Tải bản đầy đủ (.pdf) (68 trang)

THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY CP ĐẦU TƯ – KIẾN TRÚC – XÂY DỰNG TOÀN THỊNH PHÁT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 68 trang )

Header Page 1 of 161.
ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM

KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
----------

THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
TẠI CÔNG TY CP ĐẦU TƯ – KIẾN TRÚC
– XÂY DỰNG
TOÀN THỊNH PHÁT
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
Ngành Quản Trị Kinh Doanh

GVHD: ThS. Ngô Ngọc Cương
SVTH: Lê Thị Mỹ Quế
MSSV: 08B4010059

Tp.HCM, 2010

Footer Page 1 of 161.


Header Page 2 of 161.
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các
số liệu trong khóa luận được thực hiện tại Công ty CP Đầu Tư – Kiến Trúc –
Xây Dựng Toàn Thịnh Phát, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này.
TP. Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 2010
Sinh viên thực hiện


LÊ THỊ MỸ QUẾ

Footer Page 2 of 161.

1


Header Page 3 of 161.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------NHẬN XÉT THỰC TẬP
Họ và tên sinh viên : Lê Thị Mỹ Quế
MSSV :
08B4010059
Khoá :
08HQT
1. Thời gian thực tập
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
2. Bộ phận thực tập
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
3. Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………

4. Kết quả thực tập theo đề tài
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
5. Nhận xét chung
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Đơn vị thực tập

Footer Page 3 of 161.

2


Header Page 4 of 161.

Footer Page 4 of 161.

3


Header Page 5 of 161.

LỜI CẢM ƠN
Những năm tháng học tập tại nhà trường, thầy cô đã cũng cấp cho em những
kiến thức về mặt lý thuyết và những kinh nghiệm trong thực tiễn về chuyên ngành
Quản trị kinh doanh, đây là những điều kiện tốt để em công tác sau này của em

thuận lợi hơn.
Em xin chân thành cảm ơn quý Thầy cô đã hết lòng tạo điều kiện giúp đỡ, tận
tình hướng dẫn em trong suốt thời gian học tập tại Trường. Đặc biệt em xin cảm ơn
Thạc sĩ Ngơ Ngọc Cương đã tận tình hướng dẫn giúp đỡ em hoàn thành khóa luận tốt
nghiệp.
Xin chân thành cảm ơn Ban Giám Đốc, Phòng Kế Toán Tài Vụ công ty CP
Đầu Tư – Kiến Trúc - Xây Dựng Toàn Thònh Phát đã tạo điều kiện và giúp đỡ em
trong suốt quá trình làm việc tại Công ty để hoàn thành báo cáo với chuyên đề :
“Thực trạng tình hình tài chính tại công ty CP Đầu Tư – Kiến Trúc – Xây Dựng
Toàn Thònh Phát”
Kính chúc Quý Thầy Cô dồi dào sức khỏe, tiếp tục đóng góp nhiều hơn nữa
vào sự nghiệp đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho đất nước.
Kính chúc Quý Công ty CP Đầu Tư – Kiến Trúc – Xây Dựng Toàn Thònh
Phát ngày càng thành công và phát đạt hơn nữa.
Xin chân thành cảm ơn.

Footer Page 5 of 161.


Header Page 6 of 161.
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

GIẤY XÁC NHẬN SỐ LIỆU
Họ và tên sinh viên : Lê Thị Mỹ Quế
MSSV
: 08B4010059
Khóa
: 08HQT


1. Bộ phận tham gia xử lý số liệu
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
2. Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
3. Nhận xét chung
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
Đơn vị cung cấp số liệu

Footer Page 6 of 161.

i


Header Page 7 of 161.
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Họ và tên sinh viên : Lê Thị Mỹ Quế
MSSV
: 08B4010059
Khoá
: 08HQT

1. Lời nhận xét
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
2. Kết quả thực hiện khóa luận theo đề tài
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
3. Nhận xét chung
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
Giáo viên hướng dẫn


ThS Ngơ Ngọc Cương

Footer Page 7 of 161.

i


Header Page 8 of 161.

Mục Lục
Trang
Lời cam đoan ...............................................................................................................
Lời cảm ơn...................................................................................................................
Giấy xác nhận số liệu ..................................................................................................
Nhận xét của giáo viên hướng dẫn ..............................................................................
Mục lục ........................................................................................................................
Danh mục các bảng biểu .............................................................................................
Danh mục các sơ đồ ....................................................................................................
Danh mục các từ viết tắt ..............................................................................................
Lời mở đầu .................................................................................................................. 01
Chương 1: Cơ sở lý luận về phân tích tài chính .......................................................... 04
1.1 ý nghĩa và mục đích của phân tích báo cáo tài chính ...................................... 04
1.1.1 Khái niệm ................................................................................................. 04
1.1.2 Ý nghĩa ..................................................................................................... 04
1.1.3 Mục đích .................................................................................................. 05
1.2 Phương pháp phân tích ..................................................................................... 05
- Phương pháp so sánh ...................................................................................... 05
- Phương pháp phân tích theo xu hướng ........................................................... 06
1.3 Tài liệu sử dụng khi phân tích .......................................................................... 06
1.3.1 Bảng cân đối kế toán ................................................................................ 06

1.3.1.1 Phần tài sản ...................................................................................... 06
1.3.1.2 Phần nguồn vốn ............................................................................... 07
1.3.2 Báo cáo KQHĐKD .................................................................................. 08
1.4 Nội dung phân tích báo cáo tài chính............................................................... 08
1.4.1 Phân tích tình hình tài chính qua bảng cân đối kế toán ........................... 08

Footer Page 8 of 161.


