Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

Do an be tong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (375.14 KB, 38 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG

GVHD: TRỊNH TIẾN KHƯƠNG

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1

ĐỒ ÁN MƠN HỌC KẾT CẤU BTCT SỐ 1
Sàn sườn tồn khối có bản dầm
I/ SỐ LIỆU ĐỀ BÀI

5400

21600
5400

5400

5400

Mặt bằng kết cấu

2000

l1
(m)

l2
(m)

Ptc


(KN/m2)

SVTH : ĐÀO VĂN HUY

2000
6000

Cấp độ bền
bêtơng B

2000

2000

2000
6000

2000

Nhóm cốt thép Ai
Sàn, cốt
đai

Dầm

LỚP: 2010 X4

2000

2000

6000

Chiều dày
tường
t(cm)

2000

Sơ đồ
kết cấu

1


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG

GVHD: TRỊNH TIẾN KHƯƠNG

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1

2,0

5,4

9

20

CI


CII

Vật liệu :
+/ Bê tông B20 : Rb = 11,5 Mpa Rbt = 0,9 MPa
+/ Thép -CI
Rs = 225 Mpa Rsw = 175 Mpa
-CII
Rs = 280 Mpa Rsw = 225 Mpa

33

A

Rsc = 225 Mpa
Rsc = 280 Mpa

II/ TÍNH TỐN BẢN
Xét tỷ số hai cạnh ô bản :

l2 5, 4

2, 7  2
l1
2

Do đó bản làm việc 1 phương. Tính tốn như bản loại dầm theo phương cạnh ngắn.
Các dầm từ trục B đến trục D là dầm chính, các dầm dọc là dầm phụ.
Khi tính tốn bản sàn, cắt ra một dải bản có chiều rộng 1m theo phương vng góc
với dầm phụ để xác định nội lực và tính tốn cốt thép chịu lực đặt theo phương l1

Cốt thép đặt theo phương l2 sẽ là cốt phân bố.
1/ Xác định tải trọng và kích thước bản dầm:
a/ Chọn sơ bộ kích thước bản sàn:
hb 

D
l1
m

D 0,8 1.4, m 30 35

 hb 2000.(1, 4 0,8).(

1 1
 ) 93,3 45,7 ( mm )
30 35

Chọn hb 80mm
*/ Giả thiết kích thước dầm phụ:
1 1
1 1
 )l2 (  ).5400 (450 337,5) ( mm )
12 16
12 16
Chọn hdp 450mm
1 1
1 1
bdp (  )hdp (  ).450 (225 112,5) ( mm )
2 4
2 4

Chọn bdp 200mm
Vậy kích thước dầm phụ là: bxh = 200x 450 ( mm )
hdp (

*/ Giả thiết kích thước dầm chính :
Nhịp dầm l3 3l1 3.2 6m
1 1
1 1
hdc (  )l3 (  ).6000 (750 500)( mm)
8 12
8 12
h

700
mm
Chọn dc
1 1
1 1
bdc (  ).hdc (  ).700 (350 175)( mm)
2 4
2 4

SVTH : ĐÀO VĂN HUY

LỚP: 2010 X4

2


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI

KHOA XÂY DỰNG

GVHD: TRỊNH TIẾN KHƯƠNG

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1

Chọn bdc 300mm
Vậy chọn kích thước dầm chính: bxh= 300x700 ( mm )
b/ Xác định nhịp tính tốn của bản :
+/ Nhịp biên :
lb l1 

bdp
2



t Cb
200 330 120

2000 


1795(mm)
2 2
2
2
2

+/ Nhịp giữa :

l l1  bdp 2000  200 1800(mm)

+/ Chênh lệch giữa các nhịp

1800  1795
.100% 0, 27%  10%
1800

 Dùng các công thức lập sẵn
c/ Tải trọng :
*/ Tĩnh tải : Do lớp sàn phân bố trên 1 m2 sàn
3

g b  ni .g i
i 1

Vật liệu

Chiều dày
(m)

(KN/m3)

gitc(kN/m2)

ni

gi(KN/m2)

