Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề thi thử THPTQG ĐGNL tham khảo môn Hóa học năm 2017 Đề số 1 Có lời giải chi tiết File WORD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.68 KB, 8 trang )

Đề thi thử THPTQG ĐGNL tham khảo môn Hóa học năm 2017 - Đề số 1 - Có lời giải
chi tiết - File WORD
Câu 1: Chất nào sau đây không phải là este ?
A. CH3COOH

B. C6H5OH

C. HCOOH6H5

D. (CH3COO)3C3H5

Câu 2: Điện phân dung dịch CaCl2 thì thu được khí nào ở catot:
A. HCl

B. H2

C. O2

D. Cl2

C. 5

D. 6

Câu 3: Phân tử C3H9N có số đồng phân amin là :
A. 3

B. 4

Câu 4: Dung dịch để làm thuốc tăng lực trong y học là :
A. Saccarozơ



B. Glucozơ

C. Fructozơ

D. Mantozơ

Câu 5: Kim loại có thể điều chế từ quặng Hematit là:
A. Sắt

B. Nhôm

C. Đồng

D. Kẽm

Câu 6: Cabohiđrat Z tham gia phản ứng:
Cu ( OH ) 2 / t
t
dung dịch xanh lam 
→ kết tủa đỏ gạch.
Z →
0

0

Cacbohiđrat Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây:
A. Mantozơ

B. Fructozơ


C. Glucozơ

D. Saccarozơ

Câu 7: Kết luận nào sau đây đúng?
A. Điện phân dung dịch CuSO4 với anot đồng, nồng độ Cu2+ trong dung dịch không đổi
B. Đốt lá sắt trong khí Cl2 xảy ra ăn mòn điện hóa
C. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4 không xảy ra ăn mòn điện hóa
D. Kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion dương
Câu 8: Sục khí CO2vào các dung dịch riêng biệt chứa các chất: Na[Al(OH)4]; NaOH dư,
Na2CO3, NaClO, CaCO3, CaOCl2, Ca(HCO3)2; CaCl2. Số trường hợp có xảy ra phản ứng hóa
học là
A. 8

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 9: Một mẫu quặng sắt ( sau khi đã loại bỏ các tạp chất không chứa sắt) vào dung dịch
HNO3 đặc nóng thấy thoát ra khí NO2 duy nhất. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch sau phản
ứng không thấy có kết tủa. Quặng đã đem hòa tan thuộc loại:
A. Pirit

B. Xiđêrit

C. Hematit


D. Manhetit

Câu 10: Cho các phát biểu sau về anilin.
(1) Anilin là chất lỏng; rất độc, tan nhiều trong nước.
(2) Anilin có tính bazơ nhưng dung dịch của nó không làm đổi màu quì tím.


(3) Nguyên tử H của vòng benzen trong anilin dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen
và ưu tiên thế vào vị trí meta.
(4) Anilin dùng để sản xuất phẩm nhuộm, polime, dược phẩm.
(5) Nhỏ nước brom vào dung dịch anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng.
(6) Anilin là amin bậc II
Số phát biểu đúng là
A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 11: Có bao nhiêu tên phù hợp với công thức cấu tạo (1). H2N-CH2-COOH : Axit
aminoaxetic.

(2). H2N-[CH2]5-COOH

: Axit w - aminocaporic.

(3). H2N-[CH2]6-


COOH: Axit e - aminoenantoic. (4). HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH: Axit a aminoglutaric. (5). H2N-[CH2]4-CH (NH2)-COOH : Axit a,e - aminocaporic.
A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Câu 12: Cho các thí nghiệm sau:
(1)Dẫn khí F2 vào dung dịch NaOH loãng; lạnh