Header Page 9 of 161.
1.4.1.1 Phân tích chung và đánh giá tài sản của doanh nghiệp ................... 08
1.4.4.2. Phân tích đánh giá tình hình nguồn vốn ......................................... 09
1.4.2. Phân tích tình hình tài chính qua báo cáo KQHĐKD............................. 10
1.4.2.1 Phân tích và đánh giá tình hình doanh thu ...................................... 10
1.4.2.2 Phân tích và đánh giá tình hình chi phí ........................................... 10
1.4.2.3 Phân tích và đánh giá tình hình lợi nhuận ....................................... 10
1.4.3. Phân tích tài chính qua các chỉ số tài chính ............................................ 10
1.4.3.1. Tỷ số khả năng thanh toán- Liquidity Ratios ................................. 10
1.4.3.2. Tỷ số hoạt động- Activity Ratios .................................................... 11
1.4.3.3. Tỷ số cơ cấu vốn ............................................................................. 13
1.4.3.4. Tỷ số sinh lời .................................................................................. 15
1.4.4 Phân tích tài chính qua mô hình Dupont ................................................. 15
Chương 2: Giới thiệu chung về Cty CP ĐT – KT – XD Toàn Thịnh Phát................. 17
2.1 Lịch sử hình thành và phát triển công ty.......................................................... 17
2.1.1 Giới thiệu công ty .................................................................................... 17
2.1.2 Chức năng và nhiệm vụ của công ty ........................................................ 17
2.1.2.1. Chức năng ....................................................................................... 17
2.1.2.2. Nhiệm vụ......................................................................................... 18
2.1.3. Đặc điểm và cơ cấu tổ chức của Cty TOÀN THỊNH PHÁT ................. 18
2.1.3.1. Đặc điểm của Công ty..................................................................... 18

2.1.3.2. Sơ đồ tổ chức hoạt động của các phòng ban .................................. 19
2.1.3.3. Chức năng và mối quan hệ giữa các phòng ban ............................. 19
2.1.4 Phương hướng phát triễn của công ty trong thời gian sắp tới ................. 20
2.2 Hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty ................................................... 21
2.3 Kết quả HĐKD của Công ty trong 3 năm (2007, 2008, 2009) ....................... 23
Chương 3: Thực trạng tình hình tài chính tại Cty ĐT- KT-XD Toàn Thịnh Phát
3.1 Phân tích tình hình tài chính qua bảng cân đối kế toán ................................... 25
3.1.1. Phân tích chung và đánh giá tài sản của doanh nghiệp .......................... 25

Footer Page 9 of 161.


Header Page 10 of 161.
3.1.2. Phân tích và đánh giá tình hình nguồn vốn............................................. 26
3.2. Phân tích tình hình tài chính qua báo cáo KQHĐKĐ ..................................... 29
3.2.1. Phân tích và đánh giá tình hình doanh thu .............................................. 29
3.2.2. Phân tích và đánh giá tình hình chi phí................................................... 30
3.2.3. Phân tích và đánh giá tình hình lợi nhuận .............................................. 31
3.3. Phân tích tình hình tài chính qua các tỷ số tài chính....................................... 32
3.3.1. Tỷ số khả năng thanh toán ...................................................................... 33
3.3.2. Tỷ số hoạt động ....................................................................................... 34
3.3.3. Tỷ số cơ cấu vốn ..................................................................................... 39
3.3.4. Tỷ số sinh lời........................................................................................... 40
3.4 Nhận xét ........................................................................................................... 43
Về tình hình tài sản ........................................................................................... 43
Về tình hình nguồn vốn .................................................................................... 44
Về tình hình doanh thu ...................................................................................... 44
Về tình hình chi phí ........................................................................................... 45
Về tình hình lợi nhuận ....................................................................................... 45
Về khả năng thanh toán .................................................................................... 45

Về các tỷ số lợi nhuận ....................................................................................... 46
3.4.1 Ưu điểm.................................................................................................... 46
3.4.2 Nhược điểm.............................................................................................. 47
3.5 Kiến nghị .......................................................................................................... 49
3.5.1 Tăng doanh thu ........................................................................................ 49
3.5.2 Giảm chi phí ............................................................................................. 50
3.5.3 Biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn .............................................. 51
+ Vốn cố định.................................................................................................... 51
+ Vốn lưu động ................................................................................................. 51
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 53
Danh mục tài liệu tham khảo....................................................................................... 54

Footer Page 10 of 161.


Header Page 11 of 161.

Danh Mục Các Từ Viết Tắt
XHCN: Xã Hội Chủ Nghĩa
KQHĐKD: kết quả hoạt động kinh doanh
TSLĐ & ĐTNH: Tài sản lưu động & Đầu tư ngắn hạn
TSCĐ & ĐTDH: Tài sản cố định & Đầu tư dài hạn
CSH: Chủ sở hữu

Footer Page 11 of 161.


Header Page 12 of 161.

