Tải bản đầy đủ (.doc) (60 trang)

Giao an dia li tron bo rat hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.97 KB, 60 trang )

tuần :1
ngày soạn :.......................
ngày giảng: lớp:...... tiết:...... ngày:...................sĩ số:..........Vắng:......
lớp:...... tiết:.......ngày:...................sĩ số:..........Vắng:......
lớp....... tiết:.......ngày:...................sĩ số:..........Vắng:......
tiết:.......bài:.........

bài mở đầu
I. mục tiêu:
1 .Kiến thức: Học sinh cần năm đợc.
-nội dung kiến thức trong chơng trình môn địa lý.
-nắm đợc phng pháp học tập môn đia lý.
2 .Kỹ năng:
-Rèn kỹ năng học tập môn địa lý theo phơng pháp mới.
3 -Thái độ : hứng thú ,yêu thích học tập bộ môn.
II. chuẩn bi của gv và hs :
1. GV: một số tranh ảnh, mô hình của môn địa lý 6.
2. HS: sách giáo khoa và vở ghi.
III. hoạt động trên lớp:
1 . kiểm tra bài cũ: không kểm tra.
2 . Bài mới: giáo viên giới thiệu và ghi lên bảng.
hoạt động của gv hoạt động của hs ghi bảng
HĐ1: HDHS tìm hiêủ nội
dung ch ơng trình môn địa lý
lớp 6
-Gọi hs đọc phần mở đầu sgk.
-GV yêu cầu hs tự nghiên cứu
thông tin phần 1 sgk trang 3
-GV hớng dẫn và yêu cầu hs
hoạt động nhóm.
?Cho biết nội dung của chơng


trình sẽ tìm hiểu trong địa lý
lớp 6
-GVtổ chức hs trình bầy kết
quả
-GV đa đáp án chuẩn.
? Ngoài những kiến thức môn
địa lý lớp 6 em phải rèn luyện
những kỹ năng nào.
-GV cho hs quan sát và giới
thiệu một số bản đồ mô hình
-Ghi bài
Đọc phần mở đầu sgk
-Tự nghiên cứu thông tin
-Chia 4 nhóm hoạt động
độc lập
-Đại diện nhóm trình bầy.
-So sánh và ghi vào vở.
- Khả năng thu thập , xử
lý thông tin , khả năng
giải quyết vân đề.
- Chú ý quan sát.

- Học sinh lắng nghe.
1. Nội dung của môn địa lý
6
- Chơng I: Trái Đất.
- ChơngII: Các thành phần
tự nhiên của trái đất.
-Hình thành và rèn luyện
những kỹ năng về bản đồ ,

kỹ năng thu thập , phân tích
xử lý thông tin.
địa lý 6.
-GV nêu tầm quan trọng của
việc học tập và nghiên cứu
môn địa lý.
HĐ2: HDHS tìm hiểu cách
học môn địa lý.
? Em hãy kể một số hiện tợng
sự
vật địa lý ma em biết.
-GV chuẩn xác kiến thức
?chúng ta có thể biết thông tin
địa lý ở
đâu ngoài những sự vật và
hiện tợng thực tế.
-GV chuẩn xác kiến thức.
-Kiến thức trong sgk đợc trình
bày bằng mấy cách .
-GV chuẩn xác kiến thức.
? Kênh hình có ý nghĩa là gì .
-GV nêu vai trò của kênh hình
.
? Để học tốt môn Địa Lý em
cần phải làm gì.
-GV đa ra định hớng về phơng
pháp học tập bộ môn học Địa
Lý.
- Suy nghĩ cá nhân và
trình bày.

- HS lắng nghe
- Quan sát trên tranh vẽ,
hình ảnh, trên bản đồ.
- Lắng nghe.
- Hai cách : Kênh chữ và
kênh hình
- Lắng nghe.
- Là hình vẽ tranh ảnh, sơ
đồ.
-Lắng nghe.
-HS trả lời.
-Lắng nghe.
2. Cần học môn địa lý nh
thế nào?
-Quan sát các sự vật và hiện
tợng địa lý trên thực tế , trên
tranh ảnh, hình vẽ bản đồ .
-Khai thác kiến thức trng
sgk bằng kênh chữ , kênh
hình
- Rèn luyện các kỹ năng địa
lý .
-Biết liên hệ thực tế để giải
thích những sự vật, hiện t-
ợng Địa Lý

tuần: ..........
ngày soạn ...................
ngày giảng: Lớp:....... Tiết:...... Ngày:.........................Sĩ số..............Vắng:....
Lớp: ...... Tiết:...... Ngày:.........................Sĩ số...............Vắng:..

Lớp: .......Tiết........Ngày: ........................Sĩ số..............Vắng:....

ch ơng:I trái đất
Tiế t:...... Bài . 2
vị trí, hình dạng và kích th ớc của
trái đất
I.mục tiêu :
1.Kiến thức: HS cần nắm đợc:
Vị trí và tên ( theo thứ tự xa dần mặt trời) của các hành tinh trong hệ măt
trời , biết một sồ đặc điểm của Trái Đất.
Hiểu một số khái niệm và công dụng của kinh tuyến , vĩ tuyến , kinh tuyến
gốc .
kỹ năng:
Xác định đợc kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc, nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam,
nửa cầu Đông, Tây.
Thái độ: Tự giác, tích cực học tập .
II. chuẩn bị của gv và hs :
Chuẩn bị của gv: Quả địa cầu, hình H1,2,3 trong sgk ( phong to).
2.Chuẩn bị của hs: Vở viết, sgk, bút.
III. hoạt động trên lớp :
Kiểm tra bài cũ : ? Phơng pháp để học tốt bộ môn Địa lý 6.
Bài mới:
hoạt động của gv hoạt động của
hs
nội dung ghi bảng
hoạt động 1: HDHS tìm
hiểu vị trí của trái đất trong
hệ mặt trời:
GV giới thiệu khái quát hệ Mặt
Trời, hành tinh, hệ Ngân Hà.

- GV yêu cầu h/s quan sát h.1
phóng to trên bảng.
-GV mời hs lên bảng xác định
vị trí của trái đất trọng hệ mặt
trời.
-GV chuẩn xác kiến thức.
? Hãy kể tên 9 hành tinh lớn
chuyển động xung quanh Mặt
Trời.
- Giáo viên chuẩn xác, nhận xét
và mở rộng kiến thức.
HS: Ghi đầu bài
- Lắng nghe.
- Chú ý quan sát h.1
-HS lên bảng xác
định, học sịh khác
theo dõi.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh kể tên 9
hành tinh.
-Lắng nghe.
- Khoảng cách từ Mặt
Trời đến Trái Đất 150
triệu km tạo điều kiện
1. vị trí của Trái Đất
trong hệ mặt trời.
-Trái Đất nằm ở vị trí thứ 3
theo thứ tự xa dần Mặt Trời.
? ý nghĩa của vị trí thứ 3của
Trái Đất .