Gạch


0,01

20

0,2

1,1

0,22

Vữa lát

0,025

18

0,36

1,3

0,585

Bản BTCT

0,08

1,1

2,2


Vữa trát

0,015

1,3

0,351

25

18
Tổng tĩnh tải

2,5

0,27
3,33

gb=3,356

*/ Hoạt tải :
p tt  p tc .n 9.1, 2 10,8 KN / m 2

SVTH : ĐÀO VĂN HUY

LỚP: 2010 X4

3



TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG

GVHD: TRỊNH TIẾN KHƯƠNG

ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP SỐ 1

Vì bản được tính như 1 dầm kiên tục đều nhịp có bề rộng 1m nên tải trọng tính
tốn phân bố trên 1m bản sàn là :
qbtt qb .1m (10,8  3,356).1 14,156 KN / m

2/ Nội lực (Tính theo sơ đồ khớp dẻo)
_ Giá trị tuyệt đối của Mômen ở nhịp giữa và gối giữa:
M nhg M gg 

q.l 2 14,156.1,82

2,866 KNm
16
16

_ Giá trị tuyệt đối của Mômen ở nhịp biên:
M nhb

q.lb 2 14,156.1, 7952


4,15 KNm
11

11

14,156 KN/m

2,86 KNm

4,15 KNm

4,15 KNm

2,86 KNm

2,86 KNm

2,86 KNm

2,86 KNm

3/ Tính tốn cốt thép bản sàn :
Chọn a = 15 mm  ho = 80-15 =65 mm
Tính toán cốt thép :
Bản được coi như dầm liên tục có tiết diện chữ nhật (bxh)=(1000x80) mm
Tính cốt thép cho bản sàn ta áp dụng công thức như dầm chịu uốn:
As 

M
M
và  m 
 .Rs ho
Rb .b.ho2


*/ Ở nhịp biên và gối thứ 2 :

SVTH : ĐÀO VĂN HUY

LỚP: 2010 X4

4


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG

GVHD: TRỊNH TIẾN KHƯƠNG

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1

M
4,15.106

0, 085
Rb .b.ho2 11,5.1000.652
  0, 089   pl 0,3  Thoả mãn
  0,957

m 

Diện tích cốt thép trong phạm vi dải bản có bề rộng 1m là :
M
4,15.106


296,51mm 2
 .Rs ho 0,957.225.65
As
296,51

.100% 0, 456%
Kiểm tra :  
b.ho 1000.65
Vì l2/l1= 2,7 < 3  min 0, 2%
Ta thấy   min  Thoả mãn
As 

Dự kiến đặt cốt thép : 8 : as 50,3mm 2
1000.50,3
169,508mm
296,51

 Khoảng cách giữa các cốt thép là : a 
Chọn 8 a = 160  As 314mm 2
*/Ở nhịp giữa và gối giữa:

M
2,866.106
m 

0, 059
Rb .b.ho2 11,5.1000.652
  0, 061   pl 0,3  Thoả mãn
  0,969


Diện tích cốt thép trong phạm vi dải bản có bề rộng 1m là :
M
2,866.106

202, 24mm 2
 .Rs ho 0,969.225.65
As
202, 24

.100% 0,31%
Kiểm tra :  
b.ho 1000.65
Vì l2/l1= 2,7 < 3  min 0, 2%
Ta thấy   min  Thoả mãn
As 

Dự kiến đặt cốt thép :  6 : as 28,3mm 2
1000.28,3
139,93mm
202, 24

 Khoảng cách giữa các cốt thép là : a 
Chọn  6 a = 130mm  As 218mm 2

*/Ở nhịp giữa và gối giữa có thể giảm 20% lượng cốt thép
As 0,8.218 174, 4mm 2

SVTH : ĐÀO VĂN HUY


LỚP: 2010 X4

5


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG

GVHD: TRỊNH TIẾN KHƯƠNG

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1

Dự kiến đặt cốt thép :  6 : as 28,3mm 2
1000.28,3
162, 27mm
174, 4

 Khoảng cách giữa các cốt thép là : a 
Chọn  6 a = 160mm  As 177mm2

*/ Kiểm tra chiều cao có ích :ho, lấy abv= 10mm
Tính lại tiết diện dùng 8  ho 80  14 66mm  h0gt 65mm  thoả mãn
*/ Cốt thép chịu mơmen âm :
P tt 10,8