Danh Mục Các Bảng Biểu

Trang
Bảng 2.1 Kết quả sản xuất kinh doanh năm 2007, 2008, 2009................................... 23
Bảng 3.1 Phân tích chung tài sản các năm 2007, 2008, 2009 ..................................... 25
Bảng 3.2 Phần tổng nguồn vốn năm 2007, 2008, 2009 .............................................. 27
Bảng 3.3 Chỉ số về tỷ suất tự tái trợ ............................................................................ 29
Bảng 3.4 Phân tích chung kết quả sản xuất kinh doanh năm 2007, 2008, 2009......... 29
Bảng 3.5 Chỉ số về doanh thu thuần ........................................................................... 30
Bảng 3.6 Chỉ số về chi phí ......................................................................................... 30
Bảng 3.7 Chỉ số về lợi nhuận ..................................................................................... 31
Bảng 3.8 Các chỉ số về tỷ số tài chính ........................................................................ 32
Bảng 3.9 Chỉ số về khả năng thanh toán ..................................................................... 33
Bảng 3.10 Chỉ số về khả năng thanh toán nhanh ........................................................ 34
Bảng 3.11 Chỉ số về vòng quay các khoản phải thu ................................................... 35
Bảng 3.12 Chỉ số về kỳ thu tiền bình quân ................................................................. 35
Bảng 3.13 Chỉ số về vòng quay hàng tồn kho ............................................................ 36
Bảng 3.14 Chỉ số hiệu suất sử dụng tài sản cố định .................................................... 37
Bảng 3.15 Chỉ số hiệu suất sử dụng tài sản lưu động ................................................. 37
Bảng 3.16 Chỉ số hiệu suất sử dụng toàn bộ tài sản .................................................... 38
Bảng 3.17 Chỉ số hiẽu suất sử dụng vốn chủ sở hữu .................................................. 39
Bảng 3.18 Chỉ số về tỷ số nợ....................................................................................... 40
Bảng 3.19 Chỉ số về tỷ số sinh lời trên doanh thu ..................................................... 40
Bảng 3.20 Chỉ số về tỷ số sinh lời trêt tổng tài sản ..................................................... 41
Bảng 3.21 Chỉ số về tỷ số sinh lời trên vốn chủ sở hữu.............................................. 42

Footer Page 12 of 161.


Header Page 13 of 161.

Danh Mục Các Sơ Đồ

Trang
Sơ đồ 2.1 Tóm tắt việc thực hiện các hợp đồng thi công ............................................ 23

Footer Page 13 of 161.


Header Page 14 of 161.

Danh Mục Các Sơ Đồ
Trang
Sơ đồ 2.1 Tóm tắt việc thực hiện các hợp đồng thi công ............................................ 23

Footer Page 14 of 161.


Header
15t nghiệ
of 161.
KhóPage
a luận tố
p

Phân tích tài chính

Lời Mở Đầu
Việt Nam sau khi chuyển đổi cơ chế quản lý kinh tế từ nên kinh tế kế hoạch tập trung
bao cấp quan liêu sang nên kinh tế hàng hóa nhiều thành phần, hoạt động theo cơ chế thị trường
với sự quản lý vĩ mơ của nhà nước theo định hướng XHCN. Các doanh nghiệp phải tự chủ về
tài chính và chủ động trong kinh doanh. Họ phải tự đề ra phương hướng, chiến lược phát triển
kinh doanh sao cho có hiệu quả để đảm bảo sự tồn tại và phát triển của chính doanh nghiệp

mình. Để hoạt động sản xuất kinh doanh có hiệu quả thì vấn đề cơ bản nhất mà các doanh
nghiệp ln phải quan tâm là tình hình tài chính.
Một doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển bền vững cần phải có các hoạt động:
nghiên cứu nhu cầu thị trường, phân tích tình hình hiện tại của cả nền kinh tế, của chính doanh
nghiệp, từ đó, vạch ra các chiến lược phát triển ngắn hạn và dài hạn, nhằm mục đích cuối cùng
là tăng giá trị tài sản cho chủ sở hữu. Một trong những hoạt động quan trong đó là phân tích tài
chính và đánh giá hiệu quả tài chính, thơng qua đó tìm các giải pháp nâng cao hiệu quả tài
chính, cũng như nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh trong tương lai của doanh nghiệp.
Từ sự cần thiết khách quan của việc phân tích tình hình tài chính, từ vị trí quan trọng của
cơng tác tài chính trong doanh nghiệp, từ những kiến thức đã học cũng như những kiến thức
thực tế trong qua trình thực tập tại tại Cơng ty CP Đầu Tư – Kiến Trúc – Xây Dựng Tồn Thịnh
Phát, tơi thực hiện đề tài : “ Thực trạng tình hình tài chính tại Cơng ty CP Đầu Tư – Kiến Trúc
– Xây Dựng Tồn Thịnh Phát” để đối chiếu giữa lý thuyết và thực tế, hồn thành bài khóa luận.
Đồng thời qua đó rút ra bài học kinh nghiệm về những hạn chế và cả những thành cơng của
cơng tác tài chính của đơn vị, làm phong phú thêm hành trang về chun mơn quản trị tài chính
mà tơi đã chọn làm nghề nghiệp.
Việc phân tích tình hình hoạt động tài chính tại cơng ty CP Đầu Tư – Kiến Trúc – Xây
Dựng Tồn Thịnh Phát để đánh giá chính xác tình hình sử dụng vốn của doanh nghiệp, tính hợp

Footer Page 15 of 161.

