TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG HẢI PHÒNG
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Đề tài: Thực trạng về sử dụng lao động và một số
biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng lao động
tại XN xây lắp 141
Ngành:
Quản trị kinh doanh
Sinh viên:
Lưu Thị Thanh Hương
Giáo viên hướng dẫn:Thạc sĩ:Trương Trung Dũng
Thạc sĩ:Trịnh Kim Liên
Hải phòng,2008
BO CO TT NGHIP
ti: Thc trng v s dng lao ng v mt s
bin phỏp nhm nõng cao hiu qu s dng lao
ng ti XN xõy lp 141
Chơng I : Cơ sở lý luận chung về lao động và việc sử dụng
lao động.
Chơng II : Thực trạng về công tác sử dụng lao động tại Xí
nghiệp xây lắp 141.
Chơng III: Các giải pháp nhằm nâng cao hiêu quả sử dụng
lao động tại Xí nghiệp xây lắp 141.
Chng II : Thc trng v cụng tỏc s
dng lao ng ti xớ nghip xõy lp 141
Mt s thụng tin chung
Địa chỉ đóng quân: số 2 Bạch Đằng - Phờng Hạ Lý Quận Hồng Bàng - Thành phố Hải Phòng
Tài khoản
:85031630
Mã số thuế
:01 001 08 663- 008
Số điện thoại
:0313.642 748
Số Fax
:0313. 669 244
Email
:
Ngời đại diện pháp lý của xí nghiệp
Giám đốc -Thợng Tá : Phạm Văn Giang
Cơ cấu bộ máy tổ chức của xí nghiệp
Giám đốc xí
nghiệp
PGĐ kỹ thuật
Ban KH-KT
Đội 1
Đội 2
PGĐ chính trị
Ban Tài chính
Đội 3
Đội 4
Ban HC-CT
Đội 5
Đội 6
Đội 7
Tình hình sản xuất kinh doanh từ năm
2005-2007
Chỉ tiêu
Đơn vị
Giá trị sản xuất
Năm200
6
Năm200
7
tỷ đồng 75,123
64,25
88,2
Doanh thu
tỷ đồng 72,269
50,8
73
Nộp ngân sách
tỷ đồng
Thu hồi công nợ
tỷ đồng 65,528
Thu nhập bình
quân
1000đ
Năm200
5
9,5
1,603
5,26
10,4
79,038
80,1
1,663
1,797
Một số chỉ tiêu đánh giá sử dụng lao động
* Chỉ tiêu số lượng lao động
Chỉ tiêu
Hiện có Nhu cầu Chênh lệch
Tổng số CBCNV
Trong đó:
Lao động trực tiếp
712
719
+7
542
547
+5
Lao động gián tiếp
170
172
+2
Bảng cơ cấu theo trình độ lao động
Trình
độ
2005
SL
%
2006
SL
%
2007
SL
%
Chênh lệch %
06/05
07/06
Đại
học
47
8,8
71
11,34
83
11,66
+2,54
+0,32
Cao
đẳng
29
5,42
35
5,6
43
6,06
+0,18
+0,46
Trung
cấp
54
10,1
77
12,3
96
13,49
+2,2
+1,19
Sơ
cấp
405
75,68
443
70,76
490
68,79
-4,92
-1,79
Tổng
số
535
100
626
100
712
100
Bảng cơ cấu theo ngành nghề lao động
T
T
Ngành nghề
1
2005
2006
2007
Chênh lệch
SL
%
SL
%
SL
%
06/05
07/06
KS KT chuyên
nghiệp
2
0,38
2
0,32
2
0,28
-0,06
+0,04
2
KS Xây dựng
12
2,24
13
2,08
23
3,23
-0,16
+1,15
3
KS thiết kế công
trình
3
0,56
5
0,8
7
0,98
+0,24
+0,18
4
KS cơ khí
5
0,93
5
0,8
21
2,95
-0,13
+2,15
5
KS điện
3
0,56
6
0,96
6
0,84
+0,4
-0,12
6
Cử nhân kinh tế
11
2,06
17
2,72
17
2,39
+0,66
-0,33
7
Cử nhân tài chính
7
1,31
12
1,92
13
1,83
+0,61
-0,09
8
HC-CT
3
0,56
3
0,48
4
0,56
-0,08
0,08
9
Cử nhân QTKD
7
1,31
8
1,28
11
1,54
-0,03
+0,26
10
Cử nhân kinh
tế lao động
4
0,75
6
0,96
9
1,26
+0,21
+0,3
11
Nhân viên
phục vụ +lái
xe
10
1,87
11
1,76
13
1,83
-1,11
+0,07
12
Thủ quỹ
2
0,38
2
0,32
2
0,28
-0,06
+0,04
13
Y tá, y sỹ
6
1,12
6
0,96
6
0,85
-0,16
-0,11
14
Thợ nề
520
73,03
-6,67
-2,01
15
Thợ hàn
7
1,31
9
1,41
25
3,51
+0,13
+2,07
16
Thợ lái cẩu
3
0,56
5
0,8
9
1,26
+0,24
+0,46
17
thợ nguội
3
0,56
5
0,8
6
0,85
+0,24
0,05
18
Bảo vệ
11
2,06
13
2,08
16
2,37
+0,02
+0,29
19
Tổng
535
100
262
100
712
100
434 81,11 496 75,04
Cơ cấu theo giới tính
nĂm
2005
2006
2007
Nữ
112
139
134
Nam
423
487
578
Tæng sè CBCNV
535
626
712
Cơ cấu lao động theo độ tuổi
Độ tuổi
Số lượng lao động
Phần trăm%
Dưới 30
157
22
Từ 30-45
341
48
Trên 45
214
30
Tổng
712
100
Thời gian làm việc tại xí nghiệp
Tên đơn vị
Sốgiờ làm việc bình
quân (giờ/ngày)
Số ngày làm
việc/tháng
Sốgiờlàmviệc
thực tế BQ
Khối văn
phòng
8
22
176
Các đội xây
lắp
8
26
208
Tổ bảo vệ
( chia ca)
8
30
240
Năng suất lao động bình quân
Giátrị
sảnxuất
Đơn vị
Năm 2006
năm2007
Laođộng
bình quân
Người
626
712
Đồng
104.233.226
123.876.405
NSLĐBQ
Bng phõn tỏn lao ng ca xớ nghip
n v
Trs XN
i 1
i 2
a im
- Số 2 - Bạch Đằng - Hạ Lý - HB - HP
SL
34
- CT Xởng SC vũ khí X38 tại Xã Hoà Phát huyện Hoà Vang TP Đà Nẵng. 63
- CT dự án D471-D472 tại tỉnh Quảng Ninh. - CT 400 chỗ Lữ Đoàn 147 107
tại tỉnh Quảng Ninh.
