quy trình kiểm toán khoản mục Tài sản cố định và Chi phí khấu hao tại Vietland. Từ
SVTH: Lê Thị Tuyết Trang

Footer Page 15 of 161.

2

Lớp: 10DKKT8



Header Page 16 of 161.
Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Trần Nam Trung

đó, đề tài sẽ nêu ra những vấn đề còn tồn tại và các đề xuất giải pháp nhằm góp phần
hoàn thiện hơn cho quy trình kiểm toán khoản mục Tài sản cố định và Chi phí khấu hao
tại Vietland.
6. KẾT CẤU CỦA KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Kết cấu của Khóa luận tốt nghiệp gồm có 3 chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận về kiểm toán khoản mục Tài sản cố định và Chi phí
khấu hao
Chương 2: Kiểm toán khoản mục Tài sản cố định và Chi phí khấu hao tại Công
ty Trách nhiệm hữu hạn Kiểm Toán – Tư Vấn Đất Việt (Vietland)
Chương 3: Nhận xét và kiến nghị

SVTH: Lê Thị Tuyết Trang

Footer Page 16 of 161.

3

Lớp: 10DKKT8


Header Page 17 of 161.
Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Trần Nam Trung


CHƯƠNG 1:
CƠ SỞ LÝ LUẬN
VỀ KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ CHI PHÍ KHẤU HAO
------oOo-----1.1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ CHI PHÍ KHẤU HAO
1.1.1. Khái niệm và tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ và CPKH
1.1.1.1. TSCĐ hữu hình
TSCĐ hữu hình là những tài sản có hình thái vật chất do DN nắm giữ để sử dụng
cho hoạt động sản xuất, kinh doanh phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ hữu hình1.
Các tài sản được ghi nhận là TSCĐ hữu hình phải thỏa mãn đồng thời tất cả bốn
tiêu chuẩn ghi nhận sau:
 Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử sụng tài sản đó.
 Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách đáng tin cậy.
 Thời gian sử dụng ước tính trên một năm.
 Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định hiện hành (theo quy định là từ 30 triệu đồng
trở lên).
1.1.1.2. TSCĐ thuê tài chính
TSCĐ thuê tài chính là những TSCĐ mà DN thuê của công ty cho thuê tài chính.
Khi kết thúc thời hạn thuê, bên thuê được quyền lựa chọn mua lại tài sản thuê hoặc tiếp
tục thuê theo các điều kiện đã thỏa thuận trong hợp đồng thuê tài chính. Tổng số tiền thuê
một loại tài sản quy định tại hợp đồng thuê tài chính ít nhất phải tương đương với giá trị
của tài sản đó tại thời điểm ký hợp đồng2.
Các trường hợp thường dẫn đến hợp đồng thuê tài chính là3:
1

Theo Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 03 “Tài sản cố định hữu hình” (ban hành và công bố theo Quyết định
149/2001/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
2


Theo Thông tư 45/2013/TT-BTC về hướng dẫn “Chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định” (ban
hành ngày 25 tháng 04 năm 2013 của Bộ Tài chính).
3

Theo Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 06 “Thuê tài sản” (ban hành và công bố theo Quyết định 165/2002/QĐBTC ngày 31 tháng 12 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

SVTH: Lê Thị Tuyết Trang

Footer Page 17 of 161.

4

Lớp: 10DKKT8


Header Page 18 of 161.
Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Trần Nam Trung

 Tại thời điểm khởi đầu thuê tài sản, bên thuê có quyền lựa chọn mua lại tài sản
thuê với mức giá ước tính thấp hơn giá trị hợp lý vào cuối thời hạn thuê.
 Bên cho thuê chuyển giao quyền sở hữu tài sản cho bên thuê khi hết thời hạn thuê.
 Thời hạn thuê tài sản chiếm phần lớn thời gian sử dụng kinh tế của tài sản cho dù
không có sự chuyển giao quyền sở hữu.
 Tại thời điểm khởi đầu thuê tài sản, giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê
tối thiểu chiếm phần lớn giá trị hợp lý của tài sản thuê.
 Tài sản thuê thuộc loại chuyên dùng mà chỉ có bên thuê có khả năng sử dụng
không cần có sự thay đổi, sửa chữa lớn nào.
Hợp đồng thuê tài sản cũng được coi là hợp đồng thuê tài chính nếu hợp đồng thỏa

