Đồ Án Nền Móng
Dựng
Khoa Kỹ Thuật Xây
5
PHẦN I : THIẾT KẾ MÓNG BĂNG
A.
THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT 1A
Khối lượng đã khảo sát gồm 3 hố khoan, mỗi hố sâu 15m : HK1, HK2, HK3. Nền
đất được cấu tạo bởi 5 lớp đất có các trạng thái như sau
Mực nước ngầm ở độ sâu HK2 = -4.0 m so với mặt đất hiện hữu.
Lớp đất số 1
Tại HK1 là nền bê tông, đá 4x6 và đất cát có bề dày 0.5m. Tại HK2,
HK3 là lớp cát mịn lẫn đất bột, màu xám – trạng thái bời rời, có bề dày
0.6m.
Lớp đất số 2
Sét pha nhiều cát, màu xám/ xám nhạt đến nâu vàng nhạt, độ dẻo trung
bình, trạng thái từ mềm đến dẻo mềm, được chia thành 2 lớp
- Lớp 2a : trạng thái mềm
Độ ẩm
: W = 21.4 %
Trọng lượng tự nhiên
: γw = 18.85 kN/m3
Sức chịu nén đơn
: Qu = 121.1 kN/m2
Lực dính đơn vị
: c = 15.1 kN/m2
Góc ma sát trong
: φ = 1430’
- Lớp 2b : trạng thái dẻo mềm
Độ ẩm
: W = 20.1 %
Trọng lượng tự nhiên
: γw = 19.17 kN/m3
Lực dính đơn vị
: c = 24.1 kN/m2
Góc ma sát trong
: φ = 17
Lớp đất số 3
Sét pha cát lẫn sỏi sạn laterite, màu nâu đỏ/ xám trắng, độ dẻo trung
bình, trạng thái dẻo mềm đến cứng, gồm 2 lớp 3a và 3b:
- Lớp 3a : trạng thái dẻo mềm
Độ ẩm
: W = 20.1 %
Trọng lượng tự nhiên
: γw = 19.72 kN/m3
Lực dính đơn vị
: c = 25.5 kN/m2
Góc ma sát trong
: φ = 1330’
Lớp đất số 4
Cát vừa lẫn bột và ít sỏi sạn, màu xám trắng vân nâu vàng nhạt, trạng
thái bời rời đến chặt vừa:
Độ ẩm
Trọng lượng tự nhiên
Trọng lượng đẩy nổi
SV: LÊ TRUNG DŨNG
Trang 1
: W = 25.7 %
: γw = 18.6kN/m3
: γ’ = 9.25kN/m3
Đồ Án Nền Móng
Dựng
Khoa Kỹ Thuật Xây
5
Lực dính đơn vị
: c = 2.5 kN/m2
Góc ma sát trong
: φ = 27
Lớp đất số 5
Sét lẫn bột và ít cát, màu nâu đỏ nhạt vân xám trắng, độ dẻo cao, trạng
thái cứng
Độ ẩm
: W = 25.1 %
Trọng lượng tự nhiên
: γw = 19.82 kN/m3
Trọng lượng đẩy nổi
: γ’ = 9.95kN/m3
Sức chịu nén đơn
: Qu = 206 kN/m2
Lực dính đơn vị
: c = 29 kN/m2
Góc ma sát trong
: φ = 15
B.
1.
