Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

đồ án bê tông 1 Hồ Đức Duy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.65 MB, 28 trang )

Đồ án mơn học Kết cấu Bê tơng Cốt thép 1

GVHD: Hồ Đức Duy

ĐỒ ÁN MƠN KẾT CẤU BÊ TƠNG CỐT THÉP 1

SÀN SƯỜN TỒN KHỐI LOẠI BẢN DẦM
GVHD

: TS HỒ ĐỨC DUY

HỌ TÊN : NGUYỄN NGỌC MINH
MSSV

: 823BI020

SỐ LIỆU TÍNH TỐN:
1. Sơ đồ sàn, kích thước ơ bản, hoạt tải tiêu chuẩn:
Sơ đồ sàn
III

L1(m)
2,3

L2(m)
5,4

6
9
0
0



2
3
0
0

2
3
0
0

2
3
0
0

A

6
9
0
0

2
3
0
0

2
3

0
0

2
3
0
0

B

6
9
0
0

2
3
0
0

2
3
0
0

2
3
0
0


C

6
9
0
0

2
3
0
0

2
3
0
0

2
3
0
0

D

E

5400

1


5400

2

5400

3

Lớ p gạch lát
Lớ p vữa lót
Bản bêtô ng cốt th ép
Lớ p vữa trát

5400

4

5

SƠ ĐỒ III

Tường chòu lực

Bản sàn

2
3
0
0


A

2. Vật liệu sử dụng
-

Rb =11.5MPa Rbt =0.9MPa Eb =27 ´ 103 MPa
Bêtơng B20 với
,
,
Rs =Rsc =225MPa Rsw =175MPa Es =21´ 104 MPa
Thép CI với
,
,
Rs =Rsc =280MPa Rsw =225MPa Es =21´ 104 MPa
Thép CII với
,
,

Nguyễn Ngọc Minh – 813BI020

pc(kN/m2)
8


Đồ án mơn học Kết cấu Bê tơng Cốt thép 1
GVHD KÝ DUYỆT
Nội dung
Số liệu Sàn
Ngày


GVHD: Hồ Đức Duy

Dầm phụ

Dầm chính

Tổng thể

Chữ ký

THUYẾT MINH
ĐỒ ÁN MƠN KẾT CẤU BÊ TƠNG CỐT THÉP 1
I.

SỐ LIỆU TÍNH TỐN:
1. Sơ đồ sàn, kích thước ơ bản, hoạt tải tiêu chuẩn:
Sơ đồ sàn
L1(m)
III
2,3
Tường chòu lực

L2(m)
5,4

Bản sàn

2
3
0

0
2
3
0
0

6
9
0
0

2
3
0
0

A

B

2
3
0
0

6
9
0
0


2
3
0
0

Dầm phụ

2
3
0
0

Dầm chính

C

2
3
0
0
2
3
0
0

6
9
0
0


2
3
0
0

Cột

2
3
0
0
2
3
0
0

6
9
0
0

2
3
0
0

D

E


5400

1

5400

2

5400

3

5400

4

5

SƠ ĐỒ III

2. Vật liệu sử dụng
-

Rb =11.5MPa Rbt =0.9 MPa Eb =27 ´ 103 MPa
Bêtơng B20 với
,
,

Nguyễn Ngọc Minh – 813BI020


pc(kN/m2)
8


Đồ án môn học Kết cấu Bê tông Cốt thép 1

-

Rs =Rsc =225MPa Rsw =175MPa Es =21´ 104 MPa
Thép CI với
,
,
Rs =Rsc =280 MPa Rsw =225MPa Es =21´ 104 MPa
Thép CII với
,
,
g f , p =1.2
Hệ số tin cậy về tải trọng của hoạt tải
Chiều dày tường chịu lực: t = 340 mm

-

Tiết diện cột: 300x300

-

II.
1

GVHD: Hồ Đức Duy


THIẾT KẾ BẢN SÀN
Phân loại bản sàn:
L2 5.4
=
=2.35 >2
L1 2.3

Ta có tỷ số hai cạnh ô bản:
dầm)
2

, vậy bản làm việc 1 phương (loại bản

Chọn sơ bộ kích thước tiết diện:
D
hb = ´ L1 ³ hmin Þ
hb =80mm
m
- Chiều dày bản sàn:
Chọn
-

