Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Các bài toán tìm tập hợp điểm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.43 KB, 14 trang )

Các bài toán tìm tập hợp điểm

Bài 1: Cho đ-ờng tròn (O; R) và tam giác cân ABC có AB = AC nội tiếp đ-ờng
tròn (O; R) Kẻ đ-ờng kính AI. Gọi M là một điểm bất kì trên cung nhỏ AC. Mx
là tia đối của tia MC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho MD = MC.
a) Chứng minh rằng MA là tia phân giác của của góc BMx.
b) Gọi K là giao thứ hai của đ-ờng thẳng DC với đ-ờng tròn (O). Tứ giác
MIKD là hình gì? vì sao?
c) Gọi G là trọng tâm của tam giác MDK. Chứng minh rằng khi M di động
trên cung nhỏ AC thì G luôn nằm trên một đ-ờng tròn cố định.
d) Gọi N là giao điểm thứ hai của đ-ờng thẳng AD với đ-ờng tròn (O). P là
giao điểm thứ hai của phân giác góc IBM với đ-ờng tròn. Chứng minh rằng, đ-ờng
thẳng DP luôn đi qua một điểm cố định khi M di động trên cung nhỏ AC.
H-ớng dẫn:
a)

Góc

AMB

=
D

x

(1/2)sđAB (góc nội tiếp

A

(O) chắn AB )
Góc AMx = 180độ -



G
M

N

Góc AMC = 180độ (1/2)sđcungABC

O

=

(1/2)sđcungAC
=(1/2)sđcungAB

K
B

C

Vậy: Góc AMB =
Góc AMx hay MA là tia

I

phân giác của Góc BMx
b) +Tam giác MCD cân => Góc MCD = Góc MDC = (1/2)Góc BMC ( góc
ngoài của tam giác)
lại có Tam giác ABC cân => I là điểm chính giữa của cung BC => Góc IMC =
Góc IMB = (1/2)Góc BMC

vậy Góc MCD = Góc IMC => IM song song với CD


+ Góc MCD = Góc MDC = Góc BMI => BI = MK =>Góc MIK = Góc IMB
=> IK song song với MD
Vậy MIKD là hình bình hành.
c) D thuộc đ-ờng tròn (A; AC)
Gọi N là điểm trên AI sao cho NA = (1/3)AI.=> NG = (2/3)AD = (2/3)AC =
hs
=> G thuộc đ-ờng tròn (N; (2/3)AC)
---------------------------Bài 2: Cho tam giác ABC ngoại tiếp đ-ờng tròn (O; R). Gọi D là điểm chính
giữa của cung BC không chứa A. Vẽ đ-ờng tròn qua D và tiếp xúc với AB tại B.
Vẽ đ-ờng tròn qua D và tiếp xúc với AC tại C. Gọi E là giao điểm thứ hai của hai
đ-ờng tròn này.
a) Chứng minh 3 điểm B, C, E thẳng hàng.
b) Một đ-ờng tròn tâm K di động luôn đi qua A và D, cắt AB, AC theo thứ tự
tại M và N. Chứng minh rằng BM = CN.
c) Tìm quỹ tích trung điểm I của đoạn thẳng MN.

A

M

K

I
E
B

C


D

N
y

x

H-ớng dẫn:


a) + góc BED = góc DBx = góc ACB
+ góc CED = góc DCy = góc ABD
=> góc BEC = gócABD + gócACD = 180 độ.
=> B, E, C thẳng hàng.
b) cung BD = cung DC => góc BAD = góc CAD => cung DN = cung DM
=> DM = DN
cung BD = cung DC => DB = DC
góc DCN = góc DBM
=> Tam giác BMD = tam giác CND => BM = CN.
c) Tính đ-ợc DI = 2KD sin2 (A/2) =>(DI/DK) =2 sin2(A/2) =hs
K thuộc trung trực của AD => I thuộc đ-ờng thẳng vuông góc với AD cắt AD
tại P sao cho (DP/DA )=sin2(A/2)
Bài 3: Cho tam giác ABC cân tại A. Các điểm M, N theo thứ tự chuyển động
trên các cạnh AB, AC sao cho AM = CN.
a) Chứng minh đ-ờng tròn ngoại tiếp tam giác AMN luôn đi qua một điểm cố
định khác A.
b) Tìm quỹ tích tâm đ-ờng tròn ngoại tiếp tam giác AMN.
A


M

H-ớng dẫn:

I

a) Đ-ờng cao AH cắt đ-ờng tròn ngoại
tiếp tam giác AMN tại P
P

=> tam giác AMP = tam giác CNP =>

N

PA = PC
=> P là tâm đ-ờng tròn ngoại tiếp tam
giác ABC => P cố định.