(2) Cho Ca3P2 vào nước

(3) Cho NH3 tiếp xúc với CrO3

(4) Cho Ag2O vào H2O2

(5) Cho H2SO4loãng vào dung dịch Na2S2O3

(6)Cho SiO2 vào Na2CO3 nóng chảy

Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A. 4

B. 6

C. 3

D. 5


Câu 13: Thuốc thử duy nhất đề phân biệt 4 dung dịch BaCl2, H2SO4, HCl, NaCl bị mất nhãn

A. BaCl2

B. Quỳ tím

C. HCl

D. Ba(OH)2

Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các phản ứng của nitơ với kim loại đều cần đun nóng.
B. Silicagen được dùng làm chất hút ẩm và hấp phụ nhiều chất.
C. CrO3 tác dụng với nước tạo ra axit cromic.
D. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất từ quặng canxit.
Câu 15: Polivinyl axetat là polime được điều chế từ sản phẩm trùng hợp monome nào sau
đây:
A. CH 2 = CH − COOCH 3
B. CH 2 = CH − COOH
C. CH 2 = CH − COOC2 H 5
D. CH 2 = CH − OCOCH 3


Câu 16: Dung dịch X chứa 0,01 mol H2N-CH2COOCH3; 0,02 mol ClH3N-CH2COONa và
0,03 mol HCOOC6H4OH. Để tác dụng hết với dung dịch X cần tối đa V ml dung dịch NaOH
0,5M đun nóng thu được dung dịch Y. Giá trị của V là
A. 280

B. 160


C. 240

D. 120

Câu 17: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,04 mol AgNO3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, điện
cực trơ, dòng điện 5A, trong 32 phút 10 giây. Khối lượng kim loại bám vào catot là:
A. 6,24 gam

B. 6,5 gam

C. 3,12 gam

D. 7,24 gam

Câu 18: Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân
(b) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột; xenlulozơ và saccarozơ trong môi
trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch brôm hay dung dịch
AgNO3 trong NH3
(d) Trong dung dịch, glucozơ ; fructozơ; saccarozơ và mantozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt
độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
(e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng (vòng β).
(g) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
Số phát biểu đúng là
A. 1

B. 3


C. 4

D. 2

Câu 19: Có các chất sau : keo dán ure-fomanđehit; tơ lapsan; tơ nilon-6,6; protein; sợi bông;
amoniaxetat; nhựa novolac; tơ nitron. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất mà trong phân
tử của chúng có chứa nhóm –NH-CO-?
A. 4

B. 6

C. 3

D. 5

Câu 20: Cho các cặp chất sau: (1) Ba(HSO3)2 + NaOH (2)Fe(NO3)2+ HCl

(3)NaCl +

H2SO4, (4) KCl + NaNO3 (5) Fe(NO3)2 + AgNO3 ; (6)NH4Cl + NaNO2 ; (7)AgNO3 + H2S ;
(8) KI +FeCl3; (9)Br2 + I2 + H2O; (10)F2 + N2 ; (11)Mg + SiO2; (12)C + H2O
Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch; chất rắn và dung dịch; các chất khí hay các chất
rắn với điều kiện thích hợp là:
A. 8

B. 7

C. 10

D. 9


Câu 21: Biết Y là mẩu giấy quì tím ẩm, X và Y không thể là cặp chất nào sau đây:
A. HCl loãng và đá vôi
B. dung dịch axit axetic và đá vôi
C. HCl loãng và MnO2 rắn
D. HNO3 đặc và Cu rắn


Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
0

+ HNO3
+ AgNO3 / NH 3
+ NaOH
+ CuO ,t
+ HCl
C3 H 9O2 N →
X 
→ Y 
→ Z 
→ T 
→ CO2

C3H9O2N là chất nào sau đây?
A. HCOONH2(CH3)2

B. CH3COONH3CH3

C. HCOONH3C2H5


D. C2H5COONH4

Câu 23: Hoà tan 4,8 gam Cu vào 250 ml dd NaNO3 0,5 M, sau đó thêm vào 250ml dd HCl 1
M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và khí NO duy nhất. Phải thêm bao nhiêu ml
dung dịch NaOH 1 M vào X để kết tủa hết ion Cu2+.
A. 250 ml.

