k
m
T
2
g
ℓ
2
m
k
ℓ
g
2
T
1
T
f
SÓNG CƠ
v.T
x
A cos( t
v
)
A sin( t
T
2 . LC
2 .
2.
v
f
c.T
S0 cos( t
v
c
f
c
f
c.T
2 . LC
)
S0 sin( t
)
2
a
2
2
x
A cos( t
2
a
2
s
S 0 cos( t
)
2
Biên âm
x
A
2
a max
Wt
Fdh
A; v
1 2
kA ; Wd
2
k ℓ A
x 0
a 0; vmax
0
0
Wt
0; Wd
Fdh
k ℓ
Fhoiphuc
K .A
Fhoiphuc
ℓ
ℓ A
ℓ
ℓ0
ℓ
ℓ0
ℓ x
vtoc do
S
t
Q0
I0
SÓNG ÁNH SÁNG
s
)
ℓ
g
2
I0
Q0
1
LC
g
ℓ
ℓ0
x
A
1 2
mv max
2
ℓ
2
a max
Wt
Fdh
0
A
A; v
0
1 2
kA ; Wd 0
2
k ( ℓ A)
Fhoiphuc
K .A
ℓ
ℓ A
ℓ0
1
A
2
2
A2
x
v2
2
S0
2
a2
v2
4
2
3
2
vmax
4
1
x
A
s
S0 2
v
1
2
v2
2
a2
v2
4
2
T
2
t
amax
v
S max
2 A sin
S min
2 A 1 cos
S max
k 2 A 2 A sin
S min
k 2 A 2 A 1 cos
2
2
2
a
2
T
2
t
2
t
T
k
2
2
vmax
t'
2
2
CƠ NĂNG
CLLX
1
KA2
2
W
CLD
1
m
2
W
2
1 2
mvmax
2
S0 2
1
mgl
2
' 2 ;f
A
A1
A2
A12
2
Wt
Wt
1 2
kx
2
1
mgl
2
2
T
2
A1
A2
A
A1
A2
A12
A22
2 A1. A2 .cos(
tan
A
1 2
mv
2
2
0
2 f '; T '
A=A1+A2
0
Wd
A22
A1.sin
A1.cos
1
1
A2
A2 .sin
A2 .cos
)
2
2
d
N
d
2 d
2 df
v
M
M
u
A.cos( t
)
uN
A.cos( t
2 d
)
N
d
Là vân sáng
k
d
(2k 1)
d
(2k 1)
2
4
Giao thoa sóng uM
u
(d 2 d1 )
2 A.cos
2 A sin
2 d
.cos
(d 2
t
d1 )
.cos( t)
d
2
d
4
d 2 d1
d 2 d1
k
S1S 2
(2k 1)
S1S 2
1
2
2
k
S1S 2
k
S1S 2
k
2
)
(2k 1)
4
1
2
TT
2
4
S1
2
L
k
2
4
2
S2
L
(2k 1)
4
L
k
2
16Hz
W
S .t
I
Siêu âm
20000Hz
P
(W / m 2 )
S
L A LB
RA2
RB2
IA
IB
loga =b => a=10b
L
10 log
IA
IB
10 log
RA2
RB2
I
I0
10 log
không khí
f=np
NBS
0
0
u
R
E0
cos( t
)
E
NBS
0
E0 sin( t
)
i
u
i
i
R
L
u
i
2
ZL
UR
R
I
ZL
L; I
UL
;
ZL
Zc
1
;I
C
UC
;
ZC
2
i
I0
u
U0
2
1
i
C
u
i
i
2
2
i
I0
u
U0
2
1
ZC
RLC
u
i
Z
I
ZL
R
ZC
i
U2
tan
U RLC
Z RLC
U R2
UR
R
U L UC
ZL
ZC
R
P U .I .cos
UC
ZC
UL
ZL
;
2
;
cos
U2
.cos
Z
U RL
...
