TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG
GVHD: TRỊNH TIẾN KHƯƠNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1
ĐỒ ÁN MƠN HỌC KẾT CẤU BTCT SỐ 1
Sàn sườn tồn khối có bản dầm
I/ SỐ LIỆU ĐỀ BÀI
5400
21600
5400
5400
5400
Mặt bằng kết cấu
2000
l1
(m)
l2
(m)
Ptc
(KN/m2)
SVTH : ĐÀO VĂN HUY
2000
6000
Cấp độ bền
bêtơng B
2000
2000
2000
6000
2000
Nhóm cốt thép Ai
Sàn, cốt
đai
Dầm
LỚP: 2010 X4
2000
2000
6000
Chiều dày
tường
t(cm)
2000
Sơ đồ
kết cấu
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG
GVHD: TRỊNH TIẾN KHƯƠNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1
2,0
5,4
9
20
CI
CII
Vật liệu :
+/ Bê tông B20 : Rb = 11,5 Mpa Rbt = 0,9 MPa
+/ Thép -CI
Rs = 225 Mpa Rsw = 175 Mpa
-CII
Rs = 280 Mpa Rsw = 225 Mpa
33
A
Rsc = 225 Mpa
Rsc = 280 Mpa
II/ TÍNH TỐN BẢN
Xét tỷ số hai cạnh ô bản :
l2 5, 4
2, 7 2
l1
2
Do đó bản làm việc 1 phương. Tính tốn như bản loại dầm theo phương cạnh ngắn.
Các dầm từ trục B đến trục D là dầm chính, các dầm dọc là dầm phụ.
Khi tính tốn bản sàn, cắt ra một dải bản có chiều rộng 1m theo phương vng góc
với dầm phụ để xác định nội lực và tính tốn cốt thép chịu lực đặt theo phương l1
Cốt thép đặt theo phương l2 sẽ là cốt phân bố.
1/ Xác định tải trọng và kích thước bản dầm:
a/ Chọn sơ bộ kích thước bản sàn:
hb
D
l1
m
D 0,8 1.4, m 30 35
hb 2000.(1, 4 0,8).(
1 1
) 93,3 45,7 ( mm )
30 35
Chọn hb 80mm
*/ Giả thiết kích thước dầm phụ:
1 1
1 1
)l2 ( ).5400 (450 337,5) ( mm )
12 16
12 16
Chọn hdp 450mm
1 1
1 1
bdp ( )hdp ( ).450 (225 112,5) ( mm )
2 4
2 4
Chọn bdp 200mm
Vậy kích thước dầm phụ là: bxh = 200x 450 ( mm )
hdp (
*/ Giả thiết kích thước dầm chính :
Nhịp dầm l3 3l1 3.2 6m
1 1
1 1
hdc ( )l3 ( ).6000 (750 500)( mm)
8 12
8 12
h
700
mm
Chọn dc
1 1
1 1
bdc ( ).hdc ( ).700 (350 175)( mm)
2 4
2 4
SVTH : ĐÀO VĂN HUY
LỚP: 2010 X4
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG
GVHD: TRỊNH TIẾN KHƯƠNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1
Chọn bdc 300mm
Vậy chọn kích thước dầm chính: bxh= 300x700 ( mm )
b/ Xác định nhịp tính tốn của bản :
+/ Nhịp biên :
lb l1
bdp
2
t Cb
200 330 120
2000
1795(mm)
2 2
2
2
2
+/ Nhịp giữa :
l l1 bdp 2000 200 1800(mm)
+/ Chênh lệch giữa các nhịp
1800 1795
.100% 0, 27% 10%
1800
Dùng các công thức lập sẵn
c/ Tải trọng :
*/ Tĩnh tải : Do lớp sàn phân bố trên 1 m2 sàn
3
g b ni .g i
i 1
Vật liệu
Chiều dày
(m)
(KN/m3)
gitc(kN/m2)
ni
gi(KN/m2)
Gạch
0,01
20
0,2
1,1
0,22
Vữa lát
0,025
18
0,36
1,3
0,585
Bản BTCT
0,08
1,1
2,2
Vữa trát
0,015
1,3
0,351
25
18
Tổng tĩnh tải
2,5
0,27
3,33
gb=3,356
*/ Hoạt tải :
p tt p tc .n 9.1, 2 10,8 KN / m 2
SVTH : ĐÀO VĂN HUY
LỚP: 2010 X4
3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG
GVHD: TRỊNH TIẾN KHƯƠNG
ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP SỐ 1
Vì bản được tính như 1 dầm kiên tục đều nhịp có bề rộng 1m nên tải trọng tính
tốn phân bố trên 1m bản sàn là :
qbtt qb .1m (10,8 3,356).1 14,156 KN / m
2/ Nội lực (Tính theo sơ đồ khớp dẻo)
_ Giá trị tuyệt đối của Mômen ở nhịp giữa và gối giữa:
M nhg M gg
q.l 2 14,156.1,82
2,866 KNm
16
16
_ Giá trị tuyệt đối của Mômen ở nhịp biên:
M nhb
q.lb 2 14,156.1, 7952
4,15 KNm
11
11
14,156 KN/m
2,86 KNm
4,15 KNm
4,15 KNm
2,86 KNm
2,86 KNm
2,86 KNm
2,86 KNm
3/ Tính tốn cốt thép bản sàn :
Chọn a = 15 mm ho = 80-15 =65 mm
Tính toán cốt thép :
Bản được coi như dầm liên tục có tiết diện chữ nhật (bxh)=(1000x80) mm
Tính cốt thép cho bản sàn ta áp dụng công thức như dầm chịu uốn:
As
M
M
và m
.Rs ho
Rb .b.ho2
*/ Ở nhịp biên và gối thứ 2 :
SVTH : ĐÀO VĂN HUY
LỚP: 2010 X4
4
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG
GVHD: TRỊNH TIẾN KHƯƠNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1
M
4,15.106
0, 085
Rb .b.ho2 11,5.1000.652
0, 089 pl 0,3 Thoả mãn
0,957
m
Diện tích cốt thép trong phạm vi dải bản có bề rộng 1m là :
M
4,15.106
296,51mm 2
.Rs ho 0,957.225.65
As
296,51
.100% 0, 456%
Kiểm tra :
b.ho 1000.65
Vì l2/l1= 2,7 < 3 min 0, 2%
Ta thấy min Thoả mãn
As
Dự kiến đặt cốt thép : 8 : as 50,3mm 2
1000.50,3
169,508mm
296,51
Khoảng cách giữa các cốt thép là : a
Chọn 8 a = 160 As 314mm 2
*/Ở nhịp giữa và gối giữa:
M
2,866.106
m
0, 059
Rb .b.ho2 11,5.1000.652
0, 061 pl 0,3 Thoả mãn
0,969
Diện tích cốt thép trong phạm vi dải bản có bề rộng 1m là :
M
2,866.106
202, 24mm 2
.Rs ho 0,969.225.65
As
202, 24
.100% 0,31%
Kiểm tra :
b.ho 1000.65
Vì l2/l1= 2,7 < 3 min 0, 2%
Ta thấy min Thoả mãn
As
Dự kiến đặt cốt thép : 6 : as 28,3mm 2
1000.28,3
139,93mm
202, 24
Khoảng cách giữa các cốt thép là : a
Chọn 6 a = 130mm As 218mm 2
*/Ở nhịp giữa và gối giữa có thể giảm 20% lượng cốt thép
As 0,8.218 174, 4mm 2
SVTH : ĐÀO VĂN HUY
LỚP: 2010 X4
5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG
GVHD: TRỊNH TIẾN KHƯƠNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1
Dự kiến đặt cốt thép : 6 : as 28,3mm 2
1000.28,3
162, 27mm
174, 4
Khoảng cách giữa các cốt thép là : a
Chọn 6 a = 160mm As 177mm2
*/ Kiểm tra chiều cao có ích :ho, lấy abv= 10mm
Tính lại tiết diện dùng 8 ho 80 14 66mm h0gt 65mm thoả mãn
*/ Cốt thép chịu mơmen âm :
P tt 10,8
3, 218 3
Có
gb 3,356
1
1
l .1800 600mm
3
3
200
700mm
Đoạn dài từ mút cốt thép đến trục dầm là : 600
2
Lấy đoạn dài tính tốn của cốt thép bằng
Chiều dài toàn bộ thanh, kể đến 2 móc vng 70mm là: (700+70)x2=1540 mm
4/ Cốt thép đặt theo cấu tạo :
*/ Cốt thép chịu mômen âm đặt theo phương vng góc với dầm chính,
chọn 6 a=200, có diện tích mỗi mét của bản là 141 mm2 lớn hơn 50% As tại gối tựa giữa
của bản (0,5x 174,4 = 87,2 mm2)
*/ Dùng các thanh cốt mũ, đoạn dài đến mép dầm 1/3 l = 600mm, tính đến trục dầm
600 + 300/2 =750 mm. Chiều dài toàn bộ đoạn thẳng là 1400 mm, kể đến 2 móc vng
70mm. Chiều dài toàn thanh là 1500 + 2.70 =1640 mm
*/ Cốt thép phân bố ở phía dưới chọn 6 a= 300 có diện tích tiết diện trong mỗi mét bề
rộng của bản là 28,3 x 1000/300 = 94,33 mm2 > 20% cốt thép chịu lực ở giữa nhịp
Với nhịp biên:
Với nhịp giữa:
0,2 x 289,36 = 57,872 mm2
0,2x 202,24 =40,448 mm2
*/ Có những vùng bản có thể chịu mơmen âm nhưng trong tính tốn đã bỏ qua.