THIẾT KẾ MÓNG BĂNG
SƠ ĐỒ MÓNG BĂNG VÀ SỐ LIỆU TÍNH TOÁN
1.1
Sơ Đồ Tính Toán
SV: LÊ TRUNG DŨNG
Trang 2
Đồ Án Nền Móng
Dựng
1.2
Khoa Kỹ Thuật Xây
5
Số Liệu Tính Toán
-
Giá trị tính toán
Trục
A
B
C
D
E
-
Lực dọc Ntt
Mômen Mtt
Lực ngang Htt
(kN)
754
753
807
613
790
(kNm)
114
68
97
93
70
(kN)
177
220
200
133
170
Lực dọc Ntt
Mômen Mtt
Lực ngang Htt
(kN)
655.7
654.8
701.7
533.0
687.0
(kNm)
99.1
59.1
84.3
80.9
60.9
(kN)
153.9
191.3
173.9
115.7
147.8
Giá trị tiêu chuẩn (Atc = Att / n ; n = 1.15)
Trục
A
B
C
D
E
Qui ước:
+ Lực hướng sang phải là lực dương (+)
+ Moment cùng chiều kim đồng hồ là dương (+)
1.3
Các Chỉ Tiêu Cơ Lý Của Đất
Độ sâu mực nước ngầm : -4 m
Trọng lượng riêng nước : γn = 10 kN/m3
SV: LÊ TRUNG DŨNG
Trang 3
Đồ Án Nền Móng
Dựng
1.4
-
-
Bê tông B20
Rb = 11.5 MPa
Rbt = 0.9 MPa
Eb = 27103 MPa
Thép CI ( ϕ 10 ) và CII ( ϕ > 10 )
RsI = 225 MPa ; RsII = 280 MPa
RswI = 175 MPa ; RswII = 225 MPa
Es = 21104 MPa
Trọng lượng trung bình giữa bê tông và đất
γtb = 22 kN/m3
Hệ số vượt tải
n = 1.15
CHỌN ĐỘ SÂU CHÔN MÓNG Df
-
3.
5
Chọn Vật Liệu
-
2.
Khoa Kỹ Thuật Xây
Đáy móng nên đặt trên nền đất tốt, tránh đặt lên rễ cây, lớp đất mới đắp hoặc
đất quá yếu
Chiều sâu chôn móng
Df = 2.5 m
XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC MÓNG
-
Chiều dài đầu thừa: La=Lb= (lấy bằng 1.5 m)
Tổng chiều dài móng băng
L = 1.5×2 + 4×2 + 6×2 = 23 m
Chọn sơ bộ bề rộng móng B = 1m
Chọn sơ bộ chiều cao móng:
+ Chiều cao dầm móng:
Chọn hs = 0.8 m
+ Chọn chiều cao cánh móng Ha = 300 ≥ 200 mm
+ F Nttmax/ Rb = 807×103/11.5 = 70173 mm2
bc = 360 mm
bs = bc+0.1m = 460
hb = hc + = 300 + = 390 mm
SV: LÊ TRUNG DŨNG
Trang 4
Đồ Án Nền Móng
Dựng
Khoa Kỹ Thuật Xây
5
3.1 Điều kiện ổn định của nền đất
, , : áp lực tiêu chuẩn trung bình, cực đại và cực tiểu
-
Khoảng cách từ điểm đặt đến trọng tâm đáy móng (móng đối xứng)
-
Tổng tải trọng :
-
Tải trọng tiêu chuẩn
-
Sức chịu tải tiêu chuẩn của đất dưới đáy móng
: hệ số điều kiện làm việc của nền đất và công trình
: hệ số độ tin cậy
kN/m2
γ = γ2a = 18.85 kN/m3
c = c2a = 15.1 kN/m2
-
Xác định sơ bộ diện tích đáy móng
Chọn b = 4 m
-
Kiểm tra điều kiện ổn định
3.2 Điều kiện cường độ
Áp lực dưới đáy móng
SV: LÊ TRUNG DŨNG
Trang 5
Đồ Án Nền Móng
Dựng
Khoa Kỹ Thuật Xây
5
-
Áp lực tính toán cực đại :
-
Sức chịu tải cực hạn và cho phép của đất nền dưới đáy móng:
c = c2a = 11 kN/m2
γ = γ2a = 17.97 kN/m3
q = γ*Df = 46.143 kN/m2
(Thỏa)
3.3