Z RL
Z2
R
Z
U R2
R
R2
I 2 .R
Z L ZC
2
ZL
ZL=ZC
0; tan
0 ;cos
1
LC
ZC
2
.LC 1
1
f
2
LC
2
1
U
UR;
Z min
U, I cùng pha
R;
Pmax
I 2 .R
I max
U
R
R02
R1.R2
U
R
UI
(Z L
Z C )2
R
1=P2
R1, R2
1
;
I như nhau I1=I2
UR như nhau UR1=UR2
cos như nhau
2
2
0
f1, f2
L1, L2
C1, C2
R
ZL
R r
2
3
R
R
ZC
Z
ZC
r 2 (Z L
ZC )2
2
f1 f 2
ZC
Z L1 Z L 2
2
R=0
L1 L2
2
L
Z C1 Z C 2
2
PR max
U2
2 Z L ZC
U2
;
2R
PR max
U2
2 Z L ZC
U2
;
2( R r )
PR max
U2
2( R r )
U R max
0; I max
max,
ULmax, UCmax; công
Pmax
U2
2 R1.R2
1
LC
f 02
ZL
1
1
U2
2 R0
Pday max
U C max
2
2
cos
U
r2
2
rI max
; U day max
I max .Z C
2
2
cos
ZL
ZC
I max . r 2
2
Z L2 ;
a
a
2
c.e
b2
d .e
2
c.d
h
1
h2
a.b
1 1
a2 b2
h.e
h
Lmax
UL theo
3
(
0
4
ZC
tan 1. tan
Cmax
ZC
P
H
I2
I1
U L max cos
0
ZL=ZC
RC
1
U L max
U R 2 Z C2
R
AB
2
U1
U2
Z C2
1
U RL
N1
N2
R2
ZC
UL
Z min ; I max ;U R max ;U C max ;
uC
i
d
khi ULmax)
U RC max ; Pmax ;cos
R
i
ZL
2
ZL
e
b
1
Z
c
R
P2
U 2 cos 2
P
P
P
1
P
P
R2
Z L2
ZL
U C max
2
1
U R 2 Z L2
R
q
Q0 .cos( t
)
I0 Q0
i
I0 cos( t
2
)
I0
C
1 Q02
2 C
1
CU 02
2
1 2
Cu
2
1 2
LI 0
2
B
1 2
Li
2
4
-Q0
0
Q0
D
E
' 2 ;f
C1
2
1
C
C1 song song C2
1
C1
1
C2
C=C1+C2
2 f '; T '
T
2
f2
f12
-I0
f 22
ntim
o
n
c
f
ndo ;
o
v
c
tim
do
o
n
1
2
1
f2
1
f12
1
f 22
tím
tím
1
2
1
2
1
2
2
2
1
2
2
tím
môi trư
t này sang môi trư
ánh sáng thay đ , bư c sóng thay đ ,
không đ
∆D = DTím – D = (nt - nd)A
L
(nt
nd ) A.d (A:radian)
D
a
i
d 2 d1
k
xs
ki
D
a
k
NS
L
2i
2
xM
i
1
xN
i
k
k=1: vân sáng
d 2 d1
(2k 1)
2
k1
k2
x
i2
i1
k1.i1
1
)i
2
(k
xt
(k
1 D
)
2 a
NT
xdo
N Strung
xtim
k (ido itim )
k
tương
x
ki
(k
k
D
a
1 D
)
2 a
xN
i
1
2
k
1
Xác đ
Vân sáng x
xM
i
L
0,5
2i
2
k2 .i2
L
2
(
do
2
tim
L
1
2itrung
xM
itrung
k
xN
itrung
)D
a
trí xác đ nh (đ
a.x
kD
0, 38 m
a.x
(k 0,5) D
Tím
0,76
0,38
0, 76 m
k
Tia gama
sáng có
0
(
hc
hf
hc
A
0
Wd
eU h
o
hc
A Wd
mvo2max
2
hc
o
Tia X
hf max
hc
hc
eU
. h
o
không có
hc
Wd max
eU h
min
Wmax
hc
hf max
I bh
P
H
-19
nf .
ne
.100%
nf
N
.e
t
ne .e
n f .hf =n f .
nf
1
m.v 2 max
2
I bh
(tính trên 1 giây)
e
ne
hc
P
(tính trên 1 giây)
I bh .
.100%
e.P
C, ne
f
n 2 .r0
rN
n
eU AK
min
ra ánh sáng
K
1
L
2
r0
5,3.10
11
M
3
En
m
N
4
O
5
…..
….
13, 6
eV
n2
E cao Ethap
hf
hc
13, 6
n2
13, 6
m3
hf
E13 = E12 + E23 ⇒ f13 = f12+f23
vô cùng
N bucxa
(ra vô cùng)
n.(n 1)
2
m.v02max
2
hc
m.v02max
2
A
Z
electron :
0
1
X
e; proton : 11 p; notron : 01n; Heli (alpha ) : 24 He
m
Zm p ( A Z ) mn
mo
m.c 2
Wlk
Wlkr
mo .c 2
Zm p ( A Z )mn
Wlk
A
1uc 2
m nhân 931,5)
931, 5MeV
.