Chiều cao dầm phụ:
Bề rộng dầm phụ:

1 1
bdp =( ¸ ) ´ hdp Þ
2 4


Chiều cao dầm chính:

- Bề rộng dầm chính:
3 Tải trọng
-

1
1
hdp =( ¸
) ´ L2 Þ
12 16

Tĩnh tải tính toán:

hdp =500mm
Chọn
bdp =200 mm

Chọn

1 1
hdc =( ¸
) ´ 3L1 =862.5mm ¸ 575mm Þ
8 12

1 1
bdc =( ¸ ) ´ hdc Þ
2 4

hdc =700mm

Chọn

bdc =300mm
Chọn

g s =å (ng ,i ´ gi ´ di ) =3,168kN / m 2
ps =n p ´ p c =1.2´ 8 =9.6kN / m 2

-

Hoạt tải tính toán:

qs =(g s +ps ) ´ 1 =(3.168 +9.6) ´ 1 =12.768kN / m 2
4

Tổng tải:

Cấu tạo sàn

Nguyễn Ngọc Minh – 813BI020


Đồ án mơn học Kết cấu Bê tơng Cốt thép 1

GVHD: Hồ Đức Duy

Lớp gạch lát
Lớp vữa lót
Bản bêtông cốt thép
Lớp vữa trát


-

III.

dg =10mm

g g =20kN / m3

d f =1.2

dv =20mm

gv =16kN / m3

d f =1.3

db =80mm

gbt =25kN / m3

d f =1.1

dv =15mm

gbt =16kN / m3

d f =1.3

Gạch ceramic

Vữa lót
BTCT
Vữa trát

THIẾT KẾ DẦM PHỤ
Xác định tải trọng
-

Tĩnh tải tính tốn từ bản sàn truyền vào dầm phụ:
• Trọng lượng bản than dầm phụ:

g 0 =ng ´ gbt ´ bdp ´ (hdp - hb ) =1.1´ 25´ 0.2 ´ (0.5 - 0.08) =2.31kN / m
Trong đó:

ng =1.1

ng
– hệ số độ tin cậy về tải trọng (hệ số vượt tải),

gbt

gbt =25kN / m3
– hệ số độ tin cậy về tải trọng (hệ số vượt tải),



Tĩnh tải tính tốn từ bản sàn truyền vào dầm phụ:

g1 =g s ´ L1 =3.168´ 2.3 =7.286kN / m
g dp =g 0 +g1 =2.31 +7.286 =9.596kN / m



Tổng tĩnh tải tính tốn:

Nguyễn Ngọc Minh – 813BI020


Đồ án môn học Kết cấu Bê tông Cốt thép 1
-

GVHD: Hồ Đức Duy

Hoạt tải tính toán từ bản sàn truyền vào dầm phụ:

pdp = ps ´ L1 =9.6´ 2.3 =22.08kN / m
-

Tổng tải:

qdp =g dp +pdp =9.596 +22.08 =31.676kN / m

pdp
gdp
5400

1

IV.

5400


2

5400

3

4

THIẾT KẾ DẦM CHÍNH

1 Sơ đồ tính
Dầm chính được tính theo sơ đồ đàn hồi, xem như một dầm liên tục có 4 nhịp tựa trên tường
biên và các cột.

Nguyễn Ngọc Minh – 813BI020


Đồ án mơn học Kết cấu Bê tơng Cốt thép 1

GVHD: Hồ Đức Duy
Tường chòu lực

Bản sàn

2
3
0
0
2

3
0
0

6
9
0
0

2
3
0
0

A

B

Dầm chính

2
3
0
0

6
9
0
0


2
3
0
0

2
3
0
0

Dầm phụ

Cột

2
3
0
0
2
3
0
0

6
9
0
0

2
3

0
0

C

2
3
0
0

6
9
0
0

E

2
3
0
0

2
3
0
0

D

5400


1

5400

2

5400

3

5400

4

5

700

340

2300

2300

2300

2300

2300


6900

2300

6900

A

B

C

P

P

P

P

G

G

G

G

Cdc – đoạn dầm chính kê lên tường, chọn Cdc = 340 mm.