GV nhận xét và bổ xung kiến
thức.
hoạt động 2. HDHS tìm
hiểu hình dạng, kinh th ớc của
trái đất và hệ thống kinh vĩ
tuyến.
? Trong trí tởng tợng của ngời
xa,Trái Đất có hình dạng nh thế
nào qua phong tục Bánh Trng,
Bánh Dày.
-GV: Chuẩn xác kiến thức
-GV: Cho hs quan sát quả địa
cầu ở h2 sgk.
? Trái Đất có hình gì .
- GV yêu cầu hs quan sát h2
sgk.
? Cho biết độ dài bán kính đờng
xích đạo của Trái Đất
-GV: Chỉ trên quả địa cầu giới
thiệu đặc điểm địa cựu, kinh
tuyến,vĩ tuyến.
-GV: HDHS quan sát h3 sgk
+quả địa cầu.
? Các đờng nối liền 2 điểm cực
Bắc và cực nam trên bề mặt quả
địa cầu là những đờng gì?
chúng có đặc điểm gì ?
-GV chuẩn xác kiến thức.
? Nêu cách 1
o

ở tâm thì có bao
nhiêu đờng kinh tuyến.
- GV yêu cầu 1,2 hs chỉ đờng
kinh tuyến trên bản đồ.
? Những vòng tròn trên quả địa
cầu vuông góc với các đờng
kinh tuyến là đờng gì .
- GV yêu cầu 1,2 hs xác định
trên quả địa cầu .
? nếu cách 1
o
ở tâm thì trên mặt
quả địa cầu từ cực bắc xuống
cực nam có bao nhiêu đờng vĩ
tuyến.
? kinh tuyến gốc là kinh tuyến
bao nhiêu độ.
? Xác định vị trí kinh tuyến gốc
ở thể lỏng.
- Trái Đất hình tròn.
- Chú ý quan sát.
- Trái Đất có dạng
hình cầu.
-Chú ý quan sát.
- Suy nghĩ trả lời.
- Chú ý lắng nghe và
ghi.
- Chú ý quan sát.
- Các đờng kinh
tuyến.

-Có 360 đờng kinh
tuyến
-X ác định trên quả
địa cầu
-Các đờng vĩ tuyến
-X ác định trên quả
địa cầu
-180 đờng vĩ tuyến.
-Kinh tuyến o độ
Xác định trên quả địa
cầu
-Vĩ tuyến o
o
.
2. hình dạng, kích th ớc của
trái đất và hệ thống kinh,
vĩ tuyến .
a. Hình dạng:
-Trái Đất có dạng hình cầu
.
b.: Kích th ớc
-Kích thớc Trái Đất rất lớn.
c. Hệ thống kinh, vĩ tuyến .
-Các đờng kinh tuyến nối
liền 2 điểm cực Bắc và Nam
có đội dài bằng nhau.
-Các vĩ tuyến là những đờng
vuông góc với các đờng kinh
tuyến, song song với nhau và
có độ dài nhỏ dần từ xích

đạo về hai cực.
-Kinh tuyến gốc là kinh
tuyến o
o
đi qua đài thiên văn
Gri Nuýt (thủ đô Luân Đôn-
nớc Anh)
-Vĩ tuyến gốc là đờng vĩ
tuyến lớn nhất o
o
(đờng Xích
Đạo)
d,Công dụng:
-Các đờng kinh,tuyến dùng
để xác định vị trí của mọi địa
điểm trên bề mặt Trái Đất.
trên quả địa cầu.
? Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến bao
nhiêu độ,chỉ trên quả địa cầu.
-GV chuẩn xác kiến thức trên
quả địa cầu.
-GV yêu cầu hs xác định nửa
cầu bắc,nam ,vĩ tuyến bắc,
nam,kinh tuyến đông tây.
? Công dụng các đờng kinh ,vĩ
tuyến.
-GV chuẩn xác kiến thức.
-Chú ý quan sát
-Lần lợt xác định các
vị trí trên quả địa cầu.

-Suy nghĩ-trả lời
3.Củng cố-luyện tập:
-Yêu cầu hs xác định:kinh tuyến ,vĩ tuyến gốc,kinh tuyến đông tây,vĩ tuyến bắc
nam.
-Gọi hs đọc phần kết luận cuối bài.
4. dặn dò: h ớng dẫn hs học bài ở nhà.
- HDHS làm bài tập 1,2 hoàn thành ở nhà.
- Đọc bài thêm và học bài cũ và đọc trớc bài mới.
tuần:........
ngày soạn:.......................
ngày giảng: Lớp........Tiết ..... Ngày.......................Sĩ số.............Vắng.......
Lớp........Tết....... Ngày.......................Sĩ số.............Vắng.......
Lớp........Tiết.......Ngày.......................Sĩ số.............Vắng.......
tiết:........bài: 2.

bản đồ, cá ch vẽ bản đồ
I.mục tiêu:
1.Kiến thức: Học sinh cần nắm đợc:
-Khái niệm bản đồ và vài đặc điểm của bản đồ.
-Các phép chiếu bản đồ để vẽ bản đồ.
2.Kỹ năng:
-Biết một số việc cơ bản khi vẽ bản đồ.
3.Thái độ: tích cực tự giác học tập.
II. chuẩn bị của gv và hs:
1. GV: - quả địa cầu và một số bản đồ thế giới, châu lục, quốc gia.
2. HS: - sgk, vở viết , bút.
III. hoạt động trên lớp:
1.kiểm tra bài cũ : các đờng kinh tuyến đông tây , vĩ tuyến bắc nam, bán cầu
đông tây, kinh, vĩ tuyến gốc.
2. bài mới: giáo viên giới thiệu và ghi tên bài.


hoạt dộng của gv hoạt động củ
hs
nội dung ghi bảng
hoạt động 1:HDHS tìm
hiểu bản đồ là gì?
GV Giới thiệu một số loại bản
đồ thế giới, châu lục ,bản đồ sgk
? Bản đồ là gì.
? Bản đồ có ý nghĩ nh thế nào
trong học tập môn địa lý.
? Muốn vẽ đợc bản đồ chúng ta
phải làm gì.
-GV nhận xét và chuẩn xác.
-GV hớng dẫn hs quan sát h4,5
sgk trang 9.
? Hình ảnh ở bản đồ 5 khác bản
đồ 4 ở điểm nào.
-GV yêu cầu hs quan sát h1 vị
trí đảo Grơn len,và đảo nam Mĩ.
? Giải thích sự khác nhau về
-Chú ý quan sát.
Suy nghĩ và trả lời
- Có khái niệm chính
xác về vị trí, sự phân
bố các

-Suy nghĩ và trả lời.
-Lắng nghe.
- Quan sát h4,5 sgk.

- các đờng kinh tuyến
thẳng không cong nh
h5
-Chú ý quan sát
1. bản đồ là biểu hiện mặt
cong hình cầu của trái
đất lên mặt phẳng của
giấy.
-Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ
các miền đất đai trên bề
mặt Trái Đất lên mặt phẳng
giấy
- Vẽ bản đồ là chuyển động
mặt cong của Trái Đất ra
mặt phẳng của giấy.
diện tích hai khu vực trên bản
đồ.
-GV yêu cầu hs quan sát các
h5,6,7 sgk.
? Nhận xét khác nhau về hình
dạng các đờng kinh tuyến, vĩ
tuyến.
GV trên bản đồ có các đờng
kinh tuyến, vĩ tuyến là các đ-
ờng thẳng phơng hớng chính
xác các nhà hàng hải sử dụng
hoạt động 2: h ớng dẫn hs
tim hiểu các công việc phải
làm khi vẽ bản đồ .
? Muốn vẽ bản đồ về một vùng