GVHD:ThS. Ngô Ngọc Cương

1

SV: Lê Thò Mỹ Quế


Header
16t nghiệ

of 161.
KhóPage
a luận tố
p

Phân tích tài chính

lý và bất hợp lý của những hoạt động liên quan đến vần đề tài chính của doanh nghiệp, xác định
được những ngun nhân và mức độ ảnh hưởng cùa các nhân tố đến tình hình hoạt động của
doanh nghiệp. Nghiên cứu tình hình hoạt động của cơng ty để thấy được những điểm mạnh và
những mặt còn hạn chế trong cơng tác quản trị tài chính của cơng ty, để từ đó rút ra những kinh
nghiệm cũng như ra đưa ra các biện pháp nhằm khắc phục cũng như đề ra những phương án
kinh tế hiệu quả nhằm nâng cao hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, để cơng ty
tiếp tục đứng vững trên thị trường và ngày càng phát triển lớn mạnh hơn.
Nội dung của bài báo cáo này là chủ yếu tập trung vào nghiên cứu và phân tích tình hình
tài chính qua các năm 2007, 2008, 2009 của cơng ty Tồn Thịnh Phát, dựa vào Bảng báo cáo
hoạt động kinh doanh và Bàng cân đối kế tốn để tìm hiểu các chỉ số tài chính cũng như tình
hình tài sản, nguồn vốn, doanh thu và lợi nhuận trong 3 năm qua của cơng ty diễn biến như thế
nào. Thơng qua việc nghiên cứu này để đưa ra các nhận xét về các chỉ số tài chính mà cơng ty
đã đạt được nhằm đánh giá xem cơng tác quản trị tài chính của cơng ty đã hiệu quả hay chưa,
đồng thời đóng góp một vài biện pháp để việc quản lý tài chính của doanh nghiệp đạt được hiệu
quả cao hơn.
Phương pháp chủ yếu được sử dụng trong bài chun đề này là phương pháp so sánh,
dựa vào Báo cáo tài chính qua các năm ta thu thập được số liệu, tính tốn được các chỉ số tài
chính trong các năm đó. Thơng qua việc lập nên các bảng biểu ta so sánh được các chỉ số qua
các năm tăng hay giảm, thấy được mức độ chênh lệch cao hay thấp, tìm hiểu ngun nhân dẫn
đến những biến động nếu có. Việc sử dụng phương pháp so sánh cho phép người phân tích tập
hợp các chỉ tiêu tài chính qua các năm để có thể nhận biết được tài chính của doanh nghiệp thay
đổi theo xu hướng nào và đưa ra các dự báo trong tương lai dựa trên tình hình hiện tại. Các số
liệu tài chính được sử dụng so sánh trong bài chun đế này là:

-

Tài sản và nguồn vốn.

-

Kết qủa hoạt động sản xuất kinh doanh.

-

Các chỉ số tài chính.

Footer Page 16 of 161.

GVHD:ThS. Ngô Ngọc Cương

2

SV: Lê Thò Mỹ Quế


Header
17t nghiệ
of 161.
KhóPage
a luận tố
p

Phân tích tài chính


Dựa vào đó chun đề này bao gồm ba chương chính:
Chương 1: Cơ sở lý luận về phân tích tài chính.
Chương 2: Giới thiệu chung về Cty CP ĐT – KT – XD TỒN THỊNH PHÁT.
Chương 3: Thực trạng tình hình tài chính tại cơng ty ĐT – KT – XD Tồn Thịnh Phát.

Footer Page 17 of 161.

GVHD:ThS. Ngô Ngọc Cương

3

SV: Lê Thò Mỹ Quế


Header
18t nghiệ
of 161.
KhóPage
a luận tố
p

Phân tích tài chính

CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
1.1 Ý NGHĨA VÀ MỤC ĐÍCH CỦA PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH:
1.1.1 KHÁI NIỆM:
Phân tích báo cáo tài chính là q trình xem xét, kiểm tra về nội dung, kết cấu, thực
trạng các chỉ tiêu tài chính trên báo cáo tài chính. Từ đó so sánh đối chiếu chỉ tiêu tài chính trên
báo cáo tài chính với các chỉ tiêu tài chính trong q khứ, hiện tại, tương lai ở tại doanh nghiệp,
ở phạm vi ngành, địa phương, lãnh thổ, quốc gia… nhằm xác định thực trạng, đặc điểm, xu