Điều kiện biến dạng (lún)
-
s ≤ [s]
Độ lún cho phép [s] : phụ thuộc vào mức độ siêu tĩnh của công trình, đối
với nhà bê tông cốt thép đổ toàn khối [s] = 8 cm
Áp lực gây lún
-
Độ lún
-
Chia lớp đất dưới đáy móng thành từng lớp nhỏ hi = 0.5 m
Áp lực ban đầu (do trọng lượng bản thân lớp đất) tại giữa lớp đất i
Áp lực tại giữa lớp đất i sau khi xây móng
phụ thuộc vào tỉ số và
Chọn mẫu đất tính lún
- Lớp 2b chọn mẫu 2-3 (độ sâu 3.0-3.5 m) để tính lún từ 2.5 – 4.5m
P (kN/m2)
0
25
50
100
200
400
800
Hệ số rỗng e
0.846
0.82
0.795
0.764
0.729
0.686
0.631
Biểu đồ quan hệ e – p
-
Lớp 3b chọn mẫu 3-5 (độ sâu 5.0 – 5.5 m) để tính lún từ 4.5 – 5.5 m
SV: LÊ TRUNG DŨNG
Trang 6
Đồ Án Nền Móng
Dựng
Khoa Kỹ Thuật Xây
5
P (kN/m2)
0
25
50
100
200
400
800
Hệ số rỗng e
0.756
0.738
0.72
0.694
0.66
0.623
0.577
Biểu đồ quan hệ e – p
-
Lớp 4a chọn mẫu 1-5 (độ sâu 1.5 – 2.0 m) để tính lún từ 5.5 – 6.5 m
P (kN/m2)
0
25
50
100
200
400
800
Hệ số rỗng e
0.804
0.788
0.77
0.747
0.722
0.689
0.651
Biểu đồ quan hệ e – p
-
Lớp 4b chọn mẫu 2-7 (độ sâu 7.0 – 7.5 m) để tính lún từ 6.5 – 9.5 m
P (kN/m2)
0
25
50
100
200
400
800
Hệ số rỗng e
0.691
0.671
0.659
0.641
0.619
0.593
0.563
Biểu đồ quan hệ e – p
-
Lớp 5 chọn mẫu 1-11 (độ sâu 11.0 – 11.5 m) để tính lún từ 9.0-10 m
P (kN/m2)
0
25
50
100
200
400
800
Hệ số rỗng e
0.612
0.596
0.58
0.563
0.541
0.517
0.488
Biểu đồ quan hệ e – p
SV: LÊ TRUNG DŨNG
Trang 7
Bảng tính lún móng băng
Lớ
p
đất
Lớp
pt
Bề
dày
(m)
γ
(kN/m3)
Độ sâu
(m)
Z
(m)
Z
thực
(m)
2b
1
0.5
18.18
2.5 – 3.0
0.25
2.75
2b
2
0.5
18.18
3.0 – 3.5
0.75
3.25
2b
3
0.5
18.18
3.5 – 4.0
1.25
3.75
2b
4
0.5
9.10
4.0 – 4.5
1.75
4.25
3b
5
0.5
10.81
4.5 – 5.0
2.25
4.75
3b
6
0.5
10.81
5.0 – 5.5
2.75
5.25
4
7
0.5
9.28
5.5 – 6.0
3.25
5.75
4
8
0.5
9.28
6.0 – 6.5
3.75
6.25
4
9
0.5
9.87
6.5 – 7.0
4.25
6.75
5
10
0.5
9.87
7.0 – 7.5
4.75
7.25
5
11
0.5
9.87
7.5 – 8.0
5.25
7.75
5
12
0.5
9.87
8.0 – 8.5
5.75
8.25
5
13
0.5
9.87
8.5 – 9.0
6.25
8.75
SV: LÊ TRUNG DŨNG
Trang 8
l/b
7.02
5
7.02
5
7.02
5
7.02
5
7.02
5
7.02
5
7.02
5
7.02
5
7.02
5
7.02
5
7.02
5
7.02
5
7.02
5
z/b
0.0625
0.1875
0.3125
0.4375
0.5625
0.6875
0.8125
0.9375
1.0625
1.1875
1.3125
1.4375
1.5625
K0i
0.99
9
0.98
1
0.93
0
0.85
8
0.77
8
0.70
3
0.63
5
0.57
5
0.52
4
0.47
9
0.44
1
0.40
7
0.37
8
σgl i
(kN/m2)
5×σgli
>p1i
p1i
(kN/m2)
p2i
(kN/m2)
65.596
True
50.688
116.284
64.395
True
59.778
124.173
61.084
True
68.868
129.952
56.311
True
77.958
134.269