B. 300 ml

C. 200 ml

D. 400 ml

Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa sau ( các điều kiện phản ứng có đủ)
(1) X(C4H6O2Cl2)+ NaOH⟶ B+D+E+H2O

(2) D+O2 ⟶F

(3) E+H2O→NaOH+G+H

(4) G+H⟶I

(5) G+F⟶K+I

(6) K+NaOH⟶B+E

X có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. CH3COOCCl2CH3

B. CH3COOCHClCH2Cl


C. CH3COOCH2CHCl2

D. CH2ClCOOCHClCH3

Câu 25: Có các tập hợp các ion sau đây :
4+
+


(1) NH ; Na ; HSO3 ; OH

(4) Cu 2+ ; K + ; OH − ; NO 3−

2+
4+
3−
2−
(2) Fe ; NH ; NO ; SO4

(5) H + ; K

(3) Na + ; Fe 2+ ; H + ; NO 3−
Có bao nhiêu tập hợp có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?
A. 2

B. 1

C. 4


D. 3

Câu 26: Hỗn hợp A gồm CuSO4, FeSO4 và Fe2(SO4)3 có % khối lượng của S là 22%. Lấy 50
gam hỗn hợp A hòa tan vào nước và cho tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu
được kết tủa B. Lọc và nung B trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn D.
Dẫn luồng khí CO dư đi qua D nung nóng đến phản ứng hoàn toàn ta được m gam chất rắn E.
Giá trị của m là
A. 20

B. 19

C. 17

D. 18

Câu 27: Cho các phương trình phản ứng sau đây :
(1) SO2 + dung dịch KMnO4

(4) C2H4 + dung dịch KMnO4

(2) HCl + dung dịch KMnO4

(5) C2H2 + dung dịch KMnO4

0

t
(3) KMnO4 



0

t
(6) C6H5CH3 + dung dịch KMnO4 



Số phương trình không tạo sản phẩm MnO2 là
A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 28: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ca, K tác dụng với H2O thu được dung dịch Y và
khí H2. Cho toàn bộ lượng H2 thu được tác dụng với CuO, t0 dư . Sau phản ứng cho lượng
H2O thu được hấp thụ vào 63 gam dung dịch H2SO490% thì thấy C% của dung dịch H2SO4 còn
70%. Cho toàn bộ dung dịch Y vào dung dịch chứa 0,6 mol AlCl3 thu được m gam kết tủa.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 46,8

B. 15,6

C. 27,3

D. 31,2

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic,axit panmitic

và các axit béo tự do đó). Sau phản ứng thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,22 gam nước. Xà
phòng hoá m gam X (hiệu suất =90%) thì thu được khối lượng glixerol là
A. 0,414 gam

B. 1,242 gam

C. 0,828 gam

D. 0,46 gam

Câu 30: Cho dung dịch X chứa x mol FeCl2 và x mol NaCl vào dung dịch chứa 4x mol
AgNO3 thu được 53,85 gam kết tủa và dung dịch Y. Khối lượng chất tan có trong dung dịch
Y là
A. 37,77

B. 32,7

C. 38,019

D. 54,413

Câu 31: Dung dịch X chứa x mol Na2CO3 và 2 mol NaHCO3. Nếu nhỏ từ từ X vào

10
mol
3

HCl hoặc nhỏ từ từ 3,5 mol HCl vào X đều thu được V mol khí. Tìm x?
A. 1


B.

1
6

C.