Đó là dọc theo các gối biên khi bản được chèn cứng vào tường, trong tính tốn là gối tự do
(M=0).
Cần đặt cốt thép để chịu gối mơmen âm nói trên, tránh cho bản có những vết nứt do các
mơmen đó gây ra và làm tăng độ cứng tổng thể của bản.
Dùng thép 6 a= 200, chiều dài toàn thanh là : 1/5.lb+6.15=450 mm
Chọn thép cho bản sàn
Tiết diện
SVTH : ĐÀO VĂN HUY
Nhịp biên& gối
thứ 2
Nhịp giữa
& gối giữa
LỚP: 2010 X4
6
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG
GVHD: TRỊNH TIẾN KHƯƠNG
ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP SỐ 1
Mơ men (KNm)
Chưa giảm
Chọn
20%
thép
Đã giảm 20%
SVTH : ĐÀO VĂN HUY
4,15
2,866
8a160
6a130
a160
6a160
LỚP: 2010 X4
7
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG
GVHD: TRỊNH TIẾN KHƯƠNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1
Mặt cắt qua tường
Mặt cắt qua dầm chính
MẶT CẮT NGANG CỦA BẢN
VÙNG CHƯA GIẢM THÉP
VÙNG GIẢM 20% THÉP
SVTH : ĐÀO VĂN HUY
LỚP: 2010 X4
8
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG
GVHD: TRỊNH TIẾN KHƯƠNG
ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP SỐ 1
III/ TÍNH DẦM PHỤ
1/ Sơ đồ tính
Dầm phụ là 1 dầm liên tục 4 nhịp.
Đoạn gối lên tường lấy Sd = 220 mm.
Nhịp tính tốn là :
Nhịp giữa : l l2 bdc 5400 300 5100mm
bdc t Sd
300 330 220
5400
5195mm
2 2 2
2
2
2
5195 5100
.100% 1,82% 10%
Chênh lệch giữa các nhịp :
5195
Nhịp biên :
lb l2
Sơ đồ tính tốn như hình vẽ :
30,677 KN/m
2/ Tải trọng
Vì khoảng cách giữa các dầm đều nhau, bằng l1 = 2m, nên :
a/ Hoạt tải trên dầm phụ : Pd Pb .l1 10,8.2 21, 6 KN / m
b/ Tĩnh tải : g dp g g o
+/ Tĩnh tải từ bản truyền vào : g0 gb .l1 3,356.2 6, 712 KN/m
+/ Trọng lượng bản thân dầm :
g bdp .(hdp hb )..1,1 (2.(hdp hb ) bdp ).0, 015..1,3
=0,2.(0,45-0,08).25.1,1+(2.(0,45-0,08)+0,2).1,3.0,015.18=2,365KN/m
gdp = 6,712+2,365 = 9,077 KN/m
+/ Tải trọng toàn phần : qd = 21,6 + 9,077 =30,677 KN/m
Tỷ số
1
1 2, 27
p 21, 6
k
0, 261
2, 27
2, 27
8.(1
)
8.(1
)
g 9,52
4
4
3/ Nội lực
*/ Mơ men
+/ Tung độ hình bao mơmen : M .qd .l 2
Đối với nhịp biên dùng lb
SVTH : ĐÀO VĂN HUY
LỚP: 2010 X4
9
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG
GVHD: TRỊNH TIẾN KHƯƠNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1
Đối với nhịp giữa dùng l
Tung độ M
KNm
Của
Của Mmin
Mmax
Giá trị β β
Nhịp tiết diện
q.l2
Nhịp biên
Gối A
1
2
0.425l
3
4
Gối B -TD5
