Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

lý thuyết và bài tập chọn lọc chuyên đề điện li

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (773.04 KB, 19 trang )

NGUYỄN CÔNG KIỆT
( BeeClass.vn )

LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP CHỌN LỌC
CHUYÊN ĐỀ

ĐIỆN LI

 Hệ thống lý thuyết bao quát toàn bộ chương trình
 Bài tập vận dụng trích từ các đề thi chính thức của Bộ
 Giúp xâu chuỗi và hệ thống kiến thức trong thời gian nhanh nhất

Copyright 2017 ® by Nguyễn Công Kiệt (FB: https://nguyencongkietbk)


SỰ ĐIỆN LI VÀ H C

DUNG D CH

(B

-2015 )

 HỆ THỐNG LÝ THUYẾT
+ Độ

ện ly

+ Phân loại chấ

ện ly



1.Chấ iện li mạnh: là những chất trong dung dịch nước điện li hồn tồn thành các ion, q trình điện li
là 1 chiều ( → )
Những chất điện li mạnh bao gồm:
Hầu hết các muối.
Các axit mạnh: HClO4, H2SO4, HNO3, HCl, HBr, HI, HMnO4…
Các ba zơ mạnh: Baz ơ kiềm, bari, canxi..
2.Chất điện li yếu: là những chất trong dung dịch nước chỉ điện li 1 phần thành ion còn phần lớn tồn tại
dưới dạng phân tử. Quá trình điện li là thuận nghịch (⇆ ).
Vd: NH4OH ⇆ NH4+ + OHNhững chất điện li yếu bao gồm:
Các axit yếu: RCOOH, H2CO3, H2SO3, HNO2, H3PO4, H2S…
Các bazơ yếu: NH4OH, H2O, và các hi đrôxit không tan
3. Chất không điện li: là những chất tan vào nước hồn tồn khơng điện li thành các ion. Chúng có thể là
chất rắn như Glucoz ơ C6H12O6, chất lỏng như CH3CHO, C2H5OH…
XIT B ZƠ MUỐI
AXIT:
I Đ



:

a rê ni út: Là chất phân li ra ion H+
Bronstet: là chất cho proton
2. Phân loại:
Axit mạnh: HCl, HBr, HI, H2SO4, HNO3, HClO4
Axit trung bình: H3PO4
Axit yếu: HF, H2S, HClO, HNO2, H3PO3 ( 2 nấc ), RCOOH, H2SiO3 ↓, H2CO3
II. Tính chất hóa học:
1. Tính axit

Copyright 2017 ® by Nguyễn Công Kiệt (FB: https://nguyencongkietbk)


a) Quỳ tím hóa đỏ
b) Tác dụng với bazơ tạo muối và nước
2HCl + CaO ⟶ CaCl2 + H2O
Fe2O3 + HNO3 ⟶Fe(NO3)2 + H2O
FeO + 2HCl ⟶FeCl2 + H2O
Fe3O4 + 8HCl ⟶ FeCl2 + 2FeCl3 + H2O
Chú ý: FeO, Fe3O4 + HNO3, H2SO4 đặc ⟶ Fe3+ + sản phẩm khử + H2O.
c) Tác dụng với bazơ tạo muối và nước
HCl + NaOH ⟶ NaCl + H2O
H2SO4 + Al(OH)3 ⟶ Al2(SO4)3 + H2O
Chú ý: Fe(OH)2 + HNO3, H2SO4 đặc ⟶ Fe3+ + sản phẩm khử + H2O.
d) Tác dụng với muối:
Điều kiện:
+ Tạo ra axit yếu hơn
+ Kết tủa không tan trong axit.
Vd: CaCO3 + 2HCl ⟶ CaCl2 + CO2 + H2O
Na2SO3 + H2SO4 ⟶ Na2SO4 + SO2 + H2O
AgNO3 + HCl ⟶ AgCl↓ + HNO3
BaCl2 + H2SO4 ⟶ BaSO4↓ + 2HCl.
e) Tác dụng với kim loại:
1. HX, H2SO4 + KL( trừ Cu, Ag, Hg, Pt, Au) ⟶ muối ( Fe2+, Cr2+ ) + H2.
2.. HNO3, H2SO4 đặc + KL( trừ Pt, Au) ⟶ muối ( Fe3+, Cr3+ ) + sản phẩm khử + H2O
 HNO3 đặc nguội, H2SO4 đặc nguội bị thụ động với Fe, Al, Cr.
Kết lu n: axit thể hiện tính oxi hóa.
II, Một số axit thể hiện tính khử mạnh:
Bao gồm: H2S, HBr, HI, HCl.
H2S + Br2 + H2O → HBr + H2SO4

HCl + MnO2 ⟶ MnCl2 + Cl2 + H2O.
HI + FeCl3 ⟶ FeCl2 + I2 + HCl
III, Một số axit thể hiện tính oxi hóa mạnh:
Bao gồm: HNO3, H2SO4, HClO4.
Copyright 2017 ® by Nguyễn Cơng Kiệt (FB: https://nguyencongkietbk)