đất ngời ta làm nh thế nào.
-GV yêu cầu hs đọc 2 thuật ngữ
((
ảnh vệ tinh
))
? Khi có đủ thông tin để vẽ bản
đồ phải thực hiện những công
việc gì.
? Trong học tập địa lý bản đồ có
ý nghĩa nh thế nào.
-GV chuẩn xác kiến thức.
-Suy nghĩ và trả lời.
-Quan sát h5,6,7sgk.
-Suy nhĩ và trả lời .
-Lắng nghe và ghi.
- Thu thập thông tin
bằng ảnh, và ảnh vệ
tinh.
-Đọc thuật ngữ sgk
-Suy nghĩ trả lời.
-Để xác định chính
xác vị trí.
- lắng nghe.
- Các vùng đất đợc vẽ trên
bản đồ có sự biến dạng so
với thực tế, có loại sai hình
dạng đúng diện tích ngợc
lại.
2. thu thập thông tin và
dùng ký hiệu để thể hiện

các đối t ợng địa lý trên
bản đồ.
- Thu thập thông tin về các
đồi tợng.
- Tính tỉ lệ, lựa chọn các kí
hiệu để thể hiện các đối t-
ợng .
3. củng cố kiến thức:
câu 1 đánh dấu ( x) vào ô nêu ý kiến đúng nhất.
A - các nhà hàng hải dùng bản đồ có kinh tuyến, vĩ tuyến là nhng đơng thẳng vì?
a. các lãnh thổ đợc thể hiện đúng hình dạng.
b. Dễ dàng cho việc xác định độ dài các tuyến đ- ờng.
c. Phơng hớng trên bản đồ chính xác nên rễ tìm đờng
4. h ớng dẫn học sinh học bài ở nhà:
- trả lời các câu hỏi cuối sgk trang 11.
- Học bài cũ đọc trớc bài mới
tuần:...........
ngày soạn:......................
ngày giả ng : Lớp:.........Tiết:......Ngày:......................Sĩ số:...........Vắng:......
Lớp:.........Tiết.......Ngày:.......................Sĩ số:...........Vắng:.....
Lớp:.........Tiết.......Ngày:.......................Sĩ số:...........Vắng:.....
tiết: .......... - bài. 3 :
tỉ lệ bản đồ.
I. mục tiêu:
1 kiến thức : hs cần nắm đợc.
-Tỉ lệ bản đồ là gì ? ý nghĩa của hai loại : Số tỉ lệ và thớc tỉ lệ.
-Biết cách tính khoảng cách tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ số và tỉ lệ th-
ớc.
2. kĩ năng:
Rèn kĩ năng đọc và tính tỉ lệ bản đồ.

1. thái độ : Giáo dục ý thức tự giác tích cực trong học tập.
II. chuẩn bị của gv và hs:
1. GV: Một số bản đồ có tỉ lệ khác nhau, H8 trong sgk( phóng to)
2. HS: sgk, vở ghi, bút.
III. hoạt động trên lớp:
1. kiểm tra bài cũ: ? Bản đồ là gì ? Khi vẽ bản đồ cần phải làm những việc gì.
2. bài mới:
hoạt động của gv hoạt động hs nội dung ghi bảng
hoạt động 1: HDHS tìm
hiểu ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ.
- GV cho học sinh quan sát 2
bản đồ khác nhau.
- GV yêu cầu một học sinh đọc
và ghi lên bảng .
? Tỉ lệ bản đồ là gì.
? Đọc tỉ lệ 2 loại bản đồ h8, 9
cho biết đặc giống và khác
nhau.
GV chuẩn xác kiến thức.
? nhìn vào tỉ lệ bản đồ cho ta
biết điều gì.
-GV chuẩn xác kiến thức.
-GV treo 2 bản đồ treo tờng và
bản đồ hình 8.
? Cho biết mấy dạng biểu hiện tỉ
lệ bả đồ.
- GV chuẩn xác kiến thức.
? Quan sát H8,9 cho biết mỗi
cm trên một bản đồ tơng ứng
với khoảng cách bao nhiêu trên

- Chú ý quan sát.
- Đọc tỉ lệ bản đồ.
-Suy nghĩ và trả lời.
- Lắng nghe.
- Giống: thể hiện
cùng một lãnh thổ.
- Khác:tỉ lệ khác
nhau.
- Chú ý quan sát.
- Suy nghĩ và trả lời.
-H8: 1cm=7500m.
-H9: 1cm=15000m.
-H8:tỉ lệ lớn hơn.
1. ý nghĩa tỉ lệ bản đồ.
a. Tỉ lệ bản đồ.
-Là tỉ số gia khoảng cách
trên bản đồ so với khoảng
cách tơng ứng trên thực
địa.
ý nghĩa:
- Tỉ lệ bản đồ cho ta biết
bản đồ đợc thun nhỏ bao
nhiêu so với thực địa
- Hai dạng biểu hiện tỉ lệ
bản đồ.
+ Tỉ lệ số.
+ Tỉ lệ thớc.
thực địa.
- GV chuẩn xác kiến thức.
? bản đồ nào có tỉ lệ lớn hơn ?

tại sao.
? Mức độ nội dung của bản đồ
phụ thuộc vào yếu tố gì.
-GV chuẩn xác kiến thức.
_Gọi học sinh đọc
((
phân
loại bản đồ
))
- GV yêu cầu hs xếp và phân
loại các bản đồ trên bảng.
hoạt động 2: HDHS tính
khoảng cách thực địa dựa vào
bản đồ.
-GV gọi hs đọc mục 2 sgk.
? Nêu trình tự cách đo khoảng
cách dựa vào tỉ lệ thớc, tỉ lệ số.
-GV yêu cầu hs hoạt động theo
4 nhóm .
? Nhóm 1 và nhóm 3làm câu
hỏi 1. Nhóm 2 và nhóm 4 làm
câu hỏi 2 trong sgk trang 14.
- GV ghi kết quả của các nhóm.
-GV đa đáp án chuẩn.
- GV nhận xét và chuẩn xác
kiến thức về cách đo khoảng
cách thực địa.
- Suy nghi trả lời
- Đọc nội dung sgk.
- Phân loại bản đồ.

- Đọc mục 2 sgk.
- Suy nghĩ và trinh
bầy.
- Hoạt động 4 nhóm.
- Hoạt động đọc lập
- Đại diện nhóm đọc
kết quả.
- So sánh, sửa sai.
-Lắng nghe và ghi
nhận.
- Bản đồ có tỉ lệ càng lớn
mức độ chi tiết càng cao.
2. đo tính khoảng cách
thực địa dựa vào tỉ lệ th -
ớc hoặc tỉ lệ số trên bản
đồ:
- Đánh dấu khoảng cách
giữa hai điểm.
- Đặt vào tỉ lệ bản đồ đọc
trị số khoảng cách.
3.củng cố kiến thức:
Điền dấu thích hợp vào ô trống giữa các tỉ lệ bản đồ sau:
1 1 1
100.000 900.000 1.200.000
4. dặn dò và h ớng dẫn bài cũ về nhà:
- Làm bài tập 2.3 trang 4 sgk.
- Học bài cũ và đọc trớc bài mới.
tuần:........
ngày soạn:.........................
ngày giảng: Lớp:......... Tiết:.......Ngày:......................Sĩ số:............Vắng:...