Nhịp tính tốn lấy theo khoảng cách từ trục đến trục, cụ thể như sau:
L = 3L1 = 3 x 2300 = 6900 mm
2 Xác định tải trọng
Tải trọng từ bản sàn truyền lên dầm phụ rồi từ dầm phụ truyền lên dầm chính dưới dạng lực
tập trung

Nguyễn Ngọc Minh – 813BI020


Đồ án môn học Kết cấu Bê tông Cốt thép 1

GVHD: Hồ Đức Duy

2300
1150

200

So
2300

a

700

500

80

1150


2300

Tĩnh tải
-

Trọng lượng bản thân dầm chính

Go =ng ´ gbt ´ bdc ´ So =1.1´ 25´ 0.3´ 1.342 =11.072 kN
S0 – diện tích xác định trọng lượng bản thân dầm chính.

So =(h dc - hb ) ´ L1 - (h dp - hb ) ´ bdp =(0.7 - 0.08) ´ 2.3 - (0.5 - 0.08) ´ 0.2 =1.342 kN
-

Tĩnh tải tính toán từ dầm phụ truyền lên dầm chính:

G1 =g dp ´ L2 =9.596´ 5.4 =51.818kN
-

Tổng tĩnh tải tính toán:

G =G0 +G1 =11.072 +51.818 =62.89kN
b Hoạt tải
-

Hoạt tải tính toán từ dầm phụ truyền lên dầm chính:

P =Pdp ´ L2 =22.08´ 5.4 =119.23kN

Nguyễn Ngọc Minh – 813BI020



Đồ án môn học Kết cấu Bê tông Cốt thép 1
3

GVHD: Hồ Đức Duy

Xác định nội lực
a Các trường hợp đặt tải:
G

G

G

G

G

G

G

G

(a)
MG A

1


2
P

B

3

4

C

5

P

6
P

D

7

8

E

D

7


8

E

P

(b)
M P1 A

1

2

B

3

4
P

C

5

6

P

P


P

(c)
M P2 A

1

2
P

B

3

P

4
P

C

5

6

D

7

P


8
P

E
P

(d)
M P3 A

1

2
P

B

3

4

C

5

P

6
P


D

7

P

8
P

E
P

(e)
M P4 A

1

2

B

3

4
P

C

5


P

6
P

D

7

8

E

D

7

8

E

P

(f)
M P5 A

1

2


B

3

4

C

5

6
P

P

(g)
M P6 A

1

2

B

3

4
P

C


5

6

D

7

8

E

C

5

6

D

7

8

E

P

(h)

M P7 A

1

2
P

B

3

4

P

P

P

(i)
M P8 A

a.

1

2

B


3

4

C

5

6

D

7

8

E

Các tổ hợp nội lực

M G =a ´ G ´ L
M Pi =a ´ P ´ L
sơ đồ đặt tải
a
b

α
MG

α


1
0.238
103.28
0.286

Nguyễn Ngọc Minh – 813BI020

2
0.143
62.05
0.238

B
-0.286
-124.11
-0.143

3
0.079
34.28
-0.127

4
0.111
48.17
-0.111

C
-0.19

-82.45
-0.095


Đồ án môn học Kết cấu Bê tông Cốt thép 1
MP1
c
d
e
f
g
h
i

GVHD: Hồ Đức Duy

α

235.29
-0.048

195.80
-0.095

-117.64
-0.143

-104.48
0.206


-91.32
0.222

-78.16
-0.095

MP2

-39.49

-78.16

-117.64
-0.321

169.47

182.64

-78.16
-0.048

α
MP3

-264.08
-0.16

-39.49
-0.048


-131.63
-0.095

-39.49
-0.286

-78.16
0.036

-235.29
-0.143

29.62
-0.131

-117.64
-0.143

α

-107.77
-0.19

-117.64
0.095

MP8

-156.31


78.16

α
MP4

α

-0.031

-0.063

MP5

-25.50

-51.83

α
MP6

α
MP7

Tổ hợp nội lực : Mi=MG + Mpi
M1
M2
M3
M4
M5

M6
M7
M8

338.57
63.79

257.85
-16.10

77.77

10.22

-241.75
-241.75
-388.19
-255.74
-202.26
-94.49
-231.88
-280.42

-70.20
203.75

-43.15
230.80

-160.60

-160.60
-121.94
-121.94
-317.74
-200.09
-200.09
-4.29

Nguyễn Ngọc Minh – 813BI020

6 4 ,14

16 ,3 6

2 4 1,5
2 0 4 ,2

2 3 1,0 4

16 1,0 1

4 3 ,2

7 0 ,0 3

2 5 7 ,8 7

3 3 8 ,3 8

TOÅ HÔÏP 1

(a) + (b)

