Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE KIEM TRA CUOI NAM 11 SO 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.07 KB, 2 trang )

ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ II LỚP 11 SỐ 5
Câu 1. Tỉ khối hơi của hỗn hợp X gồm CH 4 và C2H4 so với H2 là 10,5. Để đốt hết 1 mol X phải cần bao nhiêu
mol O2?

A. 3,5

B. 2,5

C. 3,0

D. 4,5

…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 2. Đề hiđro hoá một ankan X người ta thu được một hiđrocacbon Y có d
của Y là

A. C4H8.

B. C4H6

C. C5H10

Y

X

= 0,972. Công thức phân tử

D. C5H8



…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon đồng đẳng có khối lượng phân tử hơn kém nhau 28 đvC
thu được 4,48 lit CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon đó là

1 A. C2H4 và C4H10

B. C2H4 và C4H8.

C. C3H8 và C5H12

D. CH4 và C3H8.

…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 4. Khi tách nước ancol X tạo được anken Y. Tỉ khối hơi của X so với Y xấp xỉ bằng 1,32. Công thức
phân tử của X là

A. CH4O.

B. C2H6O.

C. C3H8O.

D. C4H10O.

…………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 5. Khi cho 3,0 gam ancol no đơn chức mạch hở X tác dụng với natri dư thấy có 0,56 lít khí thoát ra
(đktc). Công thức phân tử của X là

A. C3H8O2.

B. C3H8O.

C. C2H4O2.

D. C4H4O.

…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 6. Khi đun hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với axit H 2SO4 thu được hỗn
hợp 3 ete. Ancol có phân tử khối nhỏ hơn có tỉ khối so với ete có phân tử khối lớn nhất gần bằng 0,43. Hai
ancol đó là A. metanol và etanol. B. etanol và propanol. C. metanol và propanol.

D. propanol và butanol.

…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 7. Khi chiếu sáng, benzen phản ứng với clo thu được sản phẩm


Cl


Cl

A.

C. Cl

Cl

D.

Cl

Cl B.

Cl

Cl

Cl

Cl

Cl

Cl

Câu 8. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. propen.


B. toluen.

C. axetilen.

D. stiren.

Câu 9. Stiren có công thức cấu tạo nào dưới đây?
CH=CH2

CH=CH2

CH2CH3

CH=CH2

CH3
A.

CH3

B.

C.

D.

Câu 10. Dầu mỏ không có nhiệt độ sôi xác định vì
A. dầu mỏ có chứa các kim loại nặng.

B. dầu mỏ có hợp chất chứa lưu huỳnh.


C. dầu mỏ là hỗn hợp nhiều hiđrocacbon khác nhau.

D. dầu mỏ dễ cháy.

Câu 11. Anken X có tỉ khối so với nitơ bằng 2,00. Khi X tác dụng với nước (xúc tác axit) tạo ra hỗn hợp 2
ancol đồng phân của nhau. Tên của X là
A. isobuten.

B. but-1-en.

C. but-2-en.

D. pent-1-en.

Câu 12 Có bao nhiêu ancol mạch hở đồng phân của nhau có cùng công thức phân tử C4H10O?
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

CH3 − CH − CH 2 − CH 2 − CH − CH 3
|
|
OH
CH
3

Câu 13. Cho ancol X có cùng thức cấu tạo:
Tên gọi của X là
A. 2-metylhexan-5-ol.

B. 5-metylhexan-2-ol.

C. isohexxanol.

D. isoheptanol.

Câu 14. Công thức cấu tạo nào trong số sau đây không đúng?
CH 2 = CH − CH 2
|
OH
A.

,

CH 2 − CH = CH − CH 2
|
|
OH
C. OH

CH 3 − CH = CH
|
OH
B.

CH 2 = CH − CH − CH 2

|
|
OH OH
D.

Câu 15. Phân biệt etanol và glixerol bằng
A. HCl.

B. Na.

C. Cu(OH)2.

D. CuO.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×