Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

aTHPT tran hung dao TPHCM lan 1 co loi giai chi tiet file word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.08 KB, 12 trang )

SỞ GD& ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
THPT TRẦN HƯNG ĐẠO – TP HCM

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
MÔN: TOÁN – KHỐI 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Một hình nón có độ dài đường sinh bằng 2a và mặt phẳng qua trục cắt hình nón theo
thiết diện là tam giác vuông. Tính thể tích V của khối nón.
A. V =

2 2π a 3
3

B. V =

3π a 3
3

C. V =

2 3π a 3
3

D. V =

2π a 3
3

Câu 2: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 3x 3 − x 2 − 7 z + 1 tại điểm A ( 0;1) là:


A. y = −7 x + 5

B. y = 0

C. y = −7 x + 1

D. y = 1

Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, SA ⊥ ( ABCD ) , góc
giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.

a3 2
2

B.

a3
2

C.

a3 3
3

D.

a3 6
3


C.

a3 3
3

D.

a3 6
3

Câu 4: Thể tích khối bát diện đều cạnh a bằng:
A. a 3 2

B.

a3 3
6

Câu 5: Hàm số nào sau đây là hàm số nghịch biến trên ¡ ?
A. y = x 3 − 3 x 2 + 2

B. y = −2 x 3 + x 2 − x + 2

C. y = − x 4 + 2 x 2 − 2

D. y =

x+3
x +1


Câu 6: Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số y = − x 3 − 3x + 2 , tiếp tuyến có
hệ số góc nhỏ nhất bằng:
A. 3

B. -3

C. -1

D. 1

Câu 7: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = − x 3 + 3x 2 trên đoạn [ −2;1]
y=2
A. max
[ −2;1]
Câu

8:

Tìm

y=0
B. max
[ −2;1]
tất

cả

các

giá


y = 20
C. max
[ −2;1]
trị

thực

của

tham

y = − ( m 2 + 5m ) x 3 + 6mx 2 + 6 x − 6 đạt cực tiểu tại x = 1
A. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
B. m = 1
C. m ∈ { −2;1}

y = 54
D. max
[ −2;1]
số

m

để

hàm

số:



D. m = −2
Câu 9: Cho tam giác ABO vuông tại O, có góc BAO = 300 , AB = a . Quay tam giác ABO
quanh trục AO ta được một hình nón có diện tích xung quanh bằng:
A. π a 2

B. 2π a 2

C.

π a2
2

D.

π a2
4

Câu 10: Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = x 3 − 3 x 2 − 9 x + 35 trên đoạn [ −4; 4]
A. M = 40, m = −41

B. M = 40, m = 8

C. M = 15, m = −41

D. M = 40, m = −8

Câu 11: Biết đường thẳng d là tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
y = x 3 − 6 x 2 + 9 x + 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

A. Đường thẳng d song song với trục hoành.

B. Đường thẳng d song song với trục tung.

C. Đường thẳng d có hệ số góc dương.

D. Đường thẳng d có hệ số góc âm.

Câu 12: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, BC = 4 . Gọi V1 ,V2 lần lượt là thể tích của các
khối trụ sinh ra khi quay hình chữ nhật quanh trục AB và BC. Khi đó tỉ số
A.

4
3

B.

Câu 13: Đồ thị hàm số y =
A. ( −1;0 )

3
4

C.

9
16

V1
bằng:

V2

D.

16
9

x +1
cắt trục hoành tại điểm:
x −1

B. ( 0; −1)

C. ( 0;1)

D. ( 1;0 )

Câu 14: Số điểm cực trị của hàm số y = − x 3 + 3 x 2 + x + 1 là
A. 2

B. 3

C. 1

D. 0

BỘ ĐỀ THI THỬ THPT QG_ 2017 MÔN TOÁN MỚI NHẤT.
Đề theo cấu trúc của Bộ giáo dục và đào tạo năm 2017 mới nhất từ các trường uy tín
biên soạn. Cập nhật liên tục. (1 đề 50 câu trắc nghiệm)
100% file word (.doc) gõ mathtype, biên tập lại dễ dàng, có lời giải chi tiết từng câu.

HƯỚNG DẪN
Soạn tin nhắn: CHIA SE BỘ? đề thi THPTQG 2017 môn TOÁN
Email là: .........(Điền email của bạn).
Gửi đến số : 0l2l45336l4
Đề và cách chia sẻ sẽ được gửi vào email bạn .


