Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 trường THCS Gia Lập, Ninh Bình năm học 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.24 KB, 3 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

PHÒNG GD&ĐT GIA VIỄN

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II

TRƯỜNG THCS GIA LẬP

Năm học 2015 - 2016
Môn: TOÁN 7

(Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1. (2,0 điểm): Cho đơn thức sau: A = (-4x y z)(-2 x2y3)3xy
3 2

a) Thu gọn đơn thức A.
b) Chỉ ra phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức.
Câu 2. (1,5 điểm): Tính giá trị của biểu thức sau:
A = x2y3 – x2y3 + x2y3 + 5 tại x = -1, y = 725 -1
23

Câu 3. (2,5 điểm): Kết quả điểm kiểm tra khảo sát môn Toán bán kỳ II được ghi lại
trong bảng sau:
5
7
6
7
7
8
7
6


9
a) Dấu hiệu điều tra là gì?

7
9
6

7
5
7

8
6
8

7
6
9

5
8
10

4
8
10

8
9
7


b) Lập bảng “Tần số” của dấu hiệu.
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 4. (3,0 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác BE, kẻ EH vuông
góc với BC tại H, gọi K là giao điểm của hai đường thẳng BA và HE.
a) Chứng minh AE = HE, AB = BH.
b) Chứng minh tam giác BCK là tam giác cân.
c) Tính độ dài BK, AC biết AB = 6cm, BC = 10cm.
Câu 5.(1,0 điểm): Tìm giá trị nguyên của 8 − x biến x để biểu thức B = có giá trị nhỏ
nhất

x−3

ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 7
Câu
Đáp án
3 2
1 Cho đơn thức sau: A = (-4x y z)(-2 x2y3)3xy

Điểm


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Thu gọn đơn thức A = (-4x3y2z)(-2 x2y3)3xy

0,5

[ (−4).(−2).3]


= (x3y2z).(x2y3).(xy)

0,5

= 24(x3x2x)(y2y3y)z

0,25

= 24x6y6z
- Phần hệ số: 24

0,25

- Phần biến: x6y6z

0,25

- Bậc: 13
Tính giá trị của biểu thức sau:

0,25

A = x2y3 – x2y3 + x2y3 + 5 tại x = -1, y = -1
725
 2 2 3 5 2 7253 7 2 3 
x
y

x
y23 + x y ÷+ 5


23 2
3
3
2 3
2 3
2


= xy – xy + xy

A
3

2

0,25

+5=
=

0,75

2 5 7 2 3
 − + ÷x y + 5
 3 35 22 3
x y +5
2

=


Thay x = -1 và y = -1 vào

0,25

biểu thức A. Ta có:
A= =
Vậy x = -1 và y = -1 thì giá

5 52
5
(−−1) +(5−1)
=3 +5
2 2 5 2

0,25

2
trị của biểu thức A =
a) Dấu hiệu điều tra: Điểm kiểm tra khảo sát môn Toán bán kỳ II
b) Bảng “Tần số” của dấu hiệu:

Giá tri (x)
Tần số(n)
3

4
1

5

3

6
5

7
9

8
6

9
4

10
2

0,5
0,5

N = 30

c)
- Số trung bình cộng của Dấu hiệu
= = 7,2
- Mốt của Dấu
hiệu là: M0 = 7.

4.1 + 5.3 + 6.5 + 7.X9 + 8.6 + 9.4 + 10.2
30


1,0
0,5


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Ghi GT,KL, vẽ hình

0,5
B
H
A

a)

Chứng

minh

C

E

0,5
0,25

K

(Cạnh ∆ABE = ∆HBE


huyền-góc nhọn )
4

AE = HE, AB = BH
b) Ta có (1)
(2)


∆⇒
ABE
AB==∆BH
HBE
∆AKE = ∆HCE ⇒ AK = HC

0,5

Từ (1) và (2) suy ra: AB + AH = BH + HC
BK = BC




∆BCK
cân tại B
c) Vì cân tại B nên BK = BC = ∆BKC 10 (cm)

0,25
0,25
0,25


vuông tại A theo định lý Pi-ta- ∆ABC go ta có
AC2 = BC2 - AB2 =102 - 62 ⇒ BC = 64

0,5

=64 = 8 ( cm)
Tìm giá trị nguyên của biến x 8 − x để biểu thức B = có giá trị nhỏ

5

nhất
Biến đổi B =
B nhỏ nhất
Đặt

x−3
5 − ( x − 3)
5
=
−1
nhỏ nhất. x − 3 5 5 x − 3
⇔ =C
x − 3x − 3

0,25
0,25

Xét x > 3 và xét x < 3, ta được C có giá trị bằng – 5 tại x = 2.
0,5




×