Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Danh pháp và tóm tắt tổng hợp cơ bản về hóa vô cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (653.64 KB, 25 trang )

13/1/2017

Scribd

 

Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên (ĐHQG TPHCM)

Khoa Hóa

chemist2408

1/ Gọi tên các chất có công thức sau :
a)KBr, CaCl2, NaH, Cu2O, CuF2, FeS, Fe2O3, CO, CO2, SO2, SO3.
 b) H2SO4, H2SO3, H3PO4, H3PO3, N2O, NO, NO2, N2O5, HNO3.
c) Fe(NO3)2, Ca(NO2)2, HCN, HSCN, (NH4)2SO4, SrO, Al2Se3, Rb2S, NH4I.
d) Ca(CN)2, NH4CN, Fe(SCN)3, SnOCl2, SnCl4, (NH4)2SnS3, (NH4)2Cr 2O7.
2
3
4
2
4
4
4
e) KHSO
HClO,3HClO
, K 2MnO
f)
, (NH4),2HClO
S, N2F4,,HClO
BCl3, P, K 


ClF3, HIO,
HIO2,. HIO3.
2OCrO
5, SF4,, KMnO
g) KH2PO4, K 2HPO4, HNO4, H3PO5, H2SO5, H2S2O8, HSCN, H2S2O2, H2S2O3.
2/ Gọi tên các phức chất có công thức sau :
a) H2[GeF6], K 2[PbF6], H2[Sn(OH)2], H2[SnCl6], [Tc(CO)5]2, [Re(CO)5]2, [Co(CO)4]2.
 b) [Rh(CO)4)2, [Mn(CO)5]2, [Ru(NH3)5 N2]Cl2, Na2[Zn(CN)4], [Cu(NH3)4](OH)2.
c) H[AuCl4], K 2[Cu(CN)4], K 2[Ag(CN)2], K[Ag(CN) 2], K 2[Au(CN)4], [Ag(NH3)2]OH.
d) Na3[Ag(S2O3)2], H[AuCl2], K[AuCl2], Ba2[Zn(OH)6], Na[Au(OH) 4].
e) [Co(NH3)5Cl]Cl2, Cu4[Fe(CN)6], Na[Cu(OH)4], Na[Zn(OH) 3], Na2[Zn(OH)4].
f) [Zn(NH3)4](OH) 2, [Cu(NH3)4]SO4, [Ni(H2O)6]SO4, [Cd(NH3)6](NO3)2.
g) Cu3[Co(CN)6]2, K 2[HgI4], H2[ZnCl2(OH)2], Fe[ZnCl2(OH)2], K 2[Cd(CN)4].
h) K 3[Fe(CN)6, K 3[Fe(CN)6], K 2[Pb(OH)4], K 3[Cr(OH)6], H2[Fe(CO)4].
i) [Ni(NH 3)6](OH)2, Cu2[Fe(CN)6], K 4[Co(CN)6], K 2[PtCl6], Na[Sb(OH)6].
 j) Na2[Be(OH)4], K 6Ba[Fe(CN)6]2, (NH4)2[Ca(SO4)2].
3/ Gọi tên các ion sau đây :