A
Sau 1 chu
B C
(2T)
N0
N
t
N 0 .e
N 0 .2
N
N0
mo
t
T
N
100%
Sau 1 T
t
m0 .e
m0 .2
N0 1 2
t=0
m
m
t
T
t
T
m0 m
m0 1 2
t
T
1
(50%)
2
2 2 =½
(25%)
1
(50%)
2
(1-2-2) =¾
(75%)
Sau 2 T
Sau 3 T
50%
87,5%
93,75%
12,5%
6,25%
50%
Sau 4 T
25%
50%
25%
N
NA
A=6,02.10
23
m
.N A
A
t
2 T .100%
1 2
t
T
.100%
A1
Z1
A2
Z2
A
A3
Z3
B
C
A4
Z4
D
A1 + A2 = A3 + A4
Z1 + Z2 = Z3 + Z4
Chú ý: không
(mtruoc msau ).c 2
E
( msau
mtruoc ).c 2
E
Wd .sau Wtruoc
0
E
0 thu
Wlksau Wlktruoc
ptruoc
psau
p2
p=p1+p2
0
p
2
p
p1
2
1
p
2m.W
góc
1
p2
2
2
p
p2
p12
p22
2 p1 . p2 .cos
và p2
CÔNG THỨC
:
VẬT LÝ 12
v<0
sin
2π
3
π
3
3π
4
A 3 2
π
4
π
6
A 2 2
5π
6
A
W®=3Wt
v v max
+
π
2
W®=3Wt
1
2
v v max
A 3
2 2
-A
Wt=3W®
-A
2
0
-A
1
2
A
1
2
3
A
A
2
2
2
v v max
2 2
-A
3π
4
1
2
-A 2 2
-A 3 2
2π
3
x
Wt=3W®
5π
6
cos
0
A
v v max / 2
W®=Wt
3 2
3 2
π
2
π
3
π
4
π
6
v v max / 2
W®=Wt
v v max 2 / 2
V>0
Tuyensinh247.com
1
CÔNG THỨC VẬT LÝ 12
DAO ĐỘNG ĐIỀU HÕA
v A2 x 2
Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân +Tại VTCB: x =0, vmax = A
bằng:
,a=0
☻Phương trình dao động:
+Tại biên: xmax = A, v = 0,
x Acos(t )
amax = 2 A
☻ Phương trình vận tốc:
+Tốc độ trung bình trong 1
chu kì:
v A sin(t )
☻ Phương trình gia tốc:
a 2 Acos(t ) 2 x
x: Li độ dao động (cm,
m)
v
4A
T
+ Liên hệ về pha: v sớm
pha hơn x
2
A: Biên độ dao động a sớm pha 2 hơn v; a
(cm, m)
ngược pha với x
: Pha ban đầu ( rad)
CON LẮC LÕ XO
: Tần số góc (rad/s)
k
Tần số góc:
xmax = A
trị vmax =
Các giá
cực đại
m
( Tại VTCB)
amax =
k m 2 2f
Chu kì: T
☻Hệ thức độc lập:
A2 x 2
2
( Tại biên)
v
2
2
a2
v2
4
2
Tuyensinh247.com
Tần số: f
2
T 2
1
1
f
T
2
m
k
k
m
☻Nếu m =m1 + m2
T 2 T12 T22
☻Nếu m =m1 - m2
2
♣Động năng:
T 2 T12 T22
♠Nếu trong thời gian t vật
thực hiện được N dao động:
♣Chu kì T
t
N
Wd =
♣Tần số f N
t
☻Lập phương trình dao
động điều hòa:
Phương trình có dạng:
x A cos(t )
+ Tìm :
k
2
, , 2f , …
m
T
mv 2 kA2 2
sin (t )
2
2
♣Thế năng:
Wt =
kx 2 kA2
cos 2 (t )
2
2
♣Cơ năng:
W = Wd + Wt = hằng số
2
mvmax
kA2 m 2 A2
W =
=
=
2
2
2
☻Con lắc lò xo treo thẳng
đứng:
+ Tìm A:
Gọi l0 : Chiều dài tự nhiên
v2
2
2
A x 2 , l =2A, vmax = A của lò xo
l : Độ dãn của lò xo khi vật
,…
ở VTCB
+ Tìm : Chọn t = 0 lúc vật l : Chiều dài của lò xo khi
b
qua vị trí x0
vật ở VTCB
x0 Acos cos
x0
cos
A
Vật CĐ theo chiều
lb l0 l
Khi vật ở VTCB:Fđh = P
(-)
Vật CĐ theo chiều
(+)
☻ Năng lượng dao động
điều hòa:
Tuyensinh247.com
kl mg :
m
m
k
3
k
m
g
l
Chu kì của con lắc
T 2
m
l
2
k
g
Là lực tổng hợp tác dụng lên
vật
( có xu hướng đưa vật về
VTCB)
Độ
lớn:
Fhp kx
♣Chiều dài của lò xo ở li độ
Lực hồi phục cực đại:
x: l = lcb+ x
Fhp kA
Chiều dài cực đại
(Khi vật ở vị trí thấp Lƣu ý:Trong các công thức
về lực và năng lƣợng thì A, x,
nhất)lmax = lcb+ A
l có đơn vị là(m).