C

B
H

b) Tâm I của đ-ờng tròn ngoại tiếp tam giác AMN nằm trên đ-ờng trung trực
của AP.


Bài 4. Tìm quỹ tích đỉnh C các tam giác ABC có AB cố định, đ-ờng cao BH
bằng cạnh AC.
E

C

H

H-ớng dẫn:
Kẻ đ-ờng thẳng vuông góc với AB tại A,
trên đó lấy E sao cho AE = AB

A

=> tam giác ACE = tam giác BHA
=> góc ACE = 90 độ => C thuộc cung chứa góc 90 độ dựng trên AE.

Bài 5: Tứ giác lồi ABCD có AC cố định, góc A =450, góc B = góc C = 900.
a) Chứng minh rằng BD cố độ dài không đổi.
b) Gọi E là giao của BC và AD, F là giao của DC và AB. Chứng minh EF có
độ dài không đổi.
c) Tìm quỹ tích tâm đ-ờng tròn ngoại tiếp tam giác AEF.

B


F
B

H

C
O
J


H-ớng dẫn:
a) góc B = góc D = 90 độ

A

=> B, D thuộc đ-ờng tròn

D

E

I

đ-ờng kính AC
góc A = 45 độ => BD = R
2 = hs.

b) Tam giác CDE vuông cân => CD = ED
tam giác ADF vuông cân => DA = DF
=>Tam giác ACD = tam giác FED
=> EF = AC = hs
c) Trung trực của AF cắt trung trực của AE tại J, cắt (O) tại H và I
=> H, I là điểm chính giữa của hai cung AC => H, I cố định.
góc HJI = góc BCD = 135 độ
=> J thuộc cung chứa góc 135 độ dựng trên HI.
Bài 6: Cho đoạn thẳng AB cố định. Một điểm M di động trên đoạn AB. Dựng
về cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đ-ờng thẳng AB các hình vuông AMDE,
MBGH. Gọi O, O' t-ơng ứng là tâm các hình vuông trên.
a) Tìm quỹ tích trung điểm I của đoạn OO'.

b) Chứng minh rằng AH và EG đi qua giao điểm N khác M của các đ-ờng tròn
ngoại tiếp các hình vuông AMDE và MBGH.
c) Chứng minh rằng đ-ờng thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 7: Cho hai đ-ờng tròn (O; R) và (O'; R') cắt nhau tại A và D có các đ-ờng
kính AOB và AO'C vuông góc với nhau tại A. Một đ-ờng thẳng d đi qua A và cắt


các nửa đ-ờng tròn không chứa điểm D của (O), (O') t-ơng ứng tại các điểm M,
N khác A.
a) Chứng minh tam giác ABM và tam giác CAN đồng dạng.
b) Tìm quỹ tích giao điểm P của OM và O'N khi d di động.
c) Tiếp tuyến M của (O) cắt AD tại I. Chứng minh rằng: IM2 = IA. ID.
d) Tìm vị trí của cát tuyến d để cho tiếp tuyến tại M của (O) và tiếp tuyến tại
N của (O') cắt nhau tại một điểm thuộc đ-ờng thẳng AD.
d) Xác định vị trí của d sao cho tứ giác MNCB có diện tích lớn nhất. Tìm giá
trị lớn nhất đó theo R và R'.
I

H-ớng dẫn

M

A

a) Tam giác AMB
và tam giác CAN đồng

N

dạng


O'

