Giáo viên: Hoàng Thị Lan Phương
Trường THPT Bù Đăng
BAØI 6. AXIT NUCLEÂIC
Axit Nucleic là gì?
I. AXIT ÑEÂOÂXIRIBOÂNUCLEÂIC (ADN)
tìm
1.Được
Cấu trúc
của thấy
ADN. ở đâu
2. Chức năng của ADN.
trong tế bào?
II. AXÍT RIBONUCLEIC (ARN)
1. Cấu tạo chung.
2. Phân loại ARN
1.Cấu trúc của ADN
a. Cấu trúc hóa học của ADN.
Mô hình công bố năm 1953
1.Cấu trúc của ADN
a. Cấu trúc hóa học của ADN.
b.Cấu trúc không gian của ADN.
ADN ở tế bào nhân
thực
ADN ở tế bào nhân
sơ
• Lưu ý:
- ADN có tính đa dạng và đặc thù
nhờ số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp
các Nu trong phân tử.
- ADN vừa khá bền vững vừa khá linh hoạt
nhờ số lượng liên kết hydro cực lớn nhưng lại là
các liên kết yếu.
- Tế bào nhân sơ: ADN có dạng mạch vòng.
- Tế bào nhân thực: ADN có dạng mạch
thẳng.
1.Cấu trúc của ADN
a. Cấu trúc hóa học của ADN.
b.Cấu trúc không gian của ADN.
2. Chức năng của ADN.
1.Cấu trúc của ADN
a. Cấu trúc hóa học của ADN.
b.Cấu trúc không gian của ADN.
2. Chức năng của ADN.
Mang, bảo quản và truyền đạt
thông tin di truyền
I. AXIT RIBOÂNUCLEÂIC (ARN)
I. AXIT RIBÔNUCLÊIC (ARN)
1. Cấu tạo chung
CÁC LOẠI NU CỦA PHÂN TỬ ARN
I. AXIT RIBOÂNUCLEÂIC (ARN)
1. Cấu tạo chung.
2.Phân loại ARN.
rARN
Hoàn thành nội dung PHT sau:
m ARN
Cấu
trúc
Chức
năng
tARN
rARN
ARN thông tin
(mARN)
Có 1 chuỗi
polynuclêôtit,
Cấu dạng mạch
thẳng.
trúc
ARN vận
chuyển (tARN)
ARN Ribôxôm
(rARN)
Có cấu trúc với 3 Chỉ có 1
thùy, 1 thùy mang mạch nhiều
bộ ba đối mã.
vùng các
nuclêôtit liên
1 đầu đối diện là
vò trí gắn axit amin. kết bổ sung
với nhau tạo
Trình tự Nu
nên các vùng
đặc biệt để Rb
xoắn kép cục
nhận biết ra
bộ.
chiều của thông
Giúp liên kết với
tin di truyền
mARN và Ribôxôm.
trên ARN để tiến
hành dòch mã.
ARN thông tin ARN vận
(mARN)
chuyển (tARN)
Chức
Truyền
năng thông tin
di truyền
từ ADN
tới
Ribôxôm.
Vận
chuyển
các
axit
amin tới
Ribôxôm
ARN Ribôxôm
(rARN)
Cùng
Prôtêin
cấu tạo
nên
Ribôxôm
là nơi
tổng hợp
prôtêin.
CỦNG CỐ
Câu 1.
So sánh sự khác biệt về cấu trúc giữa ADN và ARN
ADN
ARN
1. 2 mạch (chuỗi )
pôlinuclêôtít
1. 1 mạch ( chuỗi )
pôlinuclêôtít
2. 4 loại Nu :A,T,G,X
2. 4 loại Nu:A,U,G,X
3. 2 mạch ADN liên kết
bổ sung với nhau
3. không có liên kết bổ
sung
Caâu 2. ADN ñaëc tröng bôûi ?
A, Bốn loại Nu và trình tự sắp xếp các Nu.
B, Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các Nu.
C, Số lượng, các liên kết hydro và trật tự sắp xếp các Nu.
D, Sao mã, dịch mã và phiên mã.