Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

một số bài tập về bpt kham khảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 33 trang )

“CÓ MỤC ĐÍCH SẼ CÓ ĐƯỜNG ĐI…. CỨ ĐI SẼ ĐẾN….”

BẤT ĐẲNG THỨC TRONG CÁC ĐỀ THI NĂM 2016
Bài 1: Cho x, y, z l| 3 số dương thoả mãn

1
1

  x  y  x  z 
3x  2 y  z  1 3x  2 z  y  1

2  x  3  y 2  z 2  16
Tìm gi{ trị lớn nhất của biểu thức: P 
2 x2  y 2  z 2
(Lý Thái Tổ - Bắc Ninh – 2016 – lần 2)
ĐÁP ÁN:
Ta có:

 x  y  x  z 

 x  y  x  z

4

2

 2x  y  z 


2


4

ATH
S.N



1
1
8
2


 3x  2 y  z  1 3x  2 z  y  1  3  2 x  y  z   2

ET

2

 2x  y  z 
8

Từ giả thiết suy ra:
3 2 x  y  z   2
4

2

8
t2

   t  2   3t 2  8t  16   0  t  2  2x  y  z  2
3t  2 4
2
2
Mà: 4   2 x  y  z   22  12  12 x 2  y 2  z 2  x 2  y 2  z 2 
3
2
2
2
2 x  y  z  12 x  2
12 x  2
12 x  2
36 x  6
P
 1 2
 1
 1 2
2
2
2
2
2
2
2x  y  z
x x y z
2
3x  2
 x  1 loai
36 3x 2  x  2
f ' x  

, f ' x  0  
Xét h|m số với x > 0
2
 x  2  f  2   10
2
3x  2

3
3

Đặt: 2 x  y  z  t  t  0  





TM






x

VIE

Ta có BBT:




f ' x 
f  x

0

+



2
3
0



-

10

2
1
Suy ra f  x   10 nên P  10 . Vậy gi{ trị lớn nhất của P l| 1. Dấu “=’ xảy ra khi

2
1
x ,y  z 
3
3


VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI 0977.413.341 – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI 1


“CÓ MỤC ĐÍCH SẼ CÓ ĐƯỜNG ĐI…. CỨ ĐI SẼ ĐẾN….”
Bài 2: Cho x, y, z l| 3 số dương thoả mãn x  y  z  3
Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức: P 

x2
yz  8  x3



y2
zx  8  y 3



z2
xy  8  z 3

(Lý Thái Tổ - Bắc Ninh – 2016 – lần 1)
ĐÁP ÁN:

 a  b  c  (*) với a, b, c, x, y, z  0
a
b
c
  
x
y

z
x yz

Ta có BĐT:

2

2

2

 x  y  z

Áp dụng (*) ta có: P 

2

ET

2

xy  yz  zx  8  x3  8  y 3  8  z 3

 2  x   4  2x  x2  

8  x3 

Đặt t = x  y  z ,  t  3 . Khi đó: P 

ATH

S.N

2  x  4  2x  x2 6  x  x2

2
2
2
2  y  4  2y  y
6  y  y2
3
2
8  y  2  y4  2 y  y  

2
2
2
2  z  4  2z  z
6  z  z2
3
2
8  z   2  z   4  2z  z  

2
2
2
2
2 x  y  z
2 x  y  z 
P


2 xy  2 yz  2 zx  18   x  y  z   x 2  y 2  z 2  x  y  z 2   x  y  z   18

Ta có:

2t 2
t 2  t  18

BBT:
t

f ' x 

3




VIE





TM

2t 2
, t 3
t 2  t  18
2 t 2  36t
f 't   2

, f '  t   0  t  36
t  t  18

Xét h|m số: f  t  

36
0

+

-

144
71

f  x

3
4
Từ BBT ta có GTNN của f  t  là
Vậy GTNN của P l|



2

3
khi t = 3
4


3
khi x  y  z  1
4

VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI 0977.413.341 – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI 2


“CÓ MỤC ĐÍCH SẼ CÓ ĐƯỜNG ĐI…. CỨ ĐI SẼ ĐẾN….”
2

2 y  x
thoả mãn 
2

 y  2 x  3x

Bài 3: Cho x, y 

Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức: P  x 4  y 4 

2

 x  y

2

(Sở GD Vĩnh Phúc – 2016 – lần 1)
ĐÁP ÁN
2
x

6
 2 x 2  3x  0  x  và x 2  y 2  x 2   2 x 2  3x   2 x 2  2 x 2  6 x  5 
Từ gt ta có: y  0,
2
5
 6
Xét h|m số: f  x   2 x 2  2 x 2  6 x  5  , x  0;  ta được Max f  x   2  x 2  y 2  2
 6
 5
0; 5 

ET

2





2 2

 2x y 
2

2

Đặt t  x 2  y 2  P 

2


 x  y

 x  y
2

2

x


2

y





ATH
S.N

P  x  y
2

2 2

t2 2
 ,0  t  2
2 t




2 2

2



2
x  y2
2

t2 2
 , t   0; 2
2 t
1 t3  2
g 't   t  2  2 , g 't   0  t  3 2
t
t
6
33 4
16
Lập BBT ta có MinP 
Khi x  y 
2
2
Bài 4: Cho c{c số x, y, z  thoả mãn x  2, y  1, z  0
1
1


Tìm gi{ trị lớn nhất của biểu thức: P 
2 x 2  y 2  z 2  2  2 x  y  3 y  x  1 z  1

VIE

TM

Xét hs: g  t  

(THPT Bố Hạ – 2016 – lần 2)

ĐÁP ÁN

Đặt a  x  2, b  y  1, c  z  a, b, c  0
1
1
Khi đó: P 

2 a 2  b2  c 2  1  a  1 b  1 c  1
Ta có: a  b  c
2

2

2

 a  b
1 

2


 c  1


2
Dấu “=’ xảy ra khi a  b  c  1
Mặt kh{c,  a  1 b  1 c  1
Khi đó P 

2

2



1
2
 a  b  c  1
4

 a  b  c  3


3

27

1
27


a  b  c  1  a  b  c  3 3

VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI 0977.413.341 – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI 3


“CÓ MỤC ĐÍCH SẼ CÓ ĐƯỜNG ĐI…. CỨ ĐI SẼ ĐẾN….”
1 27
Đặt t  a  b  c  1  1 . Khi đó P   3 , t  1
t t

81t 2   t  2 
1
27
1
81
Xét hs: f  t   
,
t

1,
f
'
t





2
t  t  2 3

t 2  t  2 4
t 2 t  2

4

f '  t   0  81t 2   t  2   0  t 2  5t  4  0  t  4 (do t >1)
4

lim f  t   0

BBT:
4
0

+



-

ATH
S.N

1
t
f 't 

ET

x 


1
8

f t 

0
Từ BBT ta có max f  t   f  4  

1
8

0

TM

a  b  c  1
1
 a  b  c  1  x  3, y  2, z  1
Vậy max P  khi 
8
a  b  c  1  4

Bài 5: Cho c{c số thực dương a, b thoả mãn a 2  2b  12
4
4
5
Tìm gi{ trị lớn nhất của biểu thức: P  4  4 
a
b 8  a  b 2


VIE

(THPT ĐỒNG HẬU – VĨNH PHÚC – 2016 – lần 2)
ĐÁP ÁN

Từ gt v| BĐT Cô-si ta có:
a 2  2b  12  a 2  4  2b  16  4a  2b  16  2 4a.2b  16  0  ab  8
a 2b 2  4
4  ab
5
1  a 2 b2  5
1
P


.