Tác dụng với phi kim: C, S, P ⟶ C+4, S+6, S+4, P+5
HNO3 + C ⟶ CO2 + NO2 + H2O
HNO3 + S ⟶ H2SO4 + NO + H2O
IV, riêng HF tác d ng với thủy tinh.
HF + SiO2 ⟶ SiF4 + H2O.
B ZƠ
I. Phân loại:
1. Baz ơ kiềm: MOH (M là kim loại kiềm), Ca(OH)2, Ba(OH)2, Sr(OH)2
2. Bazơ không tan: từ Mg(OH)2 ⟶Cu(OH)2
3. Hiđroxit lưỡng tính:
Zn(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3, Pb(OH)2, Sr(OH)2, Sn(OH)2 riêng Cu(OH)2 và Be(OH)2 tan trong kiềm đặc.
4.Một số bazơ yếu: dd NH3, R(NH2)x
II, Tính chất hóa học:
1, Baz ơ kiềm:
a) làm đổi màu chất chỉ thị: - Quỳ tím ⟶ xanh
phenolphtalein khơng màu chuyển thành màu hồng
b) tác dụng với axit tạo thành muối và nước;
tạo thành muối gì phụ thuộc và tỉ lệ mol của OH- và axit ( H2S, H3PO3, H3PO4 )
c) tác dụng với oxit axit: CO2, SO2, P2O5, NO2
nOH-/nCO2, SO2
Chú ý: 2NO2 + 2OH- → NO3- + NO2- + H2O (Phản ứng oxi hóa khử)
d) Tác dụng với dung dịch muối tạo thành:
+ NH3 (NH4+): NH4Cl + NaOH → NH3↑ + H2O + NaCl

+ Bazơ kết tủa ( Mg(OH)2 → Cu(OH)2 ): 2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2↓.
+ Muối kết tủa: BaCO3, CaCO3, BaSO4, CaSO3, BaSO3: Ba(OH)2 + Na2SO4 → BaSO4↓ + 2NaOH.
Chú ý: muối axit
2NaOH + 2KHCO3 → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O
2NaOH dư + Ca(HCO3)2 → CaCO3↓ + Na2CO3 + H2O
Ba(HCO3)2 dư + NaOH → BaCO3↓ + NaHCO3 + H2O
(OH- + HCO3- → CO32- + H2O)
e) Tác dụng với Cl2:
Copyright 2017 ® by Nguyễn Cơng Kiệt (FB: https://nguyencongkietbk)


Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O ( nước gia ven)
KOH + Cl2 →

KCl + KClO3 + H2O.

f) Tác dụng với oxit và hiđrơ xit lưỡng tính:
ZnO, Al2O3, Cr2O3
Zn(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3
Vd: ZnO + 2NaOH → Na2ZnO2 + H2O
Zn(OH)2 + 2NaOH → Na2ZnO2 + 2H2O.
2.Bazơ không tan:
a) tác dụng với axit tạo muối và nước.
b) bị nhiệt phân tạo oxit baz zơ và nước:
Mg(OH)2 → MgO + H2O
Fe(OH)2 + O2 → Fe2O3 + H2O
3.Hidroxit lưỡng tính:
Tác dụng với axit mạnh
Tác dụng với bazơ kiềm
4.dung dịch NH3 là 1 baz ơ yếu:

a) làm quỳ tím chuyển thành màu xanh.
b)tác dụng với axit tạo muối. tùy thuộc và tỉ lệ:
nNH3/nH3PO4
c) tác dụng với các muối (Mg2+ đến …) tạo bazơ kết tủa:
Mn+ + nNH3 + nH2O → M(OH)n + nNH4+
Các ba zơ : Zn(OH)2, Cu(OH)2, AgOH, Ni(OH)2 tan trong NH3 dư do tạo phức
MUỐI
I, Phân loại muối:
1, Muối axit (Đa axit tạo muối axit)
HS-, HSO3-, HSO4-, HCO3-, H2PO42-, H2PO32, Muối trung hịa: gốc axit khơng cịn H có khả năng phân li ra H+
Vd: S2-, SO32-, SO42-, PO43-, HPO3II, Môi rường của dung d ch muối:
Muối tạo bởi
Axit mạnh, baz ơ mạnh

Mơi trường
Trung tính

pH
7

Chất chỉ thị
Quỷ tím khơng đổi màu

Copyright 2017 ® by Nguyễn Công Kiệt (FB: https://nguyencongkietbk)


Axit mạnh, baz ơ yếu
Axit yếu, ba zơ mạnh
Axit yếu, ba zơ yếu
III, Tính tan các muối:


Axit
Ba zơ
Cịn tùy

<7
>7

Quỳ tím chuyển thành màu đỏ
Quỳ tím chuyển thành màu xanh.