2 4 1,5 1

 Biểu đồ moment


Nguyễn Ngọc Minh – 813BI020

6 7 ,4 1

9 ,8 3

2 3 1,7 2

19 7 , 6 7

2 0 8 , 19

2 0 0 ,18

7 ,9 6

7 7 ,2

3 17 ,7 1

2 0 2 ,3 4

17 8 ,0 9


13 9 ,6 3

13 9 ,6 3

2 8 9 ,4 1

15 9 ,9 3

119 ,3 2

2 0 8 ,19

3 8 8 ,4 2

12 1,8 3

2 0 ,3 4

6 3 ,5

2 5 1,3 1

TOÅ HÔÏP 4
(a) + (e)

2 0 ,3 4

17 8 ,0 9


TOÅ HÔÏP 5
(a) + (f)

2 0 2 ,3 4

2 5 1,3 4

3 3 5 ,11

33 5,11

121,83

38 8,4 2

25 1,31

63,5

20 ,34

25 1,34

208,19

119 ,32

159,93

289,4 1


TOÅ HÔÏP 3
(a) + (d)

14 , 8 5

TOÅ HÔÏP 6
(a) + (g)

9 4 ,6

9 ,7 6

7 7 ,2

3 3 8 ,3 8

7 0 ,0 3

2 4 1,5 1

2 5 7 ,8 7

4 3 ,2

2 3 1,0 4

16 1,0 1

2 4 1,5 1


16 ,3 6

2 0 4 ,2

6 4 ,14

TOÅ HÔÏP 2
(a) + (c)

8 1, 5 8

113 , 11

Đồ án môn học Kết cấu Bê tông Cốt thép 1
GVHD: Hồ Đức Duy


BIEÅU ÑOÀ BAO MOMENT
(kNm)

Nguyễn Ngọc Minh – 813BI020
3 2 5 ,3 2

2 3 1,7 6

4 8 ,2 2

4 8 ,2 2


TOÅ HÔÏP 8
(a) + (i)

2 8 0 ,6 9

4 3 ,9 1

4 ,3

4 3 ,9 1

2 8 0 ,6 9

2 3 1,7 2

9 ,8 3

113 ,11

8 1,5 8

14 ,8 5

9 4 ,6

2 0 ,3 4

2 0 0 ,18

2 0 8 ,19


19 7 ,6 7

6 7 ,4 1

TOÅ HÔÏP 7
(a) + (h)

2 3 1,7 6

3 2 5 ,3 2

Đồ án môn học Kết cấu Bê tông Cốt thép 1
GVHD: Hồ Đức Duy


Đồ án môn học Kết cấu Bê tông Cốt thép 1

GVHD: Hồ Đức Duy

Xác định moment mép gối

B

C

150 150

150 150


2300

2300

2300

2300

Gối B

2300 - 150
B .tr
M mg
=
´ (388.42 +159.93) - 159.93 =352.66 kNm
2300
2300 - 150
B. ph
M mg
=
´ (388.42 +119.32) - 119.32 =355.31kNm
2300
Gối C
C.tr
C. ph
M mg
=M mg
=

2300 - 150

´ (317.71 +139.63) - 139.63 =287.88kNm
2300

 Biểu đồ lực cắt

TOÅ HÔÏP 1
(a) + (b)

TOÅ HÔÏP 2
(a) + (c)

Nguyễn Ngọc Minh – 813BI020


Đồ án môn học Kết cấu Bê tông Cốt thép 1

TOÅ HÔÏP 3
(a) + (d)

TOÅ HÔÏP 4
(a) + (e)

TOÅ HÔÏP 5
(a) + (f)

TOÅ HÔÏP 6
(a) + (g)

TOÅ HÔÏP 7
(a) + (h)


Nguyễn Ngọc Minh – 813BI020

GVHD: Hồ Đức Duy


ỏn mụn hc Kt cu Bờ tụng Ct thộp 1

GVHD: H c Duy

TO HễẽP 8
(a) + (i)