hướng, tiềm năng tài chính của doanh nghiệp để cung cấp thơng tin tài chính phục vụ cho việc
thiết lập các giải pháp quản trị tài chính thích hợp, hiệu quả.
1.1.2 Ý NGHĨA:
Có nhiều đối tượng quan tâm và sử dụng kết quả phân tích báo cáo tài chính của doanh
nghiệp. Mỗi đối tượng quan tâm đến những khía cạnh khác nhau về tài chính của doanh nghiệp
để phục vụ cho mục đích của mình.
- Đối với nhà quản trị doanh nghiệp: Phân tích báo cáo tài chính cung cấp các thơng
tin về tồn bộ tình hình tài chính của doanh nghiệp mình, từ đó làm cơ sở cho các dự báo tài
chính, các quyết định đầu tư, tài trợ, phân phối lợi nhuận.
- Đối với các nhà đầu tƣ: các nhà đầu tư quan tâm đến hai mặt đó là lợi tức cổ phần họ
nhận được hàng năm và giá trị thị trường của cổ phiếu( hay giá trị của doanh nghiệp). Qua phân
tích báo cáo tài chính, họ sẽ biết được khả năng sinh lợi cũng như tiềm năng phát triển của
doanh nghiệp.
- Đối với các nhà cho vay nhƣ Ngân hàng, Cơng ty tài chính, các trái chủ: mối quan
tâm của các nhà cho vay là doanh nghiệp có khả năng trả nợ hay khơng. Vì thế họ muốn biết
khả năng thanh tốn và khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
- Đối với các khoản vay ngắn hạn: người cho vay quan tâm đặt biệt đến khả năng
thanh tốn của doanh nghiệp, có nghĩa là khả năng ứng phó của doanh nghiệp với những khoản
vay đến hạn thanh tốn.
- Đối với những khoản vay dài hạn: ngồi khả năng thanh tốn, họ còn quan tâm đến
khả năng sinh lời vì việc hồn vốn và lãi sẽ phụ thuộc vào khả năng sinh lời này.

Footer Page 18 of 161.

GVHD:ThS. Ngô Ngọc Cương

4

SV: Lê Thò Mỹ Quế



Header
19t nghiệ
of 161.
KhóPage
a luận tố
p

Phân tích tài chính

- Đối với các cơ quan nhà nƣớc nhƣ cơ quan thuế, tài chính, chủ quản: qua phân tích
báo cáo tài chính cho thấy tực trạng về tài chính của doanh nghiệp, trên cơ sở đó cơ quan thuế
sẽ tính tốn chính xác mức thuế mà cơng ty phải nộp; các cơ quan chủ quản, tài chính sẽ có
biện pháp quản lý hiệu quả hơn.
1.1.3 MỤC ĐÍCH:
Thơng qua việc đi sâu nghiên cứu các số liệu tài chính, các nhà doanh nghiệp có thể hiểu
rõ hiện tại: những gì xảy ra tại cơng ty, đánh giá thực trạng của doanh nghiệp, đánh giá chính
xác tình hình sử dụng vốn của doanh nghiệp, tính hợp lý và bất hợp lý của những hoạt động
liên quan đến vấn đề tài chính của doanh nghiệp, xác định được những ngun nhân và mức độ
ảnh hưởng của các nhân tố đến tình hình hoạt động của doanh nghiệp. Từ đó đưa ra các biện
pháp khắc phục và đề ra những phương án kinh tế hiệu quả nhằm nâng cao hoạt động sản xuất
kinh doanh của doanh nghiệp.
Dự báo tƣơng lai: dựa trên tình hình hiện tại, năng lực hiện tại và khả năng tiềm tàng để
đưa ra dự báo về kết quả hoạt động trong tương lai.
Q trình phân tích cho phép đánh giá đúng thực trạng tài chính, phản ánh những mặt
lành mạnh và chưa lành mạnh trong q trình tăng hay giảm vốn, ngun nhân và mức độ ảnh
hưởng của các nhân tố. Trên cơ sở đó đề ra những biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả và kỷ luật
tài chính nhất là giải quyết các mối quan hệ tài chính với nhà nước, với bạn hàng, các đối tác
khác có liên quan đến doanh nghiệp…Tạo ra vị tríquan trọng và có tính chất tổng hợp của sự
phân tích này, các vấn đề chủ yếu cần được giải đáp trong q trình phân tích báo cáo tài chính

của doanh nghiệp:
- Hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
- Những điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp.
- Các khó khăn hiện tại của doanh nghiệp.
- Khả năng sinh lời của doanh nghiệp và mức độ rủi ro về tài chính.
1.2 PHƢƠNG PHÁP PHÂN TÍCH:
1.2.1 Phƣơng pháp so sánh:

Footer Page 19 of 161.

GVHD:ThS. Ngô Ngọc Cương

5

SV: Lê Thò Mỹ Quế


Header
20t nghiệ
of 161.
KhóPage
a luận tố
p

Phân tích tài chính

So sánh dọc: So sánh các số liệu của cùng một chỉ tiêu của cơng ty qua các thời kỳ khác
nhau.
1.2.2. Phƣơng pháp phân tích theo xu hƣớng:
Xem xu hướng biến động trong thời gian là một biện pháp quan trọng để đánh giá các tỷ