3, 218  3

gb 3,356
1
1

l  .1800 600mm
3
3
200
700mm
Đoạn dài từ mút cốt thép đến trục dầm là : 600 
2

 Lấy đoạn dài tính tốn của cốt thép bằng

Chiều dài toàn bộ thanh, kể đến 2 móc vng 70mm là: (700+70)x2=1540 mm
4/ Cốt thép đặt theo cấu tạo :
*/ Cốt thép chịu mômen âm đặt theo phương vng góc với dầm chính,
chọn 6 a=200, có diện tích mỗi mét của bản là 141 mm2 lớn hơn 50% As tại gối tựa giữa
của bản (0,5x 174,4 = 87,2 mm2)
*/ Dùng các thanh cốt mũ, đoạn dài đến mép dầm 1/3 l = 600mm, tính đến trục dầm
600 + 300/2 =750 mm. Chiều dài toàn bộ đoạn thẳng là 1400 mm, kể đến 2 móc vng
70mm. Chiều dài toàn thanh là 1500 + 2.70 =1640 mm
*/ Cốt thép phân bố ở phía dưới chọn 6 a= 300 có diện tích tiết diện trong mỗi mét bề
rộng của bản là 28,3 x 1000/300 = 94,33 mm2 > 20% cốt thép chịu lực ở giữa nhịp
Với nhịp biên:
Với nhịp giữa:

0,2 x 289,36 = 57,872 mm2
0,2x 202,24 =40,448 mm2

*/ Có những vùng bản có thể chịu mơmen âm nhưng trong tính tốn đã bỏ qua.
Đó là dọc theo các gối biên khi bản được chèn cứng vào tường, trong tính tốn là gối tự do
(M=0).
Cần đặt cốt thép để chịu gối mơmen âm nói trên, tránh cho bản có những vết nứt do các

mơmen đó gây ra và làm tăng độ cứng tổng thể của bản.
Dùng thép 6 a= 200, chiều dài toàn thanh là : 1/5.lb+6.15=450 mm
Chọn thép cho bản sàn
Tiết diện

SVTH : ĐÀO VĂN HUY

Nhịp biên& gối
thứ 2

Nhịp giữa
& gối giữa
LỚP: 2010 X4

6


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG

GVHD: TRỊNH TIẾN KHƯƠNG

ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP SỐ 1

Mơ men (KNm)
Chưa giảm
Chọn
20%
thép
Đã giảm 20%


SVTH : ĐÀO VĂN HUY

4,15

2,866

8a160

6a130

a160

6a160

LỚP: 2010 X4

7


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG

GVHD: TRỊNH TIẾN KHƯƠNG

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1

Mặt cắt qua tường

Mặt cắt qua dầm chính


MẶT CẮT NGANG CỦA BẢN

VÙNG CHƯA GIẢM THÉP

VÙNG GIẢM 20% THÉP

SVTH : ĐÀO VĂN HUY

LỚP: 2010 X4

8


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG

GVHD: TRỊNH TIẾN KHƯƠNG

ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP SỐ 1

III/ TÍNH DẦM PHỤ
1/ Sơ đồ tính
Dầm phụ là 1 dầm liên tục 4 nhịp.
Đoạn gối lên tường lấy Sd = 220 mm.
Nhịp tính tốn là :
Nhịp giữa : l l2  bdc 5400  300 5100mm
bdc t Sd
300 330 220
 

5400 


5195mm
2 2 2
2
2
2
5195  5100
.100% 1,82%  10%
Chênh lệch giữa các nhịp :
5195

Nhịp biên :

lb l2 

Sơ đồ tính tốn như hình vẽ :

