Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Đề thi thử đại học năm 2008

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.25 KB, 17 trang )

Së gi¸o dơc & ®µo t¹o nghƯ an §Ị thi thư lÇn 2… ………
Trêng THPT qnh lu i Khèi : A .…………… … …
Thêi gian thi: 90’……
Ngµy thi : .…… … …… …
Mã Đề 211
Câu 1: Kết luận nào sau đây là SAI khi so sánh mắt với máy ảnh?
A. Ảnh thu được trên phim của máy ảnh và trên võng mạc của mắt có tính chất giống nhau
B. Con ngươi có vai trò giống như màn chắn có lỗ hở
C. Thuỷ tinh thể có vai trò giống như vật kính
D. Giác mạc có vai trò giống như phim
Câu 2: Kết luận nào trong các kết luận sau là SAI?
A. Với một lăng kính nhất đònh, góc lệch D chỉ phụ thuộc vào góc tới i
1
.
B. Khi góc lệch D có giá trò nhỏ nhất thì: i
1
= i
2
và r
1
= r
2
C. Khi góc chiết quang A và góc lệch D nhỏ thì: D = (n – 1)A
D. Tiết diện thẳng của lăng kính ln là một tam giác đều
Câu3: Một lăng kính có góc chiết quang A = 60
o
, có chiết suất n =
2
. Chiếu một tia sáng đơn sắc nằm trong tiết
diện thẳng tới mặt bên của lăng kính với góc tới i
1


= 45
o
. Hỏi góc ló i
2
bằng bao nhiêu? Chọn kết quả ĐÚNG:
A. 60
o
B. 30
o
C. 40
o
D. 45
o
Câu 4: Điều nào sau đây là SAI khi nói về kính thiên văn?
A. Vật kính và thị kính của kính thiên văn đều có tiêu cự rất ngắn
B. Vật kính và thị kính của kính thiên văn được lắp đồng trục
C. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính có thể thay đổi được
D. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vơ cực là: G

= f
1
/f
2
Câu 5: Một vật sáng AB nằm ở trục chính và vng góc với trục chính của một thấu kính L , cách L 30 cm, cho
ảnh A’B’ ngược chiều và cách L 20 cm. Hãy chọn câu trả lời ĐÚNG:
A. L là thấu kính phân kỳ có tiêu cự bằng -12 cm C. L là thấu kính hội tụ có tiêu cự bằng 12 cm
B. L là thấu kính phân kỳ có tiêu cự bằng - 60 cm D. L là thấu kính hội tụ có tiêu cự bằng 60 cm
Câu 6: Đặt một vật sáng cao 4 cm cách thấu kính phân kỳ 16 cm, ta thu được ảnh cao 2 cm. Khoảng cách từ ảnh
đến thấu kính bằng:
A. 8 cm B. – 8 cm C. 16 cm D. -16 cm

Câu 7: Cần phải đặt một vật thật cách thấu kính hội tụ có tiêu cự f một khoảng bao nhiêu để thu được ảnh thật cao
gấp 4 lần vật? Chọn đáp án Đúng:
A. d = 4f/3 B. d = 3f/4 C. d = 5f/4 D. d = 2f/3
Câu 8:Chiếu liên tục một chùm tia tử ngoại có bước sóng
m
µλ
2,0
=
vào một quả cầu bằng đồng cơ lập về điện.
Sau một thời gian nhất định điện thế cực đại của quả cầu bằng 2,05V. Biết h=6,6.10
-34
J.s, c=3.10
8
m/s, e=1,6.10
-19
C.
Xác định giới hạn quang điện
0
λ
của đồng.
A. 0,30
m
µ
B. 0,35
m
µ
C. 0,42
m
µ
D. 0,55

m
µ
Câu 9: Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng có 3 bức xạ:
1
λ
=0,64
m
µ
(màu đỏ),
2
λ
=0,54
m
µ
(màu lục),
3
λ
=0,48
m
µ
(màu lam).
Vị trí trên màn tại đó 3 vân sáng trùng nhau đầu tiên (kể từ vân sáng trung tâm tại O) là vân sáng bậc mấy của màu
đỏ.
A. 27 B. 18 C. 9 D. 1
Câu 10:Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng sẽ tách ra ngồi thành chùm tia có màu sắc
khác nhau. Hiện tượng này gọi là:
A. Giao thoa ánh sáng. B. Khúc xạ ánh sáng. C. Nhiễu xạ ánh sáng. D. Tán sắc ánh sáng.
Câu11: Vật kính của một máy ảnh coi như thấu kính hội tụ có tiêu cự 8cm. Phim có thể dịch chuyển trong khoảng
cách vật kính từ 8cm đến 12cm. Máy ảnh trên có thể chụp được các vật cách kính là:
A. Từ 12cm đến xa vơ cực. B. Từ 48cm đến xa vơ cực.