a) [Al(OH) 4]-, [Al(OH)6]3-, [Al(H2O)6]3+, [Al(OH)(H 2O)5]2+, [Al(OH)2(H2O)4]+.
 b) [Ga(H2O)6]3+, SnO32-, [Sn(OH)6]2-, [Pb(OH)6]2-, [SnCl3]-, [SnCl4]2-, [PbI4]2-.
c) Cr 2O72-, CO32-, HCO3-, SO32-, HSO3-, SO42-, HSO4-, HS-, Cl-, S2-, NO3-, PO43-.
d) [Ti(H2O)6]3+, [Ti(H2O)5OH]2+, [Ag(NH3)2]+, [Ag(CN)2]-, [Cu(CN)2]-, S2O32-.
e) CH3COO-, C2O42-, CrO42-, Cr 2O72-, MnO4-, [Fe(CN)6]3-, [Fe(CN)6]4-, [Zn(OH)4]2-.
f) [Zn(NH3)2]2+, ZnO22-, AlO2-, MnO42-, FeO42-, FeO2-, [FeCl4]2-, [Fe(SCN)4]2-, [Co(CN)6]4-.
g) NO+, NO2+, SO2+, SO22+, PO3+, CO2+, (CH3)4Sb+, PCl4+, Si4-, O22-, O2-, O3-, CN-, SCN-, NH2-,
 NH2-.
4/ Viết công thức những chất có tên gọi dưới đây :
a) Kali hexaxiano ferrat (III), Kali tetraxiano cuprat (II), Hexaaquo niken (II) sulfat.
 b) Hexaammin cobalt (III) clorur, Pentaammin cloro crom (III) cloro.
c) Kali triammin dithiocyano oxalato cobaltat (III), Kali hexaxiano ferrat (II).

d) Amoni xianur, Ferrum (III) thioxianat, dicloro heptoxid, disulfur decaflorur, tetraarsen
hexaoxid.
e) acid hidrosulfuric, acid hidroxianic, acid hipophosphorơ, acid hiponitrơ, natri hipoclorit.
f) Bari peroxide, sulfur diclorur, niken (II) xianur, amoni nitrat, canxi hipoclorit, vanadi (III)
oxid.

1

 

Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên (ĐHQG TPHCM)

Khoa Hóa

chemist2408

1/ Giải thích theo quan điểm Kossel-Lewis sự hình thành các liên kết trong phân tử dưới đây
xuất phát từ các nguyên tử :
/>
1/25


13/1/2017

Scribd

xuất phát từ các nguyên tử :
a) CaCl2, Na2O.
 b) NH3, CO2, C2H2.
 HD : a) Lk ion b) Lk cộng hóa trị

2/ Nêu sự hình thành liên kết phối trí trong các trường hợp sau :
a) Sản phẩm tương tác giữa amoniac với bo triflourur.
 b) Carbon monooxid.
c) Sản phẩm tương tác giữa bạc clourur với amoniac.
d) Sản phẩm tương tác giữa Cu(OH)2 với C2H4(OH)2.
3/ Viết công thức cấu tạo Lewis cho các phân tử và ion sau đây : NF 3, CO32-, CS2, NO2-, COBr 2,
O22-, C22-, NO+, O3,  CH2O (aldehid formic), BeH 2, BF3, NO, NO2, PCl5, SF6, CH3O- (ion
metanolat), HClO, H3PO3. Xác định điện tích hình thức trên mỗi nguyên tử.
4/ Viết các công thức cấu tạo cộng hưởng (các mesome) có thể có của các phân tử, ion sau đây :
a) Ozon b) Benzen c) Acid nitric d) ion nitrat e) sulfur (IV) oxid f) ion clorat
g) sulfur (VI) oxid h) ion carnonat i) ion sulfat
 ĐS : a) 2 b) 2 c) 2 d) 3 e) 2 f) 3 g) 3 h) 3 i) 16 
5/ Cho độ âm điện của các nguyên tố B, Cl, Na, Ca, Be lần lượt bằng 2,04; 3,16; 0,93; 1,00;
1,57. Xếp các liên kết sau theo trật tự mức độ phân cực tăng dần : B-Cl, Na-Cl, Ca-Cl, Be-Cl.
 ĐS : Tăng dần theo B-Cl, Be-Cl, Ca-Cl, Na-Cl 
6/ Xếp các phân tử sau theo chiều tăng của momen lưỡng cực phân tử : BF 3, H2S, H2O.
 ĐS : Tăng dần theo BF 3 , H 2S, H 2O
7/ Phân tử nào dưới đây có momen lưỡng cực : IBr, CH 2Cl2, cis-dicloroethylen, transdicloroethylen.
 ĐS : IBr, CH 2Cl 2 , cis-dicloroethylen
8/ Momen lưỡng cực của HBr bằng 2,6.10 -30 C.m; độ dài liên kết bằng 141 pm. Tính % đặc tính
ion của phân tử HBr.
 ĐS : 11,5%
9/ Cho bảng dữ liệu :
Liên kết Độ
dài Momen lưỡng cực (D)
(pm)
H-Cl
127
1,03
H-Br