mãn ít nhất một trong ba trường hợp sau:
 Nếu bên thuê hủy hợp đồng và đền bù tổn thất phát sinh liên quan đến việc hủy
hợp đồng bên cho thuê.
 Thu nhập hoặc tổn thất do sự thay đổi giá trị hợp lý của giá trị còn lại của tài sản
thuê gắn với bên thuê.
 Bên thuê có khả năng tiếp tục thuê lại tài sản sau khi hết hạn hợp đồng thuê với
tiền thuê thấp hơn giá thuê thị trường.
1.1.1.3. TSCĐ vô hình
TSCĐ vô hình là tài sản không có hình thái vật chất được xác định giá trị và do
DN nắm giữ, sử dụng trong sản xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ hoặc cho các đối
tượng khác thuê phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ vô hình4.
Một tài sản vô hình được ghi nhận là TSCĐ vô hình phải thỏa mãn đồng thời:
 Định nghĩa về TSCĐ vô hình; và
 Bốn tiêu chuẩn ghi nhận sau:
 Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai do tài sản đó mang lại.
 Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách đáng tin cậy.
 Thời gian sử dụng ước tính trên một năm.
 Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định hiện hành.
4

Theo Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 04 “Tài sản cố định vô hình” (ban hành và công bố theo Quyết định
149/2001/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

SVTH: Lê Thị Tuyết Trang

Footer Page 18 of 161.

5

Lớp: 10DKKT8



Header Page 19 of 161.
Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Trần Nam Trung

1.1.1.4. Chi phí khấu hao
Khấu hao TSCĐ là việc tính toán và phân bổ một cách có hệ thống nguyên giá của
TSCĐ vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong thời gian trích khấu hao của TSCĐ5. Trong
đó:
 Hao mòn TSCĐ: là sự giảm dần giá trị sử dụng và giá trị của TSCĐ do tham gia
vào hoạt động sản xuất kinh doanh, do bào mòn của tự nhiên, do tiến bộ kỹ
thuật… trong quá trình hoạt động của TSCĐ.
 Thời gian trích khấu hao TSCĐ: là thời gian cần thiết mà DN thực hiện việc trích
khấu hao TSCĐ để thu hồi vốn đầu tư TSCĐ.
 Nguyên tắc trích khấu hao:
Tất cả TSCĐ hiện có của DN đều phải trích khấu hao. DN không được tính và
trích khấu hao đối với những TSCĐ đã khấu hao hết nhưng vẫn sử dụng vào hoạt động
kinh doanh hoặc những TSCĐ khấu hao chưa hết bị mất.
TSCĐ vô hình là quyền sử dụng đất lâu dài có thu tiền sử dụng đất hoặc nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất lâu dài hợp pháp thì không được trích khấu hao.
DN phải trích khấu hao TSCĐ thuê tài chính như TSCĐ thuộc sở hữu của DN
theo quy định hiện hành. Trường hợp ngay tại thời điểm khởi đầu thuê tài sản, DN thuê
TSCĐ cam kết không mua tài sản thuê trong hợp đồng thuê tài chính thì DN đi thuê được
trích khấu hao TSCĐ thuê tài chính theo thời gian thuê trong hợp đồng.
Việc trích hoặc thôi trích khấu hao TSCĐ được thực hiện bắt đầu từ ngày (theo số
ngày của tháng) mà TSCĐ tăng hoặc giảm. DN thực hiện hạch toán tăng, giảm TSCĐ
theo quy định hiện hành về chế độ kế toán DN.
1.1.1.5. Chi phí XDCB dở dang

Chi phí XDCB dở dang là chi phí thực hiện các dự án đầu tư XDCB (Bao gồm chi
phí mua sắm mới TSCĐ, xây dựng mới hoặc sửa chữa, cải tạo, mở rộng hay trang bị lại
kỹ thuật công trình). Công tác đầu tư XĐCB và sửa chữa lớn TSCĐ của doanh nghiệp có
thể được thực hiện theo phương thức giao thầu hoặc tự làm. Chi phí đầu tư XDCB bao
gồm: chi phí xây lắp, chi phí thiết bị và chi phí khác.
5

Theo Thông tư 45/2013/TT-BTC về hướng dẫn “Chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định” (ban
hành ngày 25 tháng 04 năm 2013 của Bộ Tài chính).