C. Từ 24cm đến xa vơ cực. D. Từ 36cm đến 180cm.
Câu12: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 105cm. Người này đeo kính để nhìn rõ vật ở xa vơ cực mà
khơng điều tiết, kính cách mắt 5cm. Độ tụ kính đeo là:
A. D=-2 điốp B. D=-10 điốp C. D=-1 điốp D. D=-5 điốp.
Câu 13: Một kính hiển vi ngắm chừng ở vơ cực có độ bội giác là 250. vật quan sát AB=2
m
µ
. Cho Đ=25cm. Tính
góc trơng ảnh AB qua kính?
A. 2.10
-3
rad B. 10
-3
rad C. 0,5.10
-3
rad D. 0,2.10
-3
rad
Câu 14: Tín hiệu một trạm trên mặt đất nhận được từ một vệ tinh thơng tin có cường độ là 1,1.10
-9
W/m
2
. Vùng
phủ sóng của vệ tinh có đường kính 1000km. Cơng suất phát sóng điện từ của anten trên vệ tinh là
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU I 1
A. 860W. B. 0,86W. C. 860J. D. 0,86J.
Câu15: Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác đònh bởi hệ thức nào sau đây?
A. T = 2π
LC
B. T = 2π

C
L
C. T = 2π
L
C
D. T =
LC
π
2
Câu 16: Chiếu một tia sáng từ không khí đến một khối thủy tinh có chiết suất n = 1,41
2

với góc tới i = 45
0
. Giá trò của góc khúc xạ là:
A. 30
0
B. 60
0
C. 75
0
D. 90
0
Câu 17: Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 18: Một vật dao động điều hòa có
ω

=10 rad/s và biên độ A = 4cm . Vận tốc của vật tại vị trí W
t
=3W
đ
là :
A . 12 cm/s B . 20 cm/s C .30 cm/s D .24 cm/s
Câu 19: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình X
1
= 3 sin(
ω
t-
3
π
) cm,
X
2
= 4 sin(
ω
t +
6
π
) cm . Biên độ A dao động tổng hợp của hai dao động trên là :
A . 1 cm B . 7cm C . 5cm D . 12 cm
Câu 20: Một vật dao động điều hòa với phương trình X = 4 sin(10
π
t +
2
π
) cm. Vật đi qua VTCB lần thứ nhất khi:
A .t=

5
1
s B .t=
10
1
s C .t=
15
1
D .t=
20
1
s
Câu 21: Phương trình sóng tại nguồn O có dạng: u
o
= 3sin100
π
t (cm,s), vận tốc truyền sóng là
v = 10m/s thì phương trình dao động tại M cách O một đoạn 5cm có dạng
A. u
o
= 3sin(100
π
t + 0,5π) (cm,s),

B. u
o
= 3sin(100
π
t - 0,5π) (cm,s),
C. u

o
= 3sin(100
π
t + π) (cm,s),

D. u
o
= 3sin(100
π
t - π) (cm,s),


Câu 22: Nếu dòng điện xoay chiều có tần số f = 50Hz thì trong mỗi giây nó đổi chiều bao nhiêu lần?
A. 100 lần B. 120 lần C. 50 lần D. 150 lần
Câu 23: Dao động tắt dần nhanh là có lợi trong trường hợp
A. Quả lắc đồng hồ B. Khung xe ơtơ sau khi qua đoạn đường gồ ghề
C. Con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm D. Khi đưa võng
Câu 24: Một vật dao động với tần số f = 2 HZ. Khi pha dao động bằng
4
π
thì gia tốc của vật là a = - 8 m/s
2
. Lấy
2
π
= 10. Biên độ dao động của vật là
A. 50
2
cm B. 5
2