O

b) góc PMA + góc
PNA = góc OAM + góc
O'AN = 90 độ
=> góc OPO' =90

P
B

C

D

độ => P thuộc đ-ờng
tròn đ-ờng kính OO'
c) Tam giác IMA và tam giác IDM đồng dạng
=> IM2 = IA.ID
d) t-ơng tự câu c giả sử tiếp tuyến tại N của (O') cắt AD tại I' => I'M2 = I'A.I'D
. Vậy I trùng I' <=> IM = I'N <=> I thuộc trung trực của NM
Vậy khi I là giao của AD và trung trực của MN thì tiếp tuyến tại M của (O) và
tiếp tuyến tại N của (O') cắt nhau tại một điểm thuộc đ-ờng thẳng AD.
e) diện tích Tứ giác BMNC lớn nhất <=> (SBMA +SANC)min <=> (SBMA)min <=>
(BM.AM)min lại có: BM2 + AM2 = R2 vậy: BM.AM
<=> d tạo với AB một góc 45 độ

R2

dấu bằng khi BM = AM
2


Khi đó diện tích tứ giác BMNC là:





1
R.R' R 2 R' 2 .
2

Bài 8: Một điểm A đi động trên nửa đ-ờng tròn đ-ờng kính BC cố định. Đ-ờng
thẳng qua C song song với BA cắt đ-ờng phân giác ngoài của góc BAC của tam
giác ABC tại D. Tìm quỹ tích D.
D
j
E
A

B

O

C

H-ớng dẫn
AD cắt (O) tại E => E cố định

lại có góc CDE = 45 độ
Vậy D thuộc cung chứa góc 45 độ dựng trên CE.

Bài 9: Cho đ-ờng tròn (O; R) cố định và đ-ờng thẳng d cắt (O; R) tại hai điểm
A, B cố định. Một điểm M di động trên d và ở bên ngoài đoạn AB. Vẽ các tiếp
tuyến MP và MN với (O; R). Gọi N, P là hai tiếp điểm.
a) Chứng minh rằng khi M di động, đ-ờng tròn ngoại tiếp tam giác MNP luôn
đi qua hai điểm cố định.
b) Tìm quỹ tích tâm I của đ-ờng tròn ngoại tiếp tam giác MNP.
c) Trình bày cách dựng điểm M sao cho tam giác MNP là tam giác đều.
H-ớng dẫn:


a) Giả sử (I) cắt AB tại H khác M => góc OHM = 90 độ => HA = HB hay H
cố định. Vậy (I) đi qua O và H cố định.
b) IO = IH => I thuộc trung trực của OH.
c) Tam giác MNP đều <=> góc OMN = 30 độ <=> OM = 2ON = 2R Vậy M
thuộc (O; 2R)

P

O
I
A

d

B
H


M
N

Bài 10: Cho hình vuông ABCD cố định. Một điểm I di động trên cạnh AB (I
khác A và B). Tia DI cắt tia CB tại E. Đ-ờng thẳng CI cắt đ-ờng thẳng AE tại M.
Đ-ờng thẳng BM cắt đ-ờng thẳng DE tại F. Tìm quỹ tích điểm F.


E

H-ớng dẫn:
Trên BC lấy G sao cho AI = BG => AI
vông góc với ED
M

áp dụng định lí Meleneut trong tam giác

F

AEB với 3 điểm thẳng hàng C, I, M có

lại có

CB CD IB


CE CE BE

B


A

CB IA ME
1 1
CE IB MA

I

thay vào (1) =>

ME BE BE
=> MB song song với AG hay


MA IA BG

G

góc DFB vuông
Vậy F thuộc đ-ờng tròn đ-ờng kính BD (
D

cung nhỏ AB ).

C

Bài 11: Cho đ-ờng tròn (O; R) và một điểm A cố định trên đ-ờng tròn. Điểm
M l-u động trên tiếp tuyến xy tại A của (O; R). Qua M vẽ tiếp tuyến thứ hai với
(O; R). Gọi tiếp điểm là B.
a) Tìm quỹ tích tâm các đ-ờng tròn ngoại tiếp tam giác AMB.

b) Tìm quỹ tích trực tâm H của tam giác AMB.