*) Các muối KL kiềm, NH4+, NO3- đều tan trong nước.
*) Muối cacbonat không tan trong nước
*) Muối sunfat không tan ( BaSO4, SrSO4, PbSO4 ), Ag2SO4 ít tan.
*) Muối sufit khơng tan tương tự muối cacbonat
*) Muối sunfua không tan:
+CuS, PbS, Ag2S: kết tủa đen , CdS: vàng: không tan trong axit.
+ FeS, ZnS không tan trong nước nhưng tan trong axit.
*) Muối clorua: khơng tan, AgCl, PbCl2 ít tan.
*) Muối photphat H2PO4- tan; HPO42-, PO43-: khơng tan.
IV, tính chất hóa học:
1, muối axit:
a) tác dụng với bazơ kiềm tạo muối và nước
2NaOH + 2KHCO3 → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O
2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
NaHCO3 + Ca(OH)2 dư → CaCO3 + NaOH + H2O.
b) Muối axit tác dụng với axit mạnh
NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2↑ + H2O.
c) Một số muối axit bị nhiệt phân hủy:
2HCO3- →CO32- + CO2 + H2O

2HSO3- →SO32- + SO2 + H2O
Chú ý: muối HSO4- có đầy đủ tính chất như axit H2SO4
2, Muối trung hòa:
a) Muối tác dụng với axit tạo:
+ khí
+ axit yếu
+ kết tủa khơng tan trong axit: AgCl, BaSO4, CuS, PbS, Ag2S.
FeS2 + 2HCl → FeCl2 + S↓ + H2S ( Phản ứng có nhiều tranh cãi)
CuSO4 + H2S → CuS↓ + H2SO4.
Copyright 2017 ® by Nguyễn Cơng Kiệt (FB: https://nguyencongkietbk)


b) tác dụng với baz ơ kiềm tạo dd NH3
+ Baz ơ từ ( Mg(OH)2 → Cu(OH)2 )
Muối ↓ BaSO4, CaCO3, BaCO3, CaSO4, BaSO3
Ví d :
NH4Cl + NaOH →
NH3 + H2O + CuSO4 →
NH3 + H2O + FeCl2 →
Ba(OH)2 + Na2SO4 →
Ca(OH)2 + K2CO3 →
c) tác d ng với muối:
Điều kiện:
+ 2 muối phản ứng tan
+ sản phẩm có kết tủa
Vd: Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3↓ + 2NaCl.
d) tác dụng với kim loại:
Đi u kiện: thỏa mãn quy tắc anpha
Fe + Ag+ → Fe2+ +Ag+ dư → Fe3+
Mg→Cu + Fe3+ → Fe2+ +Mg, Al, Zn → Fe0

d) Một số muối bị nhiệt phân:
Muối cacbonat không tan:
o

t
*) CaCO3 
 CaO + CO2

*) Muối nitrat và nitrit
NH4NO2 → N2↑ + H2O
NH4NO3 → N2O + H2O
Muối nitrat:
Ba(NO3)2 → BaO + NO2 + O2
Fe(NO3)3 → Fe2O3 + NO2 + O2
KClO3 → KCl + O2
KMnO4 → K2MnO4 + MnO4 + O2
K2Cr2O7 → Cr2O3 + K2O + O2
f)Một số muối có phản ứng thùy phân:
Copyright 2017 ® by Nguyễn Công Kiệt (FB: https://nguyencongkietbk)


AlCl3 + Na2CO3 + H2O → Al(OH)3↓ + CO2 + H2O
NaAlO2 + NH4Cl + H2O → Al(OH)3↓ + NaCl + NH3.
g) Một số muối có tính khử: ( Fe3+, S2-)
vd: FeCO3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + CO2 + NO2 + H2O
ZnS + HNO3 → Zn(NO3)2 + H2SO4 + NO2 + H2O
f) Một số muối có tính oxi hóa mạnh: Fe3+, K2Cr2O7, KMnO4(H+)
FeCl3 + KI → FeCl2 + I2 + KOH
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
PH C A DUNG D cH

I, Đ
PH là chỉ số được biễu diễn bởi hệ thức
[H+] = 10-a⟶PH = a
Hay PH = -lg[H+]
VD: [H+] = 0,001 mol/l = 10-3 ⟶ PH = 3
Trong 1 dung dịch: [H+].[OH-] = 10-14 ⟶ [H+] = 10-14/[OH-]
PH + POH = 14 ⟶ PH = 14 – pOH với POH = -lg[OH-]
VD: tính PH của dung dịch
NaOH ⟶ Na+ + OH10-2--------------10-2
pOH=2 ⟶ pH = 14 – pOH = 12
II, Mơi trường.
Mơi trường
Axit
Trung tính
Baz ơ

H+
> 10-7
10-7
<10-7

pH
pH<7
pH=7
PH>7

PHẢN ỨNG TR O ĐỔI ION
1 Đ/ : là phản ứng xảy ra giữa các chất điện li trong dung dịch
ĐK: trong sản phẩm phản ứng phải có ít nhất:
+ chất kết tủa.