cm. C. 0,5
2
cm D. 10
2
cm
Câu 25: Một sóng có tần số 250Hz, có vận tốc lan truyền 400m/s. Hai điểm gần nhất trên sóng phải cách nhau một
khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng
4
π
rad.
A. 0,2m B. 0,4m C. 5m D. 0,4π m
Câu 26: Một ampe kế nhiệt có điện trở khơng đáng kể mắc vào mạch
để đo giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều trong mạch điện
như hình 3. Khi khóa K đóng, ampe kế chỉ I
1
=2A. Khi khóa K ngắt thì
ampe kế chỉ bao nhiêu? Điốt là lý tưởng, R là điện trở thuần.
A. 2A B.1A C. 1,5A D.
2
A
Câu 27: Khi một chùm sáng truyền qua các mơi trường thì năng lượng của chùm sáng bị giảm đi là vì:
A. tần số giảm B. bước sóng giảm C. vận tốc trong các mơi trường khác nhau D. mơi trường hấp thụ
Câu28: Cho mạch điện như hình vẽ: R=30 Ω, C
1
=
F
π
3000
1


TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU I 2
A

K
Hình 3
R
C
1
R
B
M
A
C
2
C
2
=
F

1000
1
.in ỏp t vo hai u mch l u = 100
2
cos100t (V).
Hiu in th hiu dng trờn on mch AM l
A. U
AM
=20 V B. U
AM
=60 V C. U

AM
=60
2
V D. U
AM
=120 V
Cõu 29: Trong một ống Rơnghen ngời ta tạo ra một hiệu điện thế không đổi U = 26500 V giữa hai cực. Tính tần
số lớn nhất của tia Rơnghen có thể bứt ra . Bỏ qua động năng ban đầu của electrôn khi bứt ra khỏi catốt. Cho
h=6,625.10
-34
J.s; ; e= 1,6.10
-19
C.
A. f
max
= 6,4.10
18
Hz B. f
max
= 1,6.10
19
Hz
C. f
max
= 64.10
19
Hz C. f
max
= 16.10
19

Hz
Cõu 30: Xác định độ biến thiên năng lợng của êlectrôn trong nguyên tử hiđrô khi nó bức xạ ánh sáng có bớc sóng
0,6 àm. h=6,625.10
-34
J.s; c =3.10
8
m/s
A. 48.10
-26
J B. 33,125.10
20
eV C. 33,125 eV D. 2,07 eV
Cõu 31: Mt ng dõy cú in tr 4 dn mt dũng in xoay chiu mt pha t ni sn xut n ni tiờu dựng.
Hiu in th hiu dng ngun in lỳc phỏt ra l 5000V, cụng sut in l 500KW. H s cụng sut ca mch
in l cos = 0,8. Cú bao nhiờu phn trm cụng sut b mt mỏt trờn ng dõy do to nhit?
A. 10% B. 12,5% C. 16,4% D. 20%
Cõu 32: Xột mt b lc nh hỡnh v, R = 30

3
.
Nu mun hiu in th ly ra bng 50% hiu in
th ngun vo thỡ giỏ tri ca dung khỏng phi l?
A. 30 B. 15

3
C. 60

3
D. 6


3
Cõu 33: Trong cỏc nhn xột sau õy v pha ca dũng in xoay chiu nhn xột no ỳng
A. Trong on mch xoay chiu ch cú in tr thun dũng in nhanh pha so vi hiu in 1th hai u on
mch mt gúc l /2
B. Trong on mch xoay chiu ch cú t in dũng in nhanh pha so vi hiu in th hai u on mch
mt gúc l /2
C. Trong on mch xoay chiu ch cú cun cm dũng in nhanh pha so vi hiu in th hai u on mch
mt gúc l /2
D .Trong on mch xoay chiu hiu in th luụn nhanh pha hn so vi cng dũng in
Cõu 34: Mt on mch gm cun dõy thun cm cú t cm L = (0,4/)H, mc ni tip vi in tr R = 40.
t vo hai u mt hiu in th u = 120
2
sin100t (V). Biu thc cng dũng in trong mch l.
A. i = 3sin(100t + /4)(A) B. i = 3sin(100t - /4) (A)
C. i = 3
2
sin(100t +/6) (A) D. i = 3
2
sin(100t + /4)(A)
Cõu 35: Cho mch in gm mt in tr R, cun dõy thun cm L, mt Ampe k cú in tr khụng ỏng k c
mc ni tip vi nhau . Hiu in th hai u on mch lch pha
4

so vi cng dũng in ; Ampe k ch
1,1A; hiu in th gia hai u on macựh cú giỏ tr hiu dng U = 110V. Ngi ta tớnh c in tr R cú giỏ
tr no sau õy :
A. R = 50