Chiều dài cực tiểu
CON LẮC ĐƠN
(Khi vật ở vị trí cao nhất)lmin
g
= lcb - A
Tần số góc:
l l
l l
A max min lb max min
2
2
l
Chu
kì: T 2 l
g
l(m),
♣Lực đàn hồi của lò xo ở li
g(m/s2)
độ x:
Fđh = k( l + x)
Tần số: f 1 g (Hz)
2 l
Lực đàn hồi cực đại:
☻Nếu l =l1 + l2
Fđhmax = k( l + A)
T 2 T12 T22
Lực đàn hồi cực tiểu:
☻Nếu l =l1 -l2 T 2 T12 T22
Fđhmin = k( l - A) nếu l > A
☻Phương trình dao động:
Fđhmin = 0nếu l A
Theo
cung
lệch:
♣Lực kéo về:
s s0cos(t )
Tuyensinh247.com
4
Theo
góc
lệch:
0cos(t )
Thế
năng:
2
Với s l
Động
l là chiều dài dây treo (m); năng:
0 , s0 là góc lệch , cung lệch
khi vật ở biên (rad).
Cơ năng:
v2
S02 s 2 2
Và
hs
v S02 s 2
☻ Vận tốc:
♣Khi dây treo lệch góc bất
kì:
v 2 gl (cos cos 0 )
♣Khi vật qua VTCB:
2 gl (1 cos 0 )
02
2
W = Wd + Wt =
1
W mgl (1 cos 0 ) mgl 02
2
Thay Đổi Chu Kì Con Lắc
Đơn
♣Theo độ
h
R
cao:
♣Theo nhiệt
☻ Lực căng dây:
độ:
♣Khi vật ở góc lệch bất kì:
♣Theo lực lạ ⃗ : Thd =
T = mg(3 cos 2 cos 0 )
♣Khi vật qua VTCB
Tmax = mg(3 2 cos 0 )
♣Khi vật ở biên:Tmin=
mg cos 0
2 √
⃗
⃗
⃗ =>ghd = g + a
⃗ =>ghd = g – a
☻Năng lượng dao động:
Tuyensinh247.com
5
=>ghd =
A A12 A22 2 A1 A2 cos( 2 1 )
=
Con lắc đặt trong
điện tr-ờng đều:
A1 sin 1 A2 sin 2
A1 cos 1 A2 cos 2
Nu 2 dao ng cựng pha:
2k
Nằm ngang:
A A1 A2
Nu 2 dao ng ngc pha:
(
)
Hớng lên:
(2k 1) A A1 A2
Nu 2 dao ng vuụng pha:
Hng xung:
Tng
quỏt
A1 A2 A A1 A2
SểNG C HC
TNG HP DAO NG
iu kin: để tổng hợp 2
dao động là 2 dao động cùng
phơng,cùng tần sốhoc cú
lch pha khụng i.
Phng Trỡnh Súng
Xột súng ti ngun O cú biu
thc
uo Acost
Biu thc súng ti M cỏch O
Phng trỡnh dao ng tng khong d:
hp cú dng:
2 d
x Acos(t )
uM Acos(t
+ Bc súng:
Tuyensinh247.com
)
v
v.T
f
6
+ Vận tốc truyền sóng: v s
t
Cực tiểu giao thoa:
1
2
Amin = 0 d 2 d1 (k )
Độ lệch pha giữa 2 điểm
trên phương truyền sóng cách Số cực đại và cực tiểu trên
nhau 1 khoảng d:
đoạn S1S2
☻Cực đại:
Nếu 2 dao động cùng pha:
S S
1 2
2
< k < S1S2
2k d k
☻Cực tiểu:
Nếu 2 dao động ngược pha:
S S 1
<
1 2
2 2
1
(2k 1) d (k )
2
♣Nếu 2 dao động vuông pha:
Giao Thoa Sóng
☻§iÒu kiÖn cã giao thoa:
Hai sãng kÕt hîp lµ hai sãng
cã cïng tÇn sè, cïng phư¬ng
vµ cã ®é lÖch pha kh«ng ®æi.
