Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiem tra 1 tiet ancol phenol

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.17 KB, 2 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 4
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
I.
Phần trắc nghiệm. Thí sinh điền đáp án vào phiếu trả lời trắc nghiệm
Phiếu trả lời trắc nghiệm
Câu 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐA
Cho KLNT: Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Cu = 64, O = 16, S = 32, C = 12, N = 14,Na = 23, K = 39, F =
9, Cl = 35,5 , Br = 80, I = 127, Fe = 56, Mn = 55, Ag = 108, Al = 27, Zn = 65, H = 1
0

Br2 , Fe
Câu 1: Cho dãy biến hóa sau: 3C2H2 C,600
→Brom benzen. Chất X trong dãy biến hóa
C → X 
là :
A. Stiren
B. Benzen.
C. Phenol.
D. Toluen.
Câu 2: Đốt cháy một lượng ancol X no, đơn chức thu được 2,24 lít khí CO2 ( đktc) và 2,7 gam H2O.
Công thức phân tử của ancol X là:


A. C4H9OH
B. C2H5OH.
C. CH3OH.
D. C3H7OH.
Câu 3: Cho 14 gam hỗn hợp A gồm etanol và phenol tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đ
kc). Phần trăm khối lượng của etanol và phenol trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 60,24% và 39,76% B. 39% và 61%.
C. 32,85% và 67,15%. D. 40,53% và 59,47%.
Câu 4: Dãy đồng đẳng ankylbenzen có công thức chung là:
A. CnH2n+ 6 ( n≥ 6).
B. CnH2n-6( n≥ 6)
C. CnH2n+6( n≥3)
D. CnH2n-6( n≥3).
Câu 5: Hãy chọn câu phát biểu sai:
A. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong không khí thành màu hồng nhạt
B. Khác với benzen, phenol phản ứng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo kết tủa trắng.
C. Phenol có tính axit mạnh hơn ancol nhưng yếu hơn axit cacbonic
D. Phenol có tính axit yếu nên làm quỳ tím hóa hồng
Câu 6: Điêu kiện của phản ứng tách nước : CH3-CH2-OH 
→ CH2 = CH2 + H2O là :
o
o
A. H2SO4 đặc, 100 C
B. H2SO4 đặc, 140 C
C. H2SO4 đặc, 120oC
D. H2SO4 đặc, 170oC
Câu 7: Chất nào sau đây bị oxi hóa tạo sản phẩm là andehit?
A. CH3-CHOH- CH3.
B. C6H4(OH)CH3.
C. CH3-CH2-OH

D. (CH3)3COH
Câu 8: Tên gọi của ancol: (CH3)2CH—CH2—CH2OH là:
A. 3-metyl butan-1-ol.
B. 2-metyl butan-1-ol
C. 1,1-đimetyl propan-2-ol.
D. 3-metyl butan-2-ol.
Câu 9: Thuốc thử để phân biệt etanol và phenol là:
A. Cu(OH)2.
B. Dung dịch brom.
C. Dung dịch KMnO4 D. Quỳ tím.
Câu 10: Số đồng phân ancol X có công thức phân tử C4H10O là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 11: Cần bao nhiêu mililit dung dịch brom 0,2M để phản ứng vừa đủ với 1,88 gam phenol ?
A. 400
B. 100.
C. 200.
D. 300.
Câu 12: Chất nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 ?
A. Toluen
B. Phenol.
C. Etanol.
D. Etilenglicol.
Câu 13: Cho 12 gam ancol X no, đơn chức, mạch hở phản ứng với Na dư thu được 2,24 lit khí H 2 (đkc).
Công thức phân tử của X là:
A. C4H9OH
B. CH3OH.
C. C3H7OH.

D. C2H5OH.
o
Câu 14: Oxi hóa ancol X bằng CuO, t thu được andehid đơn chức. X là:
A. Ancol đơn chức bậc 3
B. Ancol đơn chức bậc 2
C. Ancol đơn chức
D. Ancol no, đơn chức bậc 1
Câu 15: Đun nóng hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức, mạch hở với H 2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thì có thể
thu được tối đa bao nhiêu ete?
A. 6 .
B. 8.
C. 4.
D. 2.
Câu 16: Thuốc thử được dùng để phân biệt 2 chất lỏng: toluen và stiren
A. Dung dịch Brom.
B. Qùy tím.

Trang 1/2 - Mã đề thi 132


C. Dung dch NaOH
D. Dung dch phenolphtalein
Cõu 17: Cho 1,84 gam glixerol hũa tan ti a bao nhiờu gam Cu(OH)2 ?
A. 2,4.
B. 1,96.
C. 0,98.
D. 4,8
Cõu 18: t chỏy hon ton 18,4 gam toluen sau ú dn ton b sn phm chỏy vo bỡnh ng dung dch
Ca(OH)2 d thu c m gam kt ta. Gớa tr ca m l:
A. 140.

B. 20.
C. 130.
D. 120.
Cõu 19: un núng m gam hn hp hai ancol n chc tỏc dng vi H 2SO4 c 140oC thu c 10,8
gam H2O v 36 gam hn hp 3 ete cú s mol bng nhau v bng x mol .Gớa tr ca m v x ln lt l:
A. 46,8 v 0,2.
B. 25,2 v 0,6.
C. 25,2 v 0,2.
D. 46,8 v 0,6.
Cõu 20: Cho cỏc cht cú cụng thc cu to :
CH3

CH2

OH

OH

OH

(1)

(2)
Cht no khụng thuc loi phenol?
A. (3)
B. (1) .

(3)
C. (2).


D. (1) v (3).

II. Phn t lun. 5
Cõu 1( 1,5): Hon thnh s phn ng, ghi rừ iu kin nu cú:
--

butan-1-ol

H2SO4đặc
o

170 C

A

+ HBr

B

+NaOH

D

H2SO4đặc
170oC

E

dd KMnO4
lạnh


F

Cho biết B, E là sản phẩm chính. Tỡm A, B, D, E v vit cỏc ptpu.
Cõu 2 ( 1,5) : Bn l mt nhón cha : Ancol etylic, ancol anlylic (CH2=CH-CH2OH), i etylete, etan1,2iol. Hóy nhn bit chỳng bng phng phỏp húa hc.
Cõu 3 ( 2) : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp ancol A và B thuộc loại ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau
trong cùng dãy đồng đẳng thu đợc 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 gam nớc. Mặt khác oxi hóa hoàn toàn hai
ancol A và B bằng CuO (t0) thì thu đợc một anđehit và một xeton. Xỏc nh CTCT ca A, B.

...........................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................


Trang 2/2 - Mó thi 132



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×