B

O
H

E

H-ớng dẫn:
a) Đ-ờng tròn ngoại
tiếp tam giác AMB là
đ-ờng tròn đ-ờng kính
OM
=> E thuộc trung trực của OA

A

M


b) Tứ giác AOBH là hình thoi => AH = R. Vậy H thuộc đ-ờng tròn (A; R) (
thuộc nửa mặt phẳng bờ xy chứa B)
Bài 12: Cho tam giác ABC nội tiếp đ-ờng tròn tâm O. Đ-ờng phân giác của
góc A cắt đ-ờng tròn tại điểm D. Một đ-ờng tròn (L) thay đổi nh-ng luôn đi qua
hai điểm A và D. (L) cắt hai đ-ờng thẳng AB, AC ở giao điểm thứ hai là M, N (có
thể trùng với A).
a) Chứng minh rằng: BM = CN.
b) Tìm quỹ tích trung điểm K của MN.
H-ớng dẫn:


A

a) góc BAD = góc DAN => DB =
DC; DM = DN

L

lại có góc MBD = góc NCD; góc

M

BMD = góc NCD => góc BDM = góc
CDN

K
C

B

vậy tam giác BDM = tam giác CDN
D

=> BM = CN.

N

b) T-ơng tự câu c bài 2

Bài 13: Cho góc vuông xOy. Một chiếc êke ABC tr-ợt trong mặt phẳng của

góc xOy sao cho đỉnh B di chuyển trên cạnh Ox, đỉnh C di chuyển trên cạnh Oy
và đỉnh góc vuông A di chuyển trong góc xOy. Tìm quỹ tích điểm A.
x

H-ớng dẫn:

B
A

Tứ giác OBAC nội tiếp => góc yOA =
góc CBA =
Vậy A thuộc tia tạo với tia Oy một góc
( phần nằm trong góc xOy )

O

C

y


Bài 14: Cho đ-ờng tròn tâm O bán kính R và một điểm P cố định ở ngoài
đ-ờng tròn. Vẽ tiếp tuyến PA và cát tuyến PBC bất kì (A, B, C trên (O; R)). Gọi
H là trực tâm của tam giác ABC. Khi cát tuyến PBC quay quanh P.
a) Tìm quỹ tích điểm đối xứng của O qua BC.
b) Tìm quỹ tích điểm H.
A
K

H

O
C

B

P

O'

H-ớng dẫn:
a) ta có PO' = PO = hs; P cố định => O' thuộc đ-ờng tròn ( P; PO)
b) Tứ giác OO'HA là hình bình hành vẽ hình bình hành AOPK => K cố định.
=> HO'PK cũng là hình bình hành => HK = O'P = OP = hs. Vậy H thuộc đ-ờng
tròn (K; OP).
Bài 15: Cho hình vuông ABCD có tâm O. Vẽ đ-ờng thẳng d quay quanh O cắt
hai cạnh AD và BC lần l-ợt tại E và F ( E và F không trùng với các đỉnh của hình
vuông). Từ E, F lần l-ợt vẽ các đ-ờng thẳng song song với DB, AC chúng cắt nhau
tại I.
a) Tìm quỹ tích I.
b) Từ I vẽ đ-ờng thẳng vuông góc với EF tại H. Chứng tỏ H thuộc một đ-ờng
cố định và đ-ờng thẳng IH đi qua một điểm cố định.
Bài 16: Cho tam giác ABC cân tại A. Một điểm P di động trên cạnh BC. Vẽ
PQ song song với AC ( Q thuộc AB), vẽ PR song song với AB ( R thuộc AC). Tìm
quỹ tích các điểm D đối xứng với P qua QR.


Bài 17: Cho góc vuông xOy. Các điểm A và B t-ơng ứng thuộc tia Ox, Oy sao
cho OA = OB. Một đ-ờng thẳng d đi qua A và cắt OB tại M nằm giữa O và B. Từ
B hạ đ-ờng thẳng vuông góc với AM cắt AM tại H và cắt đ-ờng thẳng OA tại I.
a) Chứng minh rằng OI = OM và tứ giác OMHI nội tiếp.

