Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 Phòng GDĐT Bình Giang, Hải Dương năm học 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.36 KB, 4 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: TOÁN - LỚP 7

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề bài gồm 01 trang)

Câu 1 (2,0 điểm) Tính
1)

1 1

4
6

2)

 3,15  2,5

3)

 2,5

2

.42



4)

 7,5

3

: 2,53

Câu 2 (3,0 điểm).
1) Tìm x, biết:
a) x  1,6
2) Tìm x, y biết:

b) x 

1 1

2 6

c)

16
2
2x

d)

3x  6


x y
và x  y  69

15 8

Câu 3 (1,0 điểm)
Ba đơn vị kinh doanh góp vốn theo tỉ lệ 6, 8, 9. Tính số tiền vốn góp của mỗi đơn vị, biết
rằng đơn vị thứ nhất góp vốn ít hơn đơn vị thứ hai là 60 triệu đồng.
Câu 4 (3,0 điểm).

  500 , B
 C
 . Không cần vẽ hình, hãy tính số đo của góc B và
1) Cho tam giác ABC, A
góc C.
2) Vẽ lại hình sau và chứng minh:
a) ABD  ACD .
b) HB = HC.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 5 (1,0 điểm). Cho A 

5
. Tìm x  Z để A có giá trị nguyên.
x 2


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7
Câu

Nội dung - Đáp án
1 1 3 2 5
(mỗi bước đúng cho 0,25 đ)




4
6 12 12 12

1)

1

0,5

2)  3,15   2,5    3,15  2,5   0, 65 (có thể bỏ qua:   3,15  2,5  )

0,5

3)  2,5  .42   2,5.4 

0,25

2


2

  10   100
2

4)  7,5  : 2,53   7,5 : 2,5 
3

0,25
3

0,25

  3  27

0,25

1) a) x  1, 6  x  1, 6 hoặc x = - 1,6 (mỗi kết quả của x cho 0,25 đ)

0,5

3

1
2

b) x  
x

2


Điểm

c)

1
1 1
x

6
6 2

0,25

1 3
2
1 3
(có thể bỏ qua quy đồng:  )
 x
6 6
3
6 6

16
 2  2 x  16 : 2  2 x  8
x
2

0,25
0,25


 2 x  23  x  3 (có thể bỏ qua: 2 x  23 )

0,25

3x  6  3x  36

0,25

 x  36 : 3  x  12

0,25

2)

x y
x y x + y 69
và x  y  69   =

=
=3
15 8
15 8 15 + 8 23

 x  15.3  45; y  8.3  24

0,5
0,5

2) Gọi số tiền vốn của đơn vị thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt là x, y, z

3

(triệu đồng).
Do x, y, z tỉ lệ với các số 6; 8; 9 và đơn vị thứ nhất góp vốn ít hơn đơn
vị thứ hai là 60 triệu đồng, nên

x y z
và y - x = 60
 
6 8 9

0,25


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



x y z y  x 60
  

 30
6 8 9 86 2

0,25

 x  6.30  180 ; y = 8. 30 = 240; z = 9. 30 = 270.

0,25


Vậy số tiền vốn của đơn vị thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt là 180 triệu
đồng, 240 triệu đồng, 270 triệu đồng.

4

 B
 C
  1800
1) Trong tam giác ABC ta có A

0,25

  500 , B
 C
 nên 500  B
 B
  1800
Do A

0,25

  1800  2B
  1300
 500  2B

0,25

  650  C
 B
  650

B

0,25

2) Vẽ lại hình (nếu không vẽ hình chỉ mất 0,25, vẫn chấm điểm a, b)

0,25

a) Xét ABD và ACD có: AB = AC, BD = CD, cạnh AD chung

0,5

 ABD  ACD  c.c.c 

0,25

  CAD
  BAH
  CAH

b) Theo a) ABD  ACD  BAD

0,25

  CAH
 (CMT), AH chung
Xét ABH và ACH có: AB = AC, BAH

0,25


 ABH  ACH  c.g.c 

0,25

 HB  HC.

0,25

ĐK: x  Z . A 
5

0,25

5
có giá trị nguyên khi 5
x 2





x  2  x  2  Ư(5)

0,25

 x  2  1;1; 5;5

0,25

 x  1;3; 3;7


0,25

do x  0  x  1;3;7  x  1;9; 49

0,25



×