Biên
d d1
A 2 A cos 2
.
Cực đại giao thoa:
Amax = 2a d2 d1 k
Tuyensinh247.com
độ:
2
k < S1S2 1
2 2
Sóng Dừng
Gọi l là chiều dài của dây, k
số bó sóng:
+ Nếu đầu A cố định, B cố
định:
☻ lk
2
Số bụng = k,số nút =k + 1
+ Nếu đầu A cố định, B tự do:
1
2 2
☻ l (k )
Số bụng =số nút=k + 1
Sóng Âm
7
♣Mức cường độ
+ = 0: u, i cùng pha (ZL =
ZC)
☻ Mạch chỉ có R:
= 0, uR , i cùng pha
I
I0
âm:
( )
♣Tần số âm cơ bản:
U 0 R I 0 R U R I .R
☻ Mạch chỉ có cuộn cảm L:
Cảm kháng Z L L
=
DÕNG ĐIỆN XOAY
CHIỀU
ĐẠI CƢƠNG ĐIỆN XOAY
CHIỀU
☻Biểu thức cường độ dòng
điện vàđiện áp
i I 0cos(t i )
và u U0 cos(t u )
☻Độ lệch pha của u so với i:
u i
:
uL nhanh pha hơn i
2
2
U 0 L I 0 .Z L U L I .Z L
☻ Mạch chỉ có tụ điện C:
Dung kháng Z C
=
i:
1
C
uC chậm pha hơn
2
2
U 0C I 0 .ZC U C I .ZC
Đoạn mạch R, L ,C nối
+ > 0: u nhanh pha hơn i
tiếp
(ZL> ZC)
Tổng
trở:
+ < 0: u chậm pha hơn i
Z R 2 ( Z L ZC ) 2
(ZL< ZC)
Điện áp hiệu dụng 2 đầu
mạch:
Tuyensinh247.com
8
U U R2 (U L U C )2
Định luật Ohm :
U 0 I 0 .Z U I .Z
Lƣu ý: Số chỉ Ampe kế:
I
I0
2
Số chỉ vôn kế: U U 0
Z d r 2 Z L2
2
☻Công suất mạch RLC:
2
P UI cos P=RI = UR.I
Hệ số công suất mạch:
Điện áp hiệu dụngcuộn
dây:
U d U r2 U L2
Độ lệch pha ud và i:
☻Mạch RLC cộng hưởng:
Thay đổi L, C, đến khi
Z L ZC
Công suất cuộn dây:
Pd r.I 2
Hệ số csuất cuộn dây:
Khi đó Zmin = R I max
2
Pmax R.I max
+ Hệ số công suất cực đại
theo L,C,f
+ Cđdđ, số chỉ ampe kế cực
đại
+ u, i cùng pha
+ UL ┴ U hay UC ┴ U
☻Cuộn dây có điện trở
trong r:
Tổng trở cuộn dây:
U
Z min
U2
R
☻ Điều kiện cộng hƣởng:
+ Công suất mạch cực đại
theo L,C,f
Tuyensinh247.com
☻Mạch RLC
dâycó điện trở r:
Tổng trở:
khi
cuộn
Z ( R r )2 (Z L ZC )2
9
☻Điện áp hiệu dụng 2 đầu
mạch:
U (U R U r )2 (U L U C )2
Độ lệch pha của u so với i:
☻Thay đổi L để ULmax:
ZL
R 2 Z C2
ZC
U R 2 Z C2
R
√
☻Thay đổi C để UCmax:
Công
suất
mạch:
R 2 Z L2
P=(R+r).I2
ZC
ZL
Hệ số công suất mạch:
cos
Rr
Z
☻Ghép tụ điện:
Khi C’ ghép vào C tạo thành
Cb
+ Nếu Cb < C: C’ ghép nt C
√
U R 2 Z L2
R
TRUYỀN TẢI ĐIỆN
NĂNG
☻Máy phát điện xoay chiều
1 pha:
1
1 1
Tần số: f n. p
Cb C C '
p: Số cặp cực của
+ Nếu Cb > C: C’ ghép // với
nam châm.