Lớp:..........Tiết:.......Ngày:......................Sĩ số:............Vắng:...
Lớp:...........tiết:........Ngày:......................Sĩ số:...........Vắng:...
Tiết:......Bài: 4.
ph ơng h ớng trên bản đồ.
kinh độ và vĩ độ địa lý.
I. mục tiêu:
1. kiến thức: Học sinh cần nắm đợc.
-nhớ các quy định về phơng hớng trên bản đồ .
-Hiểu thế nào là kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lý của một điểm.
2. kĩ năng:
-biết cách tìm phơng hớng,vĩ độ toạ độ địa lýcủa một điểm trên bản đồ, quả
địa cầu.
3.Thái độ: tự giác tích cực trong học tập.
II. chuẩn bị của gv và hs:
1. GV: Bản đồ khu vực Đông Nam á, quả địa cầu.
2. HS: Quả địa cầu cá nhân, sgk, vở, bút,
III. hoạt động trên lớp.
1. kiểm tra bài cũ: ? tỉ lệ bản đồ là gì? làm bài tập số 2.
2. bài mới :
hoạt động của gv hoạt động của
hs
nội dung ghi bảng
hoạt động 1: HDHS tìm
hiể phơng h ớng trên bản đồ .
-GV cho hs quan sát quả địa
cầu.
-GV giới thiệu khi xác định
phơng hớng.
? Cơ sở xác định phơng hớng
trên bản đồ dựa vào yếu tố

nào.
-GV chuẩn xác kiến thức.
-GV yêu cầu hs quan sát H10
sgk
-Yêu cầu hs điền phơng h-
ớngtrên bảng.
-GV chuẩn xác kiến thức.
? Những bản đồ không thể
hiện kinh tuyến, vĩ tuyến làm
thế nào để xác định đợc phơng
hớng.
-Yêu cầu hs làm bài tập 13
- Quan sát quả địa
cầu.
- Chú ý nghe và ghi
nhận.
- suy nghĩ và trả lời.
- lắng nghe.
-Quan sát H10 sgk.
- lên bảng điền phơng
hớng.
-Dựa vào mũi tên chỉ
hớng Bắc rồi tìm các
hớng còn lại.
-làm bài tập
- Lắng nghe và ghi
nhận
1. Ph ơng h ớng trên bản đồ .
- Dựa vào các đơng kinh
tuyến, vĩ tuyến để xác định

phơng hớng trên bản đồ.
- Những bản đồ không thể
hiện các đờng kinh tuyến, vĩ
tuyến, dựa vào mũi tên chỉ
hớng Bắc rồi tìm các đờng
còn lại.
sgk trang 17.
-GV chuẩn xác kiến thức.
hoạt động 2: HDHS tìm
hiểu kinh độ, vĩ độ, toạ độ Địa
Lý.
-GV cho hs quan sát H11 sgk.
+ Hình vẽ trên bảng.
? Hãy tìm điểm c trên H11 là
chỗ gặp nhau của đờng mkinh
tuyến và vĩ tuyến nào.
? Vậy kinh độ, vĩ độ địa điểm
là gì.
-GV nhận xét và chuẩn xác
kiến thức .
? Toạ độ địa lý của một điểm
là gì.
- GV đa bảng phụ cách viết
toạ độ địa lý của 2 điểm
? Em hãy nhận xét đúng, sai?
Tại sao.
-GV chuẩn xác kiến thức.
hoạt động 3: HDHS làm
bài tập.
-GV yêu cầu hs hoạt động

nhóm .
-GV giao nhiệm vụ chô các
nhóm.
+ nhóm 1,3 làm bài tập a.
+ nhóm 2,5 làm bài tập b.
+ nhóm 3,6 làm bài tập c.
- Hết thời gian hoạt động
trong 5 phút.
-GV ghi ý kiến các nhóm lên
bảng.
-GV đa đáp án chuẩn.
- Quan sát H11 ssgk
trang 15.
- Kinh độ của điểm c,
vĩ độ của điêm c.
- Suy nghĩ và trả lời.
- lắng nghe và ghi
nhận.
3. Suy nghĩ trả lời.
- Chú ý quan sát.
- suy nghĩ và trả lời
-Lắng nghe và ghi
nhận.
- Hoạt động nhóm .

- chia làm 3 nhóm.
- Đại diện các nhóm
lần lợt lên trình bày
kết quả.
-so sánh , và sửa sai.

2. kinh độ, vĩ độ và toạ độ
Địa Lý.
a. khái niệm kinh độ, vĩ độ
toạ độ Địa Lý.
-kinh độ và vĩ độ của một
điểm là số độ chỉ khoảng
cách từ kinh tuyến và vĩ
tuyến đi qua địa điểm đó đến
kinh tuyến gốc và vĩ tuyến
gốc.
-Toạ độ địa lý của một điểm
là kinh độ, vĩ độ của địa
điểm đó trên bản đồ.
b. Cách viết toạ độ địa lý của
một điểm:
- Kinh độ trên.
- vĩ độ dới.
3. bài tập:
a. các chuyến bay từ Hà Nội
đi Viên Chăn hớng Tây-
Nam.
-Giâ các ta: Hớng Nam.
-Ma ni la: Hớng Đông-
Nam.
b. toạ độ địa lý:
130

110

A ; B

10

10
0B

140
o Đ
120
0 Đ
E ; D
-GV nhận xét kết quả hoạt
động của hs.
0
0
10
0 N
130
0 Đ
C
0
0
3. củng cố kiến thức:
? GV gọi hs xác định phơng hớng trên bản đồ cực Bắc và cực Nam.

4. HDHS học bài ở nhà:
4. Học bài cũ và đọc trớc bài mới.
5. Làm bài tập 2 sgk trang 17.

tuần:.............
ngày soạn:..........................

ngày giảng: Lớp:............Tiết:.......Ngày:......................Sĩ số:.........Vắng:....
Lớp:............Tiết:.......Ngày:.......................Sĩ số...........Vắng:...
Lớp:............Tiết:.......Ngày:......................Sĩ số:..........Vắng:...
Tiết:........bài: 5.
kí hiệu bản đồ, cách biểu hiện địa
hình trên bản đồ.
I.mục tiêu:
1. kiến thức : Học sinh cần nắm đợc.
- Học sinh hiểu bản đồ là gì ? Biết đặc điểm và sự phân loại các kí hiệu bản đồ.
2. Kĩ năng :
6. biết cách đọc các kí hiệu trên bản đồ sau khi đối chiếu với bảng chú giải. Đặc
biệt là kí hiệu về độ cao của địa hình (các đờng đồng mức ).
3. thái độ: Tự giác học tập.
II. sự chuẩn bị của gv và hs:
1. giáo viên : một số bản đồ các kí hiệu phù hợp vơi sự phân loại của sgk.
2. học sinh : vở viết, sgk, bút,thớc kẻ.
III. hoạt động trên lớp:
1. kiểm tra bài cũ : ? xác định toạ độ địa lí trên quả địa cầu.
115
O Đ
30
O T
80
O Đ
60
O T
A ; B ; C ; D
20
O B
30

O B
30
O N
40
O N
2. Bài mới : GV giới thiệu và ghi tên bài.
hoạt động của gv hoạt động của
hs
nội dung ghi bảng
hoạt đông 1: HDHS
quan sát tìm hiểu các loại kí
hiệu bản đồ:
GV giới thiệu 1 số bản đồ
kinh tế, công nghiệp, nông
nghiệp và giao thông vận tải.
- GV yêu cấuh quan sát hệ
thống kí hiệu.
?so sánh và nhận xétcác kí
hiệu và hình dạng thực tế
của các đối tợng.
- GV chuẩn xác kiến thức.
? Tại sao muốn biết,hiểu các
kí hiệu phải đọc bảng chú
giải.
- GV yêu cầu hs quan sát
H14 sgk.
? Có mấy dạng kí hiệu trên
- Ghi phần 1.
-Chú ý quan sát các bản
đồ .