 2  2  . a b
 4
2
4 
64  a b  8 8  a  b  16  b
a  64   2
b a
1
5 1
1
a b


Đặt t    t  2  , Ta có: P  t 2  .
16
64 t  2 8
b a
1
5 1
1
 , t   2;  
Xét h|m số: f  t   t 2  .
16
64 t  2 8
1 5
1
5
f 't    .
, f 't   0  t 
2
8 64  t  2 
2

VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI 0977.413.341 – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI 4


“CÓ MỤC ĐÍCH SẼ CÓ ĐƯỜNG ĐI…. CỨ ĐI SẼ ĐẾN….”
Ta có BBT:
t

5
2
0


2

f 't 

-



+





27
64
Từ BBT suy ra min f  t  
 2; 

27
5
khi t 
64
2

ET

f t 


ATH
S.N

27
khi a  2, b  4
64
Bài 6: Cho c{c số thực dương a, b, c thoả mãn a  b  c  1
7
121
Tìm gi{ trị lớn nhất của biểu thức: A  2

a  b2  c 2 14  ab  bc  ca 
Vậy MinP 

 

TM

(THPT BÌNH MINH – NINH BÌNH – 2016 – lần 1)
ĐÁP ÁN
1   a 2  b2  c2 
2
2
2
2
Ta có: 1   a  b  c   a  b  c  2  ab  bc  ca   ab  bc  ca 
2
7
121
Do đó: A  2


a  b2  c 2 7 1  a 2  b2  c 2



Đặt t  a 2  b2  c 2 . Vì a, b, c  0, a  b  c  1 nên 0  a  1,0  b  1,0  c  1

VIE

Suy ra t  a 2  b2  c 2  a  b  c  1





Mặt kh{c, 1   a  b  c   a 2  b 2  c 2  2  ab  bc  ca   3 a 2  b 2  c 2  t 
2

Ta có hs: f  t  

7
121
1 

, t   ;1
t 7 1  t 
3 

f 't   
t


f 't 

f t 

1
3

7
121
7

, f 't   0  t 
2
2
t
18
7 1  t 

1
3
-

7
18
0



+


324
7

VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI 0977.413.341 – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI 5


“CÓ MỤC ĐÍCH SẼ CÓ ĐƯỜNG ĐI…. CỨ ĐI SẼ ĐẾN….”
324
1 
, t   ,1
7
3 
324
1
1
1
Vậy MinA 
khi a  , b  , c 
7
2
3
6
Bài 7: Cho c{c số thực dương a, b, c thoả mãn ab  1; c(a  b  c)  3
b  2c a  2c

 6ln  a  b  2c 
Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức: P 
1 a
1 b

(THPT ĐỨC THỌ –HÀ TĨNH – 2016 – lần 1)
ĐÁP ÁN
Ta có:
a  b  2c  1 a  b  2c  1
P2

 6ln  a  b  2c 
1 a
1 b
1 
 1
  a  b  2c  1 

  6ln  a  b  2c 
1 a 1 b 
Ta chứng minh được c{c BĐT quen thuộc sau:
ab  1
1
1
2
) ab 
)


 2
1
2
1  a 1  b 1  ab
Thật vậy,


1   2  a  b  1 

hoặc ab  1





ab  2 1  a 1  b  

2



a b


2



ab  1  0 Dấu “=” xảy ra khi a  b

ab  1  0 . Dấu “=” xảy ra khi ab  1

TM

 2  

ATH

S.N

ET

Từ BBT: f  t  

Đặt : t  a  b  2c, t  0

16  t  1
 6ln t , t  0
t2
6 16  t  2  6t 2  16t  32  t  4  6t  8
f 't   


t
t3
t3
t3

BBT:
0
t
f 't 

VIE

Ta có: P  2  f  t  

4

0

-



+

f t 

5  6ln 4
Từ BBT  min f (t )  5  6ln 4 khi t = 4
(0; )

VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI 0977.413.341 – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI 6


“CÓ MỤC ĐÍCH SẼ CÓ ĐƯỜNG ĐI…. CỨ ĐI SẼ ĐẾN….”
Vậy GTNN P  5  6ln 4 khi a  b  c  1

Bài 8: Cho c{c số a, b, c  0;1 .Chứng minh:

ET

a
b
c


 1  a 1  b 1  c   1

b  c 1 a  c 1 a  b 1
(THPT HỒNG LĨNH –HÀ TĨNH –NĂM 2016 – lần 1)
ĐÁP ÁN
Do vai trò của a, b, c như nhau nên giả sử a  b  c , khi đó:
Đặt S  a  b  c  1  b  c  1  S  a  S  c
a  c 1  S  c
a  b 1  S  c
Ta có 1  a 1  b 1  a  b   1 *
do a, b  0;1 . Vậy (*) đúng

ATH
S.N

 1  a  b  ab 1  a  b   1  0  a2  b2  ab  a2b  ab2  0  b  a  b  a  1  a 2  0 đúng

1
1 c
 1  a 1  b 1  c  
S c
S c
a
b
c
a
b
c
1 c S  c


 1  a 1  b 1  c  





1
Do đó:
b  c 1 a  c 1 a  b 1
S c S c S c S c S c
Bài 9: Cho c{c số thực dương x, y , z thoả mãn x  y  z; x  y  z  3
x z
Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức: P    3 y
z y
(THPT KẺ SẶT –HẢI DƯƠNG – NĂM 2016 – lần 1)
ĐÁP ÁN
Ta có:
x
z
 xz  2 x,  yz  2 z
z
y
x z
 P    3 y  2 x  xz  2 z  yz  3 y  2  x  z   y  x  y  z   xz  yz  2  x  z   y 2  x  y  z 
z y
Do x  0, y  z nên x  y  z   0 .