+ chất bay hơi.
+ chất điện li yếu.
Cách viết phương trình ion và pt ion rút gọn:
Copyright 2017 ® by Nguyễn Công Kiệt (FB: https://nguyencongkietbk)


B1: viết phương trình phân tử và cân bằng.
B2: viết phương trình ion đầy đủ:
+ chất điện ly mạnh viết phân li ra ion + và _
+ chất điện li yếu, chất ↓ , chất ↑ để nguyên dạng phân tử,
B3: viết phương trình ion rút gọn:
Rút gọn những ion ở 2 vế giống nhau.
 BÀI TẬP VẬN D NG:
Dang1: âu h i lý thuyết về chất lư ng tính và kh n ng ph n ứng của các chất
hú ý khi làm bài
khi chúng không ph i là các ion đối kháng tức là

-

các ion không gây ra các ph n ứng đ c biệt đ t o thành chất kết tủa bay hơi hay chất điện li yếu
các ion này không th là thuốc th của nhau
v i axit và baz ơ sai

là chất c kh n ng cho và nhận proton

úng chất c kh n ng ph n ứng

Chất lư ng tính bao g m
+ oxit và hidroxit của các kim lo i Al, Zn, Sn, Pb; Cr(OH)3 và Cr2O3.
+ các ion âm cịn chứa H có kh n ng phân li ra ion H+ của các chất điện li trung bình và yếu ( HCO3-,

HPO42-, HS-…
( chú ý : HSO4- c tính axit do đây là chất điện li m nh)
+ Là muối chứa các ion lư ng tính; muối t o bởi hai ion, một ion có tính axit và một ion c tính bazơ
(NH4)2CO3…
Là các amino axit …

im lo i vừa tác dụng được v i axit vừa tác dụng v i bazơ g m : các kim lo i Al, Zn, Sn, Be, Pb,..
+1 số kim lo i có ph n ứng được v i axit và bazơ nhưng không được gọi là chất lư ng tính xem l i đ nh
ngh a chất lư ng tính
là ph n ứng trong đ c s cho và nhận proton H+
Vd

aOH

trường hợp đ c biệt của ph n ứng trao đ i

H l → a l + H2 O

HNO3 + NH3 → H4NO3
B

:

Câu 1 CD07:Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2.

B. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2.

C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.


D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2.

Copyright 2017 ® by Nguyễn Cơng Kiệt (FB: https://nguyencongkietbk)


Câu 2kb07: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các
chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.

B. HNO3, NaCl, Na2SO4.

C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.

D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.

2HNO3 + Ba(HCO3)2 Ba(NO)3 + CO2 + 2H2O
Na2SO4 + Ba(HCO3)2 BaSO4 + 2NaHCO3
Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2 BaCO3 + CaCO3 + H2O
KHSO4 + Ba(HCO3)2 BaSO4 + 2CO2 + 2H2O
Câu 3kb07:Cho 4 phản ứng:
(1) Fe + 2HCl →FeCl2+ H2
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 →Na2SO4+ 2NH3+ 2H2O
(3) BaCl2+ Na2CO3 →BaCO3+ 2NaCl
(4) 2NH3+ 2H2O + FeSO4 →Fe(OH)2+ (NH4)2SO4
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơlà
A. (2), (3).

B. (1), (2).

C. (2), (4).


D. (3), (4).

(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
Bazo

Axit

(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 →Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
Bazơ

Axit

Câu 4ka08: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Sốchất đều
pHản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 7.

B. 6.

C. 5.

D. 4.

Câu 5ka07: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Sốchất
trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 4.

B. 5.

C. 2.


D. 3.

Đáp án: A ( 4 chất trừNH4Cl, ZnSO4)
Câu 6kb08: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11(saccarozơ), CH3COOH,
Ca(OH)2, CH3COONH4. Sốchất điện li là
A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

Câu 7cd08: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Sốchất trong dãy tác
dụng với lượng dưdung dịch Ba(OH)2tạo thành kết tủa là
A. 5.

B. 4.

C. 1.

Copyright 2017 ® by Nguyễn Cơng Kiệt (FB: https://nguyencongkietbk)

D. 3.


Câu 8cd08: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3(1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH
của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từtrái sang pHải là:
A. (3), (2), (4), (1).


B. (4), (1), (2), (3).

C. (1), (2), (3), (4).

D. (2), (3), (4), (1).

Câu 9cd08:Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Sốchất trong dãy tạo
thành kết tủa khi pHản ứng với dung dịch BaCl2là
A. 4.

B. 6.

C. 3.

D. 2.

Câu 10cd08:Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Sốchất trong
dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 11ka09:Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3,
K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dưvào năm dung dịch trên. Sau khi pHản ứng kết thúc,
số ống nghiệm có kết tủa là

A. 5.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 12b09:Cho các pHản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4+ BaCl2 →

(2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →

(3) Na2SO4+ BaCl2 →

(4) H2SO4+ BaSO3 →

(5) (NH4)2SO4+ Ba(OH)2 →

(6) Fe2(SO4)3+ Ba(NO3)2→

Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (3), (5), (6).

B. (1), (2), (3), (6).

C. (2), (3), (4), (6).

D. (3), (4), (5), (6).


Ba2+ + SO42- → BaSO4
Câu 13cd09: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là :
A. H , Fe3 , NO3 ,SO24

B. Ag , Na  , NO3 ,Cl

C. Mg2 , K ,SO42 , PO34

D. Al3 , NH4 , Br  ,OH

Câu 14cd09: Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là:
A. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2.

B. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3.

C. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2.

D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2.

Câu 15cd10: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Al3+, PO43–, Cl–, Ba2+. B. Ca2+, Cl–, Na+, CO32–.
C. K+, Ba2+, OH–, Cl–. D. Na+, K+, OH–, HCO3–.
Câu 16a11: Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Sốchất trong dãy có
tính chất lưỡng tính là
A. 2.

B. 1.

C. 4.


D. 3.

Câu 17b11: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có
bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
Copyright 2017 ® by Nguyễn Cơng Kiệt (FB: https://nguyencongkietbk)


A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

5 chất thỏa mãn là : Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, Al2O3, Zn.
Câu 18a12:Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Sốchất trong dãy vừa pHản
ứng được với dung dịch HCl, vừa pHản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 3.

B. 5.

C. 2.

D. 4.

Câu 19cd13:Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Cl−; Na+; và Ag+ NO3-.
C. K+; Mg2+; OH−và .


B. Cu2+; Mg2+; H+ và OH−.
D. K 3-NO+; B

+; C −

NO3-

Câu 20cd14Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2,
NaHSO4. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Dung dịch Ba(HCO3)2tác dụng được với cả các dung dịch: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4.

[H+] = 10-a⟶PH = a. Hay pH = -lg[H+]
VD: [H+] = 0,001 mol/l = 10-3 ⟶ pH = 3
Trong 1 dung d ch: [H+].[OH-] = 10-14 ⟶ [H+] = 10-14/[OH-]
pH + pOH = 14 ⟶ pH = 14 – pOH v i pOH = -lg[OH-]
VD: tính PH của dung d ch
NaOH ⟶ Na+ + OH10-2--------------10-2
pOH=2 ⟶ pH = 14 – pOH = 12

ính pH là tính theo n ng độ ion chứ khơng ph i số mol
+Khi trộn dung d ch v i nhau ph i x t ph n ứng gi a các ion đối kháng trong dung d ch
Sau = Vdd1 + Vdd2.

B

hi đ Vdd

:

Câu 1kb07:Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)20,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm
H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trịpH của dung dịch X là
A. 7.

B. 6.

C. 1.

D. 2.

n Ba(OH)2 = 0,01 mol , n NaOH = 0,01 mol , n H2SO4 = 0,015 mol , n HCl = 0,025 mol
Tổng số mol OH- : 0,02 + 0,01 = 0,03 mol
Tổng số mol của H+ : 0,035 mol
Phản ứng :
H+ + OH- H2O
Copyright 2017 ® by Nguyễn Cơng Kiệt (FB: https://nguyencongkietbk)


Ban đầu

0,035

0,03


 Sau phản ứng dư 0,005 mol H+ , Tổng thể tích là 0,5 lit  [H+] = 0,005/0,05 = 0,01  PH = - Lg[H+]
= -lg0,01 = 2
Câu 2a08:Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung
dịch Y. Dung dịch Y có pH là
A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

(Đưa thêm số liệu: V = 1 lít). Nhìn thống qua cũng thấy H+ dư là 0,02 mol pH = 2 (nhẩm)
Câu 3(KA-07): Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch
tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li)
A. y = 100x.

B. y = 2x.

C. y = x - 2.

D. y = x + 2.

Giả sử cả HCl và CH3COOH cùng có nồng độ mol /l là 1
HCl  H+ + Cl1 1  PH = 0 = x
CH3COOH  CH3COO- + H+
Ban đầu

1


Phân ly

0,01 ------------------------- 0,01

 PH = -lg0,01 = 2 = y  y = x + 2
Câu 4:a07Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit 0,5M,
thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thểtích dung dịch khơng đổi). Dung dịch Y có pH là
A. 7.

B. 1.

C. 2.

D. 6.

nH+= 0,5 mol (nhẩm), trong đó nH+phản ứng = 5,32/22,4*2=0,475 mol → nH+dư = 0,025 →CM=
0,1M→ pH= 1
Câu 5:b08.Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a
(mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trịcủa a là (biết trong mọi dung dịch [H+][OH-] = 1014)
A. 0,15.

B. 0,12.

C. 0,30.

D. 0,03.

Câu 6ka09:Nung 6,58 gam Cu(NO3)2trong bình kín khơng chứa khơng khí, sau một thời gian thu được
4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụhồn tồn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung
dịch Y có pH bằng

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 7b09:Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn
hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
A. 12,8.

B. 13,0.

C. 1,0.

Copyright 2017 ® by Nguyễn Cơng Kiệt (FB: https://nguyencongkietbk)

D. 1,2.


Câu 8 ka10: Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO42- và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa
ClO4-, NO3- và y mol H+; tổng số mol ClO4- và NO3- là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z.
Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là
A. 2.