- So sánh và nhận xét.
- Suy nghĩ và trả lời.
- Quan sát H14 sgk
- Suy nghĩ và trả lời.
- Đọc tên các loại kí
hiệu.
1. Các loại kí hiệu bản đồ:
- Các kí hiệu dùng cho bản
đồ rất đa dạng và có tinh quy
ớc.
- Bảng chú giải giải thích nội
dung và ý nghĩa của kí hiệu.
- Ba loại kí hiệu: Điểm, đ-
ờng,diện tích.
- Có ba dạng kí hiệu:
Hìnhhọc, chữ, hình tợng.
- Kí hiệu phản ánh vị trí, sự
bản đồ.
? Có mấy dạng kí hiệu.
? Đọc tên một số dối tợng
địa lí đợc biểu hiện bằng các
loại kí hiệu.
- GV chuẩn xác kiến thức.
? Đặc điểm quan trọng nhất
của kí hiệu là gì.
-GV nhận xét và chuẩn xác
kiến thức.
hoạt động 2:hdhs tìm
hiểu cách biểu hiện địa hình
trên bản đồ.

-GV yêu cầu hs nghiên cứu
thông tin phần 2
? Có mấy cách biểu hiện địa
hình trên bản đồ.
-GV yêu cầu hs quan sát
H16 sgk
? Đờng đồng mức là những
đờng nh thế nào.
?Mỗi lát cắt cách nhau bao
nhiêu mét .
?Các đờng đồng mức ở 2 sờn
đông và sờn tây cho biết sờn
nào dốc hơn.
-GV nhận xét và chuẩn xác.
-GV giới thiệu về đờng đẳng
sâu.
- GV đa đờng đồng mức
trên bảng phụ yêu cầu học
sinh xác định điểm độ cao
một số điểm.
- Suy nghĩ và trả lời.
-Lắng nghe.
-Nghiên cứa thông tin.
-Suy nghĩ trả lời.
- Quan sát H16.suy
nghĩ trả lời.
- Cách nhau 100m
-Sờn tây dốc hơn sờn
đông.
- Lắng nghe.

- Lắng nghe và ghi
nhận.
- Chú ý quan sát và xác
định.
- Lắng nghe và ghi
nhận.
phân bố đối tợng địa lí trong
không gian.
2.Cách biểu hiện địa hình
trên bản đồ:
- Biểu hiện địa hình trên bản
đồ bằng hai cách.
+ Thang mầu
+ Đờng đồng mức.
-Đờng đồng mức: là những
đờng nối liền những điểm có
cùng độ cao.
- Các đờng đồng mức càng
gần nhau, địa hình càng dồc.
3. Củng cố kiến thức:
? Tại sao khi sử dụng bản đồ trớc tiên phải đọc bảng chú giải.
? Nêu các loại, các dạng kí hiệu.
4.Dặn dò và h ớng dẫn làm bài ở nhà:
-Học bài cũ và đọc trớc bài mớ.
-Chuẩn bị địa bàn, thớc dây cho thực hành giời sau.
tuần : 7 .
ngày soạn:........................
ngày giảng: Lớp:..... Tiết:......Ngày:.........................Sĩ số:........ Vắng:.........
Lớp:......Tiết:......Ngày:.........................Sĩ số:........ Vắng:.........
Lớp:......Tiết:......Ngày:.........................Sĩ số:.........Vắng:.........

Lớp:......Tiết:.....Ngày:.........................Sĩ số:..........Vắng:.........
tiết: 7-bài: 6:
thực hành.
tập sử dụng địa bàn, th ớc đo để vẽ
sơ đồ lớp học
I. mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp hs biết cách sử dụng địa bàn tìm phơng hớng các đối tợng
địa lý trên bản đồ.
2. kỹ năng: -Biết đo các khoảng cách thực tế và tính tỉ lệ khi đa lên bản đồ.
- Biết vẽ bản đồ đơn giản của một lớp học lên giấy.
3. thái độ: nghiêm túc trong giờ học.
II. chuẩn bị của gv và hs:
1. Giáo viên: Địa bàn 4 chiếc.
- Thớc dây 4 chiếc.
- Máy tính 4 chiếc.
2. Học sinh: Bút chì, thớc kẻ.
III. hoạt động trên lớp:
1. kiểm tra bài cũ: ? tại sao khi sử dụng bản đồ, trớc tiên phải xem bảng chú
giải.
? tại sao ngời ta lại biết sờn nào dốc hơn khi quan sát các
đờng đồng mức biểu hiện độ dốc hai sờn.
2. bài mới: -GV kiểm tra công cụ thực hành.
- GV giới thiệu yêu cầu, nội dung bài thực hành.

hoạt động của g/v hoạt động h/s nội dung ghi bảng
hoạt động 1: HDHS tìm
hiểu địa bàn.
-GV phát cho bốn nhóm mỗi
nhóm một địa bàn, một thớc
dạy.

- GV yêu cầu hs quan sát địa
bàn.
? Nêu yêu cầu hs quan sát địa
bàn.
- GV nhận xét và chuẩn xác
kiến thức cùng thao tác chỉ rõ
trên địa bàn.
- Các nhóm nhận
dụng cụ thực hành.
- Chú ý quan sát.
- Chú ý quan sát và
ghi nhận
- Chú ý lắng nghe.
- Các nhóm tiến hành
xác định hớng.
1. Địa bàn.
- Là dụng cụ để xác định
phơng hớng nhanh và
chính xác.
* Cấu tạo.
- Kim nam châm, Bắc màu
xanh, Nam màu đỏ.
- Vòng chia độ: Có bốn h-
ớng chính số độ từ 0
0
đến
30
0
+ Từ 0
0

và 360
0
ứng với h-
ớng Bắc.
+ 180
0
ứng với hớng Mam.
+ 90
0
ứng vơi hớng Đông,
+ 270
0
ứng với hớng Tây.
* Cách sử dụng:
- Đặt địa bàn thăng bằng
-GV nêu cách sử dụng địa
bàn.
- GV yêu cầu các nhóm dùng
địa bàn để tìm hớng của một
bức tờng lớp học.
- GV theo dõi và điều chỉnh và
hớng dẫn xác định địa bàn.
hoạt động 2: HDHS vẽ
sơ đồ lớp học.
-GV phổ biến yêu cầu cách vẽ
sơ đồ.
- Để tính tỉ lệ cầu đó diện tích
của lớp học.
- GV HDHS: cách tính tỉ lệ
cho bản sơ đồ.