VIE

TM

(*)  1  a 1  b  S  c   1  1  a 1  b  


x z
2
  3 y  2  x  z   y 2  2  3  y   y 2   y  1  5  5
z y
Vậy GTNN của P bằng 5 khi x  y  z  1
Bài 10: Cho c{c số thực dương a, b, c
a  3c
4b
8c


Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức: P 
a  2b  c a  b  2c a  b  3c
(THPT HẬU LỘC 2–THANH HOÁ – NĂM 2016 – lần 1)
ĐÁP ÁN
Kết hợp với trên ta được: P 

VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI 0977.413.341 – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI 7


“CÓ MỤC ĐÍCH SẼ CÓ ĐƯỜNG ĐI…. CỨ ĐI SẼ ĐẾN….”
 x  a  2b  c
a   x  5 y  3z


Đặt  y  a  b  2c  b  x  2 y  z
 z  a  b  3c
c   y  z










ET

Do đó ta cần tìm GTNN của
 x  2 y 4 x  8 y  4 z 8 y  8 z  4 x 2 y   8 y 4 z 
P


 
      17
x
y
z
x   z
y 
 y
4x 2 y
8 y 4z
P2
.
2
.  17  12 2  17 nên GTNN của P l| 12 2  17
y x

z y



Dấu “=” xảy ra khi b  1  2 a, c  4  3 2 a

Ta có: S  x  2 y 

TM

ATH
S.N

Bài11: Cho c{c số thực dương a, b, c thoả mãn 21ab  2bc  8ca  12
1 2 3
Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức: S   
a b c
(THPT MARIE CURIE – NĂM 2016 – lần 1)
ĐÁP ÁN
1
1
1
Đặt: x  , y  , z   x, y, z  0, 2 x  8 y  21z  12 xyz và S  x  2 y  3z
a
b
c
2x  8 y

z


2x  8 y

 12 xy  21
z 

Từ 2 x  8 y  21z  12 xyz  z 12 xy  21  2 x  8 y   12 xy  21  
12 xy  21  0
x  7


4y

2x  8 y
4 xy  7

f ' x   1 

 7

2x  8 y
, x   ;  
4 xy  7
 4y


VIE

Xét h|m số: f  x   x  2 y 

14  32 y 2


 4 xy  7 

, f '( x)  0  x 
2

32 y 2  14  7

7

  ;  
4y
4y
 4y


 7
32 y 2  14 
32 y 2  14
9
  2y 


Lập BBT của h|m số y  f ( x) ta có : S  f ( x)  f 
 4y

4
y
4
y

4y



Xét h|m số: g  y   2 y 

8 y
g '( y ) 

2

32 y 2  14
9

, y   0;  
4y
4y

 9  32 y 2  14  28
4 y 2 32 y 2  14

, g '( y )  0  y 

5
  0;  
4

 5  15
Lập BBT của hs z  g  y  ta có: S  g  y   g   
4 2


VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI 0977.413.341 – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI 8


“CÓ MỤC ĐÍCH SẼ CÓ ĐƯỜNG ĐI…. CỨ ĐI SẼ ĐẾN….”
15
1
4
3
khi a  , b  , c 
2
2
5
2
Bài 12: Cho x, y , z l| c{c số thực dương thỏa mãn điều kiện xyz  8
48
nhất của biểu thức : P   x  y  y  z  z  x  
x y z 3
(THPT SỐ 3 BẢO THẮNG – NĂM 2016 – LẦN 1)
ĐÁP ÁN
 x  y  y  z  z  x    x  y  z  xy  yz  zx   8

ET

Vậy min S 

Ta có:

a  b


2

  b  c    c  a   0  a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca   a  b  c   3  ab  bc  ca  (*)
2

2

 xy  yz  zx 

2

ATH
S.N

Thay a  xy, b  yz , c  zx vào (*) ta có:

2

 3xyz  x  y  z    xy  yz  zx   2 6  x  y  z 

Do đó P  2( x  y  z ) 6  x  y  z  
Đặt t  x  y  z  3 3 xyz  6
48
 P  2t 6t 
8
t 3

48
8
x y z 3


3 6t  t  3  24
48
 8 , t  6  f 't  
 f '  t   0, t  6
Xét h|m số: f  t   2t 6t 
3
t 3
 t  3
3

TM

 f  t  đồng biến trên 6;  . Vậy Min f  t   f  6   80
6;

Vậy MinP  80 khi x  y  z  2

biểu thức: P  8 xyz 

VIE

Bài 13: Cho x, y , z l| ba số thực dương thỏa mãn: x 2  y 2  z 2 

3
. Tìm gi{ trị nhỏ nhất của
4

1
1 1

 
xy yz zx

(THPT NGÔ SĨ LIÊN – BẮC GIANG – LẦN 1)

ĐÁP ÁN

1
1 1
1
   3 3 2 2 2 , đặt t  3 xyz  0
xy yz zx
x y z
x2  y 2  z 2 1
1
 0t 
3
4
2
3
3
 1
 P  8t 3  2 . Xét h|m số f  t   8t 3  2 , t   0; 
t
t
 2



3


x2 y 2 z 2 

VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI 0977.413.341 – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI 9


“CÓ MỤC ĐÍCH SẼ CÓ ĐƯỜNG ĐI…. CỨ ĐI SẼ ĐẾN….”
f '  t   24t 2 

6
1
, f 't   0  t  5
3
t
4

BBT:
t

1
2

0

f '  t  ||

-

0


ET

f t 

13

ATH
S.N

 1
Từ BBT : f  t   13, t   0; 
 2
1
Vậy MinP  13 khi x  y  z 
2
Bài 14: Cho a, b, c l| ba số thực dương thỏa mãn: a  b  c  3 . Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu
c3  3  a 
25a 2
25b 2
thức: P 


a
2a 2  7b 2  16ab
2b 2  7c 2  16ab

Ta có:
2
 a  b   0  2ab  a 2  b 2


TM

(THPT TRẦN HƯNG ĐẠO – ĐĂC NÔNG – LẦN 2)
ĐÁP ÁN

2a 2  7b 2  16ab  2a 2  7b 2  2ab  14av  3a 2  8b 2  14ab  (a  4b)  3a  2b  

25a 2
Vậy:

(1)
2a 2  7b2  16ab 2a  3b
25b2
25a 2
Tương tự,

(2)
2
2
2
a

3
b
2b  7c  16cb
3c 2
2
25c 2
23
 2c  c    

(3)
Mặt kh{c, theo BĐT Côsi :
a
 a c  3a  2c
Từ (1), (2),
2
a  b  c
 a2

b2
c2  2


 c 2  2c  5  a  b  c   c 2  2c
(3) P  25 
  c  2c  25.
5a  b  c
 2a  3b 2b  3c 2c  3a 

VIE

25a 2

4a  6b
 2a  3b
2

Mà: a  b  c  3  P  c 2  2c  15   c  1  14  14
2


Vậy GTNN của bằng 14 khi a = b = c =1

VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI 0977.413.341 – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI 10


“CÓ MỤC ĐÍCH SẼ CÓ ĐƯỜNG ĐI…. CỨ ĐI SẼ ĐẾN….”
Bài 15:Tìm gi{ trị nhỏ nhất, gi{ trị lớn nhất của biểu thức:

f  x   5x 2  8x  32  3x 2  24 x  3x 2  12 x  16
(THPT LÊ LỢI – THANH HOÁ – NĂM 2016 –LẦN 2)
ĐÁP ÁN

Ta có TXĐ: D  0;8

Đặt : g  x   5x 2  8x  3x , h  x   3x 2  12 x  16

ET

Ta dễ d|ng x{c định được x  0;8 thì

6  g (2)  g ( x)  g (8)  12 2, 2  h  2   h  x   h 8   4 7 và

8  x  2

Do đó f  x  

2

ATH
S.N



x  0
3x 2  24 x  0  3 x 2  24 x  0  

x  8 


 3x 2  12 x  16  0  h  x   2x  0;8

5 x 2  8 x  32  3x 2  24 x
Đẳng thức xảy khi v| chỉ khi x  2  min f ( x)  2 khi x  2
Ta có

f ( x)  5 x 2  8 x  32  3x 2  24 x  3x 2  12 x  16  g ( x)  h( x)  12 2  4 7 x  0;8 .