1
2

D. 2

Câu 32: Cho 44,8 gam hỗn hợp X gồm CaO,Ca,Fe,MgO tác dụng với dd HCl dư thấy có 2
mol HCl phản ứng. Nếu cho hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2 dư, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 0,7 mol Cu(NO3)2 tham gia phản ứng. Tìm % khối lượng
của MgO trong hỗn hợp X.
A. 27,96

B. 35,71

C. 16,07

D. 26,79

Câu 33: Hỗn hợp X gồm HCHO ; CH3COOH; HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy
hoàn hỗn X cần V lít O2 (đktc) sau phản ứng thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm
cháy vào nước vôi trong dư thu được 15 gam kết tủa. Vậy giá trị của V là
A. 3,92 lít

B. 3,36 lít


C. 4,2 lít

D. 2,8 lít

Câu 34: Cho 1,2 lít hỗn hợp gồm hiđro và clo vào bình thuỷ tinh đậy kín và chiếu sáng bằng
ánh sáng khuếch tán. Sau một thời gian ngừng chiếu sáng thì thu được một hỗn hợp khí chứa
30% hiđroclorua về thể tích và hàm lượng của clo đã giảm xuống còn 20% so với lượng clo
ban đầu. Thành phần phần trăm về thể tích của hiđro trong hỗn hợp ban đầu bằng


A. 66,25%

B. 30,75%

C. 88,25%

D. 81,25%

Câu 35: Để hòa tan hết hỗn hợp X gồm Cr2O3, CuO ; Fe3O4 cần vừa đủ 550 ml HCl 2M, sau
phản ứng thu được dung dịch Y. Một nửa dung dịch Y hòa tan hết tối đa 2,9 gam Ni. Cô cạn
nửa dung dịch Y còn lại thu được bao nhiêu gam muối khan ?
A. 30,8 gam

B. 30,525 gam

C. 61,6 gam

D. 61,05 gam


Câu 36: Cho x mol hỗn hợp kim loại Al, Fe ( có tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch chứa y
mol HNO3 (tỉ lệ x:y= 3:17). Sau khi kim loại tan hết , thu được sản phẩm khử Y duy nhất và
dung dịch Z chỉ chứa muối nitrat. Cho AgNO3 đến dư vào Z, thu được m gam rắn. Giá trị của
m là:
A. 54y/17

B. 27y/17

C. 108y/17

D. 432y/17

Câu 37: Cho hỗn hợp X gồm 4 chất sau: saccarozo,mantozơ,glucozơ và fructozơ. Hỗn hợp
X có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường nước, xúc tác axit, có đun
nóng, sau khi các phản ứng diễn ra hoàn toàn, cô cạn thu được chất rắn có khối lượng tăng
thêm so với hỗn hợp X là 2,7 gam. Hòa tan chất rắn vừa thu được vào nước được dd Y. Dung
dịch Y có khả năng phản ứng với dd AgNO3 trong amoniac dư để tạo ra 0,8 mol Ag. Nếu
không thủy phân thì hỗn hợp X có khả năng tham gia phản ứng tráng gương và tạo ra tối đa
0,3 mol Ag. Tìm % khối lượng của saccarozo trong hỗn hợp X (biết glucozơ chiếm 20% số
mol của hỗn hợp X) .
A. 39,45%

B. 35,49%

C. 49,35%

D. 45,39%

Câu 38: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hòa m gam X
cần 50 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được

19,04 lít khí CO2 (ở đktc) và 14,76 gam H2O. % số mol của axit linoleic trong m gam hỗn
hợp X là:
A. 31,25%

B. 30%

C. 62,5%

D. 60%

Câu 39: Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 250 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 aM và
NaCl 1,5M, với cường độ dòng điện 5A trong 96,5 phút. Dung dịch tạo thành có khối lượng
bị giảm so với ban đầu là 17,15g. Giá trị của a là
A. 0,5 M.

B. 0,4 M.

C. 0,474M.

D. 0,6M.

Câu 40: X là đipeptit Ala-Glu, Y là tripeptit Ala-Ala-Gly. Đun nóng m (gam) hỗn hợp chứa
X và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:2 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 56,4 gam chất rắn
khan. Giá trị của m là:
A. 45,6

B. 40,27.

C. 39,12.


D. 38,68.


ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT XEM TẠI ĐÂY :
/>



×