- GV yêu cầu h/ s hoạt động
nhóm .
-mỗi nhóm vẽ một sơ đồ lớp
(15

).
- GV yêu cầu các nhóm treo
lên bảng các sơ đồ.
- GV đa ra sơ đồ chẩn.
- Chú ý theo dõi.
-Lắng nghe và ghi
nhận
- Tiến hành đo diên
tích lớp.
-Lắng nghe và ghi
nhận
- Hoạt động theo 4
nhóm, vẽ sơ đồ.
- Các nhóm đại diện
trình bày kết quả.
- So sánh và sửa sai
trên mặt phẳng.
-Xoay hộp cho vạch sô 0
0

đúng hớng đờng 0
0
- 180
0


là đờng Bắc Nam
2. vẽ sơ đồ lớp học:
- Yêu cầu;
+ Vẽ khung lớp học và đối
tợng địa lí bên trong.
-Bản vẽ phải có đủ : Tên sơ
đồ, tỉ lệ, mũi tên chỉ hớng
Bắc.
3. tổng kết thực hành:
- GV nhận xét, uốn nắn bài làm của học sinh.
- Ôn tập các kiến thức từ bài 1 đến bài 5.
4. dặn dò bài về nhà: Về nhà ôn tập để giờ sau kiểm tra 1 tiết.
tuần: 9
ngày soạn: 17 / 10 / 2008.
ngày giảng: Lớp:6C. Tiết:1. Ngày:21 / 10 / 2008. Sĩ số:...........Vắng:...
Lớp:6D. Tiết:1 Ngày:25 / 10 / 2008. Sĩ số:...........Vắng:...
Lớp:6A. Tiết:2. Ngày:25 / 10 / 2008. Sĩ số:...........Vắng:...
Lớp 6B. Tiết: Ngày:25 / 10 / 2008.Sĩ số.............Vắng:...
tiết:9 - bài: 7.
sự vận động tự quay quanh trục của
trái đất và các hệ quả
I. mục tiêu:
1. kiến thức: Học sính cần nắm đợc.
- Cơ chế sự chuyển động tự quay quanh một trục tởng tợng của Trái Đất chuyển
động của Trái Đất từ Tây sang Đông. Thời gian tự quay một vòng quanh trục của
Trái Đất là 24
h
.
- Trình bầy đợc một số hệ quả của sự vận động Trai Đất quanh trục
2. kĩ năng: Biết dùng quả địa cầu, chứng minh hiện tợng ngày và đêm kế tiếp

nhau trên Trái Đất.
3. Thái độ: Tự giác tích cực trong giờ học.
II. chuẩn bị của g/v và h/s:
1. Giáo viên: Quả địa cầu, đèn pin, các hình vẽ trong sgk ( phóng to).
2. Học sinh: sgk, vở viết, bút.
III. hoạt động trên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ : không kiểm tra.
2. Bài mới:
hoạt động của g/v hoạt động của
h/s
nội dung ghi bảng
hoạt động 1: HDHS tìm
hiểu sự vận động của Trái Đất
quay quanh trục.
- GV cho hs quan sát mô hình
Trái đất ( quả địa cầu).
- GV giới thiệu: Thực tế trục
Trái Đất là trục tởng tợng nối
hai đầu cực.
-GV yêu cầu hs quan sát H19
sgk.
?Trái Đất tự quay quanh trục
theo hớng nào.
- GV yêu cầu hs thực hiện h-
ớng tự quay trên quả địa cầu.
- GV nhận xét và chuẩn xác.
? Thời gian Trái đất tự quay
một vòng quanh trục trong
một ngày đêm đợc quy ớc là
bao nhiêu.

? Tính tốc độ góc tự quay
quanh trục của trái đất.
- Học sinh ghi đề mục 1.
- Chú ý quan sát.
- Lắng nghe và ghi
nhận.
- Quan sát H19 sgk
- suy nghĩ trả lời.
- Thực hiện thao tác trên
bảng.
-Lắng nghe và ghi nhận
- Suy nghĩ và trả lời.
TL: 360 : 24= 15
0
/h .
60

: 15
0
=4

/ độ.
_ Lắng nghe và ghi
nhận.
1. sự vận động của Trái
Đất
- Hớng tự quay cảu trái đất
từ Tây sang Đông.
- Thời gian tự quay một
vòng 24h ( một ngày, đêm).

- Chia mặt Đất thành 24
- GV chuẩn xác kiến thức.
? Cùng một lúc trên Trái Đất
có bao nhiêu giờ khác nhau
- GV nhận xét và chuẩn xác
kiến thức.
? Mỗi khu vực giờ chênh nhau
bao nhiêu giờ? Mỗi khu vực
giờ rộng bao nhiêu kinh
tuyến .
- GV hớng dẫn hs quan sát
H20 sgk.
? Giờ gốc là kinh tuyến nào.
- GV nếu đi về phía Đông
mỗi khu vực sẽ nhanh hơn một
giờ, đi về phía Tây chậm hơn
một giờ.
? H20 cho biết khi ở khu vực
giờ gốc là 12h , thì ở nớc ta là
mấy giờ? Bắc kinh, Maxcơva
là mấy giờ.
-GV giới thiệu cho hs đờng
đổi ngày quốc tế trên quả địa
cầu và tren bản đồ thế giới.
hoạt động 2: H ớng dẫn
hs tìm hiểu hệ quả của sự vận
động tự quay quanh trục của
Trái Đất.
-GV dùng quả địa cầu và ngọn
đèn minh hoạ ngày và đêm.

? Cho nhận xét diện tích đợc
chiếu sáng? Gọi là gì.
? Nhận xét diện tích không đ-
ợc chiếu sáng đợc gọi là gì.
? Thời gian ngày là bao nhiêu
giờ? Đêm là bao nhiêu giờ?
- GV yêu cầu học sinh thực
hiện lại thao tác chứng minh
hiện tợng ngày và đêm.
- GV nhận xét và chuẩn xác.
-GV yêu cầu hs quan sát H22.
? cho biết ở Bắc bán cầu các
vật chuyển động từ P đến N
và từ 0 đến S bị lệch nh thế
nào.
? Sự lệch hớng ảnh hởng
chuyển động của các hiện t-
- 24h khác nhau.
TL: 360 : 4= 15 kinh
tuyến.
- Quan sát H20 sgk
- Suy nghĩ và trả lời
- Lắng nghe và ghi
nhận.
-Việt Nam là 19h ( 7 giờ
tối), Bắc Kinh 20h, 15h.
- Chú ý quan sát và ghi
nhận.
- Học sinh ghi đề mục 2
- Chú ý quan sát

Suy nghĩ và trả lời.
- Suy nghĩ và trả lời.
- Ngày là 12h, đêm là
12h.
- Học sinh lên thực hiện
lại
- Lắng nghe và ghi nhận
- Học sinh quan sát H22
- Suy nghĩ và trả lời.
- Quan sát và trả lời.
- Lắng nghe và ghi
khu vực giờ. Mỗi khu vực
có một giờ riêng gọi là giờ
khu vực.
- Giờ gốc ( GMT) là khu
vực có kinh tuyến gốc đi
qua chính giữa ( giờ quốc
tế)
- Phía Đông có một giờ
sớm hơn phía Tây.
- Kinh tuyến 180
0
là đờng
đổi ngày.
2. Hệ quả của sự vận
động tự quay của Trái
Đất.
a. Hiện t ợng ngày, đêm.
- Khắp mọi nơi trên Trái
Đất đều lần lợt có ngày và

đêm.
- Diện tích đợc Mặt Trời
chiếu sáng gọi là ngày.
- Diện tích nằm trong bóng
tối là đêm.
b. Sự lệch h ớng do vận
động tự quay của Trái
Đất:
- ở nửa cầu Bắc chuyển
động về bên phải.
ợng nào.
- GV nhận xét và chuẩn xác
kiến thức.
nhận.
- ở nửa cầu Nam chuyển
động về bên trái.
3. củng cố kiến thức:
- Gọi hai h/s lên thực hiện hớng chuyển động của Trái Đất.
- Gọi hai h/s lên chng minh hiện tợng ngày, đêm.
4. Dặn dò và h ớng dẫn h/s học bài ở nhà:
- Học bài cũ và hoàn thành bài tập, câu hỏi cuối bài.
- Nghiên cứu trớc bài mới.
tuần:10.
ngày soạn: 25 / 10 / 2008.
ngày giảng: Lớp: 6C.Tiết......Ngày.......................Sĩ số:.........Vắng:.........
Lớp. 6D.Tiết:.....Ngày:......................Sĩ số:.........Vắng:.........
Lớp: 6A.Tiết:.....Ngày:......................Sĩ số:.........Vắng:.........
Lớp: 6B..Tiết:.....Ngày:......................Sĩ số:.........Vắng:.........
TIếT 10- BàI 8
sự chuyển động của trái đất quanh mặt trời.