BIEU ẹO BAO LệẽC CAẫT
(kN)

Kt qu t hp ni lc bng SAP2000:
TABLE: Element Forces - Frames
Frame
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

1
1
1
1
1
1
1
1

Station
0
0,46
0,92
1,38
1,84
2,3
2,3
2,76
3,22
3,68
4,14
4,6
4,6
5,06
5,52
5,98
6,44
6,9
0


OutputCase
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH

Nguyn Ngc Minh 813BI020

StepType
Max
Max
Max
Max
Max
Max

Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Min

V2

M3
-27,89
-27,89
-27,89
-27,89
-27,89
-27,89
56,29
56,29
56,29
56,29
56,29
56,29
238,42

238,42
238,42
238,42
238,42
238,42
-147,12

0,00
67,68
135,35
203,03
270,70
338,38
338,38
322,28
306,18
290,07
273,97
257,87
257,87
158,00
58,12
-24,13
-59,36
-94,60
0,00


Đồ án môn học Kết cấu Bê tông Cốt thép 1
1

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2

2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2

0,46
0,92
1,38
1,84
2,3
2,3
2,76
3,22

3,68
4,14
4,6
4,6
5,06
5,52
5,98
6,44
6,9
0
0,46
0,92
1,38
1,84
2,3
2,3
2,76
3,22
3,68
4,14
4,6
4,6
5,06
5,52
5,98
6,44
6,9
0
0,46
0,92

1,38
1,84
2,3
2,3
2,76
3,22
3,68
4,14
4,6
4,6
5,06
5,52
5,98
6,44

TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH

TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH

TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH

Nguyễn Ngọc Minh – 813BI020

GVHD: Hồ Đức Duy
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Max
Max

Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min

Min
Min
Min

-147,12
-147,12
-147,12
-147,12
-147,12
13,71
13,71
13,71
13,71
13,71
13,71
76,60
76,60
76,60
76,60
76,60
76,60
-47,59
-47,59
-47,59
-47,59
-47,59
-47,59
16,72
16,72
16,72

16,72
16,72
16,72
198,84
198,84
198,84
198,84
198,84
198,84
-220,76
-220,76
-220,76
-220,76
-220,76
-220,76
-40,06
-40,06
-40,06
-40,06
-40,06
-40,06
22,83
22,83
22,83
22,83
22,83

12,83
25,66
38,49

51,31
64,14
64,14
48,04
31,94
15,84
-0,26
-16,36
-16,36
-61,39
-106,42
-169,08
-278,75
-388,42
-94,60
-72,71
-50,17
25,92
115,06
204,20
204,20
209,57
214,94
220,30
225,67
231,04
231,04
152,63
76,18
16,70

6,20
-4,30
-388,42
-286,87
-185,98
-138,62
-104,33
-70,03
-70,03
-64,66
-59,30
-53,93
-48,56
-43,20
-43,20
-66,76
-92,28
-134,78
-226,24


Đồ án môn học Kết cấu Bê tông Cốt thép 1
2
3
3
3
3
3
3
3

3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
4

4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4

6,9
0
0,46
0,92
1,38
1,84
2,3
2,3
2,76
3,22
3,68
4,14
4,6
4,6
5,06

5,52
5,98
6,44
6,9
0
0,46
0,92
1,38
1,84
2,3
2,3
2,76
3,22
3,68
4,14
4,6
4,6
5,06
5,52
5,98
6,44
6,9
0
0,46
0,92
1,38
1,84
2,3
2,3
2,76

3,22
3,68
4,14
4,6
4,6
5,06
5,52

TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH

TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH


Nguyễn Ngọc Minh – 813BI020

GVHD: Hồ Đức Duy
Min
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min

Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max

22,83
-22,83
-22,83

-22,83
-22,83
-22,83
-22,83
40,06
40,06
40,06
40,06
40,06
40,06
220,76
220,76
220,76
220,76
220,76
220,76
-198,84
-198,84
-198,84
-198,84
-198,84
-198,84
-16,72
-16,72
-16,72
-16,72
-16,72
-16,72
47,59
47,59

47,59
47,59
47,59
47,59
-76,60
-76,60
-76,60
-76,60
-76,60
-76,60
-13,71
-13,71
-13,71
-13,71
-13,71
-13,71
147,12
147,12
147,12