Câu 18: Một hình nón tròn xoay có đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích đáy của hình
nón bằng 9π Khi đó chiều cao h của hình nón bằng:
A. h = 3

3
3

B. h =

C. h =

3
2

D. h = 3 3

Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = − x + m cắt đồ thị hàm
số y =

2x +1
tại 2 điểm phân biệt.
x+2
 m < −1

B. 
m > 4

A. −1 < m < 4

C. m = 4

Câu 22: Đâu là hình dạng của đồ thị hàm số y =

D. m ∈ ¡

4x − 7
?
2x − 2

Câu 23: Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu
vuông góc của A’ xuống mặt phẳng (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên ( AA ' C ' C ) tạo
với đáy một góc bằng 450. Thể tích khối lăng trụ bằng:
A. VABC . A ' B 'C '

3a 3
=
32

B. VABC . A ' B 'C '

3a 3
=
16


C. VABC . A ' B 'C '

3a 3
=
4

D. VABC . A ' B 'C '

3a 3
=
8

Câu 24: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số
1
y = x 3 − ( m + 1) x 2 − ( 2m + 3) x + 2017 đồng biến trên ¡
3
A. m = −2

B. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.

C. m ≥ −2

D. m ∈ ¡

Câu 25: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau :
x

−∞

x0


y'
y


+∞

||

x1
+

0

x2

+∞
+

+∞


−∞ −∞
Khi đó, hàm số đã cho có:
A. Hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu.

B. Một điểm cực đại, không có điểm cực tiểu.

C. Một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu.


D. Một điểm cực đại, một điểm cực tiểu.

Câu 26: Cho đồ thị như hình vẽ bên. Đây là đồ thị của hàm số nào?
A. y = x 3 + 3 x 2
B. y = − x 3 + 3 x 2
C. y = − x 3 − 3x 2
D. y = x 3 + 3 x 2 + 1
Câu 27: Khối tứ diện đều thuộc loại:
A. { 4;3}

B. { 3; 4}

C. { 3;5}

Câu 28: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y =
 1 
A.  − ; 2 ÷
 2 

D. { 3;3}

x−2
là:
2x −1

1 1
B.  ; ÷
2 2

1


C.  ; −1÷
2


 1 1
D.  − ; ÷
 2 2

1 3
2
Câu 29: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = − x − 2mx + mx + 1
3
có 2 điểm cực trị
1

m<−

4
A.

m
>
0


B. m < −

1
4


C. m > 0

Câu 30: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
A. 2

B. 1

D. −

1
≤m≤0
4

1− x

1+ x

C. 3

D. 0

Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y =

x2
có tiệm cận
x−m

đứng nằm bên phải trục Oy.
A. m = 0


B. m ≠ 0

C. m > 0

D. m < 0

Câu 34: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị:
A. y = 2 x 4 + 4 x 2 + 1

B. y = − x 4 − 2 x 2 − 1

C. y = x 4 + 2 x 2 − 1

D. y = x 4 − 2 x 2 − 1

Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x 3 + mx + 1 cắt đường
thẳng d : y = 1 tại 3 điểm phân biệt.


A. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài
B. m < 0

C. m ∈ ¡

D. m > 0

Câu 36: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích
khối hộp tương ứng sẽ:
A. tăng 2 lần.


B. tăng 4 lần.

C. tăng 6 lần.

D. tăng 8 lần.

Câu 37: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình: x 4 − 2 x 2 − m = 0 có bốn
nghiệm phân biệt.
A. −4 < m < 4

B. −2 < m < 2

C. −1 < m < 1

D. −1 < m < 0

Câu 38: Khi sản xuất vỏ lon sữa bò hình trụ, các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi
phí nguyên liệu làm vỏ lon là ít nhất, tức là diện tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất.
Muốn thể tích khối trụ đó bằng V và diện tích toàn phần phần hình trụ nhỏ nhất thì bán kính
đáy R bằng:
A. R =

3

V


B. R =


3

V
π

C. R =

V


D. R =

V
π

Câu 39: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x ) với đường thẳng d : y = g ( x ) bằng số nghiệm
của phương trình f ( x ) = g ( x )
B. Đồ thị hàm số bậc 3 luôn cắt trục hoành tại ít nhất một điểm.
C. Bất kỳ đồ thị hàm số nào cũng đều phải cắt trục tung và trục hoành
D. Đồ thị của hàm số y =

ax + b
a
( c ≠ 0; ad − bc ≠ 0 ) luôn cắt đường thẳng d : y = + 2 tại một
cx + d
c