B. R = 50


2
C. R = 100

D. R = 10


C õu 36 : Súng õm lan truyn tt nht trong mụi trng:
A. Nc. B. Kim loi. C. Chõn khụng. D. Khụng khớ.
C õu 37 : Chn phng ỏn sai khi núi v hin tng quang in:
A. Nng lng phụtụn to ra quang in ngoi ln hn nng lng phụtụn to ra hin tng quang in trong.
B. Hin tng quang in ngoi khụng gii phúng electrụn ra khi b mt kim loi.
C. Hin tng quang in trong gii phúng cỏc electrụn liờn kt cho chỳng tr thnh cỏc electrụn dn.
D. Bc súng gii hn quang in ngoi bộ hn bc súng gii hn quan dn.
C õu 38 : Chn phng ỏn sai khi núi v quang ph:
A. Quang ph liờn tc dựng xỏc nh cu to ca ngun sỏng.
B. Quang ph liờn tc dựng xỏc nh nhit ca ngun sỏng.
C. Quang ph vch phỏt x dựng xỏc nh cu to ca ngun sỏng.
D. Quang ph vch hp th dựng xỏc nh cu to ca ngun sỏng.
C õu 39 : Trờn mt nc cú mt ngun dao ng to ra ti im O mt dao ng diu ho cú tn s f=80Hz. Trờn
mt nc xut hin nhng súng trũn ng tõm O cỏch u, mi vũng cỏch nhau 3cm. Vn tc truyn súng ngang
trờn mt nc l
A. V=360cm/s B. V=120cm/s C. V=240cm/sD. mt giỏ tr khỏc
Cõu 40: Quang ph mt tri c mỏy quang ph ghi li trờn mt t l:
A. Quang ph liờn tc B. Quang ph phỏt x C. Quang ph hp th D. Mt loi quang ph khỏc
TRNG THPT QUNH LU I 3
C
1
R
U
ra

A
U
vo
p
Cõu 41:Chiu ng thi 2 ỏnh sỏng cú tn s f
1
= 10
15
Hz v f
1
= 2.10
15
Hz vo mt kim loi dựng lm catt ca t
bo quang in. trit tiờu dũng quang in thỡ cn t vo hai u t bo quang in mt hiu in th hóm cú
ln l U
h
= h.10
34
V (h l hng s plng). Tn s di hn ca kim loi ú l
A. 0,4.10
15
Hz B. 1.410
15
Hz C. 10
15
Hz D. 210
15
Hz
Cõu 42: các vạch trong dãy Pasen thuộc vùng nào trong các vùng sau:
A. Vùng hồng ngoại B. Vùng ánh sáng nhìn thấy

C. Vùng tử ngoại D Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy,một phần nằm trong vùng hồng
ngoại.
Cõu 43: trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, các vạch trong dãy Laiman đợc tạo thành khi êlectrôn chuyển từ
các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo:
A. L B. K C. M D.N
Cõu 44: Bức xạ có bớc sóng ngắn nhất mà nguyên tử hiđrô có thể phát ra đợc là tia tử ngoại 0,0913àm. Năng lợng
cần thiết để iôn hoá nguyên tử hiđrô ứng với giá trị nào ? (lấy C =3.10
8
m/s)
A. 21,77.10
-25
J B. 9,78.10
-8
J C. 13,6 eV D. Một giá trị khác .
Cõu 45: Chiếu một bức xạ điện từ có bớc sóng tới catốt của một tế bào quang điện. Biết công thoát của kim loại
dùng làm catốt A = 2eV và các electrôn bắn ra với V
0max
= 5.10
5
m/s. Bức xạ điện từ đó thuộc thang sóng điện từ:
A. Bức xạ hồng ngoại. B. Bức xạ tử ngoại. C. ánh sáng nhìn thấy. D. Sóng vụ tuyn
Cõu 46: Vận tốc ban đầu cực đại của các electrôn quang điện khi bị bứt ra khỏi kim loại phụ thuộc vào yếu tố
nào?
A. Kim loại dùng làm catốt. B. Tần số ánh sáng kích thích.
C. Số Phô tôn đập vào catốt trong 1 giây. D. Kim loại dùng làm catốt và tần số ánh sáng kích thích.
Cõu 47: Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tợng nào?
A. Hiện tợng quang điện. B. Hiện tợng quang dẫn.
C. Hiện tợng bức xạ nhiệt electrôn. D. Hiện tợng quang hợp
Cõu 48: Cho biết bớc sóng dài nhất của dãy Laiman , Banme và pasen trong quang phổ phát xạ của nguyên tử
hyđrô lần lợt là