số trở nên xấu đi hay phát triền theo chiều hường phát triển tốt đẹp. Có thể so sánh với năm
trường đó hoặc theo dõi sự biến động qua nhiều năm. Kết quả so sánh là thơng tin rất cần thiết
cho cả người quản trị cơng ty lẫn nhà đầu tư.
1.3 TÀI LIỆU SỬ DỤNG KHI PHÂN TÍCH:
Tài liệu dùng cho phân tích báo cáo tài chính gồm hai tài liệu chủ yếu sau:
1.3.1 Bảng cân đối kế tốn:
Bảng cân đối kế tốn là một báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng qt tồn bộ tài
sản hiện có và nguồn hình thành tài sản của doanh nghiệp tại thời điểm lập báo cáo.
Bảng cân đối kế tốn được lập và báo cáo định kỳ cho các cơ quan chức năng theo q,
năm, dựa vào bảng cân đối kế tốn có thể thấy được tồn bộ tài sản của doanh nghiệp hiện có,
hình thái vật chất, cơ cấu tài sản, nguồn vốn và cơ cấu nguồn vốn. Nhờ đó, ta có được cái nhìn
khái qt về tình hình tài chính của doanh nghiệp tại thời điểm lập báo cáo.
Bảng cân đối kế tốn gồm hai phần: phần tài sản và phần nguồn vốn
1.3.1.1. Phần tài sản:
Phản ánh tồn bộ giá trị tài sản hiện có của doanh nghiệp tại thời điểm lập báo cáo bao
gồm những nội dung sau
- Tài sản lƣu động và đầu tƣ ngắn hạn: phản ánh giá trị của tài sản lưu động và các
khoảng đầu tư ngắn hạn thuộc quyền quản lý của doanh nghiệp, có thời gian ln chuyển ngắn(
khơng q một năm hay một chu kỳ sản xuất kinh doanh). Trong đó, chia thành 6 mục sau:
+ Tiền: là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh tồn bộ số tiền hiện có của doanh nghiệp, bao gồm
tiền mặt, tiền gởi ngân hàng, tiền đang chuyển.

Footer Page 20 of 161.

GVHD:ThS. Ngô Ngọc Cương

6

SV: Lê Thò Mỹ Quế



Header
21t nghiệ
of 161.
KhóPage
a luận tố
p

Phân tích tài chính

+ Các khoảng đầu tƣ tài chính ngắn hạn: là các khoản đầu tư chứng khốn, góp vốn
liên doanh, cho vay vốn… có thời hạn thu hồi khơng q 1 năm.
+ Các khoản phải thu: là những khoản tiền mà khách hàng và các bên liên quan đang
nợ doanh nghiệp vào thời điểm lập bảng cân đối kế tốn. Các khoản này sẽ được trả trong thời
gian ngắn( dưới 1 năm)
+ Hàng tồn kho: bao gồm ngun vật liệu, cơng cụ, dụng cụ, hàng hóa trong kho, hàng
gởi đi bán, hàng đang đi đường, sản phẩm dở dang… những tài sản này có thời gian ln
chuyển ngắn thường khơng q 1 năm.
+ Tài sản lƣu động khác bao gồm các khoản tạm ứng, chi phí trả trước, chi phí chờ kết
chuyển, tài sản thiếu chờ xử lý, các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn.
+ Chi phí sự nghiệp là những khoản chi sự nghiệp chưa được phê duyệt quyết tốn.
- Tài sản cố định và đầu tƣ dài hạn:
+ Tài sản cố định: gồm những tài sản có thời hạn sử dụng lâu dài và có giá trị lớn theo
quy định của chế độ kế tốn. Bao gồm: tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vơ hình, tài
sản cố định th tài chính.
+ Các khoảng đầu tư tài chính dài hạn: là các khoảng góp vốn liên doanh, đầu tư chứng
khốn dài hạn, cho vay dài hạn. Đây là các khoảng đầu tư tài chính có thời hạn thu hồi vốn trên
1 năm hoặc trên 1 chu kỳ hoạt động kinh doanh bình thường.
+ Chi phí xây dựng cơ bản dở dang: là tập hợp các khoản chi phí xây dựng cơ bản ở các
doanh nghiệp có tiến hành cơng tác đầu tư xây dựng cơ bản tại thời điểm lập bảng cân đối vẫn

chưa hồn thành và chưa quyết tốn.
+ Các khoảng ký quỹ, ký cược dài hạn: là những khoảng ký quỹ, ký cược có thời hạn
trên 1 năm.
+ Chi phí trả trước dài hạn.
1.3.1.2. Phần nguồn vốn:
Phản ánh tồn bộ nguồn vốn và kết cấu nguồn vốn hiện có của doanh nghiệp tại thời điểm lập
báo cáo. Các nguồn vốn được chia thành
- Nợ phải trả: phản ánh tồn bộ các khoản nợ ngắn hạn và dài hạn mà doanh nghiệp còn
nợ đến thời điểm lập báo cáo. Nợ ngắn hạn là các khoản nợ có thời gian đáo hạn dưới 1 năm

Footer Page 21 of 161.

GVHD:ThS. Ngô Ngọc Cương

7

SV: Lê Thò Mỹ Quế


Header
22t nghiệ
of 161.
KhóPage
a luận tố
p

Phân tích tài chính

hoặc trong 1 chu kỳ kinh doanh. Nợ dài hạn là các khoản nợ có thời gian đáo hạn trên 1 năm và
chưa trả trong kỳ hoạt động sản xuất kinh doanh bình thường. Ngồi ra còn có nợ khác là chi