- CT Ngân hàng Công Thơng Thanh Hoá tại TP Thanh Hoá.
115
i 3
- CT Ngân hàng Công Thơng Vĩnh Long tại tỉnh Vĩnh Long
i 4
- CT Bể bơi Việt Trì tại Phờng Thọ Sơn -TP Việt Trì -Tỉnh Phú Thọ.
i 5
- CT Kho vũ khí K6 Bình Định tại tỉnh Bình Định .- CT Kho vũ khí Đắc Nông tại tỉnh Đăk Nông.
117
-CT Nhà N16 , N17 Trung tâm 75 tại tỉnh Hà Tây.
108
i 6
i 7
97
- CT nhà xe mở rộng đoàn K3 tại tỉnh Hà Tây.
- CT Hội trờng Vùng I -Hải Quân tại vùng I-Thuỷ Nguyên -Hải Phòng
71
Một số điểm mạnh và hạn chế của xí nghiệp
• Điểm mạnh :
-
Xí nghiệp có đội ngũ cán bộ công nhân viên giàu kinh nghiệm
trong công tác xây dựng đơn vị vững mạnh cũng như trình độ
chuyên môn.
Xí nghiệp có một bộ máy tổ chức hợp lý, gọn nhẹ, cơ cấu
quản lý linh hoạt
- Xí nghiệp luôn nhận được sự quan tâm chỉ đạo nhiệt tình của
Tổng công ty.
-
Cơ sở vật chất đảm bảo cho hoạt động sản xuất kinh doanh.-
- Gần 40 hoạt động trong lĩnh vực xây dựng nên uy tín và năng
lực của đơn vị đã được khẳng định
-
Xí nghiệp chiếm thị phần trên cả nước.............
Một số điểm mạnh và hạn chế của xí nghiệp
•
Hạn chế:
- Tiền vốn thiếu, mức vay ngân hàng còn hạn chế.
- Công tác bảo đảm an toàn lao động chưa cao .
- Mức lương của người lao động chưa cao.
- Vấn đề phân công công việc còn nhiều còn chồng chéo.
- Chất lượng đầu vào chưa cao .......
ChngIII: Mt s gii phỏp nhm nõng cao hiu
qu s dng lao ng
1. Phng hng sn xut kinh doanh trong nm ti:
- Gía trị sản xuất
: 98,4 tỷ
- Doanh thu đạt
:85,7 tỷ
- Nộp ngân sách đạt
:6,14 tỷ
- Thu công nợ thờng xuyên
:94,9 tỷ
- Thu nhập bình quân đạt
:2,04 triệu.
- Lực lợng lao động
:714 ngời
Trong đó + Lao động hợp đồng là : 568 ngời
+ Lao động biên chế là : 146 ngời
2. Hon thin cụng tỏc b trớ s dng lao ng
Bng thuyờn chuyn lao ng
Tt
Tên phòng ban
Hiện
có
1
Phòng Hành Chính-Chính Trị
7
2
Phòng Kế hoạch -Kỹ thuật
6
Tuyển 01 lao động Xây dựng định
mức đơn giá
3
Phòng Tài chính- kế toán
8
Tuyển 02 lao động Kế toán NVL
4
Chủ nhiệm công trỡnh
15
Tuyển 02 lao động
Qun lý NVL
5
Nhân viên kinh tế
10
Tuyển 04 lao động
Kế toán đội
6
Nhân viên kỹ thuật
35
Tuyển 02 lao động
CN điện
Nhu cầu
Vị trí
Khôngthay đổi
3. Định biên lao động:
Xác định
CN-NV và
khả năng
công việc
cho từng
người
Liệt kê các
công việc
và đầu vào
Xác định
thời gian
hoàn thành
công việc
Xác định
NSLĐBQ
từng người
Khối lượng công việc
Số người cần thiết=
NSLĐtrung bình /Người
4. Nâng cao trình độ lao động
5. Nâng cao hiệu quả về công tác tạo động
lực về tinh thần, đãi ngộ người lao động.
The end