I. mục tiêu :
1. kiến thức: Học sinh cần nắm đợc:
- Cơ chế của sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời, thời gian và tính
chất của hệ chuyển động.
- Nhớ vị trí: Xuân phân, Hạ chí, Thu phân, Đông chí, trên qũy đạo của Trái
Đất.
2. Kĩ năng:
- Biết sử dụng quả địa cầu để lặp lại hiện tợng chuyển động tịnh tiến của Trái
Đất trên quỹ đạo và chứng minh hiện tợng mùa.
II. chuẩn bị của g/v và h/s :
1. Giáo viên: H23 sgk ( phóng to ), quả địa cầu.
2. Học sinh: vở viết, sgk, bút.
III. tiến trình tiết dậy :
1. Kiểm tra bài cũ: ? dùng quả địa cầu thực hiện hớng tự quay quanh trục và
chứng minh hiện tợng ngày và đêm.
2. Bài mới:
hoạt động của g/v hoạt động h/s nội dung ghi bảng
hoạt động 1: H óng dẫn
h/s tìm hiểu sự chuyển động
của Trái Đất:
-GV giới thiệu H23 phóng to,
nhắc lại sự chuyển động của
Trái Đất.
? Theo dõi chiều mũi tên trên
quỹ đạo và trên trục Trái Đất
thì cùng một lúc tham gia mấy
chuyển động.
? Hớng của các vận động trên.
- GV dùng quả địa cầu lặp lại
hiện tợng chuyển động của

Trái Đất. trên quỹ đạo.
-GV gọi một, hai hs lặp lại
thao tác.
? Nhận xét hớng, độ nghiêng
của Trái Đất ở các vị trí.
? Thời gian vận động quanh
trục của Trái Đất là bao
nhiêu.
? Và quanh Mặt Trời là bao
nhiêu.
- GV nhận xết và chuẩn xác.
hoạt động 2: HDHS tìm
- Học sinh ghi đề mục.
- Chú ý quan sát.
- Trái Đất tham gia hai
chuyển động cùng một
hớng.
- Từ Tây sang Đông
- Chú ý quan sát.
- Lần lợt thực hiện.
- Không đổi và chuyển
động tịnh tiến.
- Là 21 ngày.
- Là 365 ngày 6h
- Lắng nghe và ghi
nhận.
1. Sự chuyển động của
Trái Đất quanh Mặt Trời.
- Trái Đất chuyển động
quanh Mặt Trời theo hớng

từ Tây sang Đông trên quỹ
đạo có hình e líp gần tròn.
- Thời gian Trái Đất chuyển
động một vồng trên quỹ
đạo là 365 ngày.
2. Hiện t ợng các mùa.
hiểu hiện t ợng các mùa .
-GV yêu cầu hs quan sát H23
sgk .
? Nhận xét hớng và độ nghiên
của Trái Đất khi chuyển động
trên quỹ đạo.
? Hiện tợng xảy ra ở vị trí hai
bán cầu thay đổi nh thế nào
với Mặt Trời ? Sinh ra hiện t-
ợng gì.
? Ngày 22- 6 (Hạ chí) nửa cầu
nào ngả về phía Mặt Trời, nửa
cầu nào chếch xa.
? Tơng tự ngày 22-12.
? Em có nhận xét gì về sự
phân bố nhiệt và ánh sáng ở
hai nửa cầu.
- GV chuân xác kiến thức.
? Khi nửa cầu Bắc là ngày Hạ
chí 22 - 6 là mùa gì? Nửa cầu
Nam là ngày gì, mùa gì.
? tơng tự ngày Đông chí 22-
12.
-GV nhận xét chuẩn xác kiến

thức.
? Trái Đất hớng cả hai nửa cầu
Bắc và Nam về phía Mặt Trời
nh nhau vào ngày nào.
? Khi đó ánh sáng Mặt Trời
chiếu thẳng góc nơi nào trên
bề mặt Trái Đất.
-Ghi đề mục 2.
-Quan sát H23 sgk.
-Hớng và độ nghiên
không đổi.
- Suy nghĩ, trả lời.
- Nửa cầu Bắc ngả về
phía Mặt Trời và nửa
cầu Nam chếc xa.
- suy nghĩ trả lời.
- Nửa cầu Bắc là ngày
Hạ chí mùa Hạ, mùa
đông ở nửa cầu Nam
( Đông chí )
- Trả lời
-Lắng nghe và ghi
nhận.
- Ngày 21-3 ; 23-9.
- Nghe ghi nhận.
- Chiếu thẳng góc vào
khu vực xích đạo.
- Hai nửa cầu luân phiên
nhau ngả gần và chếc xa
Mặt Trời sinh ra các mùa.

- Sự phân bố ánh sáng và
nhiệt lợng ở hai nửa bán
cầu Bắc và Nam hoàn toàn
trái ngợc nhau.
- Cách tính mùa ở hai nửa
cầu hoàn toàn trái ngợc
nhau.
- Ngày 21/ 3 và ngày 23/ 9
là lúc chuyển tiếp giữa các
mùa nóng và lạnh của trái
Đất.
3.Củng cố kiến thức:
? Dùng quả địa cầu chứng minh hiện tợng các mùa.
-HDHS làm bài tập 3 sgk.
4.dặn dò:
-Học bài cũ, hoàn thành bài tập.
-Nghiên cứu trớc bài mới.
tuần 11
ngày soạn :
ngày giảng: Lớp: 6C ;Tiếi.1. ;Ngày:04 / 11 / 2008 ;Sĩ số:...........;Vắng:....
Lớp: 6D ;Tiết.1 ;Ngày:08 / 11 / 2008 ;Sĩ số:...........;Vắng:...
Lớp: 6A ;Tiết:2 ;Ngày:08 / 11 / 2008 ;Sĩ số:...........;Vắng:...
Lớp: 6B; Tiếi.3 ;Ngày:08 / 11 / 2008 ;Sĩ số:...........;Vắng:....
tiết:11 - bài 9:
hiện t ợng ngày, đêm dài ngắn theo mùa .
I. Mục tiêu:
1.kiến thức: hs cần nắm đợc:
-Hiện tợng ngày, đêm chênh lệch giữa các mùa là hệ quả của sự vận động của Trái
Đất quanh Mặt Trời.
-Các khái niệm về các đờng chí tuyến bắc, Nam, vòng cực Bắc, Nam.

2.kĩ năng:
-Biết dùng quả địa cầu và ngọn đèn để giải thích hiện tợng ngày, đêm dài ngắn
khác nhau.
II. chuẩn bị của gv và hs:
1.Giáo Viên:
-Tranh vẽ hiện tợng ngày đêm dài ngắn khác nhau theo mùa.
-Quả địa cầu + đèn pin.
2.Học Sinh:
-Quả địa cầu cá nhân + đèn pin.
-SGK +vở ghi.
III .hoạt động trên lớp:
1. kiểm tra bài cũ: ? Nêu cơ chế sự chuyển động của trái Đất quay quanh Mặt
Trời.
? Nguyên nhân sinh ra các mùa.
2. Bài mới: giáo viên giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.
hoạt động cua g/v hoạt động
của h/s
nội dung ghi bảng
hoạt động 1:
- GV yêu cầu h/s quan sát
hình 21 sgk .
+ Hình vẽ phóng to trên
bảng.
-GV hớng dẫn hs quan sát và
phân biệt trục Trái Đất vì đ-
ờng phân chia sáng tối.
? Vì sao đờng biểu hiện trục
Trái Đất và đờng phân chia
sáng tối không trùng nhau?
Sinh ra hiện tợng gì.