TM

Đẳng thức xảy khi v| chỉ khi x  8  max f ( x)  12 2  4 7 khi x  8
Vậy min f ( x)  2 khi x  2 và max f ( x)  12 2  4 7 khi x  8 .

VIE

Bài 16: Cho x, y , z l| ba số thực dương thỏa mãn: x2  y 2  z 2  3 . Tìm gi{ trị lớn nhất của
x3  y 3  z 3
3
2
biểu thức: P   x  y  z  

9 xyz

xy  yz  zx
(THPT NGUYỄN VĂN TRỖI-HÀ TĨNH – NĂM 2016– LẦN 1)
ĐÁP ÁN
Ta có:  x  y  z   x 2  y 2  z 2  2  xy  yz  zx    x  y  z   3  2  xy  yz  zx 
2

2

Lại có:
x3  y3  z 3   x  y  z   x 2  y 2  z 2   xy  yz  zx   3xyz   x  y  z  3   xy  yz  zx   3xyz

x3  y 3  z 3 1 1  1 1 1 
      3   xy  yz  zx 
9 xyz
3 9  yz zx xy 
 xy  yz  zx  3 3 x 2 y 2 z 2

1
1 1
9
Áp dụng BĐT Cô-si ta có:  1

  
1 1
1
xy yz zx xy  yz  zx
    33 2 2 2
xy
yz
zx

x
.
y
.
z

Nên

VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI 0977.413.341 – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI 11


“CÓ MỤC ĐÍCH SẼ CÓ ĐƯỜNG ĐI…. CỨ ĐI SẼ ĐẾN….”
x3  y 3  z 3 1
1
 
3   xy  yz  zx  
9 xyz
3 xy  yz  zx 
1
1
3
11
 P  3  2  xy  yz  zx   
3   xy  yz  zx  
  2  xy  yz  zx 
3 xy  yz  zx
xy  yz  zx 3
2
2
2

2
2
2
x y y z z x
11
29
 3 nên P   6 
Do 0  xy  yz  zx 
2
3
3
2
2
2
x  y  z  3
29

Vậy GTNN của P l| khi  xy  yz  zx
 x  y  z 1
3
 xy  yz  zx  3

Bài 17: Cho a, b, c l| ba số thực không âm thỏa mãn: a 2  b2  c 2  2 . Tìm gi{ trị nhỏ nhất
a2
bc
1  bc


của biểu thức: P  2
a  bc  a  1 a  b  c  1

9
(THPT NGHÈN– HÀ TĨNH- NĂM 2016 – LẦN 1)
ĐÁP ÁN

ATH
S.N

ET

Suy ra

a2  b  c 
a 2  b2  c 2  2bc
Ta có: a  b  c  

 1  bc
2
2
2
 a  b  c   a 2  b 2  c 2  2bc  2a  b  c   2 1  bc   2a  b  c 
2

  a  b  c   2 1  bc   2 1  bc 

 a  b  c   1  bc

2
Do đó: 
a  b  c


1  bc 
4


a  b  c
 1  bc 

2

4

TM

2

VIE

a2
bc
P 2


a  a  a b  c  a  b  c  1

a  b  c
4
9

2


a  b  c
a2
bc
P 2


a  a  a b  c  a  b  c  1
36

a  b  c  P  a  b  c  a  b  c
a
bc
P


a  b  c 1 a  b  c 1
36
a  b  c 1
36
2

2

Đặt t  a  b  c,0  t  3  a 2  b 2  c 2   6
Ta có: f  t  

t
t2
1
t

2
 , t  0; 6  , f '(t ) 
 , f '(t )  0  t  t  1  18  t  2
2
t  1 36
 t  1 18

5
Lập BBT  min f  t   khi t  2
0; 6 
9



VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI 0977.413.341 – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI 12

2


“CÓ MỤC ĐÍCH SẼ CÓ ĐƯỜNG ĐI…. CỨ ĐI SẼ ĐẾN….”
a  b  c  2
 a  b  1, c  0
5

Vậy GTNN của P l| khi a 2  b 2  c 2  2  
9
 a  c  1, b  0
a  b  c

Bài18: Cho x, y , z l| ba số thực không }m thỏa mãn: x2  y 2  z 2  3 . Tìm gi{ trị nhỏ nhất

16
xy  yz  zx

của biểu thức: P 
x yz
x2 y 2  y 2 z 2  z 2 x2

2

 y 2  z 2   x4  y 4  z 4
2

2

2

4

2



9   x4  y 4  z 4
2

ATH
S.N

x  x  x  3 x ; y  y  y  3 y ; z 4  z  z  3z 2
4


ET

Ta có: x 2 y 2  y 2 z 2  z 2 x 2

x


(THPT YÊN THẾ – HÀ TĨNH- NĂM 2016 – LẦN 3)
ĐÁP ÁN

 x4  y 4  z 4  3 x2  y 2  z 2   2  x  y  z   9  2  x  y  z 

 x  y  z
xy  yz  zx 
Do đó P 

 x2  y 2  z 2  x  y  z   3

2
2
2
 x  y  z  1
16

2 x  y  z
x  y  z 1
2

2


TM

16
t 2 1
Đặt t  x  y  z, t   3;3 . Ta có: P  f (t ) 



2t
t 1
1 1
8
1 1
8
f 't   2  
  
0
3
3
2t
2
6
2
4
 t  1

VIE

28

f (t ) nghịch biến trên  3;3 .Do đó P  f (t )  f (3) 


3
28
khi x  y  z  1
Vậy GTNN của P bằng
3
Bài 19: Cho x, y , z l| ba số thực dương thỏa mãn: x  y  z 2  xy  5 . Tìm gi{ trị lớn nhất của
2x
y
4( x  y)
biểu thức: P  2


2
x  y  18 x  y  4 z
25 z
(THPT THANH CHƯƠNG– NGHỆ AN- NĂM 2016 – LẦN 1)
ĐÁP ÁN
2
2
2
2
2
x  y  2 xy  2  x  y  z  5   x  y  10  2  x  y  z 2 
 x 2  y 2  18  2  x  y   2  z 2  4   2  x  y   8 z  2  x  y  4 z 

VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI 0977.413.341 – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI 13



“CÓ MỤC ĐÍCH SẼ CÓ ĐƯỜNG ĐI…. CỨ ĐI SẼ ĐẾN….”
Suy ra:

x y
4
x

y
4
x

y

  x y  
  z  4  x  y   f (t )  t  4t
x
y
P


x y
x  y  4z x  y  4z
25 z
x  y  4z
25 z
25 z
t  4 25
4
z


t  0
x y
t
4t
4
4
 0, f (t ) 
 , f '(t ) 
 , f '(t )  0  
 t 1
2
2
z
t  4 25
25
(
t