-317,71
-4,30
6,20
16,70
76,18
152,63
231,04
231,04
225,67
220,30

214,94
209,57
204,20
204,20
115,06
25,92
-50,17
-72,71
-94,60
-317,71
-226,24
-134,78
-92,28
-66,76
-43,20
-43,20
-48,56
-53,93
-59,30
-64,66
-70,03
-70,03
-104,33
-138,62
-185,98
-286,87
-388,42
-94,60
-59,36
-24,13

58,12
158,00
257,87
257,87
273,97
290,07
306,18
322,28
338,38
338,38
270,70
203,03


Đồ án môn học Kết cấu Bê tông Cốt thép 1
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4

4
4
4
4
4
4

5,98
6,44
6,9
0
0,46
0,92
1,38
1,84
2,3
2,3
2,76
3,22
3,68
4,14
4,6
4,6
5,06
5,52
5,98
6,44
6,9

TH

TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH
TH

Nguyễn Ngọc Minh – 813BI020

GVHD: Hồ Đức Duy
Max
Max
Max
Min
Min
Min

Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min

147,12
147,12
147,12
-238,42
-238,42
-238,42
-238,42
-238,42
-238,42
-56,29
-56,29
-56,29
-56,29
-56,29

-56,29
27,89
27,89
27,89
27,89
27,89
27,89

135,35
67,68
0,00
-388,42
-278,75
-169,08
-106,42
-61,39
-16,36
-16,36
-0,26
15,84
31,94
48,04
64,14
64,14
51,31
38,49
25,66
12,83
0,00



Đồ án môn học Kết cấu Bê tông Cốt thép 1

GVHD: Hồ Đức Duy

BIEÅU ÑOÀ BAO MOMENT
(kNm)

Nguyễn Ngọc Minh – 813BI020

18


Đồ án môn học Kết cấu Bê tông Cốt thép 1

GVHD: Hồ Đức Duy

BIEÅU ÑOÀ BAO LÖÏC CAÉT
(kN)

Nguyễn Ngọc Minh – 813BI020

19


Đồ án môn học Kết cấu Bê tông Cốt thép 1
4

GVHD: Hồ Đức Duy


Tính cốt thép
a

Rb =11.5MPa Rbt =0.9 MPa
Bêtông có cấp độ bền chịu nén B20:
,
Rs =Rsc =280MPa
Cốt thép dọc của dầm chính sử dụng loại CII:
Rsw =175MPa
Cốt thép đai của dầm chính sử dụng loại CI:
Cốt dọc

Tại tiết diện ở nhịp

480

700

700

620

80

1260

480
300

300


Tương ứng với giá trị moment dương, bản cánh chịu nén, tiết diện tính toán là tiết diện chữ T.
Xác định Sf :
ì1
1
ï ´ (3L1 ) = ´ (3´ 2300) =1150mm
6
ï6
1
ï1
S f £ í ´ ( L2 - bdc ) = ´ (5400 - 300) =2550mm
2
ï2 '
ï 6 ´ h f =6 ´ 80 =480mm
ï
î

S f =480mm
Chọn
Chiều rộng bản cánh:

b ' f =bdc +2 S f =300 +2´ 480 =1260mm
(b' f =1260mm; h 'f =80mm; b =300mm; h =700mm)
T
Kích thước tiết diện chữ
Xác định vị trí trục trung hòa:

anhip =50mm Þ h0 =h - anhip =700 - 50 =650mm
Giả thiết


Nguyễn Ngọc Minh – 813BI020


ỏn mụn hc Kt cu Bờ tụng Ct thộp 1

GVHD: H c Duy

ổ h'f ử
M f =Rb b h ỗh0 - ữ

2ữ


'
f

'
f


0.08 ử

=11.5 1260 0.08 ỗ
0.65

ữ=707.11kNm
2 ứ

Nhn xột: M

b'f hdp =1260 700mm
Ti tit din gi:

480

7
0
0

7
0
0

8
0

1260

480
300

300

Tng ng vi giỏ tr moment õm, bn cỏnh chu kộo, tớnh ct thộp theo tit din ch nht

bdp hdp =300 700mm
agụi =70mm ị h0 =h - agụi =700 - 70 =630mm
Gi thit
Trỡnh t tớnh toỏn:


am =

x Rb b ho
M 106
ị x =1 - 1 - 2 am ị Ast =
2
Rb b ho
Rs

A
m% = s
b ho

Kt qu tớnh ct thộp cho dm chớnh:
Chn ct thộp

Tit din

M
(kNm)

m



Ast
(mm2)