với C
n: Số vòng quay
Cb = C + C’
trong 1s
Bài Toán Cực Trị
Từ
☻Thay đổi R để Pmax:
thông:
R Z L ZC Pmax
Tuyensinh247.com
U2
2R
Từ thông cực đại: 0 BS
10
Nếu cuộn dây có N vòng:
0 NBS
Suất điện động cảm ứng:
Với SĐĐ cực đại:
E0 NBS
+ Mắc hình sao:
U d 3U p và I d I p
+ Mắc hình tam giác:
U d U p và I d 3I p
k
N1
U
I
1 2
N2 U 2
I1
☻Truyền tải điện năng:
Độ giảm thế trên dây dẫn:
U Rd I d
Công suất hao phí trên
đường
dây
tải
điện:
P Rd I d2 R.
Hiệu
P2
U2
suất
tải
điện:
P
P P
H 2 1
P1
P1
Với: P1 : Công suất truyền đi
☻Máy biến thế:
P2 :Công
suấttiêu thụ P
N1, U1, P1: Số vòng, điện áp
:Công suất hao phí
hiệu dụng, công suất ở cuộn sơ
cấp
N2, U2, P2: Số vòng, điện áp
hiệu dụng, công suất ở cuộn
thứ cấp
DAO ĐỘNG VÀ SÓNG
ĐIỆN TỪ
P1 U1I1 cos 1 ; P2 U 2 I 2 cos 2
1
Hiệu suất của máy biến thế:
Tần số góc:
LC
P
H 2 1 (%)
P1
Chu kì riêng: T 2 LC
Mạch thứ cấp có tải:(lí
tưởng)
Tuyensinh247.com
11
Tần
f
số
riêng:
1
1
T 2 LC
W WC max WL max
1
CU 02
2
1
1 Q02 1 2
Q0U 0
LI 0
2
2 C
2
Bước sóng điện từ:
√
Với c = 3.108 m/s: Vận tốc
ánh sáng
Hệ
thức
độc
Mạch chọn sóng:
C1 nt C2 thì:
C1 // C2 thì:
lập:
Cường độ
d/điện:
√
☻Năng lƣợng mạch dao
động:
♣ Năng lượng điện trường:
1
1
1 q2
WC Cu 2 qu
2
2
2C
♣ Năng lượng từ trường:
WL
1 2
Li
2
♣ Năng lượng điện từ:
Tuyensinh247.com
12
GIAO THOA ÁNH SÁNG
Tán Sắc Ánh Sáng
☻Bước sóng
( c = 3.108
m/s )
Bước sóng:đỏ>cam>. . .
>tím
Góc khúc xạ:rđỏ> rcam>. . . >
rtím
Góc lệch:
Dđỏ< Dcam<. . .
< Dtím
Chiết suất:nđỏ< ncam <. . . <
ntím
♣ Góc lệc giữa tia đỏ và tia
tím:
Giao Thoa Với Ánh Sáng
Đơn Sắc
+ Khoảng vân: i
D
1 D
x (k )
(k 0,5).i
2 a
Hiệu quang
trình:
☻Tìm số vân sáng, vân tối
quan sát đƣợc trên bề rộng
trƣờng giao thoa L:
L
N phaà
n thaä
p phaâ
n
2i
Số vân sáng:
Số vân tối:
Nt 2N 2; neáu: phaàn thaäp phaân 0,50
Nt 2N; neáu: phaàn thaäp phaân 0,50
☻Tìm số v/sáng, v/tối giữa
2 điểm M( xM) và N (xN):
Số vân sáng:
a
Sốvân
+ Vị trí vân sáng: (Vân sáng
tối:
thứ k)
D
☻Giao thoa nhiều ánh sáng
đơn sắc:
+ Vị trí vân tối: (Vân tối thứ
♣ Trùng vân sáng: k11 k22
k+1)
xk
a
ki
Tuyensinh247.com
13
♣ Trùng vân tối: k11 (k2 1)2
2
♣ Khoảng cách 2 vân sáng
trùng l/tiếp:
Giao Thoa Với Ánh Sáng
Trắng
☻Giao thoa với ánh sáng
trắng:
Bề rộng quang phổ bậc
1:với k = 1
M cách VS trung tâm 1
khoảng x chobao nhiêu vân
sáng, bao nhiêu vân tối:
+ Tại M cho vân sáng:
xM k
D
a
+ Tại M cho vân tối:
Tuyensinh247.com
14