1
,
2
,
3
. Có thể tìm đợc bao nhiêu bớc sóng của các bức xạ khác.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Cõu 49: Cho biết năng lợng cần thiết tối thiểu để bứt điện tử ra khỏi nguyên tử Hyđrô từ trạng thái cơ bản là
13,6 eV. Tính bớc sóng ngắn nhất của vạch quang phổ trong dãy Banme. Biết khi chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo
K, nguyên tử Hyđrô phát ra một phôtôn có bớc sóng 0,1216àm .
A.
min
= 0,3670 àm. B.
min
= 0,8321 àm . C.
min
= 0,1321 àm . D.
min
= 0,4832 àm .
Cõu 50: Mt ngi cn th cú im cc vin cỏch mt 48cm quan sỏt mt chũm sao qua kớnh thiờn vn trong trng
thỏi khụng iu tit, mt sỏt th kớnh. Vt kớnh cú tiờu c 96cm, th kớnh cú tiờu c 2cm. bi giỏc ca kớnh l:
A. 24 B. 48 C. 46 D. 50
------------------------Ht-----------------------
Sở giáo dục & đào tạo nghệ an Đề thi thử lần 2
Trờng THPT quỳnh lu i Khối : A .
TRNG THPT QUNH LU I 4
Thời gian thi: 90
Ngày thi : .
Mó 212
Cõu 1: Cho mch in gm mt in tr R, cun dõy thun cm L, mt Ampe k cú in tr khụng ỏng k c

mc ni tip vi nhau . Hiu in th hai u on mch lch pha
4

so vi cng dũng in ; Ampe k ch
1,1A; hiu in th gia hai u on macựh cú giỏ tr hiu dng U = 110V. Ngi ta tớnh c in tr R cú giỏ
tr no sau õy :
A. R = 50

B. R = 100

C. R = 50

2
D. R = 10


C õu 2 : Súng õm lan truyn tt nht trong mụi trng:
A. Nc B. Khụng khớ. C. Chõn khụng. D. Kim loi. .
C õu 3 : Chn phng ỏn sai khi núi v hin tng quang in:
A. Nng lng phụtụn to ra quang in ngoi ln hn nng lng phụtụn to ra hin tng quang in trong.
B. Hin tng quang in ngoi khụng gii phúng electrụn ra khi b mt kim loi.
C. Hin tng quang in trong gii phúng cỏc electrụn liờn kt cho chỳng tr thnh cỏc electrụn dn.
D. Bc súng gii hn quang in ngoi bộ hn bc súng gii hn quan dn.
C õu 4 : Chn phng ỏn sai khi núi v quang ph:
A. Quang ph liờn tc dựng xỏc nh cu to ca ngun sỏng.
B. Quang ph liờn tc dựng xỏc nh nhit ca ngun sỏng.
C. Quang ph vch phỏt x dựng xỏc nh cu to ca ngun sỏng.
D. Quang ph vch hp th dựng xỏc nh cu to ca ngun sỏng.
C õu 5 : Trờn mt nc cú mt ngun dao ng to ra ti im O mt dao ng diu ho cú tn s f=80Hz. Trờn mt
nc xut hin nhng súng trũn ng tõm O cỏch u, mi vũng cỏch nhau 3cm. Vn tc truyn súng ngang trờn

mt nc l
A. V=360cm/s B. V=120cm/s C. V=240cm/sD. mt giỏ tr khỏc
Cõu 6: Quang ph mt tri c mỏy quang ph ghi li trờn mt t l:
A. Quang ph liờn tc B. Quang ph phỏt x C. Quang ph hp th D. Mt loi quang ph khỏc
Cõu 7:Chiu ng thi 2 ỏnh sỏng cú tn s f
1
= 10
15
Hz v f
1
= 2.10
15
Hz vo mt kim loi dựng lm catt ca t
bo quang in. trit tiờu dũng quang in thỡ cn t vo hai u t bo quang in mt hiu in th hóm cú
ln l U
h
= h.10
34
V (h l hng s plng). Tn s di hn ca kim loi ú l
A. 0,4.10
15
Hz B. 1.410
15
Hz C. 10
15
Hz D. 210
15
Hz
Cõu 8: các vạch trong dãy Pasen thuộc vùng nào trong các vùng sau:
A. Vùng ánh sáng nhìn thấy B. Vùng hồng ngoại