phí phải trả, tài sản thừa chờ xử lý, nhận ký quỹ, ký cược dài hạn do đơn vị khác th nhà, th
dụng cụ hoặc ký hợp đồng kinh tế thời hạn 1 năm trở lên.
- Nguồn vốn chủ sổ hữu: phản ánh tồn bộ vốn thuộc vào cổ đơng, chủ sở hữu của
doanh nghiệp. Vốn chủ sở hữu bao gồm: vốn do các cổ đơng đóng góp và các vốn được hình
thành trong q trình phân phối lợi nhuận vá từ lợi nhuận để lại của các kỳ kinh doanh trước.
Trong bảng cân đối kế tốn ln có sự cân bằng giữa hai gái trị tài sản và nguồn vốn.
1.3.2 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là một báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng
qt tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, trong kỳ kế tốn được chi
tiết theo từng lĩnh vực hoạt động và tình hình thực hiện nghĩa vụ đối với nhà nước.
Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh gồm có:
+ Phần I: Lãi- Lỗ.
Phần này phản ánh tình hình kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, bao gồm hoạt
động kinh doanh và các hoạt động khác.
+ Phần II: tình hình thực hiện nghĩa vụ đối với nhà nước.
Phần này phản ánh tình hình thực hiện các khoản phải nộp cho nhà nước.
+ Phần III: thuế giá trị gia tăng được khấu trừ, được miễn giảm.
1.4 NỘI DUNG PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH:
1.4.1 Phân tích tình hình tài chính qua bảng cân đối kế tốn:
Phân tích tình hình tài chính qua bảng cân đối kế tốn là nhận xét khái qt về quan hệ
kết cấu và biến động kết cấu của tài sản và nguồn vốn trên bảng cân đối kế tốn sẽ giúp cho
doanh nghiệp đánh giá kết cấu tái chính hiện hành có biết động phù hợp với hoạt động của
doanh nghiệp hay khơng.
1.4.1.1. Phân tích chung và đánh giá tài sản của doanh nghiệp:

Footer Page 22 of 161.

GVHD:ThS. Ngô Ngọc Cương

8


SV: Lê Thò Mỹ Quế


Header
23t nghiệ
of 161.
KhóPage
a luận tố
p

Phân tích tài chính

Mục đích của phân tích tài sản doanh nghiệp là nhằm đánh giá tổng qt cở sở vật chất
kỹ thuật, tiềm lực kinh tế của doanh nghiệp ở q khứ, hiện tại và khả năng ở tương lai, căn cứ
chủ yếu là dựa vào bảng cân đối kế tốn của doanh nghiệp qua nhiều kỳ.
Khi phân tích sử dụng phương pháp so sánh các chỉ tiêu qua nhiều kỳ để có sự đánh giá
chính xác các xu hướng, bản chất của sự biến động. Đánh giá sự biến động của tài sản chúng ta
so sánh số cuối kỳ với số đầu kỳ hay số của năm sau so với số của năm trước.
- Nếu số đầu kỳ > số cuối năm: phản ánh tài sản của doanh nghiệp được mở rộng và do
đó có điều kiện mở rộng quy mơ sản xuất kinh doanh.
- Nếu số cuối kỳ < số đầu năm: phản ánh tài sản của doanh nghiệp bị thu hẹp do đó quy
mơ sản xuất kinh doanh có thể bị giảm sút nếu khơng sử dụng vốn có hiệu quả hơn.
1.4.1.2. Phân tích đánh giá tình hình nguồn vốn:
- Phân tích sự biến động của nguồn vốn doanh nghiệp:
+ Tổng nguồn vốn của doanh nghiệp phản ánh khả năng đáp ứng nhu cầu vốn cho doanh
nghiệp, nếu tổng nguồn vốn tăng, tài sản của doanh nghiệp được mở rộng và có điều kiện mở
rộng quy mơ sản xuất và ngược lại.
+ Nợ phải trả của doanh nghiệp phản ánh khả năng tận dụng nguồn vốn từ bên ngồiđể
phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh.

+ Nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp được hình thành từ khi thành lập doanh
nghiệp và được bổ sung trong q trình hoạt động của doanh nghiệp. Nguồn vốn chủ sở hữu
phản ánh sức mạnh về vốn về tài chính và sức mạnh chung của doanh nghiệp.
- Phân tích kết cấu nguồn vốn của doanh nghiệp:
Kết cấu nguồn vốn của doanh nghiệp là tương quan tỷ lệ giữa nguồn vốn chủ sở hữu với nợ
phải trả ở doanh nghiệp. Kết cấu này được phản ánh qua tỷ suất tài trợ của doanh
nghiệp: Nguồn vốn chủ sở hữu
Tỷ suất tài trợ =

Nguồ n vố n chủ sở hữ u
Tổ ng nguồ n vố n

+ Tỷ suất này từ 40%- 50%: Được coi là bình thường, chấp nhận.
+ Tỷ suất này từ 50%- 80%: Doanh nghiệp đủ vốn, mức độ chủ động tài chính càng cao
thì tỷ suất càng cao.

Footer Page 23 of 161.