4)

25
t

4
 


Do đó f (t )  f (1) 


 x  y  z, x  y
1
1
 Pmax  khi 
 x  y  1; z  2
2
25
25
x

y

z

xy

5


ET

t

ATH
S.N

Bài 20: Cho a, b, c l| ba số thực dương thỏa mãn: abc  1 . CMR:
a
b
c

3



2
a  bc
b  ac
c  ab
(THPT TĨNH GIA 1– THANH HOÁ- NĂM 2016 – LẦN 1)
ĐÁP ÁN
Đặt x  a , y  b , z  c
x2
y2
z2
3
B|i to{n trở th|nh: P 



2
x 2  yz
y 2  zx
z 2  xy
2

 x  y  z



x  y  z


4

x 2  yz  y 2  xz  z 2  xy

TM

2


x  y  z

2
Ta có: P  
 
 x 2  yz  y 2  xz  z 2  xy 



2

 x  y  z
 x  y  z



3  x 2  y 2  z 2  xy  yz  zx  3  x  y  z 2   xy  yz+zx   3  x  y  z 2  3





4

4

VIE

4

do xy  xz  yz  3 3 ( xyz ) 2  3
Đặt t   x  y  z   t  9
2

t2
3t  15 t  3
3
3.9  15
t 3 3
9
3




2
.
 P
3  t  3
12
12 t  3

12
12 t  3 2
2
3
Vậy Pmin 
khi a  b  c  1
2
Bài 21: Cho ba số thực x, y, z  1;4 v| thỏa mãn: x  y  z  6 . Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu

Khi đó P 2 

thức
z
x2  y 2  1
T

xyz
8  x2  y 2 

(THPT –HÀN THUYÊN – BẮC NINH –NĂM -2016-LẦN 2)

VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI 0977.413.341 – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI 14


“CÓ MỤC ĐÍCH SẼ CÓ ĐƯỜNG ĐI…. CỨ ĐI SẼ ĐẾN….”
ĐÁP ÁN
z
x  y 1
z
x  y2

1
T




xyz
xyz
xyz
8  x2  y 2 
8 x2  y 2 
2

2

2

x2  y 2
Với x,y,z  1;4 , x  y  z  6,
2
xy

 x  1 y  1  xy  x  y  1  0  xy  x  y  1  5  z 

1
1

xyz
5  z  z


x 2  y 2   x  y   2 xy   6  z   2 xy   6  z   2  5  z   z 2  10 z  26

T 

2

2

ET

2

z
2
1


8  z 2  10 z  26  z z  5  z 

Đặt: t 

x
y

x
2y
x  4y
x
x  6y





20 y  3z 2 x  6 y 2 x  6 y x  24 y 2 x  6 y

VIE

Khi đó biểu thức trở th|nh: P 

TM

ATH
S.N

2
2

z
2
1  1  z  4   4 z  45 z  117 
Xét hiệu: 
 
 
 0z  1;4
2
2
 8  z  10 z  26  z z  5  z   2 8 z  5  z   z  10 z  26 
1
1
Do đó T  . MinT  khi x  y  1, z  4

2
2
Bài 22: Cho x, y , z l| c{c số thực dương thoả mãn: x  4 y  3z  0 . Tìm GTLN của biểu thức
x
2y
x  4y
P


20 y  3z x  2 y  3z 2 x  6 y
(ĐỀ MOON-THẦY ĐẶNG VIỆT HÙNG - NĂM 2016)
ĐÁP ÁN
 x  2 y  3z  2 x  6 y
1
1


Từ giả thiết ta có: 3 z  x  4 y  
x  2 y  3z 2 x  6 y
20 y  3 z  x  24 y

t
t 6

t  24 2t  6
t
t 6

, t  0,
Xét hs: f (t ) 

t  24 2t  6
24
6
2
2
f '(t ) 

, f '(t )  0  16  t  3   t  24   t  4
2
2
(t  24)  2t  6 
Ta có P  f (t ) 

6
6
P
7
7
x  4 y
x  4 y
6

Vậy MinP  khi 
7
 x  4 y  3z
3 z  8 y
Lập BBT ta suy ra f (t )  f (4) 

VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI 0977.413.341 – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI 15



“CÓ MỤC ĐÍCH SẼ CÓ ĐƯỜNG ĐI…. CỨ ĐI SẼ ĐẾN….”
Bài 23: Cho hai phương trình x3  2 x 2  3x  4  0 và x3  8 x 2  23x  26  0 . CMR mỗi
phương trình trên có đúng một nghiệm, tính tổng hai nghiệm đó.
(THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC - LẦN 1- NĂM 2016
ĐÁP ÁN
3
2
Xét hs: f ( x)  x  2 x  3x  4 x{c định v| liên tục trên
f '( x)  3x2  4 x  3  0x   f  x  đồng biến trên (*)
f (4). f (0)  160  0  a   4;0  : f  a   0 (**)

ET

Từ (*) v| (**) suy ra phương trình x3  2 x 2  3x  4  0 có duy nhất 1 nghiệm x = a
Tương tự, phương trình x3  8 x 2  23x  26  0 có duy nhất 1 nghiệm x = b
Theo trên, a3  2a2  3a  4  0 1
Và b3  8b 2  23b  26  0   2  b   2  2  b   3  2  b   4  0  2 
2

ATH
S.N

3

Từ (1) v| (2) a3  2a 2  3a  4   2  b   2  2  b   3  2  b   4
3

2


 3

Theo trên h|m số f  x   x3  2 x2  3x  4 đồng biến v| liên tục trên
Đẳng thức (3)  f  a   f  2  b   a  2  b  a  b  2

TM

Vậy tổng hai nghiệm của hai pt đó bằng 2
Bài 24: Cho a, b, c l| c{c số thực thoả mãn: a  b  c  3 . Tìm GTLN , GTNN của biểu thức
a 2  b2  c2
P
  ab  bc  ca 
ab  bc  ca
(THPT NGUYỄN TRUNG THIỆN - NĂM 2016 - LẦN 2)
ĐÁP ÁN
1
2
Đặt t  ab  bc  ac   a  b  c   3
3
Mặt kh{c, ta có (a  b  c)2  a2  b2  c2  2  ab  bc  ac   a 2  b2  c 2  9  2  ab  bc  ca 

;3

VIE

9  2t
 t  f t  , t  3
t
9
f '  t    2  1  0, t  3  f  t  nghịch biến trên  ;3

t
Suy ra min f  t   f  3  2; không tồn tại GTLN của f  t 
Khi đó: P 

Vậy MinP=-2 khi a = b = c =1
Bài 25: Cho a, b, c l| c{c số thực thoả mãn: a  b  c  2 . Tìm GTLN của biểu thức
S

ab
bc
ca


ab  2c
bc  2a
ca  2b
(THPT TAM ĐẢO - VĨNH PHÚC - NĂM 2016 - LẦN 2)
ĐÁP ÁN

VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI 0977.413.341 – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI 16