C. Vùng tử ngoại D Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy,một phần nằm trong vùng hồng
ngoại.
Cõu 9: trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, các vạch trong dãy Laiman đợc tạo thành khi êlectrôn chuyển từ các
quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo:
A. L B. M C. K D.N
Cõu 10: Bức xạ có bớc sóng ngắn nhất mà nguyên tử hiđrô có thể phát ra đợc là tia tử ngoại 0,0913àm. Năng lợng
cần thiết để iôn hoá nguyên tử hiđrô ứng với giá trị nào ? (lấy C =3.10
8
m/s)
A. 21,77.10
-25
J B. 9,78.10
-8
J C. 13,6 eV D. Một giá trị khác .
Cõu 11: Chiếu một bức xạ điện từ có bớc sóng tới catốt của một tế bào quang điện. Biết công thoát của kim loại
dùng làm catốt A = 2eV và các electrôn bắn ra với V
0max
= 5.10
5
m/s. Bức xạ điện từ đó thuộc thang sóng điện từ:
A. Bức xạ hồng ngoại. B. Bức xạ tử ngoại. C. ánh sáng nhìn thấy. D. Sóng vụ tuyn
Cõu 12: Vận tốc ban đầu cực đại của các electrôn quang điện khi bị bứt ra khỏi kim loại phụ thuộc vào yếu tố
nào?
A. Kim loại dùng làm catốt. B. Số Phô tôn đập vào catốt trong 1 giây.
C. Kim loại dùng làm catốt và tần số ánh sáng kích thích. D. Tần số ánh sáng kích thích.
Cõu 13: Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tợng nào?
A. Hiện tợng quang điện. B. Hiện tợng quang dẫn.
C. Hiện tợng bức xạ nhiệt electrôn. D. Hiện tợng quang hợp
Cõu 14: Cho biết bớc sóng dài nhất của dãy Laiman , Banme và pasen trong quang phổ phát xạ của nguyên tử
hyđrô lần lợt là

1
,
2
,
3
. Có thể tìm đợc bao nhiêu bớc sóng của các bức xạ khác.
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Cõu 15: Cho biết năng lợng cần thiết tối thiểu để bứt điện tử ra khỏi nguyên tử Hyđrô từ trạng thái cơ bản là
13,6 eV. Tính bớc sóng ngắn nhất của vạch quang phổ trong dãy Banme. Biết khi chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo
K, nguyên tử Hyđrô phát ra một phôtôn có bớc sóng 0,1216àm .
TRNG THPT QUNH LU I 5
A.λ
min
= 0,8321 µm B. λ
min
= 0,3670 µm . C. λ
min
= 0,1321 µm . D. λ
min
= 0,4832 µm .
Câu 16: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 48cm quan sát một chòm sao qua kính thiên văn trong trạng
thái khơng điều tiết, mắt sát thị kính. Vật kính có tiêu cự 96cm, thị kính có tiêu cự 2cm. Độ bội giác của kính là:
A. 24 B. 48 C. 46 D. 50
Câu 17: Kết luận nào sau đây là SAI khi so sánh mắt với máy ảnh?
A. Ảnh thu được trên phim của máy ảnh và trên võng mạc của mắt có tính chất giống nhau
B. Con ngươi có vai trò giống như màn chắn có lỗ hở
C. Thuỷ tinh thể có vai trò giống như vật kính
D. Giác mạc có vai trò giống như phim
Câu 18: Kết luận nào trong các kết luận sau là SAI?
A. Với một lăng kính nhất đònh, góc lệch D chỉ phụ thuộc vào góc tới i

1
.
B. Khi góc lệch D có giá trò nhỏ nhất thì: i
1
= i
2
và r
1
= r
2
C. Khi góc chiết quang A và góc lệch D nhỏ thì: D = (n – 1)A
D. Tiết diện thẳng của lăng kính ln là một tam giác đều
Câu19: Một lăng kính có góc chiết quang A = 60
o
, có chiết suất n =
2
. Chiếu một tia sáng đơn sắc nằm trong
tiết diện thẳng tới mặt bên của lăng kính với góc tới i
1
= 45
o
. Hỏi góc ló i
2
bằng bao nhiêu? Chọn kết quả
ĐÚNG:
A. 60
o
B. 30
o
C. 40

o
D. 45
o
Câu 20: Điều nào sau đây là SAI khi nói về kính thiên văn?
A. Vật kính và thị kính của kính thiên văn đều có tiêu cự rất ngắn
B. Vật kính và thị kính của kính thiên văn được lắp đồng trục
C. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính có thể thay đổi được
D. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vơ cực là: G