điểm.
Câu 40: Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =

A. Tiệm cận đứng là x = 1 , tiệm cận ngang là y = −1
B. Tiệm cận đứng là x = 1 , tiệm cận ngang là x = 2
C. Tiệm cận đứng là y = 1 , tiệm cận ngang là y = 2

2x +1
x −1


D. Tiệm cận đứng là x = 1 , tiệm cận ngang là y = 2
Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA vuông góc
đáy ABCD và mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 600. Tính thể tích hình chóp S.ABCD.
A.

2a 3 3
3

B.

a3 3
3

C.

a3 3
6

D. a 3 3

Câu 48: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
Chọn 1 Câu đúng?

x
y'
y

−∞
+∞



-1
0

+

1
0
3

+∞

−∞

-1
A. y = − x − 3x + 1
3

B. y = x 3 + 3 x + 1
C. y = x 3 − 3 x + 1
D. y = − x 3 + 3 x + 1
Câu 49: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên ( a, b ) , f ' ( x ) > 0∀x ∈ ( a, b ) . Khẳng định

nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. ∀x1 , x2 ∈ ( a, b ) : x1 < x2 ⇒ f ( x1 ) < f ( x2 )

B. ∀x1 , x2 ∈ ( a, b ) : x1 < x2 ⇒ f ( x1 ) ≥ f ( x2 )

C. ∀x1 , x2 ∈ ( a, b ) : x1 < x2 ⇒ f ( x1 ) ≤ f ( x2 )

D. ∀x1 , x2 ∈ ( a, b ) : x1 < x2 ⇒ f ( x1 ) > f ( x2 )

Câu 50: Một hình trụ có bán kính đáy là r = 50 , chiều cao h = 50 . Diện tích xung quanh của
hình trụ là
A. 5000

B. 5000π

C. 2500

D. 2500π


ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện: Ban chuyên môn Tuyensinh247.com
1-A
2-C
3-D
4-D
5-B

6-B
7-C

8-D
9-C
10-A

11-A
12-A
13-A
14-A
15-B

16-A
17-A
18-D
19-D
20-A

21-A
22-A
23-B
24-A
25-D

26-A
27-D
28-B
29-A
30-A

31-A
32-A

33-C
34-D
35-B

36-D
37-D
38-A
39-C
40-D

41-B
42-A
43-B
44-A
45-B

46-C
47-B
48-D
49-A
50-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1
Thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vuông cân cạnh 2a ⇒
chiều cao của hình nón đều bằng

2a
2


=a 2

1
a 2.π .a3
Thể tích khối nón là V = .a 2.π (a 2)2 =
3
3
Chọn A
Câu 2
Có y’ = 9x2 - 2x - 7; y’(0) = -7 nên phương trình tiếp tuyến tại A(0;1) là y = -7x + 1
Chọn C
Câu 3

Có góc SCA = 60°
AC = AB 2 + BC 2 = a 2
SA = AC.tan 60° = a 2. 3 = a 6
VS . ABCD

1
a3 6
= SA.SABCD =
3
3

Chọn D
Câu 4 Chọn D
Câu 5

Các hàm số bậc bốn và hàm số bậc nhất trên bậc nhất không thể nghịch biến trên ¡ ⇒ Loại C, D
Hàm số bậc 3 ở ý A có hệ số x3 dương nên không thể nghịch biến trên ¡ ⇒ Loại A

Kiểm tra: Hàm số ở ý B có y’ = -6x2 + 2x - 1 < 0 ∀x ∈ ¡ nên hàm số nghịch biến trên ¡ .

Chọn B


Câu 6
y’ = 3x2 - 3. Vì x 2 ≥ 0 ∀x nên y’ ≥ −3 ∀x . Dấu bằng xảy ra khi x = 0.
Vậy GTNN của y’ là -3 ⇒ Hệ số góc nhỏ nhất của tiếp tuyến bằng -3

Chọn B
Câu 13
Ta có y = 0 ⇔ x = −1 nên đồ thị hàm số đã cho cắt Ox tại (-1;0)
Chọn A
Câu 14
Hàm số bậc ba đã cho có y’ = -3x2 + 6x + 1 là tam thức bậc 2 có 2 nghiệm phân biệt nên hàm số đã
cho có 2 cực trị.