“CÓ MỤC ĐÍCH SẼ CÓ ĐƯỜNG ĐI…. CỨ ĐI SẼ ĐẾN….”
Ta có:

ab
ab


ab  2c

ab   a  b  c  c

ab
1 a
b 
 

 a  c  b  c  2  a  c b  c 

a
b

ac bc
bc
1 b
c 
ca
1 c
a 
Tương tự, ta có:
 

 

,

bc  2a 2  b  a c  a  ca  2b 2  c  b a  b 
1 ab bc ca 3
Cộng c{c vế ta được: S  




2 ab bc ca  2
3
3
2
Đẳng thức xảy ra khi a  b  c  . Vậy GTLN của S bằng khi a  b  c 
2
2
3
2 2
2 2
Bài 26: Cho a, b, c l| c{c số thực không }m thoả mãn: a b  b c  1  3b . Tìm GTNN của
1
4b 2
8
biểu thức P 


2
2
2
 a  1 1  2b   c  3

Ta có: P 

1

 a  1


2



4b 2

1  2b 

2

ATH
S.N

ET

Đẳng thức xảy ra khi

(THPT TRIỆU SƠN I - THANH HOÁ - NĂM 2016 - LẦN 2)
ĐÁP ÁN
8
1
1
8




2
2
2

2
 c  3  a  1  1  1  c  3


 2b 

1
, khi đó ta có a 2b2  c 2b2  1  3b trở th|nh a 2  c 2  d 2  3d
b
Mặt kh{c:
1
1
8
8
8
64
256
M
P






2
2
2
2
2

2
 a  1  d  1  c  3  a  d  2   c  3  a  d  c  5   2a  d  2c  10 




2


2
2 


2
2
2
2
2
2
à 2a  4d  2c  a  1  d  4  c  1  a  d  c  6  3d  6
Suy ra 2a  d  2c  6
1
Do đó P  1 nên GTNN của P bằng 1 khi a  1, c  1, b 
2
Bài 27: Cho x, y , z l| c{c số thực dương thoả mãn: x  y  z  3 . Tìm GTLN của biểu thức

VIE

TM


Đặt d 

P   x  y  y  z  z  x   3 x  3 y  3 z
(THPT LƯƠNG THẾ VINH - HÀ NỘI - NĂM 2016 - LẦN 1)
ĐÁP ÁN
3
3
3
3
Áp dung BĐT Cô-si: x  x  x  x  4x hay x3  3 3 x  4x
Tương tự, y3  3 3 y ; z 3  3 3 z  4 z
Cộng từng vế của c{c BĐT , ta có: x3  y3  z 3  3



3



x  3 y  3 z  4  x  y  z   12 (1)

VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI 0977.413.341 – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI 17


“CÓ MỤC ĐÍCH SẼ CÓ ĐƯỜNG ĐI…. CỨ ĐI SẼ ĐẾN….”
Ta có: x3  y 3  z 3   x  y  z   3  x  y  y  z  z  x 
3

Thay v|o (1) ta được, 27  3 x  y  y  z  z  x   3




3



x  3 y  3 z  12

Suy ra P  5 . Vậy MaxP = 5 khi x = y = z = 1

ET

Bài 28: Cho a, b, c l| c{c số thực không }m thoả mãn: ab  bc  ca  1 . Tìm GTNN của biểu
thức
a
b
a2  1  1 c 
P


  
4  a ab 
16  b  c   a 2  bc 
16  a  c   b 2  ac 

Ta có

ATH
S.N


(THPT DĂK-NÔNG - DAKMIL - NĂM 2016 - LẦN 1)
ĐÁP ÁN

2a  b  c 
a 2  bc
a 2  bc
ab  ac
1  2



2
ab  ac
ab  ac
a  bc  a  b  a  c 

Tương tự, ta có:

b
2b

2
 a  c   b  ac   c  b  a  b 

a
2a

1
2
 b  c   a  bc   a  b  a  c 


 2

 a2  1  1 c 
1
2a
2b
Từ (1) v| (2) ta có: P  


  
4   a  b  a  c   a  c  a  b  
4  a ab 

TM

a 2  1  b  c 

1 4ab  2ac  2bc
 .

4  a  b  b  c  c  a 
4ab

Mặt kh{c ta có a, b, c l| 3 số không }m v| ab  bc  ca  1 nên ta có:
a 2  1  b  c   a  b  b  c  c  a   a  b  b  c  c  a 


4ab
4ab

4ab  2c  a  b 



VIE



 a  b  b  c  c  a   1
1 4ab  2ac  2bc
P .

4  a  b  b  c  c  a 
4ab  2c  a  b 
 a 2  bc
1

ab

ac

a  b  1
 b 2  ac

Dấu "=" xảy ra khi v| chỉ khi 
1
c  0
 ab  bc
 ab  bc  ca  1


c  0
Bài 29: Cho x, y l| c{c số thực không }m thoả mãn: x  y  2 . Tìm GTLN của biểu thức
1
P  xy 
xy  1

VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI 0977.413.341 – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI 18


“CÓ MỤC ĐÍCH SẼ CÓ ĐƯỜNG ĐI…. CỨ ĐI SẼ ĐẾN….”
(THPT CHUYÊN NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU- NĂM 2016 - LẦN 1)
ĐÁP ÁN

 x y
Ta có: 0  xy  
 1
 2 
Đặt t  xy, 0  t  1
2

Pt

t t  2
1
 f  t  , t   0;1; f '  t  
2
t 1
 t  1

3

. Khi x = 1, y = 1
2
Bài 30: Cho a, b, c l| c{c số thực dương v| thoả mãn: a 2  b2  c 2  3 . Tìm GTNN của biểu
thức
a 3  b3 b3  c 3 c 3  a 3
S


a  2b b  2c c  2a
(THPT VIỆT TRÌ- NĂM 2016 - LẦN 1)
ĐÁP ÁN

ATH
S.N

ET

Lập BBT ta được, GTLN của P bằng

x3  1 7 2 5
 x 
Trước tiên ta chứng minh BĐT:
 x  0  (*)
x  2 18
18
2
*  18  x3  1   x  2   7 x 2  5   x  1 11x  8   0 luôn đúng với mọi x > 0

TM


Dấu "=" xảy ra khi x = 1

a b c
; ;
b c a
a 3  b3 7 a 2 5b 2 b3  c3 7b 2 5c 2 c3  a3 7c 2 5a 2


;


;


a  2b 18
18 b  2c 18 18 c  2a 18 18
12  a 2  b 2  c 2 
2
Từ c{c đẳng thức trên suy ra S 
18
Vậy Min S = 2 khi a = b = c = 1

VIE

Áp dụng (*) cho lần lượt

3
. Tìm GTNN của biểu thức
2
1

2
1
2
1
2
P  2a 2  2 2   2b 2  2 2   2c 2  2 2 
ab b
bc
c
ca
a
(THPT THĂNG LONG - HÀ NỘI - NĂM 2016 - LẦN 1)
ĐÁP ÁN

Bài 31: Cho a, b, c l| c{c số thực dương v| thoả mãn: a  b  c 

Ta có BĐT sau luôn đúng:

x12  y12  x22  y22 

 x1  x2    y1  y2 
2

2

(1)