SVTH: Lê Thị Tuyết Trang

Footer Page 19 of 161.

6

Lớp: 10DKKT8


Header Page 20 of 161.
Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Trần Nam Trung

1.1.2. Đặc điểm và phân loại TSCĐ
TSCĐ trong một DN rất đa dạng, có sự khác biệt về tính chất kỹ thuật, công dụng,
thời gian sử dụng… Do vậy, phân loại TSCĐ theo những tiêu thức khác nhau là công
việc hết sức cần thiết nhằm quản lý thống nhất TSCĐ, phục vụ phân tích đánh giá tình
hình trang bị và sử dụng TSCĐ, hay dùng để xác định các chỉ tiêu tổng hợp liên quan đến
TSCĐ. Phân loại TSCĐ cũng là một trong những căn cứ để tổ chức kế toán TSCĐ.

 Nếu căn cứ vào hình thái hiện hữu và kết cấu thì TSCĐ được phân thành:
 TSCĐ hữu hình, bao gồm các loại:
 Loại 1: Nhà cửa, vật kiến trúc: là TSCĐ của DN được hình thành sau quá trình
thi công xây dụng như trụ sở làm việc, nhà kho, hàng rào, tháp nước, sân bãi,
các công trình trang trí cho nhà cửa, đường xá, cầu cống, đường sắt, đường
băng sân bay, cầu tàu, cầu cảng, ụ triền đà.
 Loại 2: Máy móc, thiết bị: là toàn bộ các loại máy móc, thiết bị dùng trong hoạt
động kinh doanh của DN như máy móc chuyên dùng, thiết bị công tác, giàn
khoan trong lĩnh vực dầu khí, cần cẩu, dây chuyền công nghệ, những máy móc
đơn lẻ.
 Loại 3: Phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn: là các loại phương tiện vận tải
gồm phương tiện vận tải đường sắt, đường thuỷ, đường bộ, đường không,
đường ống và các thiết bị truyền dẫn như hệ thống thông tin, hệ thống điện,
đường ống nước, băng tải.
 Loại 4: Thiết bị, dụng cụ quản lý: là những thiết bị, dụng cụ dùng trong công
tác quản lý hoạt động kinh doanh của DN như máy vi tính phục vụ quản lý,
thiết bị điện tử, thiết bị, dụng cụ đo lường, kiểm tra chất lượng, máy hút ẩm, hút
bụi, chống mối mọt.
 Loại 5: Vườn cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm: là các vườn
cây lâu năm như vườn cà phê, vườn chè, vườn cao su, vườn cây ăn quả, thảm
cỏ, thảm cây xanh…; súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm như đàn voi, đàn
ngựa, đàn trâu, đàn bò…
 Loại 6: Các loại TSCĐ khác: là toàn bộ các TSCĐ khác chưa liệt kê vào năm
loại trên như tranh ảnh, tác phẩm nghệ thuật.
SVTH: Lê Thị Tuyết Trang

Footer Page 20 of 161.