Chọn A
Câu 15
1
 π
y ' = 1 − 2 sin x. Víi x ∈  0;  , y ' = 0 ⇔ sin x =
2
 2
π
π  π
π  π
Cã y(0) = 2; y  ÷ = + 1; y  ÷ = ⇒ M = + 1; m = 2
4
4 4

2 2
Chọn B
Câu 16
Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là 6.42 = 96
Chọn A
Câu 17
y′ = −3 x 2 + 6 x + 9 = 0 ⇔ x = −1 hoÆc x = 3; y′ > 0 ⇔ −1 < x < 3. Hµm sè ®ång biÕn trªn (−1;3)
Chọn A

Câu 18
r=


= 3 ⇒ l = 2r = 6; h = l 2 − r 2 = 3 3
π

Chọn D
Câu 19
Xét phương trình hoành độ giao điểm của 2 đồ thị:
−x + m =

x ≠ 2
2x + 1
⇔
x+2
( x + 2)(− x + m) = 2 x + 1

⇔ − x 2 + x (m − 2) + 2 m = 2 x + 1
⇔ x 2 + x (4 − m) + 1 − 2m = 0(*)
2

2
Phương trình (*) có ∆ = (4 − m ) − 4 ( 1 − 2m ) = m + 12 > 0, ∀x ∈ ¡

nên (*) luôn có 2 nghiệm


phân biệt ⇒ 2 đồ thị luôn cắt nhau tại 2 điểm phân biệt ∀x ∈ ¡ .

Chọn D
Câu 20
Thể tích hình chóp đã cho là 10.6:3 = 20 (cm3)
Chọn A
Câu 25
Hàm số đã cho có một cực tiểu tại x0 và một cực đại tại x2
Chọn D
Câu 26
Khi x tiến tới +∞ thì y tiến tới +∞ , do đó hệ số của x3 phải dương ⇒ Loại B, C
Hàm số đi qua điểm (0;0) nên hàm số ở ý D không thỏa mãn
Chọn A
Câu 27
Khối tứ diện đều là đa diện đều loại {3;3}
Chọn D
Câu 28
Hàm số có tiệm cận đứng x = 1/2 và tiệm cận ngang y = 1/2 nên có tâm đối xứng (1/2; 1/2)
Chọn B
Câu 29
Hàm số có 2 điểm cực trị ⇔ Phương trình y’ = − x 2 − 4mx + m = 0 có 2 nghiệm phân biệt
⇔ ∆ ' = (2 m)2 + m > 0 ⇔ 4 m 2 + m > 0 ⇔ m > 0 hoÆc m < −1 / 4
Chọn A
Câu 30

Hàm số bậc nhất trên bậc nhất luôn có 1 TCĐ và 1 TCN
Chọn A
Câu 31
Hàm số đã có có tiệm cận ngang y = 2 ( d ) . Khoảng cách từ A(0;5) đến d là 5 − 2 = 3
Chọn A
Câu 32
y′ = 3 x 2 − 3 = 0 ⇔ x = ±1 nên có 2 tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với trục hoành (có hệ số
góc 0)

Chọn A
Câu 33


Khi m = 0 thì hàm số không có tiệm cận đứng
Khi m ≠ 0 hàm số đã cho có một tiệm cận đứng x = m
Để tiệm cận đứng của hàm số năm bên phải trục Oy thì m > 0
Chọn C
Câu 34
Hàm số bậc 4 có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi đạo hàm của nó có 3 nghiệm phân biệt.
Hàm số ở ý A có y′ = 8 x 3 + 8 x = 0 ⇔ x = 0(lo¹i)
Hàm số ở ý B có y′ = −4 x 3 − 4 x = 0 ⇔ x = 0 (lo¹i)
Hàm số ở ý C có y′ = 4 x 3 + 4 x = 0 ⇔ x = 0 (lo¹i)
Hàm số ở ý D có y′ = 4 x 3 − 4 x = 0 ⇔ x = 0 hoÆc x = ±1 (tm)
Chọn D
Câu 35
Xét phương trình hoành độ giao điểm của 2 đồ thị:
x 3 + mx + 1 = 1 ⇔ x ( x 2 + m) = 0 ⇔ x = 0 hoÆc x 2 = −m
Để 2 đồ thị cắt nhau tại 3 điểm phân biệt thì −m > 0 ⇔ m < 0