GVHD:ThS. Ngô Ngọc Cương

9

SV: Lê Thò Mỹ Quế


Header
24t nghiệ
of 161.
KhóPage
a luận tố

p

Phân tích tài chính

+ Tỷ suất này từ 40%- 10%: Doanh nghiệp thiếu vốn và mức độ chủ động tài chính càng
thấp thì tỷ suất càng thấp.
1.4.2. Phân tích tình hình tài chính qua báo cáo KQHĐKD:
Quan hệ kết cấu và biến động kết cấu trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp giúp cho doanh nghiệp đánh giá khái qt hiệu quả kinh doanh và q trình sinh
lợi của doanh nghiệp.
1.4.2.1. Phân tích và đánh giá tình hình doanh thu:
Việc thực hiện chỉ tiêu doanh thu bán hàng có ảnh hưởng rất lớn đến tình hình tài chính
của doanh nghiệp và q trình sản xuất của doanh nghiệp. Nếu doanh nghiệp thực hiện được
chỉ tiêu doanh thu bán hàng hay tốc độ tăng trưởng tốt thì tình hình tài chính của doanh nghiệp
được tiến triển, hoạt động sản xuất kinh doanh đạt hiệu quả và tiếp tục thực hiện tốt cho q
trình sản xuất và ngược lại.
1.4.2.2. Phân tích và đánh giá tình hình chi phí:
Kết hợp chi phí cố định và chi phí biến đổi trong cả năm được tổng chi phí bỏ ra để phục vụ
cho q trình sản xuất kinh doanh.
1.4.2.3. Phân tích và đánh giá tình hình lợi nhuận:
Lợi nhậun là biểu hiện bằng tiền kết quả tài chính cuối cùng của doanh nghiệp. Dựa vào
bảng báo cáo kết quả họct động kinh doanh để thấy được tình hình tăng giảm lợi nhuận của
doanh nghiệp. Qua đó thấy được lợi nhuận từ các hoạt động của doanh nghiệp tăng hay giảm
như thế nào so với kế hoạch và so với năm trước.
1.4.3. Phân tích tài chính qua các chỉ số tài chính:
1.4.3.1. Tỷ số khả năng thanh tốn- Liquidity Ratios:
+ Tỷ số thanh tốn hiện hành- Current Ratio: là một trong những thước đo khả năng
thanh tốn của doanh nghiệp và được sử dụng rộng rãi nhất.
Tỷ số thanh tốn hiện hành Rc =


Footer Page 24 of 161.

GVHD:ThS. Ngô Ngọc Cương

Tà i sả n lưu độ ng
Nợ ngắ n hạ n

10

SV: Lê Thò Mỹ Quế


Header
25t nghiệ
of 161.
KhóPage
a luận tố
p

Phân tích tài chính

Tài sản lưu động bao gồm: các khoản vốn bằng tiền, đầu tư tài chính ngắn hạn, các
khoản phải thu, hàng tồn kho và tài sản lưu động khác.
Nợ ngắn hạn là các khoản phải trả trong năm bao gồm: vay ngắn hạn, vay dài hạn đến
hạn trả, và các khoản phải trả khác.
Tỷ số Rc cho thấy doanh nghiệp có bao nhiêu tài sản có thể chuyển đổi thành tiền mặt để
đảm bảo thanh tốn các khoản nợ ngắn hạn. Tỷ số này đo lường khả năng trả nợ của doanh
nghiệp.
Nếu tỷ số thanh tốn hiện hành giảm cho thấy khả năng thanh tốn giảm và cũng là dấu
hiệu báo trước những khó khăn về tài chính có thể xảy ra.

Nếu tỷ số thanh tốn hiện hành cao điều đó chứng tỏ khả năng thanh tốn ngắn hạn của
doanh nghiệp càng lớn. Tuy nhiên, nếu giá trị của tỷ số thanh tốn hiện hành q cao thì điều
này khơng tốt vì nó phản ánh việc doanh nghiệp đã đầu tư q nhiều và tài sản lưu động so với
nhu cầu của doanh nghiệp. Và tài sản lưu động dư thừa khơng tạo thêm doanh thu. Do vậy, nếu
doanh nghiệp đầu tư q nhiều vốn của mình vào tài sản lưu động, số vốn đó khơng được sử
dụng hiệu quả.
+ Tỷ số thanh tốn nhanh- Quick Ratio:
Tỷ số thanh tốn nhanh được tính tốn dựa trên những tài sản lưu động có thể nhanh
chóng chuyển đổi thành tiền, bao gồm tất cả tài sản lưu động trừ hàng tồn kho.
Tỷ số thanh tốn nhanh Rq =

Tà i sả n lưu độ ng - Hà ng tồ n kho
Nợ ngắ n hạ n

Tỷ số này cho thấy khả năng thanh tốn thực sự của một doanh nghiệp.
Nếu tỷ số này có giá trị càng cao thì khả năng thanh tốn nợ ngắn hạn của doanh nghiệp
càng lớn.
Nếu tỷ số này giảm thì khả năng thanh tốn nợ ngắn hạn của doanh nghiệp cũng giảm.
1.4.3.2. Tỷ số hoạt động- Activity Ratios:
Các tỷ số hoạt động đo lường hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Để nâng cao tỷ số
hoạt động, các nhà quản trị doanh nghiệp phải biết là những tài sản chưa dùng hay khơng dùng
khơng tạo ra thu nhập. Vì thế doanh nghiệp cần phải biết sử dụng hiệu quả hoặc loại bỏ chúng
đi. Tỷ số hoạt động đơi khi còn gọi là tỷ số hiệu quả hoặc tỷ số ln chuyển.

Footer Page 25 of 161.

GVHD:ThS. Ngô Ngọc Cương

11


SV: Lê Thò Mỹ Quế


×