b) Gọi K là hình chiếu của O lên BI. Chứng minh rằng OK = HK.
c) Tìm quỹ tích điểm K khi M di động trên đoạn OB.
Bài 18: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đ-ờng tròn (O) và M di động trên cung
BC.
a) Trên tia đối của tia CM, lấy đoạn CE = MB. Tìm tập hợp các điểm E khi M
di động.
b) Trên tia đối của tia MC, lấy đoạn MF = MB. Tìm tập hợp các điểm F khi M
di động.
Bài 19: Cho hai đ-ờng tròn bằng nhau (O) và (O') cắt nhau tại A và B. Một
cát tuyến (d) bất kì qua B cắt (O0 tại C và (O') tại C'. Tìm tập hợp trung điểm I của
đoạn CC' khi d quay quanh B.
Bài 20: Cho hai đ-ờng thẳng xx' và yy' vuông góc với nhau tại O và một điểm
P cố định. Một góc vuông đỉnh P quay quanh P. các cạnh của góc vuông này cắt
xx' tại A và yy' tại B. Tìm tập hợp trung điểm I của đoạn AB.
Bài 21: Trên mỗi bán kính OM của đ-ờng tròn (O) lấy đoạn OI bằng khoảng
cách từ M đến đ-ờng kính cố định AB. Tìm tập hợp các điểm I.
Bài 22: Cho đ-ờng tròn (O) cố định và một dây AB cố định. Trên cung nhỏ
AB, ta lấy điểm C di động. Tìm tập hợp tâm I của đ-ờng tròn nội tiếp tam giác
ABC.


Bài 23: Cho đ-ờng tròn (O) và một dây AB cố định. Kể một dây AC. Trên
đ-ờng thẳng AC lấy hai điểm M, M' sao cho CM = CM' = CB, M nằm ngoài đ-ờng
tròn. Tìm tập hợp các điểm M và M' khi C vạch cung AB.
Bài 24: Cho đ-ờng tròn (O; R), 2 điểm B, C cố định trên (O) và một điểm A
di động trên (O). Tìm tập hợp các trực tâm H của tam giác ABC.
Bài 25: Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp những điểm M trong mặt phẳng sao
cho hình chiếu của M trên ba cạnh của tam giác là ba điểm thẳng hàng.
Bài 26: Cho đoạn thẳng AB và M là điểm tuỳ ý trên đoạn AB. Dựng trên cùng
một nửa mặt phẳng bờ là đ-ờng thẳng AB các hình vuông ANCD và BMEF. Các

đ-ờng tròn ngoại tiếp chúng tâm P và Q cắt nhau tại M và N.
a) Chứng minh rằng: AE, BC đi qua N.
b) Chứng minh rằng: MN đi qua một điểm cố định khi M di động.
c) Tìm tập hợp trung điểm I của PQ khi M di động.
Bài 27: Cho đ-ờng tròn (O; R) và một điểm P cố định trong đ-ờng tròn không
trùng với O. Qua P dựng dây cung APB, các tiếp tuyến của (O) tại A và B cắt nhau
tại M. Tìm tập hợp các điểm M khi dây AB quay quanh P.

Bài 32: Hai đ-ờng tròn (O) và (O') giao nhau tại A và B. Một cát tuyến di động
qua A cắt (O) tại C và (O') tại D. Tìm tập hợp tâm I của các đ-ờng tròn nội tiếp
tam giác BCD.

Bài 33: Cho tam giác cân ABC nội tiếp đ-ờng tròn (O; R) có AB = AC = R 2
a) Tính độ dài BC theo R
b) M là một điểm di động trên cung nhỏ AC, đ-ờng thẳng AM cắt đ-ờng thẳng
BC tại D. Chứng minh rằng AM.AD luôn luôn là hằng số
c) Chứng minh tâm đ-ờng tròn ngoại tiếp tam giác MCD di động trên một
đ-ờng cố định khi M di động trên cung nhỏ AC.


A

H-ớng dẫn:
a) BC là đ-ờng kính của
(O).
b) Tam giác AMC đồng
dạng với tam giác ACD =>
AM.AD = AC2 = R 2 .
c) góc ACM = góc MDC =
1/2 sđ cung CM => AC là tiếp

tuyến của ( I ) => IC vuông
góc với AC cố định => I thuộc
đ-ờng thẳng qua C và vuông
góc với CA.

M
I

B

O

C

D

Bài 34: Cho hình vuông ABCD có tâm O. Vẽ đ-ờng thẳng (d) quay quanh O
cắt AD, BC tại E, F. Từ E, F lần l-ợt vẽ các đ-ờng thẳng song song với DB, AC
chúng cắt nhau tại I.
a) Chứng minh rằng I thuộc một đ-ờng thẳng cố định
b) Từ I kẻ IH vuông góc với EF tại H. Chứng minh H thuộc một đ-ờng cố
định và IH đi qua một điểm cố định.
K

A

I

B


F
E

D

O

H

C



×