à
(%)


Chn

Asc
(mm2)

Nhp biờn (1260x700)

338.38

0.055

0.057

1917

1.0%

4d22+2d18

2030

Gi B (300x700)

355.31

0.259

0.306


2375

1.3%

4d22+4d18

2539

Nhp 2 (1260x700)

231.04

0.038

0.039

1312

0.8%

4d22

1521

Gi C (300x700)

287.88

0.210


0.238

1847

1.1%

4d22+2d18

2030

Nguyn Ngc Minh 813BI020


Đồ án môn học Kết cấu Bê tông Cốt thép 1

GVHD: Hồ Đức Duy

x ´ Rb 0.65´ 11.5
A
mmin =0.05% £ m= s £ mmax = pl
=
=2.7%
b ´ ho
Rs
280
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
b.
Cốt ngang
Lực cắt lớn nhất tại gối: QA = 147.12kN; QB tr = 238.42kN; QB ph = 220.76kN; Q C =198.84kN
Kiểm tra điều kiện tính toán:

j

b3

(

´ 1 +j

f

+j

Q >j

n

)´R

b3

bt

(

´ b ´ ho =0.6´ ( 1 +0 +0) ´ 0.9 ´ 300 ´ 650 ´ 10 - 3 =105.3kN

´ 1 +j

Nhận xét:


f

+j

n

)´R

bt

´ b ´ ho

=> Bêtông không đủ chịu cắt, cần phải tính cốt ngang chịu lực cắt.
Chọn cốt đai d8 (asw = 50mm2), số nhánh cốt đai n = 2
Xác định bước cốt đai theo điều kiện cấu tạo:
ì h 700
ï
sct £ í 3 = 3 =233mm
ïî 500mm

Chọn s = 200 mm bố trí trong đoạn L1 = 2300 gần gối tựa.
Kiểm tra ứng suất nén chính:

Þ Q £ 0.3´ j

j

w1

=1 +5´


j

w1 =1 +5 ´

j

w1

j

b1

w1

´j

Es n ´ asw
´
Eb
b´ s
21.104
2´ 50
´
3
27.10 300´ 200

=1.06 £ 1.3
=1 - b ´ Rb =1 - 0.01´ 11.5 =0.885


b1

´ Rb ´ b ´ ho =0.3´ 1.06´ 0.885´ 300´ 650´ 10- 3 =631

Kết luận: dầm không bị phá hoại do ứng suất nén chính.
Khả năng chịu cắt của cốt đai:

Nguyễn Ngọc Minh – 813BI020


Đồ án môn học Kết cấu Bê tông Cốt thép 1
qsw =

GVHD: Hồ Đức Duy

Rsw ´ n ´ asw 175´ 2´ 50
=
=87.5kN / m
s
200

Khả năng chịu cắt của cốt đai và bêtông:
Qswb = 4j

b2

(1 +j

f


+j

n

) Rbt bho2 qsw

Qswb = 4 ´ 2 ´ (1 +0 +0) ´ 0.9 ´ 300 ´ 6502 ´ 87.5 =282.6 kN

Nhận xét:
-

QA,B,C < Qswb : không cần tính cốt xiên chịu cắt cho gối A, gối C và gối B, nếu có cốt
xiên là do uốn cốt dọc lên để chịu moment.

Xác định bước cốt đai lớn nhất cho phép:
) ´ R bt ´ b ´ ho2
Q
1.5´ (1 +0) ´ 0.9´ 300 ´ 650 2
=
=717.7mm
238.42 ´ 103

j
Smax =
Smax

Đoạn dầm giữa nhịp:

b4


´ (1 +j

b4

ì 3h 3´ 700
ï
Sct £ í 4 = 4 =525mm
ïî 500mm

Chọn s = 300 mm bố trí trong đoạn L1= 2300 ở giữa dầm.
c. Cốt treo
Lực tập trung do dầm phụ truyền lên dầm chính:
F =P +G - Go =119.23 +62.89 - 11.072 =171.048 kN