Thật vậy, 1  x12  y12  x22  y22  2 x12 x22  x12 y22  x22 y12  y12 y22  x12  x22  2 x1 x2  y12  y22  2 y1 y2

VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI 0977.413.341 – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI 19



“CÓ MỤC ĐÍCH SẼ CÓ ĐƯỜNG ĐI…. CỨ ĐI SẼ ĐẾN….”
 x12 x22  x12 y22  x22 y12  y12 y22  x1 x2  y1 y2   x1 y2  x2 y1   0
2

x12  y12  x22  y22  x32  y32 

Áp dụng (1) hai lần ta có

 x1  x2  x3    y1  y2  y3 
2

2

(2)

t3
 3
Đặt a  b  c  t , t   0;   abc 
27
 2
Áp dụng (2) ta được:
2

2

2

1 

1 
1 



P  a   a    b2   b    c2   c   
ab 
bc 
ca 



 27 
 t2  t  2 
t 


abc
 a  b  c    a  b  c 

abc 


2

2

2

2


ET

2

X

ATH
S.N

54 27 2
 27 
 3
2
ét h|m số: f  t   t   t  2   2t   4 , t   0; 
t 
t
t

 2
2
3
2
54 4.27
4t  54 4.27
 3
f '  t   4t  2  5 
 5  0, t   0; 
2
t

t
t
t
 2
 3
H|m số f(t) liên tục v| nghịch biến trên  0;  , do đó:
 2
2

a
GT 

3

 b3   a  b 

ab
3
3
 a  b   a  b

1



1

 3ab  a 2  b 2

1 a

1 b
(THPT HỒNG QUANG - HẢI DƯƠNG - NĂM 2016 - LẦN 1)
ĐÁP ÁN
2

2

VIE

GTLN của biểu thức : P 

TM

3 82
 3  369
f t   f   
P
2
2
2
3 82
1
Vậy: MinP 
khi a  b  c 
2
2
Bài 32: Cho a, b   0;1 l| c{c số thực v| thoả mãn:  a3  b3   a  b   ab 1  a 1  b  . Tìm

 1  a 1  b 


(*)

 a 2 b2 
     a  b   2 ab .2 ab  4ab
ab
 b a
và 1  a 1  b   1   a  b   ab  1  2 ab  ab . Khi đó từ (*) suy ra: 4ab  1  2 ab  ab


1

1
0  t  3
Đặt t  ab, t  0 ta được 4t  1  2 t  t  2 t  1  3t  
0t 
9
4t  1  3t 2

Ta có :

1
1
2
1   1
1 
 1







0
2
2
2
2
1  a 1  b 1  ab
 1  a 1  ab   1  b 1  ab 

VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI 0977.413.341 – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI 20


“CÓ MỤC ĐÍCH SẼ CÓ ĐƯỜNG ĐI…. CỨ ĐI SẼ ĐẾN….”

 a  b   ab  1  0

1  ab  1  a 2 1  b 2 
2

luôn đúng với mọi a, b   0;1

ET

Dấu "=" xảy ra khi a  b
1
1
1 
2
2

 1

 2

 2.

Vì:

2
2
1  ab
1  ab
1 a 1 b 
1  a2
1  b2
2
2
2
và 3ab  a 2  b 2  ab   a  b   ab nên P 
 ab 
t
1  ab
1 t
2
1
 1
 1
 t , t   0;  , f '(t )  1 
, t   0; 
Xét h|m số: f  t  

1 t
 9
 9
1  t  1  t

ATH
S.N

6
1
1
 f (t )  f   

10 9
9
6
1
1
Vậy GTLN của P l|
 khi a  b 
3
10 9

Bài 33: Cho c{c số thực dương x, y , z . Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức
P

9
1
2
 x  y  z  2

7 x  y  4 xy  18. 3 xyz 2

(THPT LƯƠNG TÀI 2 – BẮC NINH - NĂM 2016 - LẦN 3)
ĐÁP ÁN
Dấu “=” xảy ra khi x = 4y = 9z

1
1
2
  x  y  z  2
x yz 2

VIE

Suy ra P 

TM

Ta có: 4 xy  2 x.4 y  x  4 y ; 18 3 xyz  3 3 x.4 y.9z  x  4 y  9z

1
1
2
t
7
Lập bảng biến thiên tìm được min f  t    t  1
2
7
36
9

4
Vậy min P   x  ; y  ; z 
2
49
49
49

Đặt t  x  y  z,  t  0  , xét h|m số f  t   t 2   2 (t > 0)

Bài 34: Cho hai số dương x, y ph}n biệt thỏa mãn: x 2  2y  12 . Tìm gi{ trị nhỏ nhất của
biểu thức P 

4
4
5
 4
.
4
x
y 8  x  y 2

(THPT CHUYÊN LONG AN - NĂM 2016 - LẦN 1)
ĐÁP ÁN

VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI 0977.413.341 – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI 21


“CÓ MỤC ĐÍCH SẼ CÓ ĐƯỜNG ĐI…. CỨ ĐI SẼ ĐẾN….”
Từ điều kiện, dùng bất đẳng thức côsi suy ra: 0  xy  8 .
Đ{nh gi{ P 


x y
1
5 1
  t  2  . Khi đó P  . t 2  2  .
y x
16
64 t  2



Xét h|m số f (t) 



1 2 5 1
1
.t  .
 (với t > 2)
16
64 t  2 8

Tính đạo h|m, vẽ bảng biến thiên, tìm được:

ET

Đặt t 

1  x 2 y2  5
1

. 2  2   .
16  y
x  64 x y
 2
y x

 5  27
min f (t)  f  2   64 Tìm được giá trị nhỏ nhất của P là
 

Tìm được gi{ trị nhỏ nhất của P l|

27
khi x = 2 và y = 4
64

ATH
S.N

 2; 

27
khi x = 2 và y = 4
64

Bài 35: Cho c{c số thực dương x, y, z thỏa mãn x  y 2  z 2   yz  y  z  . Tìm gi{ trị nhỏ nhất

2 yz 1  x 
 y
1

z 
của biểu thức P 



.
2
1  x   1  y 1  z  1  x 1  y 1  z 
2

(HSG TỈNH HÀ NAM - NĂM 2016)

ĐÁP ÁN






2

1

1  x 

2

 y
z 
2 yz

 2



 1
 

 1  y 1  z  1  y 1  z   1  x 
2

1

1  x 

2

TM



1  x 

 y
z 
2 yz
 1 x 


 



 1  y 1  z  1  y 1  z   1  x 

2

1

1  x 

2



2



1

1  x 

 y
z 
4 yz
2 yz



 
 1  y 1  z  1  y 1  z 1  x  1  y 1  z 


y2

1  y 

2



1
2

z2

1  z 

2

1



VIE

P

2

1




2

4 yz
1  y 1  z 1  x 



4
.
 1  1 
1  x  1   1  
y  z 


 1  1
1  y  1  z 


 
1
1
1
1
1
4




.
Đặt u  , v   u, v  0. Khi đó P 
2
2
2
y
z
1  x  1  u  1  v  1  x 1  u 1  v 

Theo bđt Côsi: P 

1

1  x 

2



2

1  u 1  v 



4
.
1  x 1  u 1  v 

Mặt kh{c, giả thiết trở th|nh


VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI 0977.413.341 – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI 22


“CÓ MỤC ĐÍCH SẼ CÓ ĐƯỜNG ĐI…. CỨ ĐI SẼ ĐẾN….”
 y2  z2  y  z
 1 1 1 1
x 2 2  
 x  2  2     x u 2  v 2  u  v.
yz
z  y z
y
 y z 





Theo bđt Bunhiacốpxki: x  u  v   2 x  u 2  v 2   2  u  v   u  v  .
2
x

2

1
1
2   x 1 
2
Lại theo bđt Côsi: 1  u 1  v    2  u  v    2    
 .