142
0,79
H-I
161
0,38
Tính % đặc tính ion của mỗi liên kết.
 ĐS : 16,9%; 11,6%; 4,9%
10/ Trong mỗi cặp chất dưới đây, lực tương tác giữa các phân tử thuộc loại nào ?
a) HBr và H 2S b) Cl2 và CBr 4 c) I2 và NO3- d) NH3 và C6H6
 ĐS : a) Định hướng, khuếch tán b) Khuếch tán c) Cảm ứng, khuếch tán
d) Cảm ứng, khuếch tán
11/ Cho biết lực tương tác xảy ra giữa các tiểu phân trong mỗi chất :
2

 

Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên (ĐHQG TPHCM)
a) LiF

b) CH4

Khoa Hóa

chemist2408

c) SO2

 ĐS : a) Ion, khuếch tán b) Khuếch tán c) Định hướng 
12/ Cho biết lực tương tác xảy ra giữa các tiểu phân trong mỗi chất :
a) Benzen b) Metylclourur c) Natriclourur d) Carbon disulfur 

ĐS : a) Khuếch tán b) Khuếch tán, định hướng c) Ion, khuếch tán d) Khuếch tán
13/ Nhiệt độ nóng chảy của Br 2 là -7,20C và nhiệt độ nóng chảy của ICl là +27,20C. Giải thích ?
 HD : Giữa các phân tử của cả 2 cùng có lực khuếch tán. Giữa các phân tử của ICl có thêm
tương tác định hướng (lưỡng cực-lưỡng cực)
14/ Cho bảng dữ liệu :
 Nguyên tử He Ne
Ar
Kr
Xe
Ts (K)
4,2 27
87
120 165
Phân tử
F2 Cl2
Br 2
I2
Ts (K)
155 238,4 331,8 457,3
Phân tử
BF3 BCl3 BBr 3 BI3
T
(K)
172
286 364 483
/>
2/25


13/1/2017


Scribd

Phân tử
BF BCl BBr  BI
Ts (K)
172 286 364 483
Giải thích sự biến đổi này ?
 HD : Giữa các phân tử các chất trên chỉ có tương tác khuếch tán. T  s tăng theo M.
15/ Giải thích vì sao :
a) NH3 có nhiệt độ sôi cao hơn CH 4.
 b) KCl có nhiệt độ nóng chảy cao hơn I2.
16/ Chất nào tạo được liên kết hydrogen liên phân tử :
a) H2S b) C6H6 c) CH3OH d) CH3COOH
 ĐS : c, d 
17/ Những tiểu phân nào tạo được liên kết hydrogen với nước :
a) CH3OCH3 b) CH4 c) F- d) HCOOH e) Na+
 ĐS : a, c, d 
18/ Diethyleter và n-butanol cùng CTPT C 4H10O nhưng diethyleter sôi ở +34,5 0C, n-butanol sôi
0

ở +117
C. Giải thích
? liên kết hydrogen nội phân tử 
 HD
: n-butanol
tạo được
19/ Sắp xếp các chất sau theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần : RbF, CO 2, CH3OH, CH3Br 
20/ Cho bảng dữ liệu :
Phân tử