Sử dụng cốt treo dạng đai, chọn d10(asw = 79 mm²), n=2 nhánh. Số lượng cốt treo cần thiết:
æ h ö
æ 650 - 500 ö
s ÷
3
F´ ç
÷
ç1 - h ÷ 171.048´ 10 ´ ç
ç1 ÷
650 ø
o ø
è
è

=
=4.75

n ´ asw ´ Rsw
2´ 79´ 175

Chọn m= 6 đai, bố trí mỗi bên dầm phụ 3 đai, trong đoạn hs = 150 mm => khoảng cách giữa
các cốt treo là 50 mm

Nguyễn Ngọc Minh – 813BI020


Đồ án môn học Kết cấu Bê tông Cốt thép 1

GVHD: Hồ Đức Duy

700

650
150

50

500

Ø10a50

200
50 50
500

5


Biểu đồ vật liệu
a

Khả năng chịu lực của tiết diện
-

Trình tự tính như sau:
Tại tiết diện đang xét, cốt thép bố trí có tiết diện As.
Chọn chiều dày lớp betong bảo vệ cốt thép dọc ao, nhịp = 25mm và ao, gối = 40 mm;
khoảng cách thong thủy giữa hai thanh thép thep phương chiều cao dầm t = 30 mm
Xác định ath :
æ d1 ö
æ
d2 ö
ç
çao + ÷
÷´ n1 ´ As1 +ç
çao +d1 +t + ÷
÷´ n2 ´ As 2


è
è
ath =
As

Þ hoth =hdc - ath
-

Tính khả năng chịu lực theo các công thức sau:

x=

Rs ´ As
2
=>am =x ´ (1 - 0.5´ x) =>[M ] =am ´ Rb ´ b ´ hoth
Rb ´ b ´ hoth

Nguyễn Ngọc Minh – 813BI020


Đồ án môn học Kết cấu Bê tông Cốt thép 1

GVHD: Hồ Đức Duy

Kết quả tính toán:
Tiết diện

Nhịp biên
(1260x700)

Gối B
bên trái
(300x700)

Gối B
bên phải
(300x700)

Nhịp giữa
(1260x700)


Gối C
(300x700)

Cốt thép

As
(mm2)

ath
(mm
)

hoth
(mm
)

4d22+2d18

2030

49

651

Cắt 2d18 còn 4d22(3)

1521

36


664

Cắt 2d22 còn 2d22(2)

760

36

664

4d22+4d18

2539

71

629

Cắt 2d18 còn
4d22+2d18(5)

2030

64

636

Cắt 2d18 còn 4d22(6)


1521

51

649

Cắt 2d22 còn 2d22(7)

760

51

649

4d22+4d18

2539

71

629

Cắt 2d18 còn
4d22+2d18(5)

2030

64

636


Cắt 2d18 còn 4d22(6)

1521

51

649

Cắt 2d22 còn 2d22(7)

760

51

649

4d22

1521

36

664

Cắt 2d22 còn 2d22(8)

760

36


664

4d22+2d18

2030

64

636

Cắt 2d18 còn 4d22(9)

1521

51

649

Cắt 2d22 còn 2d22(10)

760

51

649

[M]
(kNm
)


ξ

αm

0.06
0
0.04
4
0.02
2
0.32
8
0.25
9
0.19
0
0.09
5
0.32
8
0.25
9
0.19
0
0.09
5
0.04
4
0.02

2
0.25
9
0.19
0
0.09
5

0.05
8
0.04
3
0.02
2
0.27
4
0.22
5
0.17
2
0.09
0
0.27
4
0.22
5
0.17
2
0.09
0

0.04
3
0.02
2
0.22
5
0.17
2
0.09
0

d.
Xác định tiết diện cắt lý thuyết:
Lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết, Q, lấy bằng độ dốc biểu đồ bao momen
Tiết diện

Thanh thép

X

Q

Nhịp biên bên trái
Nhịp biên bên phải

(3) 2d18
(2) 2d22
(5) 2d18
(6) 2d22


432.8
540.6
312.5
1130.9

147.2
217.1
238.1
98

Gối B bên trái

Nguyễn Ngọc Minh – 813BI020

356.2
274.5
140.5
374
314
249.9
130.8
374
314
249.9
130.8
274.7
140.5
314
249.9
130.8



×