51.105
True
85.206
136.310
46.129
True
90.611
136.739
41.660
True
95.633
137.293
37.756
True
100.273
138.029
34.379
True
105.061
139.439
31.461
True
109.996
141.456
28.930
True
114.931
143.861
26.724
True
119.866
146.590
24.788
False
124.801
149.588
e1i
0.800
8
0.794
5
0.788
6
0.782
9
0.701
6
0.698
6
0.762
0
0.760
9
0.644
2
0.642
7
0.641
2
0.639
7
0.638
3
e2
Si (cm)
0.7622
1.0710
0.7586
1.0021
0.7560
0.9101
0.7542
0.8056
0.6754
0.7692
0.6752
0.6898
0.7551
0.1975
0.7550
0.1691
0.6343
0.3001
0.6338
0.2700
0.6332
0.2437
0.6325
0.2208
0.6317
0.2007
ΣSi =
6.85
-
Sau khi phân chia đến lớp đất thứ 13, ta có
-
Ta tính thêm vài lớp phân tố để số liệu thêm chắc chắn
Tổng độ lún
Bài toán thỏa mãn điều kiện về độ lún cho phép.
3.4
Kiểm Tra Xuyên Thủng
-
Với số liệu kích thước móng như sau:
Chiều cao móng
: h = 0.8 m
Bề rộng móng
:B=4m
Bề rộng cột
: bc = 0.36 m
Bề rộng dầm móng : bs = 0.46 m
Chiều cao bản cánh móng : ha = 0.3 m
Chiều cao bản móng: hb
Dựa vào điều kiện bản không đặt cốt đai (mục 6.2.3.4 – TCXD 356 :
2005)
Vế phải không lấy lớn hơn và không nhỏ hơn
Để an toàn
đối với bê tông nặng
– xét đến ảnh hưởng của lực dọc kéo, nén, trong bản móng
không có lực dọc nên lấy
Xét 1m bề rộng bản móng
bs
Q
hb
t
pmax
(net)
B
SV: LÊ TRUNG DŨNG
1m
Trang 9
Chọn
Và chọn chiều dày lớp bê tơng bảo vệ đáy móng
a = 0.05 m
* Kiểm tra xun thủng trên dầm móng:
Xét mặt cắt ngang dài 1m có lực phản lực nền lớn nhất
Pxt =pttmax.sxt = pttmax × [B-(h0×2+bs)]× = 65.4×[4-(0.35×2+0.46)]× = 92.87 KN
Pcx = ¾[Rk.Smặt tháp xun] = ¾[0.9×103×0.35] = 202.5 KN
Pcx > Pxt Thỏa điều kiện xun thủng
* Kiểm tra xun thủng cột đầu dầm móng:
hm
Phạm vò tính toán xuyên thủng
(Xác đònh theo diện truyền tải)
Bm
Cột biên
ptt
L 1/ 2
L 1/ 2
L1/ 2
L1
L0
Phần diện tích áp lực đất nền tác dụng
lên đáy móng gây xuyên thủng
Bm
SV: LÊ TRUNG DŨNG
Trang 10
L0
- Để đảm bảo an toàn, xét phản lực nền lớn nhất
- Xem như xét xuyên thủng trên đoạn móng (1.5+ ) x 4 m
ptt =
Pxt = ptt.sxt =77.7×[]= 220.67 KN
Pcx = ¾[Rk.Smặt tháp xuyên] = ¾[0.9×103×0.35×3.7] = 874.13 KN
Pcx > Pxt Thỏa điều kiện xuyên thủng
Kiểm Tra Điều Kiện Chống Trượt
FS trượt = [FS]max
(hệ số tin cậy [FS]max = (1,2-1,5))
3.5
∑ Fgây trượt = Hx + Ea × B
= Hx + ×γ×H2×tg2(45˚- )×B
= 12 + ×17.97×2.52×tg2(45˚- )×4
= 159.3 KN
- ∑ Fchống trượt = ( + ca) × B × L
= [( tan + ca)] × B × L
= [( tan12˚ + 11)] × 4 × 28.1
= 2796.78 KN
Vậy móng đảm bảo không bị trượt.