30,677 KN/m

2/ Tải trọng
Vì khoảng cách giữa các dầm đều nhau, bằng l1 = 2m, nên :
a/ Hoạt tải trên dầm phụ : Pd Pb .l1 10,8.2 21, 6 KN / m
b/ Tĩnh tải : g dp g  g o
+/ Tĩnh tải từ bản truyền vào : g0 gb .l1 3,356.2 6, 712 KN/m
+/ Trọng lượng bản thân dầm :
g bdp .(hdp  hb )..1,1  (2.(hdp  hb )  bdp ).0, 015..1,3
=0,2.(0,45-0,08).25.1,1+(2.(0,45-0,08)+0,2).1,3.0,015.18=2,365KN/m
 gdp = 6,712+2,365 = 9,077 KN/m

+/ Tải trọng toàn phần : qd = 21,6 + 9,077 =30,677 KN/m
Tỷ số  

1
1  2, 27
p 21, 6
 k

0, 261

2, 27

2, 27
8.(1

)
8.(1

)
g 9,52
4
4

3/ Nội lực
*/ Mơ men
+/ Tung độ hình bao mơmen : M  .qd .l 2
Đối với nhịp biên dùng lb

SVTH : ĐÀO VĂN HUY


LỚP: 2010 X4

9


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG

GVHD: TRỊNH TIẾN KHƯƠNG

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1

Đối với nhịp giữa dùng l
Tung độ M
KNm
Của
Của Mmin
Mmax

Giá trị β β
Nhịp tiết diện

q.l2

Nhịp biên
Gối A
1
2
0.425l
3

4
Gối B -TD5

827,912
827,912
827,912
827,912
827,912
827,912
827,912

0
0,065
0,09
0,091
0,075
0,02

Nhịp 2
6
7
0.5l
8

797,91
797,91
797,91
797,91

0,018

0,058
0,0625
0,058

-0,033
-0,012

9

797,91

0,018

Gối C-TD10

797,91

Của
Mmax

Của
Mmin

0
53,914
74,512
75,34
62,093
16,558
-0,0715


-59,196
-26,331
-9,575

-0,009

14,902
48,019
51,744
48,019

-0,027

14,902

-21,544

-0,0625

-7,181
-51,744

SVTH : ĐÀO VĂN HUY

51,744

21,544

78,23


78,23

14,902

48,019

7,181

9,575
48,019

51,744

26,331
14,902

95,62

78,23

16,558
62,093

74,512
75,34

63,75

53,914


59,196
51,744

*/ Lực cắt : QA = 0,4.qd.lb = 63,75 KN và QTB = -0,6.qd.lb = -95,62 KN
-QPB = QTC = -QPC = -0,5.qd.l = -78,23 KN

LỚP: 2010 X4

10


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG

GVHD: TRỊNH TIẾN KHƯƠNG

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1

Biểu đồ bao mơmen và lực cắt của dầm phụ
4/ Tính tốn cốt thép dọc :
a/ Với mơmen âm :
Tính theo tiết diện chữ nhật bxh = 200x450 mm
Giả thiết a = 50 mm  h0= 400 mm
+/ Tại gối B : M = 59,196 KNm
M
59,196.106

m =
=0,16 < 0,3  Thoả mãn

Rb .b.h0 2 11,5.200.4102

Tra bảng

  = 0,913

 As 

M
59,196.106

578,9mm 2
 .Rs .h0 0,913.280.400

As
578,9

.100% 0, 723%
b.ho 200.400
+/ Tại gối C : M = 51,744 KNm

 

Kiểm tra:

M
51, 744.106

m =
=0,14 < 0,3  Thoả mãn

Rb .b.h0 2 11,5.200.4002

Tra bảng

  = 0,924

 As 

M
51, 744.106

500mm 2
 .Rs .h0 0,924.280.400

Kiểm tra:

 

As
500

.100% 0,625%
b.ho 200.400

b/ Tiết diện chịu mơmen dương
Tính theo tiết diện chữ T cánh trong vùng nén.Lấy h’f= hb= 80 mm, a = 50 mm
+/ Xác định bề rộng cánh tính tốn b’f
b’f = bdf + 2.Sf
hb
80