H2O H2S H2Se
 Nhiệt độ sôi Ts (K)
373 213 232
 Nhiệt hóa hơi ∆Hhh (kJ.mol-1) 40,6 18,8 19,2
Sự biến đổi nhiệt độ sôi, nhiệt hóa hơi của dãy H 2O, H2S, H 2Se như trên có còn đúng cho từng
dãy chất dưới đây không ? Vì sao ?
a) NH3, PH3, AsH3, SbH3.
 b) HF, HCl, HBr, HI.
c) CH4, SiH4.
 HD : Giữa các phân tử H 2O, H 2S, H 2Se có tương tác lưỡng cực-lưỡng cực (Từ S đến Se tương 
tác khuếch tán tăng) và lực khuếch tán. Giữa các phân tử H 2O còn có liên kết hydrogen liên
 phân tử. Dãy a, b lặp lại như trên.
21/ Dựa vào sự hình thành liên kết hydrogen giữa các phân tử, cho biết :
3

/>
3/25


13/1/2017

/>
Scribd

4/25


13/1/2017

/>

Scribd

5/25


13/1/2017

/>
Scribd

6/25


13/1/2017

/>
Scribd

7/25


13/1/2017

/>
Scribd

8/25


13/1/2017


/>
Scribd

9/25


13/1/2017

/>
Scribd

10/25


13/1/2017

/>
Scribd

11/25


13/1/2017

/>
Scribd

12/25



13/1/2017

/>
Scribd

13/25


13/1/2017

/>
Scribd

14/25


13/1/2017

/>
Scribd

15/25


13/1/2017

/>
Scribd


16/25


13/1/2017

/>
Scribd

17/25


13/1/2017

/>
Scribd

18/25


13/1/2017

/>
Scribd

19/25


13/1/2017

Scribd


Show me more about this topic
1
of 23
View on Scribd
Back to document

CTC

CHUYÊN ĐỀ liên kết­ 2013

38684325­bai­tap­bd­hsg­ve­cacbohidrat

/>
20/25


13/1/2017

Scribd

Các dạng bài tập về pin điện

BTHDC_A2­Khoa 2011 (Co Dap an)

On Tap 10Hoa

Hoa Hoc Vo TranngocTuyen

[cafebook.info] Sách bài tậ hóa học vô cơ_cafebook.info.pdf


CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP HÓA HỌC VÔ CƠ PHẦN KIM LOẠI ­ NGUYỄN ĐỨC VẬN (TRÍCH ĐOẠN)

MOTSOBTHSG

/>
21/25


13/1/2017

Scribd

Hóa Học Vô Cơ ­ Tập 1,2 ­ Nguyễn Đức Vận

On HSG Can Bang Hoa Hoc

Chương IX ­ nhóm B

bài tập năng lượng mạng tinh thể

MỘT SỐ ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN QG CÁC TỈNH MÔN HÓA

OLYMPIC HÓA HỌC VIỆT NAM

QGII08­VC.doc(2)

/>
22/25



13/1/2017

Scribd

tieu luan 2­tuanh

lienkethoahoc_7985

Bài Tập Hóa Học Đại Cương (Tự Luận Và Trắc Nghiệm) Tác giả

Luan an Boi Duong HS Gioi

Bài Tập Hóa Học Đại Cương & Hóa Lý Cơ Sở ­ Lâm Ngọc Thiềm

Chuong 3 Halogen

Chuyen Vi Trong Phan Ung Huu Co

/>
23/25


13/1/2017

Scribd

HSG Tinh­Câu 1

Hoa_ly


Sang Kien Kinh Nghiem (Dien Hoa Hoc)

75077357­PHUC­CHAT

CƠ CHẾ PHẢN ỨNG HỮU CƠ

Bt Phuc

21.Phan Tich CaO Va MgO Trong Phan Bon Vo Cơ
/>
24/25


13/1/2017

Scribd

Tài Liệu Cao Su_ Cơ Chế Kết Dính Cao Su Với Đồng Thau

6318

Shigella ­ Vi Sinh

phân tích kim loại

73963756 Phan Tich Kim Loi

/>
25/25



×