B. 13.

C. 1.


D. 12.

ĐLBTĐT: 0,07 = 0,02*2 + x ⇒ x = 0,03 (mol); y = 0,04 (mol) . Vậy nH+ dư = 0,01 (mol). [H+] =
0,01:0.1 = 0,1 (M) ⇒ pH = 1
Câu 9b11:Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉlệsốmol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung dịch
gồm H2SO40,5M và HNO32M, sau khi các pHản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a mol khí NO (sản
pHẩm khửduy nhất của N+5). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O2 thu được hỗn hợp khí Y. Cho tồn bộY
tác dụng với H2O, thu được 150 ml dung dịch có pH = z. Giá trịcủa z là
A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Gọi a là số mol Ag → nCu = 4a → 108a + 64.4a = 1,82 → a = 0,005 mol.
nH2SO4 = 0,015 ; nHNO3 = 0,06 → ∑nH+ = 0,015.2+0,06 = 0,09 ; nNO3- = 0,06
3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O.
0,02...4/75….1/75………………1/75
3Ag + 4H+ + NO3- → 3Ag+ + NO + 2H2O.
0,005…1/150…………………….1/600
→∑nNO = 1/75 + 1/600 = 0,015
2NO + 3/2O2 + H2O → 2HNO3
0,015 0,1 ……………0,015
→[H+] = 0,015/0,15 = 0,1 → pH = -lg0,1 = 1
Câu 10cd11:Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12,0 vào 8,00 lít dung dịch HCl có pH = 3,0 thu được
dung dịch Y có pH =11,0. Giá trịcủa a là
A. 1,60.


B. 0,80.

C. 1,78.

D. 0,12.

pH = 12  [H+] = 10-12  [OH-] = 10-2  nOH- = a.10-2
pH = 3  [H+] = 10-3  n H = 8.10-3
pH = 11 [H+] = 10-11  [OH-] = 10-3
 a. 10-2 - 8.10-3 = 10-3(a + 8)  a = 1,78
Câu 11cd07:Trong sốcác dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những
dung dịch có pH> 7 là
A. Na2CO3, NH4Cl, KCl.

B. KCl, C6H5ONa, CH3COONa.

C. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa.

D. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4.

).
Copyright 2017 ® by Nguyễn Cơng Kiệt (FB: https://nguyencongkietbk)


rong dung d ch ∑n điện tích ion

∑n điện tích ion -|

Lưu ý khi áp dụng b o toàn điện tích
m muối


mion

khi thay thế

mion-

ion ph i đ m b o b o tồn điện tích

vd: O2- = 2Cl- (1 mol o2- ph i được thay thế b ng 2mol Cl- đ đ m b o điện tích là 2-)
Câu 1cd07 :Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl–và y mol SO42–. Tổng khối
lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trịcủa x và y lần lượt là (Cho O = 16; S = 32;
Cl= 35,5; K = 39; Cu = 64)
A. 0,03 và 0,02.

B. 0,05 và 0,01.

C. 0,01 và 0,03.

D. 0,02 và 0,05.

đlbt điện tích ==> 0,02*2+0,03=x+2y
mMuối = mCu2+ + mK+ + mCl- + mSO42- = 64*0,02 + 0,03*39 + 35,5x + 96*y=5,435
giải hệ pt ==> x=0,03 ; y=0,02
Câu 2cd07: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2(ở
đktc). Thểtích dung dịch axit H2SO42M cần dùng đểtrung hoà dung dịch X là
A. 150ml.

B. 60ml.


C. 75ml.

D. 30ml.

Câu 3cd07:Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa
6,525 gam chất tan. Nồng độmol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch đã dùng là (Cho H = 1; O = 16; Cl
= 35,5; K = 39)
A. 1M.

B. 0,25M.

C. 0,75M.

D. 0,5M.

Câu 4 ka08:Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ởdạng bột tác dụng hoàn toàn với
oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thểtích dung dịch HCl 2M vừa đủ để
pHản ứng hết với Y là
A. 75 ml.

B. 50 ml.

C. 57 ml.

D. 90 ml.

mtăng= mO= 1,2g → nO= 0,075 mol →nHCl= 0,15 mol V = 75ml (nhẩm được hết)
Câu 5cd08: Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch X thành hai pHần bằng
nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dưdung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam

kết tủa;
- Phần hai tác dụng với lượng dưdung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cơ cạn dung dịch X là (q trình cơ cạn chỉ có nước bay
hơi)
A. 3,73 gam.

B. 7,04 gam.

C. 7,46 gam.

D. 3,52 gam.

Câu 6ka10:Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na; 0,003 mol Ca; 0,006 mol Cl; 0,006 mol HCO3và 0,001
mol NO3–. Đểloại bỏhết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủdung dịch chứa a gam Ca(OH)2. Giá trịcủa
a là
A. 0,222.
B. 0,444.
C. 0,120.
D. 0,180.
Copyright 2017 ® by Nguyễn Cơng Kiệt (FB: https://nguyencongkietbk)


nCa(OH)2 = x.
OH-

+

HCO3-




CO32- + H2O

0,006 --------- → 0,006

2x
Ca2+

nOH- = 2x và nCa2+ = x. Theo đề bài:

+

CO32--

x+0,003

0,006



CaCO3.

Chỉ có x = 0,003 thỏa mãn. Vậy a = 0,003*74 = 0,222 (g)
Câu 7b10:Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3–và Cl–, trong đó sốmol của ion Cl–là 0,1. Cho
1/2 dung dịch X pHản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn
lại pHản ứng với dung dịch Ca(OH)2(dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung
dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trịcủa m là
A. 7,47.