0.178  0.1
hd 450
 l 5100

 6  6 850mm 


l0 1800
 l l0


 S f min  ; ;6.hb  min

900mm  480mm


6
2
2
2




 6.hb 6.80 480mm 






 b’f =200+2.480=1160 mm
+/ Xác định vị trí trục trung hoà :
Mf = Rb. b’f. hb.( h0 – hb/2)
= 11.5.1160.80.(40-80/2)/(106)= 384,192 KNm

SVTH : ĐÀO VĂN HUY

LỚP: 2010 X4

11


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG

GVHD: TRỊNH TIẾN KHƯƠNG

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1

M= 75,34 KNm < Mf= 384,192 KNm Trục trung hoà đi qua cánh.
Ta tính như tiết diện chữ nhật b’f x h = 1160 x 200
_ Tại nhịp biên : M= 75,34 KNm
M
75,34.106

0, 0353
m =
Rb .b ' f .h0 2 11,5.1160.4002


Tra bảng   = 0,036
 .Rb .b ' f .h0 0, 036.11,5.1160.400

686, 06mm 2
 As 
Rs

280

_ Tại nhịp giữa : M= 51,744 KNm
M
51, 744.106

0, 024
m =
Rb .b ' f .h0 2 11,5.1160.4002

Tra bảng   = 0,024
 .Rb .b ' f .h0 0, 024.11,5.1160.400

457,37 mm 2
 As 
Rs

280

+/ Kiểm tra tỉ số cốt thép
689, 06
.100% 0,857 % > min =0,05%
200.400

457,37
.100% 0,572% > min =0,05%
+/ Ở nhịp giữa :  
200.400

+/ Ở nhịp biên :  

5/ Chọn và bố trí cốt thép dọc :
Tiết diện

Nhịp biên

Gối B

Nhịp giữa

Gối C

Mô men (KNm)

75,34

59,196

51.744

51,744

As (mm2)


686,06

578,9

457,37

500











As (mm2)

688

603,2

462

515,2

0,284


4,195

0,971

3,044











As (mm2)

710,1

628,318

452,388

462

3,49


8,537



-1,09


-7,637


710

556,06

509

509

Phương án
1

Sai số %
Phương án
2
Phương án
3

Sai số %

As (mm2)

SVTH : ĐÀO VĂN HUY


LỚP: 2010 X4

12


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG

GVHD: TRỊNH TIẾN KHƯƠNG

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1

Sai số %

3,49

-3,945

11,275

1,788

Phương án chọn là phương án 1
_GIá trị lượng thép chọn sát với u cầu tính tốn.
_Các loại thép chon thuận tiện cho việc bố trí thép và cắt thép.
+/ Kiểm tra ho
462.(25  7)  262, 2.(25 14  25  6)
48,16mm
688

h0 450  48,16 401,84mm 400mm
a

Ta thấy h0 chọn gần bằng h0 giả thiết và thiên về an tồn  Thoả mãn
6/ Tính tốn cốt thép ngang:
.
_ Lực cắt lớn nhất tại gối tựa : Qmax 95, 62 KN
+/ Số liệu: Chọn  6 đai 2 nhánh, asw=28,3 mm2, n=2
S min(h / 2;150) min(

450
;150) 150mm
2

(trong đoạn đầu dầm l/4)
+/ Kiểm tra khả năng chịu ứng suất nén chính
Qmax 0,3. w1.b1.Rb .b.h0
 w1 1  5.