7


Lớp: 10DKKT8


Header Page 21 of 161.
Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Trần Nam Trung

 TSCĐ vô hình: Bao gồm các loại:
 Chi phí về đất sử dụng.
 Quyền phát hành.
 Bản quyền, bằng sáng chế.
 Nhãn hiệu hàng hóa.
 Phần mềm máy vi tính.
 Giấy phép và giấy phép nhượng quyền.
 TSCĐ vô hình khác.
 Nếu căn cứ vào mục đích và tình hình sử dụng thì TSCĐ được phân thành:
 TSCĐ dùng cho mục đích kinh doanh.
 TSCĐ dùng cho mục đích phúc lợi, sự nghiệp, an ninh quốc phòng.
 TSCĐ chờ xử lý.
 TSCĐ bảo quản hộ, cất giữ hộ cho Nhà nước.
 Nếu căn cứ vào tính chất sở hữu thì TSCĐ được phân thành:
 TSCĐ tự có.
 TSCĐ đi thuê.
 Ngoài ra TSCĐ còn được phân loại theo nguồn vốn hình thành:
 TSCĐ được hình thành từ nguồn vốn chủ sở hữu.
 TSCĐ được hình thành từ các khoản nợ phải trả.
1.2. KIỂM SOÁT NỘI BỘ ĐỐI VỚI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ CHI PHÍ KHẤU
HAO
1.2.1. Mục đích của KSNB đối với TSCĐ và CPKH

Mục tiêu chính của KSNB là nâng cao hiệu quả sử dụng vốn đầu tư vào TSCĐ
thông qua việc đầu tư đúng mục đích, không lãng phí, cũng như quản lý và sử dụng có
hiệu quả TSCĐ. Ngoài ra, KSNB còn phải giúp tập hợp và hạch toán đúng đắn các chi
phí cấu thành nguyên giá TSCĐ, chi phí sửa chữa, nâng cấp, CPKH. Do các chi phí này
đều quan trọng nên nếu sai sót có thể dẫn đến sai lệch trọng yếu trên BCTC.
Nếu không phân loại đúng khoản chi nào làm tăng nguyên giá TSCĐ hoặc khoản
chi nào phải tính vào chi phí của niên độ sẽ làm khoản mục TSCĐ và chi phí của niên độ
SVTH: Lê Thị Tuyết Trang

Footer Page 21 of 161.

8

Lớp: 10DKKT8


Header Page 22 of 161.
Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Trần Nam Trung

bị sai lệch. Hoặc nếu không quy định chặt chẽ về việc mua sắm, thanh lý, bảo dưỡng
TSCĐ thì chi phí phát sinh thực tế có thể sẽ vượt nhiều so với chi phí kế hoạch, dẫn đến
lỗ sẽ tăng và thiệt hại có thể không kém tổn thất do bị gian lận.
1.2.2. Các thủ tục kiểm soát TSCĐ và CPKH
TSCĐ là nguồn lực chủ yếu của mỗi DN cho nên mỗi DN thường xây dựng các
nguyên tắc và thủ tục kiểm soát đối với TSCĐ và CPKH. Thông thường gồm có các thủ
tục kiểm soát như sau:
 Phân chia trách nhiệm giữa các chức năng
DN phải có sự phân chia trách nhiệm giữa những người giữ các nhiệm vụ bảo

quản TSCĐ, ghi sổ, người phê chuẩn việc mua, thanh lý, nhượng bán TSCĐ. Khi đó sẽ
tránh được hiện tượng thông đồng giữa các bộ phận, sự gian lận trong việc quản lý và sử
dụng TSCĐ.
 Kế hoạch và dự toán TSCĐ
Các DN hàng năm thường thiết lập kế hoạch và dự toán ngân sách cho TSCĐ. Kế
hoạch bao gồm việc mua sắm, thanh lý, nhượng bán TSCĐ và nguồn vốn tài trợ cho kế
hoạch này. Đây là công cụ quan trọng để kiểm soát đối với TSCĐ.
 Hệ thống Sổ chi tiết TSCĐ
Một hệ thống Sổ chi tiết đầy đủ sẽ giúp cho việc phân tích và quản lý dễ dàng các
tài sản tăng hay giảm trong năm. Từ đó có thể giúp bảo vệ hữu hiệu tài sản, phát hiện kịp
thời sự mất mát hay hao hụt tài sản, giúp đơn vị sử dụng tài sản có hiệu quả.
Đơn vị cần mở Sổ chi tiết cho từng loại TSCĐ, bao gồm: Sổ chi tiết, thẻ chi tiết và
hồ sơ chi tiết. TSCĐ cần được phân loại, thống kê, đánh số và có thẻ riêng, được theo dõi
chi tiết theo từng đối tượng ghi TSCĐ và được phản ánh trong sổ theo dõi TSCĐ, thủ tục
mua sắm TSCĐ và XDCB.
Các DN thường thiết kế những quy định về thủ tục cần thiết khi mua sắm TSCĐ
cũng như đầu tư XDCB như: phải có người có thẩm quyền xét duyệt, phù hợp với các kế
hoạch sản xuất, kinh doanh… Mục đích của các thủ tục này là nhằm đảm bảo đạt được
hiệu quả cao trong việc đầu tư TSCĐ.
 Thủ tục thanh lý TSCĐ
Các DN thường xây dựng các quy định liên quan tới việc thanh lý tài sản, chẳng
SVTH: Lê Thị Tuyết Trang