4
4
x  x 
1
2 x2
4 x2
2 x3  6 x 2  x  1
Từ đó suy ra P 



.
2
2
3
3
1  x  1  x  1  x 
1  x 
2

2 x3  6 x 2  x  1

1  x 

3

10 x  2

ET


Xét h|m số f  x  

2

, x  0. Ta có f '  x  

1
 f ' x  0  x  .
5

ATH
S.N

Lập bảng biến thiên của f(x) trên  0;  suy ra

 x  1

4

 1  91
P  f  x  f   
.
 5  108

91
đạt được khi
108
1
2
1

1
x  , u  v, u  v   10  x  , u  v  5  x  y  z  .
5
x
5
5

Kết luận: GTNN của P l|

TM

Bài 36: Cho a, b, c l| c{c số thực không }m thỏa mãn 8(a2 + b2 + c2) = 3(a + b + c)2.Tìm gi{ trị
lớn nhất của biểu thức P = a(1 – a3) + b(1 – b3) + c.
(THPT ĐA PHÚC- HÀ NỘI - NĂM 2016- LẦN 1)
ĐÁP ÁN
+) Từ giả thiết ta có: 5c2 – 6 (a+b)c + (a+b)2  0 
1
8

1
( a  b)  c  a  b .
5

1
8

+) Ta có a 4  b4  (a  b)4 a, b => P  2(a  b)  (a  b)4

+) BBT:<
t


t3
(t  0), f '(t )  2  ; f '(t )  0  t  3 4
2

VIE

t4
+) Xét f (t )  2t 
8

3

0

f’(t)
+
f(t)

+

4

0

-

33 4
2


34

a

b

33 4


+) MaxP =
2 .
2

3
c  4

VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI 0977.413.341 – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI 23


“CÓ MỤC ĐÍCH SẼ CÓ ĐƯỜNG ĐI…. CỨ ĐI SẼ ĐẾN….”
Bài 37: Cho a, b  0 thỏa mãn 2  a 2  b2   a 2b2 . Tìm Min P, với P 

a
b
1
.


b 1 a 1
a 2  b2  1


(THPT HÙNG VƯƠNG – BÌNH PHƯỚC - NĂM 2016- LẦN 1)
ĐÁP ÁN

Ta có a 2b 2  2  a 2  b 2    a  b   ab  a  b
2

a 2  b 2  1   a  b   2ab  1   a  b   2  a  b   1   a  b  1
2

2

2

  a  b  1

4
1

2
a  b  2 a  b 1

ATH
S.N

1
 a
  b

P

 1  
 1  2 
2
 b 1   a 1 
a  b2  1
1 
1
 1
  a  b  1 

2
 2
 a 1 b 1
a  b2  1

ET

 a 2  b2  1  a  b  1

Đặt t  a  b , ta có  a  b   2  a  b    ab 
2

2

2

2

 a  b


16

4

 a b  4

4  t  1
1
5

 2; t  4 ta được MinP  M inf  x   khi x  y  2
3
t2
t 1
2
a

b

c

0
;
a
 b 2  c 2  6 . Tìm gi{ trị lớn nhất của
Bài 38: Cho c{c số thực a, b, c thỏa mãn:

Xét f  t  

biểu thức F  a 2b 2c 2 .


b  c  a

Từ gt ta có: 

TM

(THPT KIM LIÊN – HÀ NỘI - NĂM 2016- LẦN 1)
ĐÁP ÁN

2
bc  a  3
Hệ có nghiệm khi a 2  4a 2  3  a 2  4  a 2  0;4





2

VIE

F  a 2b 2 c 2  a 2 a 2  3  t 3  6t 2  9t , t  a 2  0;4
t  1 0;4
Ft '  3t 2  12t  9; Ft '  0  
t  3  0;4
F 0  F 3  0; F 1  F 4  4

Suy ra max F  4 khi a; b; c   2;1;1 hoặc c{c ho{n vị hoặc a; b; c    2;1;1 hoặc c{c ho{n vị.
Bài 39: Cho x, y, z là ba số thực dương có tổng bằng 3. Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức

P  3( x 2  y 2  z 2 )  2 xyz .
(THPT LỆ THỦY – THÁI BÌNH - NĂM 2016- LẦN 1)
ĐÁP ÁN
Ta có:

VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI 0977.413.341 – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI 24


“CÓ MỤC ĐÍCH SẼ CÓ ĐƯỜNG ĐI…. CỨ ĐI SẼ ĐẾN….”
P  3 ( x  y  z ) 2  2( xy  yz  zx)   2 xyz

 39  2( xy  yz  zx)  2 xyz

0
-

1
0

với 0
3



+

ATH
S.N




x
y’

,

ET

 27  6 x( y  z )  2 yz ( x  3)
( y  z )2
 27  6 x(3  x) 
( x  3)
2
1
 ( x3  15 x 2  27 x  27)
2
Xét h|m số f ( x)   x 3  15 x 2  27 x  27
x  1
f , ( x)  3x 2  30 x  27  0  
x  9

27

54

y

14


Từ bảng biến thiên suy ra MinP =7  x  y  z  1 .

Bài 40: Cho x, y l| c{c số thực dương thỏa mãn xy  x  y  3 . Tìm gi{ trị lớn nhất của biểu
3x
3y
xy


  x2  y 2 
y 1 x 1 x  y

TM

thức: P 

. (THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN – PHÚ YÊN - NĂM 2016- LẦN 1)
ĐÁP ÁN

Đặt t  x  y  xy  3  t; x 2  y 2   x  y   2 xy  t 2  2  3  t   t 2  2t  6
2

 x y

2

1

Suy ra P 

VIE


2
Ta có xy  
  3t  t  t  2
4
 2 

3  x2  y 2   3  x  y 



xy
12 5
  x 2  y 2   t 2  t  
x y
t 2

xy  x  y  1
12 5
Xét h|m số f  t   t 2  t   với t  2
t 2
2
Ta có f '  t   2t  1  2  0, t  2 . Suy ra hàm số f  t  nghịch biến với t  2
t
3
 P  f t   f  2 
2
3
Vậy gi{ trị lớn nhất của P bằng khi x  y  1 .
2


Bài 41: Cho a, b, c l| c{c số thực dương. Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức

VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI 0977.413.341 – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI 25


×