B. 9,21.


C. 8,79.

D. 9,26.

1
X nếu thêm Ca(OH)2 thì vẫn thu được thêm kết tủa nên Ca2+ ban đầu thiếu và bằng số
2
2
mol kết tủa: nCa 2  2.n  2.
 0, 04(mol )
100

Từ giả thiết: dd

dd

1
3
X thêm Ca(OH)2 thu kết tủa : nHCO-  2.n(2)  2.
 0, 06(mol )
3
2
100

Áp dụng bảo tồn điện tích:
nNa  2.nCa2  nHCO  nCl   nNa  nHCO  nCl   2.nCa2  0,06  0,1  2.0,04  0,08
3

3


t
Khi cô cạn xảy ra phản ứng: 2 HCO3 
CO 32  + CO2 + H2O
0

0,06

0,03

Áp dụng bảo toàn khối lượng :
m = mNa   mCa2  mCO2  mCl  = 0,08.23+ 0,04.40 + 0,03.60 + 0,1.35,5 = 8,79 gam
3

Câu 8(cd12): Một dung dịch X gồm 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,02 mol HCO3 và a mol ion X (bỏ
qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là
A. NO3 và 0,03.
B. Cl  và 0,01.
C. CO32 và 0,03.
D. OH  và 0,03.
Nhìn vào đáp án ta loại được 2 đáp án C và D ( các cặp ion Ca 2+ và CO3 ; HCO3- và OH- có phản ứng với
nhau nên không đồng thời cùng tồn tại trong một dung dịch được ).
→ Bảo tồn điện tích ( trong dung dịch tổng mol điện tích dương = tổng mol điện tích âm ) n điện tích âm
cịn lại = 0,01 + 0,02.2 – 0,02 = 0,03 mol → dễ dàng chọn được đáp án A.
Câu 9(C -12) Dung dịch E gồm x mol Ca2+, y mol Ba2+, z mol HCO-3 . Cho từ từ dung dịch Ca(OH)2
nồng độ a mol/l vào dung dịch E đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì vừa hết V lít dung dịch
Ca(OH)2. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị V, a, x, y là
x y
x  2y
A. V 

B. V 
C. V  2a ( x  y )
D. V  a (2 x  y )
a
a
Giải : nCa (OH )2  aV (mol) => nOH   2aV

HCO3  OH   CO32  H 2O
Copyright 2017 ® by Nguyễn Cơng Kiệt (FB: https://nguyencongkietbk)


z

2aV

2aV

Để lượng kết tủa lớn nhất thì z = 2aV
Theo định luật bảo tồn điện tích : 2x + 2y = z

=>2x + 2y = 2aV

=>

Câu 10(KB-13): Dung dịch X chứa 0,12 mol Na+; x mol SO2-4 ; 0,12 mol Cl- và 0,05 mol NH+4 . Cho 300
ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung
dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 7,190
B. 7,020
C. 7,875

D. 7,705
Cách 1:
Bảo tồn điện tích trong dd X: 0,12.1 + 0,05.1 = 0,12.1 + 2x
Tìm được x = 0,025
Số mol Ba2+ = 0,03 mol, OH- = 0,06 mol
Ba2+ + SO42BaSO4.
0,025
0,025
0,025
NH4+ + OHNH3 + H2O
0,05
0,05
Dung dịch Y: Ba2+ dư: 0,005 mol, Na+: 0,12 mol, Cl-: 0,12 mol, OH- dư: 0,01
mY = 7,875 gam
Cách 2:
Dung dịch X gồm NaCl (0,12 mol), và (NH4)2SO4 (0,025 mol)
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2NH3
Sau phản ứng dư: 0,005 mol Ba(OH)2 trong dung dịch
m= 0,12.58,5 + 0,005.171 = 7,875 gam
Câu 11b13:Trong sốcác dung dịch có cùng nồng độ0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trị pH
nhỏnhất?
A. NaOH.

B. HCl.

C. Ba(OH)2.

D. H2SO4.

Câu 12cd13:Cho 50 ml dung dịch HNO31M vào 100 ml dung dịch KOH nồng độx mol/l, sau pHản ứng

thu được dung dịch chỉchứa một chất tan duy nhất. Giá trịcủa x là
A. 0,5.

B. 0,8.

C. l,0.

D. 0,3.

Ta có số mol HNO3= số mol KOH = 0,05 nên x=0, 05 /0,1= 0, 5
Câu 13-14a. Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca2+ ; 0,3 mol Mg2+ ; 0,4 mol Cl- và a mol HCO3-. Đun dung
dịch X đến cạn thu được muối khan có khối lượng là :
A. 23,2 gam
B. 49,4 gam
C. 37,4 gam
D. 28,6 gam.
THĐT: a = 0,4mol;
2HCO3-  CO32- + CO2 + H2O;
0,4
0,2
m muối = mCa2+ + mMg2+ + mCl- + mCO32= 0,1x40 + 0,3x24 + 0,4x35,5 + 0,2x60 = 37,4gam.
Câu 14a14. Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị
của x là :
A. 0,3
B. 0,4
C. 0,2.( = 0,2M)
D. 0,1.
Câu 15b14: Dung dịch X gồm 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl- và a mol Y2-. Cô cạn
dung dịch X, thu được m gam muối khan. Ion Y2- và giá trị của m là
A. SO24 và 56,5.