-
Kết luận: Móng thỏa tất cả các điều kiện được xét đến.
4.
XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG DẦM MÓNG
-
-
Xét độ mảnh = = 8.84 < 10
E0: Modul biến dạng của đất nền
Xét mẫu 2 – 3:
P1 = 100 KN/m3 e1 = 0.764
P2 = 200 KN/m3 e2 = 0.729
E0 = mk= = 12097 KPa
E : Modul đàn hồi của vật liệu làm móng
l1: ½ chiều dài làm móng
mk: hệ số điều chỉnh (lấy trong bảng 2.10, sách hướng dẫn Đồ án)
Móng có độ cứng tương đối
Để chính xác ta tính dầm móng với hệ số nền của đất
Xác định hệ số nền K1, K2, K3, …, Kn
Hệ số nền theo phương đứng
– độ lún đàn hồi lấy bằng 0.3 lần độ lún tổng
SV: LÊ TRUNG DŨNG
Trang 11
Hệ số nền
a – khoảng chia đều giữa các nút dầm trong khi tính toán bằng SAP
Chọn a = 0.1 m
-
Qui đổi về tiết diện chữ nhật:
A=
1
2
3
Chiều cao trọng tâm Y:
S = S1×y1 + 2×S2×y2 + 2×S3×y3 = 0.3655 m3
Y = = 0.22744m 230 mm
-
Tính Moment quán tính:
J = J1 + 2×J2 + 2×J3 = 0.0489
J1=
J2=
J3=
0.5274 m
Vậy tính toán Móng băng với tiết diên chữ nhật qui đổi là
B × H = 4 × 0.5274 m
SV: LÊ TRUNG DŨNG
Trang 12
Kết quả sau khi chạy SAP:
Biểu đồ lực cắt
-
Vị trí
1-
1+
3-
3+
5-
5+
7-
7+
9-
9+
11-
11+
x
1.5
1.6
5.9
6
11.1
11.2
17
17.1
22.2
22.3
26.6
22.3
Q
(KN)
-448.101
632.65
3
-576.731
639.81
6
-618.419
668.823
-666.033
625.37
3
-621.449
563.23
5
-657.418
563.235
4
5
Biểu đồ mômen
1
Vị
3
1
2
x
1.5
M
435.72
7
trí
5.