ES ASW
21.104 2.28,3
.
1  5.
.
1, 07  1,3
Eb b.s
27.103 200.150

b1 1   .Rb 1  0, 01.11,5 0.885
0,3. w1. b1.Rb .b.h0 0,3.1, 07.0,885.11,5.200.400

261,36.103 N 261,36 KN  Qmax 95, 62 KN

Kết luận: Bêtông không bị nén vỡ.
+/ Kiểm tra khả năng chịu cắt của bêtông
Qmax 0, 75.Rbt .b.h0
0, 75.Rbt .b.h0 0, 75.0,9.200.400 54000 Nmm 54kNm

Kết luận: Bêtông không đủ khả năng chịu cắt, cần tính tốn cốt đai.
+/ Tính tốn cốt đai.
stt Rsw .asw .n

8.Rbt .b.h02
8.0,9.200.4002

175.28,3.2
250mm
2
Qmax
(95,62.1000)2

Sct 150mm

SVTH : ĐÀO VĂN HUY

LỚP: 2010 X4

13


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI

KHOA XÂY DỰNG

GVHD: TRỊNH TIẾN KHƯƠNG

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1

1,5.Rbt .b.h02 1,5.0,9.200.4002
smax 

451,8mm
Qmax
95, 62.1000
 s min( stt ; sct ; smax ) 150mm

+/ Kiểm tra lực cắt trên tiết diện nghiêng nguy hiểm.
Qmax  Qu 2,8.h0 Rbt .b(

Rsw .n.asw
)
s

2,8.400. 0,9.200(

175.2.28,3
) 122,1kN
150

(Cốt đai và bê tông đảm bảo khả năng chịu lực, khơng cần tính tốn cốt xiên)
_ Ở đoạn giữa dầm (L/2), sử dụng định lý Ta lét ta có: Qgn 56,35 KN
 3.450


S0  3h / 4;500  
;500  337,5mm
 4


Chọn sct= 300mm bố trí cốt đai trong đoạn L/2 ở giữa dầm
stt Rsw .asw .n

8.Rbt .b.h02
8.0,9.200.4002

175.28,3.2
718mm
2
Qgn
(56,35.1000)2

1,5.Rbt .b.h02 1,5.0,9.200.4002
smax 

766,64mm
Qmax
56,35.1000
 s min( stt ; sct ; smax ) 300mm

Bố trí cốt đai:
+/ Ở khu vực gần gối tựa, cách gối tựa 1/4L: s = 150 mm
+/ Ở khu vực giữa dầm 1/2L: s = 300 mm


SVTH : ĐÀO VĂN HUY

LỚP: 2010 X4

14


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG

GVHD: TRỊNH TIẾN KHƯƠNG

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1

7/ Xác dịnh khả năng chịu lực và mặt cắt lý thuyết của tiết diện
Xác định khả năng chịu lực của tiết diện
+/ Tại nhịp biên, mômen dương, tiết diện chữ T có cánh nằm trong vùng nén,
bề rộng cách b=bf= 1160mm, bố trí cốt thép 314+212,
diện tích As= 688 mm2, h0 = 410,5 mm


Rs . As
280.688

0, 035
Rb .b.h0 11,5.1160.410,5

x  .h0 0, 035.410,5 14,38mm  h f 80mm

Trục trung hoà đi qua cánh

 1  0.5 1  0,5.0, 03 0,983
M td Rs . As . .h0 280.688.0,983.410,5 77, 734.106 Nmm 77,734 KNm.
+/ Tại gối 2, mômen âm, tiết diện chữ T cánh nằm trong vùng kéo,
tiết diện chữ nhật bxh =200x450 mm,
bố trí thép 316, diện tích As =603,2 mm2, h0=422 mm


Rs . As
280.603, 2

0,174
Rb .b.h0 11,5.200.422

 1  0,5 1  0,5.0,174 0,913
M td Rs . As . .h0 280.603, 2.0,913.422 65, 073.106 Nm 65, 073KNm

Tiết diện

Số lượng và
diện tích thép(mm2)

h0(mm)

ξ

ζ

Mtd(kNm)