Footer Page 22 of 161.

9

Lớp: 10DKKT8



Header Page 23 of 161.
Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Trần Nam Trung

hạn mọi trường hợp thanh lý nhượng bán phải được sự đồng ý của các bộ phận có liên
quan, phải thành lập hội đồng thanh lý bao gồm các thành viên theo quy định.
 Kiểm kê định kỳ TSCĐ
Công tác kiểm kê TSCĐ định kỳ hàng quý đối với các DN nhằm kiểm tra về sự
hiện hữu, địa điểm đặt tài sản, điều kiện sử dụng cũng như phát hiện các tài sản để ngoài
sổ sách hoặc bị thiếu hụt mất mát,…
 Trách nhiệm vật chất đối với việc quản lý TSCĐ
DN phải có biện pháp bảo vệ tài sản nhằm chống trộm cắp, hỏa hoạn. Đồng thời
các TSCĐ cần phải mua bảo hiểm đầy đủ. Có các qui định về trách nhiệm cá nhân đối
với những tài sản bị mất mát hư hỏng.
 Các quy định về tính khấu hao
Thời gian tính khấu hao đối với từng loại TSCĐ phải được BGĐ phê chuẩn trong
khuôn khổ qui định của Nhà nước trước khi đăng ký để áp dụng.
1.2.3. Tổ chức công tác kế toán TSCĐ và CPKH
1.2.3.1. Hệ thống sổ sách chứng từ
 Về chứng từ:
Tổ chức chứng từ kế toán là thiết kế khối lượng công tác hạch toán ban đầu trên hệ
thống các văn bản chứng từ hợp lý, hợp pháp theo một quy trình luân chuyển chứng từ
nhất định .
Ví dụ: Hợp đồng mua TSCĐ, hóa đơn bán hàng, hóa đơn kiêm phiếu xuất kho của
người bán, biên bản bàn giao TSCĐ, biên bản thanh lý TSCĐ, biên bản nghiệm thu khối
lượng sửa chữa lớn hoàn thành, biên bản đánh giá lại TSCĐ, biên bản kiểm kê TSCĐ,
biên bản quyết toán thanh lý hợp đồng mua tài sản, bảng tính và phân bổ khấu hao
TSCĐ.


Hình 1.1. Quy trình hạch toán TSCĐ
SVTH: Lê Thị Tuyết Trang

Footer Page 23 of 161.

10

Lớp: 10DKKT8


Header Page 24 of 161.
Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Trần Nam Trung

 Về sổ sách:
Để theo dõi kịp thời và đầy đủ các thông tin về TSCĐ, DN thường sử dụng hệ
thống chứng từ sổ sách như:
 Thẻ TSCĐ.
 Sổ cái các tài khoản 211, 212, 213, 214.
 Sổ chi tiết TSCĐ theo từng bộ phận sử dụng và theo loại TSCĐ theo dõi.
Hệ thống tài khoản: Theo Chế độ kế toán Việt Nam hiện hành, trong hạch toán
TSCĐ, TSCĐ được phân thành những nhóm khác nhau và sử dụng những tài khoản và
tiểu khoản khác nhau:
TK 211 : “Tài sản cố định hữu hình”
2111 : Nhà cửa, vật kiến trúc
2112 : Máy móc thiết bị
2113 : Phương tiện vận tải, truyền dẫn
2114 : Thiết bị, dụng cụ quản lý
2115 : Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm

2118 : TSCĐ khác
TK 212 : “Tài sản cố định thuê tài chính”
TK 213 : “Tài sản cố định vô hình”
2131 : Quyền sử dụng đất
2132 : Quyền phát hành
2133 : Bản quyền bằng phát minh sáng chế
2134 : Nhãn hiệu hàng hóa
2135 : Phần mềm máy vi tính
2136 : Giấy phép và giấy nhượng quyền
2138 : TSCĐ vô hình khác
TK 214 : “Hao mòn tài sản cố định”
2141 : Hao mòn TSCĐ hữu hình
2142 : Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
2143 : Hao mòn TSCĐ vô hình

SVTH: Lê Thị Tuyết Trang

Footer Page 24 of 161.

11

Lớp: 10DKKT8


Header Page 25 of 161.
Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Trần Nam Trung

1.2.3.2. Mua sắm TSCĐ

Bộ phận có nhu cầu mua sắm TSCĐ (bộ phận sản xuất, bộ phận kinh doanh…) sẽ
đưa ra kế hoạch mua sắm và sử dụng tài sản. Khi kế hoạch được thông qua bởi người có
thẩm quyền, TSCĐ được mua và ghi chép vào sổ kế toán. Quá trình sử dụng TSCĐ được
kiểm soát chặt chẽ, có kế hoạch bảo trì và sửa chữa định kỳ. TSCĐ không tiếp tục sử
dụng được tiến hành thanh lý theo chính sách đơn vị.
TSCĐ được mua sắm hay tự xây dựng phải phù hợp với nhu cầu hoạt động sản
xuất kinh doanh của công ty, phù hợp với công tác quản lý của công ty và tuân theo các
quy định nội bộ về mua sắm, xây dựng TSCĐ.
 Ghi nhận TSCĐ:
 TSCĐ được phân loại thành những nhóm chính theo sự phê chuẩn của BGĐ và
theo đúng quy định của Chuẩn mực kế toán Việt Nam hiện hành.
 Việc ghi nhận nguyên giá ban đầu của TSCĐ phải dựa vào hướng dẫn của Chuẩn
mực kế toán Việt Nam hiện hành.
 TSCĐ phải được trích khấu hao và lựa chọn phương pháp khấu hao phù hợp theo
Chuẩn mực kế toán Việt Nam hiện hành.
 Tất cả những TSCĐ trên Bảng CĐKT phải thuộc quyền sở hữu của DN theo giấy
chứng nhận sở hữu, chứng thư chứng nhận quyền sở hữu, hợp đồng thuê tài sản…
1.2.3.3. Kiểm kê TSCĐ
Định kỳ DN phải tổ chức kiểm kê TSCĐ. Kết quả của việc kiểm kê phải được ghi
nhận và lập báo cáo. Tất cả những sự khác biệt phải được điều tra tìm hiểu nguyên nhân,
quyết định xử lý chênh lệch và điều chỉnh trên sổ kế toán.
1.2.3.4. Sửa chữa TSCĐ
Theo Thông tư 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 04 năm 2013 của Bộ Tài Chính:
 Sửa chữa TSCĐ: là việc duy tu, bảo dưỡng, thay thế sửa chữa những hư hỏng phát
sinh trong quá trình hoạt động nhằm khôi phục lại năng lực hoạt động theo trạng
thái hoạt động tiêu chuẩn ban đầu của TSCĐ.
 Nâng cấp TSCĐ: là hoạt động cải tạo, xây lắp, trang bị bổ sung thêm cho TSCĐ
nhằm nâng cao công suất, chất lượng sản phẩm, tính năng tác dụng của TSCĐ so
với mức ban đầu hoặc kéo dài thời gian sử dụng của TSCĐ; đưa vào áp dụng quy
SVTH: Lê Thị Tuyết Trang


Footer Page 25 of 161.

12

Lớp: 10DKKT8


×