B. CO32 và 30,1.

C. SO24 và 37,3.

Copyright 2017 ® by Nguyễn Cơng Kiệt (FB: https://nguyencongkietbk)

D. CO32 và 42,1.


Bảo tồn điện tích: n K   2n Mg2  n Na   n Cl   2n Y2  0,1  2.0,2  0,1  0,2  2a  a  0,2 mol
Loại đáp án B, D vì CO32 tạo kết tủa với Mg2+  Y 2  : SO24 
mmuối = mK  mMg2  mNa  mCl  mSO2  0,1.39  0,2.24  0,1.23  0,2.35,5  0,2.96  37,3g
4

Câu 16cd14:Dung dịch X gồm a mol Na+; 0,15 mol K+; 0,1 mol HCO3; 0,15 mol CO2-3 và 0,05 mol
SO42-. Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 33,8 gam

B. 28,5 gam

C. 29,5 gam

D. 31,3 gam

Bảo tồn điện tích cho số mol Na+= 0,35 mol.
Vậy m = 0,35.23 + 0,15.39 + 0,1.61 + 0,15.60 + 0,05.96 = 33,8
Câu 17: H7ỗn hợp X gồm CaC2 x mol và Al4C3 y mol. Cho một lượng nhỏ X vào H2O rất dư, thu được
dung dịch Y, hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4) và a gam kết tủa Al(OH)3. Đốt cháy hết Z, rồi cho toàn bộ sản
phẩm vào Y được 2a gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ x : y bằng

A. 3 : 2
B. 4 : 3
C. 1 : 2
D. 5 : 6
( rích đề thi THPT Quốc Gia n m 2015).
C2 H 2 : x Ch¸y

 CO 2 : 2x  3y

CH
:
3y

4
n CaC2  x BTNT 

 
Ta có : 
a
 4y  2x
Y Al(OH)3 :
n Al4C3  y
78


 Ca(AlO 2 ) 2 : x
+ Khi sục n CO2  2x  3y vào n Ca(AlO2 )2  x sẽ khơng có kết tủa CaCO3.
 m Al(OH)3  2a  2x.78 

a

x 4
 x  4y  2x  
78
y 3

Câu 18: Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl2
0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,28
B. 0,64
C. 0,98
D. 1,96
( rích đề thi THPT Quốc Gia n m 2015).

n H  0, 02
Có :  2
 n OH  0, 04  0, 02  0, 02  n Cu (OH)2  0, 01  m  0,98(gam)

n H  0, 02

Câu 19: X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ y mol/l. nhỏ từ từ 100 ml
X vào 100 ml Y, sau các phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml Y vào 100 ml X, sau
phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1:V2 = 4:7. Tỉ lệ x:y bằng
A. 11:4
B. 11:7
C. 7:5
D. 7:3
( rích đề thi THPT Quốc Gia n m 2015).





H
H
+ Chú ý : Khi cho HCl vào CO32 thì CO32 
 HCO3 
 CO2


H
Nhưng khi cho CO32 vào HCl thì CO32 
 CO2

Copyright 2017 ® by Nguyễn Cơng Kiệt (FB: https://nguyencongkietbk)


TN.1
 
 0,1x  0,1y  V1
n

  0,1x
0, 2x
x 7
 H

+ Ta có : 
  TN.2 0,1x
 0,1x  0,1y 
 
7V

1
7
y 5

 V2 
n CO32  0,1y  


2
4

Câu 20: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn
trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hịa và m gam hỗn
hợp khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là
0,935 mol. Giá trị của m ầ
á r
ấ sau đây?
A. 2,5
B. 3,0
C. 1,0
D.1,5
( rích đề thi THPT Quốc Gia n m 2015).

n Al  0,17(mol)  n e  0,51(mol)
+ Ta có : 

n Al2O3  0, 03(mol)
BTNT.Al
BTDT

 
 n Al3  0, 23
 
 a  b  0,11
 BTNT.S

AlO 2 : 0, 23
  n   n SO24  0, 4(mol) 
  NaOH  2
+ Z có 
a  0, 095
BTDT
 SO 4 : 0, 4


n Na   a(mol)
 
b  0, 015
 
n

Na
:
a

0,935

b(mol)



 NH4
BTKL

 mZ  0, 23.27  0, 4.96  0,095.23  0,015.18  47,065
0, 4.2  0, 015.2  0, 015.4
BTNT.H

 n H2O 
 0,355
2
BTKL

 7, 65  0, 4.98  0, 095.85  47, 065  m  0,355.18  m  1, 47(gam)
H2SO4

NaNO3

Copyright 2017 ® by Nguyễn Cơng Kiệt (FB: https://nguyencongkietbk)



×