Chọn B

Câu 36
Giả sử chiều dài, chiều rộng, chiều cao của khối hộp chữ nhật là a, b, c.
Thể tích của khối hộp là V = abc.
Khi tăng tất cả các cạnh của khối hộp lên gấp đôi thì thể tích khối hộp thu được là
V’ = 2 a.2 b.2c = 8abc = 8V
Chọn D
Câu 37
2
Đặt x 2 = t ta có phương trình t − 2t − m = 0 ( * )

Phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt ⇔ (*) có 2 nghiệm dương phân biệt.
⇔ ∆ ' = 1 + m > 0 vµ t1t2 = − m > 0 ⇔ −1 < m < 0
Chọn D
Câu 38
Hình trụ đó có đường sinh l =
Stp = 2π R 2 + 2π Rl = 2π R 2 +

V
và diện tích toàn phần
π R2

2V
V V
V V
= 2π R 2 + + ≥ 3 3 2π R 2 . . = 3 3 2π V 2
R
R R
R R



DÊu "=" x¶y ra ⇔ 2π R 2 =

V
V
V
⇔ R3 =
⇔R=3
R



Chọn D
Câu 39
Số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) với đường thẳng d: y = g(x) bằng số nghiệm của
phương trình f(x) = g(x) (phương trình hoành độ giao điểm của 2 đồ thị hàm số)
Vì phương trình bậc 3 luôn có ít nhất 1 nghiệm nên đồ thị hàm số bậc 3 luôn cắt trục hoành
Không phải hàm số nào cũng cắt trục tung và trục hoành, ví dụ hàm số y = 1 không cắt trục
hoành.


ax + b a
bc − ad
bc − ad
bc − ad − 2cd
= +2 ⇔
= 2 ⇔ cx + d =
⇔x=
nên đồ thị của 2
cx + d c
c(cx + d )

2c
2c 2

hàm số ở ý D luôn cắt nhau tại 1 điểm
Chọn C
Câu 40
Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng x = 1, tiệm cận ngang y = 2
Chọn D
Câu 41
Ta có AD ⊥ CD và SD ⊥ CD nên góc giữa (SCD) và đáy là góc
SDA = 60 o
SA = AD.tan 60° = a 3
1
a3 3
⇒ VS . ABCD = SA.S ABCD =
3
3
Chọn B

Câu 42
VS . AMN SM SN SA 1
1
1
=
.
.
= ⇒ VS . AMN = VS . ABC = VS . ABCD
VS . ABC
SB SC SA 4
4

8
VS . AND SN 1
1
1
=
= ⇒ VS . AND = VS . ACD = VS . ABCD
VS . ACD SC 2
2
4
3
⇒ VS .AMND = VS . AMN + VS . AND = VS . ABCD
8
Chọn A
Chọn A
Câu 45


Xét phương trình x 3 − 3 x 2 = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 3 nên đồ thị hàm số đã cho giao với trục hoành
tại 2 điểm.

Chọn B
Câu 46
Hàm số đã cho có y ' = −

3
< 0, ∀x ∈ ¡ nên loại A, B
( x − 1)2

 x = 0 ⇒ y = −2
2

.
Xét y ' = −3 ⇔ ( x − 1) = 1 ⇔ 
x = 2 ⇒ y = 4
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại (0;-2) là y = −3 x − 2
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại (2;4) là y = −3 ( x − 2 ) + 4 ⇔ y = −3 x + 10
Chọn C
Câu 47
y’ = 4 x 3 − 4 x = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 1 hoặc x = −1
Xét y(0) = 3; y(1) = 2; y(2) = 11 ⇒ M = 11, N = 2 ⇒ M + N = 13
Chọn B
Câu 48
Vì y tiến tới −∞ khi x tiến tới +∞ nên hệ số của x3 phải âm ⇒ Loại B, C
Hàm số bậc 3 có 2 cực trị nên phương trình y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt.

Hàm số ở ý A có y’ = −3 x 2 − 3 < 0 ∀x nên loại
Kiểm tra: Hàm số ở ý D có y′ = −3 x 2 + 3 = 0 ⇔ x = ±1

Chọn D
Câu 49
Hàm số đã cho đồng biến trên (a;b) nên ∀a < x1 < x2 < b thì f ( x1 ) < f ( x2 )
Chọn A
Câu 50
Diện tích xung quanh của hình trụ đó là S = 2π .r.h = 5000π . Chọn B



×