? So sánh về độ dài ngày đêm
của các điểm A, B và điểm
A

, B

vào các ngày 22/ 6 và
22 /12.
- GV yêu cầu hs quan sát
H24.
? Ngày 22/ 6 ánh sáng mặt
Trời chiếu thẳng góc vào mặt
Đất ở vĩ tuyến bao nhiêu ? là
- ghi đề mục 1.
- Chú ý quan sát.
- chú ý quan sát.
- Suy nghĩ trả lời.
- Suy nghĩ trả lời.
- Quan sát H24 sgk
- suy nghĩ và trả lời.
- suy nghĩ trả lời.
-Quan sát H25.
- Suy nghĩ và trà trả
lời.
1. hiện t ợng ngày đêm dài
ngắn ở các vĩ độ khác nhau.
- Do đờng phân chia sáng tối
và trục Trái Đất không trùng
nhau nên sinh ra hiện tợng
ngày và đêm dài ngắn khác

nhau.
- Chí tuyến Bắc: 23
0
27

B
- Chí tuyến Nam:23
0
27

B
- Hiện tợng ngày đêm dài
ngắn khác nhau ở các vĩ độ
đờng gì ?
? Tơng tự ngày 22/12.
- GV yêu cầu hs quan sát
H25.
? So sánh độ dài ngày đêm
trong ngày 22/ 6 và 22/ 12 ở
địa điểm .
? Trong nhữnh ngày nào ánh
sáng Mặt Trời chiếu thẳng
góc vào mặt Đất. ở xích đạo.
hoạt động 2: H ớng dẫn
hs tìm hiểu hiện t ợng ngày
đêm dài suốt 24h ở miền cực.
- GV yêu cầu hs quan sát
H25 sgk.
? Vào ngày 22/ 6 và ngày 22/
12 độ dài ngày đêm của các

điểm D và D

ở vĩ tuyến 66
0

33

B, N ở hai nửa bán cầu
nh thế nào.
- GV chuẩn xác kiến thức.
? Nhận xét độ dài ngày, đêm
ở hai điểm cực nh thế nào.
? Vòng cực Bắc và vòng cực
Nam là đờng giới hạn những
điểm có đặc điểm gì.
- GV chuẩn xác kiến thức.
- Đó là ngày 21/3 và
ngày 23/9.
- Ghi đề mục.
- Quan sát H25 sgk.
- Suy nghĩ và trả lời.
- Lắng nghe và ghi
nhận.
- suy nghĩ và trả lời.
- Suy nghĩ và trả lời.
- Suy nghĩ trả lời
- Chú ý lắng nghe.
- Suy nghĩ trả lời
- Suy nghĩ trả lời
- Chú ý lắng nghe.

càng xa xích đạo càng biểu
hiện rõ.
2. ở hai miền cực số ngày có
ngày, đêm dài suốt 24h thay
đổi theo mùa.
- Các vĩ tuyến 66
0
33

và N vào
ngày 22/ 6 và 22/ 12 có một
ngày hoặc đêm dài suốt 24h.
- Các địa điểm nằm ở cực B

,
N có ngày, đêm dài suốt 6
tháng.
- Các vĩ tuyến 66
0
33

B, N là
giới hạn của vùng có ngày
đêm dài suốt 24h
3. củng cố kiến thức:
- GV gọi hs dùng quả địa cầu và đèn pin chứng minh hiện tợng ngày đêm dài
ngắn khác nhau ở các vĩ độ.
- GV hớng dẫn là bài tập 3.
4. H ớng dẫn bài làm về nhà và dăn dò:
- Học bài cũ và hoàn thành bài tập.

- Đọc trớc bài mới.
tuần: 12.
ngày soạn: 08/ 11 / 2008.
ngày giảng: Lớp.6C. Tiết.1. Ngày:11 / 11 / 2008. Sĩ số:..........Vắng:....
Lớp:6Đ. Tết: 1.Ngày:15 / 11 / 2008. Sĩ số:..........Vắng:...
Lớp:6A. Tiết.2. Ngày:15 / 11 / 2008.Sĩ số:..........Vắng:....
Lớp:6B. Tiết.3. Ngày:15 / 11 / 2008. Sĩ số:..........Vắng:....
tiết:.......bài: 10.
cấu tạo bên trong của trái đất
I. mục tiêu:
1. Kiến thức : Học sinh cần nắm đợc.
- Biết và trình bày cấu tạo bên trong của Trái Đất. Gồm 3 lớp. Mỗi lớp khác
nhau về độ dầy, trạng thái vật lý và nhiệt độ.
- Cấu tạo của lớp vỏ Trái Đất do bẩy địa mảng lớn và một số địa mảng nhỏ .Sự
di chuyển của các địa mảng.
2.Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát,phân tích tranh ảnh địa lý.
3.Thái độ: Tự giác tích cực học tập.
II.chuẩn bị của gv và hs:
1.Giáo viên:
-Tranh vẽ cấu tạo bên trong của Trái Đất.
-Quả địa cầu.
2.Học sinh: sgk và vở ghi, bút , sgk.
III. hoạt hộng trên lớp:
1. kiểm tra bài cũ: ? Tại sao có hiện tợng ngày đêm dài ngắn khác nhau?
Những điểm nào có ngày dêm dài suốt 24 giờ?
2. Bài mới : GV giới thiệu và ghi tên bài.
hoạt động của gv hoạt động của
hs
nội dung ghi bảng

hoạt động 1: HDHS tìm
hiểu cấu tạo bên trong của
Trái Đất.
- GV giảng về phơng pháp
nghiên cứu cấu tạo củao Trái
Đất.
- GV yêu cầu hs quan sát H26.
+ Tranh vẽ trên bảng .
? Nêu cấu tạo bên trong của
Trái Đất.
- Yêu cầu hs nghiên cứu bảng
trong sgk trang 32.
? Trình bày đặc điểm độ dày
trạng thái, nhiệt độ của lớp vỏ
trái Đất.
? Nêu dặc điểm của lớp vỏ
trung gian.
? Lớp lõi (nhân) có đặc điẻm
gì.
-GV gọi hs trình bày lại cấu
tạo của Trái Đất trên tranh vẽ.
-Gv chuẩn xác kiến thức
- Ghi đề mục 1.
- Chú ý lắng nghe.
- Chú ý quan sát.
- Gồm 3 lớp.
- Nhiên cứu bảng sgk
trang32.
- Suy nghĩ và trả lời.
- Hai hs lên bảng trình

bày.
- Suy nghĩ và trả lời.
- Suy nghĩ và trả lời.
- Chú ý lắng nghe và
ghi nhận.
- Ghi chú đề mục 2
1. cấu tạo bên trong cua trái
Đất.
- Gồm 3 lớp.
+ Lớp vỏ trái đất: độ dày từ 5
đến 70km, rắn chắc.
+ Lớp trung gian: trên
3000km.
+ Lớp nhân: Nhân ngoài lỏng.
Nhân trong lỏng.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×