= f
1
/f
2
Câu 21: Một vật sáng AB nằm ở trục chính và vng góc với trục chính của một thấu kính L , cách L 30 cm, cho
ảnh A’B’ ngược chiều và cách L 20 cm. Hãy chọn câu trả lời ĐÚNG:
A. L là thấu kính phân kỳ có tiêu cự bằng -12 cm C. L là thấu kính hội tụ có tiêu cự bằng 12 cm
B. L là thấu kính phân kỳ có tiêu cự bằng - 60 cm D. L là thấu kính hội tụ có tiêu cự bằng 60 cm
Câu 22: Đặt một vật sáng cao 4 cm cách thấu kính phân kỳ 16 cm, ta thu được ảnh cao 2 cm. Khoảng cách từ ảnh
đến thấu kính bằng:
A. 8 cm B. – 8 cm C. 16 cm D. -16 cm
Câu 23: Cần phải đặt một vật thật cách thấu kính hội tụ có tiêu cự f một khoảng bao nhiêu để thu được ảnh thật
cao gấp 4 lần vật? Chọn đáp án Đúng:
A. d = 4f/3 B. d = 3f/4 C. d = 5f/4 D. d = 2f/3
Câu 24:Chiếu liên tục một chùm tia tử ngoại có bước sóng
m
µλ
2,0
=
vào một quả cầu bằng đồng cơ lập về điện.
Sau một thời gian nhất định điện thế cực đại của quả cầu bằng 2,05V. Biết h=6,6.10

-34
J.s, c=3.10
8
m/s, e=1,6.10
-19
C.
Xác định giới hạn quang điện
0
λ
của đồng.
A. 0,30
m
µ
B. 0,35
m
µ
C. 0,42
m
µ
D. 0,55
m
µ
Câu 25: Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng có 3 bức xạ:
1
λ
=0,64
m
µ
(màu đỏ),
2

λ
=0,54
m
µ
(màu lục),
3
λ
=0,48
m
µ
(màu lam).
Vị trí trên màn tại đó 3 vân sáng trùng nhau đầu tiên (kể từ vân sáng trung tâm tại O) là vân sáng bậc mấy của màu
đỏ.
A. 27 B. 18 C. 9 D. 1
Câu 26:Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng sẽ tách ra ngồi thành chùm tia có màu sắc
khác nhau. Hiện tượng này gọi là:
A. Giao thoa ánh sáng. B. Khúc xạ ánh sáng. C. Nhiễu xạ ánh sáng. D. Tán sắc ánh sáng.
Câu 27: Vật kính của một máy ảnh coi như thấu kính hội tụ có tiêu cự 8cm. Phim có thể dịch chuyển trong khoảng
cách vật kính từ 8cm đến 12cm. Máy ảnh trên có thể chụp được các vật cách kính là:
A. Từ 12cm đến xa vơ cực. B. Từ 48cm đến xa vơ cực.
C. Từ 24cm đến xa vơ cực. D. Từ 36cm đến 180cm.
Câu 28: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 105cm. Người này đeo kính để nhìn rõ vật ở xa vơ cực mà
khơng điều tiết, kính cách mắt 5cm. Độ tụ kính đeo là:
A. D=-2 điốp B. D=-10 điốp C. D=-1 điốp D. D=-5 điốp.
Câu 29: Một kính hiển vi ngắm chừng ở vơ cực có độ bội giác là 250. vật quan sát AB=2
m
µ
. Cho Đ=25cm. Tính
góc trơng ảnh AB qua kính?
A. 2.10

-3
rad B. 10
-3
rad C. 0,5.10
-3
rad D. 0,2.10
-3
rad
Câu 30: Khi một chùm sáng truyền qua các mơi trường thì năng lượng của chùm sáng bị giảm đi là vì:
A. tần số giảm B. bước sóng giảm C. vận tốc trong các mơi trường khác nhau D. mơi trường hấp thụ
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU I 6

×