Giữa nhịp

biên

314+212-As=688

410,5

0,035

0,983

77,734

423

0,023

0,989

54,117

423

0,015

0,993

36,212

422


0,174

0,913

65,073

422

0,116

0,942

44,768

3ɸ14-As=462

423

0,023

0,989

54,117

Cắt 114 cịn 214As=308

423

0,015


0,993

36,212

Cạnh nhịp
biên
Trên gối B
Cạnh gối B
Giữa nhịp
giữa
Cạnh nhịp
giữa

Cắt 212 còn 314As=462
Cắt 114 còn 214As=308
316-As=603,2
Cắt 116 còn 216As=402,2

SVTH : ĐÀO VĂN HUY

LỚP: 2010 X4

15


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG

GVHD: TRỊNH TIẾN KHƯƠNG


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1

Trên gối C
Cạnh gối C

316-As=603,2
Cắt 116 còn 216As=402,2

422

0,14

0,93

53,4

422

0,116

0,942

44,84

Xác định mặt cắt lý thuyết
X(mm)

X
74,512


X
(314+212
)
Cắt 212

Vị trí điểm cắt lý thuyết

54,117

Thanh thép

53,913

Tiết diện

1029

X
(314)
Cắt 114

SVTH : ĐÀO VĂN HUY

698

X
54,117

X
(314+212

)
Cắt 212

16,56

182

62,093

Nhịp biên
(bên phải)

53,913

X

36,212

Nhịp biên
(bên trái)

LỚP: 2010 X4

16


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG

GVHD: TRỊNH TIẾN KHƯƠNG


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1

SVTH : ĐÀO VĂN HUY

X
(314)
Cắt 114

36,212

59,196

44,768

36,212

Nhịp giữa
(bên trái)

14,9

340

X

280

26,31


X

591

X
48,02

X
(316)
Cắt 116

44,768

Gối B
(bên phải)

X
(316)
Cắt 116

51,744

Gối B
(bên trái)

62,093

X
(314)
Cắt 114


16,56

X

LỚP: 2010 X4

365

17


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG

GVHD: TRỊNH TIẾN KHƯƠNG

SVTH : ĐÀO VĂN HUY

36,212

51,744

Gối C
(bên trái)

X
(216+112
)
Cắt 1


365

44,84

X
(314)
Cắt 114

21,54

Nhịp giữa
(bên phải)

48,02

X

14,9

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1

235

X

LỚP: 2010 X4

18



TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG

GVHD: TRỊNH TIẾN KHƯƠNG

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1

Xác định đoạn kéo dài: W 

Q  Qs ,inc
2.qsw

 5d 20d

Q: Lực cắt tại tiết diện lý thuyết, lấy bằng độ dốc biểu đồ bao mômen
Qs ,inc =0 Khả năng chịu cắt của cốt xiên
qsw 

Rsw .n.asw
s

Đoạn kéo
dài W
(mm)

Lực cắt
Q
(kN)


qsw

705

82,28

66,03

610

69,64

66,03

600

71,02

66,03

Cốt thép số 2 (114) Cách mép phải tường là
588mm
(bên trái)

395

42,34

66,03


Cốt thép số 2 (114) Cách mép phải tường là
(bên phải)
3600mm

450

50,06

66,03

Cốt thép số 9 (114) Cách mép phải gối B là
(bên trái)
1675mm

480

26,84

33,02

Cốt thép số 9 (114) Cách mép phải gối B là
3425mm
(bên phải)

510

28,84

33,02


Cốt thép số 3 (212) Cách mép phải tường là
(bên trái)
935mm
Cốt thép số 3 (212) Cách mép phải tường là
(bên phải)
3190mm

325

34,94

66,03

630

37,46

33,02

Cốt thép

Mặt cắt lý thuyết

Cốt thép số 6 (116) Cách mép trái gối B là
340mm
(bên trái)
Cốt thép số 6 (116) Cách mép phải gối B là
(bên phải)
280mm
Cốt thép số 7 (112) Cách mép trái gối C là

(bên trái)
235mm

SVTH : ĐÀO VĂN HUY

LỚP: 2010 X4

19


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG

GVHD: TRỊNH TIẾN KHƯƠNG

ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP SỐ 1

BỐ TRÍ THÉP DẦM PHỤ

1-1 TL 1/20

4-4 TL 1/20
SVTH : ĐÀO VĂN HUY

2-2 TL 1/20

3-3 TL 1/20

5-5 TL 1/20
LỚP: 2010 X4


6-6 TL 1/20
20



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×