2
3
4
3.7
5.9
-276.116
468.03
4
6
7
5
6
8.5
11.1
-360.795
565.47
0
8
10
9
7
8
14.1
16.9
-428.907
495.20
0
11
9
10
11
19.7
22.1
24.3
26.5
-392.902
333.42
8
-306.235
382.036
TÍNH TOÁN CỐT THÉP TRONG MÓNG
Xác định vị trí trục trung hòa
Ta có (ở cả gối và nhịp), vậy trục trung hòa qua cánh cho tất cả các trường
hợp
SV: LÊ TRUNG DŨNG
Trang 13
1
3
6
5
4
5.1
2
Thanh thép số 1
-
Dùng mômen tại các mặt cắt 2-2, 4-4, 6-6,8-8, 10-10 để tính toán thép
Tiết diện là hình chữ T ngược, trục trung hòa qua cánh nên tiết diện tính
toán là tiết diện hình chữ nhật lớn b × h = 4 × 0.8 m
Tính toán thép cho mặt cắt 2-2
Chọn h0 = 750 mm
Tính và ξ
Tính diện tích cốt thép
Chọn thép 3ϕ28 có As chọn = 1847 mm2 ,
Hàm lượng thép
(thỏa)
-
Tính khả năng chịu lực
Bảng tính toán thanh thép số 1
Mặt
cắt
Mômen
(kNm)
αm
ξ
As
(mm2)
Chọn thép
As chọn
(mm2)
μ
(%)
[M]
2-2
276.116
0.0119
0.0119
1323
3ϕ28
1847
0.062
377
4-4
360.795
0.0155
0.0156
1732
3ϕ28
1847
0.062
377
6-6
428.907
0.0184
0.0186
2062
3ϕ28 & 1ϕ20
2161
0.072
443
8-8
392.902
0.0169
0.0170
1887
3ϕ28 & 1ϕ20
2161
0.072
443
10-10
306.235
0.0132
0.0132
1468
3ϕ28
1847
0.062
377
SV: LÊ TRUNG DŨNG
Trang 14
5.2
Thanh thép số 2
-
Dùng mômen tại các mặt cắt 1-1, 3-3, 5-5, 7-7, 9-9, 11-11 để tính toán thép
Tiết diện b × h = 0.46 × 0.8 m
Tính toán thép: tương tự mục 5.1
Bảng tính toán thanh thép số 1
ξ
As
(mm2
)
Chọn thép
As chọn
(mm2)
μ
(%)
[M]
0.1627
0.1787
2278
3ϕ28 & 1ϕ25
2338
0.678
438
468.03
0.1748
0.1935
2467
3ϕ28 & 2ϕ20
2476
0.718
462
5-5
565.47
0.2111
0.2399
3060
5ϕ28
3079
0.892
556
7-7
495.20
0.1849
0.2062
2629
3ϕ28 & 2ϕ25
2829
0.820
518
9-9
333.428
0.1245
0.1334
1701
3ϕ28
1847
0.535
353
11-11
382.036
0.1427
0.1546
1972
3ϕ28 & 1ϕ20
2161
0.626
409
Mặt
cắt
Mômen
(kNm)
αm
1-1
435.73
3-3
5.3
Cốt đai số 3
-
Lực cắt lớn nhất trong dầm móng
= 668.823 kN
Kiểm tra điều kiện tính toán
Bê tông không đủ chịu lực cắt, cần bố trí thêm cốt đai
Chọn cốt đai ϕ10 : số nhánh cốt đai n = 2, Rsw = 175 MPa, Asw = 78.5 mm2
Xác định bước cốt đai
Chọn s1 = 100 mm bố trí trong đoạn đầu dầm
Kiểm tra dầm chịu cắt
Dầm không bị phá hoại do ứng suất nén chính ( dầm đủ khả năng chịu cắt )
- Giữa nhịp ta chọn
SV: LÊ TRUNG DŨNG
Trang 15
Chọn s2 = 200 bố trí trong đoạn giữa dầm
Để đảm bảo cốt đai chịu lực bao trùm hết vết nứt nghiêng, ta phải bố trí
đoạn cốt đai chịu lực ở đầu dầm lớn hơn h0 = 750 mm
-
°
45
s1
s2
h0
5.4
Thanh thép số 4
tt
pmax
(net)
-
Phản lực ( tính trên bề rộng 1m )
-
Diện tích cốt thép
-
Chọn ϕ20 , As = 314.16 mm2
Số thanh
Khoảng cách
Chọn a = 140 mm
Vậy chọn thép ϕ20a140
5.5
Thanh thép cấu tạo số 5
o
5.6
Chọn ϕ10a200
Thanh cốt giá số 6
o
SV: LÊ TRUNG DŨNG
Chọn 2ϕ12
Trang 16