Tải bản đầy đủ (.pptx) (19 trang)

Toan LT trang 120 lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (957.73 KB, 19 trang )

n
ø
ô
ö
r
T

A
g
n
o
h
P
n
â
a
T
c
ï
o
h
u
å
e
i
g:T

N
Ù
A
O


T

)
0
2
1
g
n
a
r
T
(
p
ä
a
t
n
ä
e
y
u
L

àn
e
i
ò H Ca
h
T
i

n
ã
a
e
y
M
ò
gu
h
T
N
:
ãn
D
e
y
H
u
V
G
:Ng
GS
:2/4
Lôùp


RUNG
1

2


3

4

5

6

7

V AN G
Ø
8
9
10

Câu
Câu 10:
1:
4:
5.
Câu
Câu
Điền
Điền
2:
8:
7:
6:

9:
3. Tính
Tính
dấu
dấuđúng
::đúng::
308:36
20
:32
24
16
412
32
28
4:+
::-4
:410
4
2…….4
4–+–……
+
+
–5……16
……36
3559=……...
=……..
=…….
28
=……
: 4:: :+

444+
2 9
A.
A.
A.11
14
10
4
>5
>
=<0
C.
C.13
16
9
2
8
<=

Thời Gian

B.
B.
B.11
15
10
1
3
><7>
DD.

Đáp
Câu
Tấtán
D.
D.
cả
A,A,
17
12
10
3đều
8
1
CBđúng
đúng
sai

10
11
12
13
14
15
7
2
8
3
4
5
6

0
1
9


Thứ năm, ngày 02 tháng 03 năm 2017
Toán
Luyện tập
1

Tính nhẩm

8:4=
36 : 4 =

12 : 4 =
24 : 4 =

20 : 4 =
40 : 4 =

28 : 4 =
32 : 4 =


2
 

4 3=
12 4 =

12 3 =

Tính nhẩm
 

4 2=
8 4=
8 2=

 

4 1=
4 4=
4 1=

 

4 4=
16 4 =


02:00
START


01:46
01:47
01:48
01:49
01:41

01:42
01:43
01:44
01:36
01:37
01:38
01:39
01:31
01:32
01:33
01:34
01:26
01:27
01:28
01:29
01:21
01:22
01:23
01:24
01:16
01:17
01:18
01:19
01:11
01:12
01:13
01:14
01:56
01:57
01:58

01:59
01:51
01:52
01:53
01:54
01:45
01:40
01:35
01:30
01:25
01:20
01:15
01:06
01:07
01:08
01:09
01:10
01:01
01:02
01:03
01:04
00:46
00:47
00:48
00:49
00:41
00:42
00:43
00:44
00:36

00:37
00:38
00:39
00:31
00:32
00:33
00:34
00:26
00:27
00:28
00:29
00:21
00:22
00:23
00:24
00:16
00:17
00:18
00:19
00:11
00:12
00:13
00:14
02:00
01:55
01:50
01:05
00:50
00:51
00:52

00:53
00:54
00:55
00:56
00:57
00:58
00:59
01:00
00:45
00:40
00:35
00:30
00:25
00:20
00:15
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
DÖØNG LAÏI


2

 

Tính nhẩm

4 3 = 12
12 4 = 3
12 3 = 4

 

4 2 =8
8 4 =2
8 2 =4

 

4 1=4
4 4=1
4 1=4

 

4 4 = 16
16 4 = 4


2

Tính nhẩm


 

4 3 = 12
12 : 4 = 3
12 : 3 = 4

- Lấy tích chia cho thừa số này ta được
thừa số kia.
- Với 1 phép tính nhân ta viết được 2 phép
tính chia tương ứng.


3 Có 40 học sinh chia đều thành 4 tổ.
Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh ?
Tóm tắt
4 tổ : 40 Học sinh
1 tổ : ... Học sinh ?


01:00
00:00
00:05
00:10
00:15
00:20
00:25
00:30
00:35
00:40
00:45

00:50
00:55
DÖØ
NG LAÏI
START


3 Có 40 học sinh chia đều thành 4 tổ.
Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh ?
Tóm tắt
4 tổ : 40 Học sinh
1 tổ : ... Học sinh ?
Giải

Mỗi tổ có số học sinh là :
Số học sinh mỗi tổ có là :
Số học sinh một tổ có là :
Một tổ có số học sinh là :


4

Có 12 người khách cần sang sông, mỗi thuyền đều
chở 4 người khách ( không kể người lái thuyền). Hỏi
cần mấy thuyền để chở hết số khách đó ?

Tóm tắt
4 người khách : 1 Thuyền
12 người khách : ... Thuyền?



Bài 4
Tóm tắt
4 người khách : 1 Thuyền
12 người khách : ... Thuyền?
Giải


Trò chơi : Đá vào
khung thành


Vào
Trượt
rồi

Chọn đáp án đúng :  
4 x 3 …. 12 : 4 + 4
A. >

B. <

C. =


Vào
Trượt
rồi

Chọn đáp án đúng :  

28 : 4 …. 16 : 4 + 3
A. >

B. <

C. =


Vào
Trượt
rồi

Chọn đáp án đúng :  
36 : 4 …. 24 : 4 + 2
A. >

B. <

C. =


Vào
Trượt
rồi

Chọn đáp án đúng :  
28 : 4 …. 8 : 4 + 5
A. >

B. <


C. =


Cuỷng coỏ vaứ daởn doứ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×