827,912
827,912
827,912
827,912
827,912
827,912
827,912
0
0,065
0,09
0,091
0,075
0,02
Nhịp 2
6
7
0.5l
8
797,91
797,91
797,91
797,91
0,018
0,058
0,0625
0,058
-0,033
-0,012
9
797,91
0,018
Gối C-TD10
797,91
Của
Mmax
Của
Mmin
0
53,914
74,512
75,34
62,093
16,558
-0,0715
-59,196
-26,331
-9,575
-0,009
14,902
48,019
51,744
48,019
-0,027
14,902
-21,544
-0,0625
-7,181
-51,744
SVTH : ĐÀO VĂN HUY
51,744
21,544
78,23
78,23
14,902
48,019
7,181
9,575
48,019
51,744
26,331
14,902
95,62
78,23
16,558
62,093
74,512
75,34
63,75
53,914
59,196
51,744
*/ Lực cắt : QA = 0,4.qd.lb = 63,75 KN và QTB = -0,6.qd.lb = -95,62 KN
-QPB = QTC = -QPC = -0,5.qd.l = -78,23 KN
LỚP: 2010 X4
10
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG
GVHD: TRỊNH TIẾN KHƯƠNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1
Biểu đồ bao mơmen và lực cắt của dầm phụ
4/ Tính tốn cốt thép dọc :
a/ Với mơmen âm :
Tính theo tiết diện chữ nhật bxh = 200x450 mm
Giả thiết a = 50 mm h0= 400 mm
+/ Tại gối B : M = 59,196 KNm
M
59,196.106
m =
=0,16 < 0,3 Thoả mãn
Rb .b.h0 2 11,5.200.4102
Tra bảng
= 0,913
As
M
59,196.106
578,9mm 2
.Rs .h0 0,913.280.400
As
578,9
.100% 0, 723%
b.ho 200.400
+/ Tại gối C : M = 51,744 KNm
Kiểm tra:
M
51, 744.106
m =
=0,14 < 0,3 Thoả mãn
Rb .b.h0 2 11,5.200.4002
Tra bảng
= 0,924
As
M
51, 744.106
500mm 2
.Rs .h0 0,924.280.400
Kiểm tra:
As
500
.100% 0,625%
b.ho 200.400
b/ Tiết diện chịu mơmen dương
Tính theo tiết diện chữ T cánh trong vùng nén.Lấy h’f= hb= 80 mm, a = 50 mm
+/ Xác định bề rộng cánh tính tốn b’f
b’f = bdf + 2.Sf
hb
80
0.178 0.1
hd 450
l 5100
6 6 850mm
l0 1800
l l0
S f min ; ;6.hb min
900mm 480mm
6
2
2
2
6.hb 6.80 480mm
b’f =200+2.480=1160 mm
+/ Xác định vị trí trục trung hoà :
Mf = Rb. b’f. hb.( h0 – hb/2)
= 11.5.1160.80.(40-80/2)/(106)= 384,192 KNm
SVTH : ĐÀO VĂN HUY
LỚP: 2010 X4
11
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG
GVHD: TRỊNH TIẾN KHƯƠNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1
M= 75,34 KNm < Mf= 384,192 KNm Trục trung hoà đi qua cánh.
Ta tính như tiết diện chữ nhật b’f x h = 1160 x 200
_ Tại nhịp biên : M= 75,34 KNm
M
75,34.106
0, 0353
m =
Rb .b ' f .h0 2 11,5.1160.4002
Tra bảng = 0,036
.Rb .b ' f .h0 0, 036.11,5.1160.400
686, 06mm 2
As
Rs
280
_ Tại nhịp giữa : M= 51,744 KNm
M
51, 744.106
0, 024
m =
Rb .b ' f .h0 2 11,5.1160.4002
Tra bảng = 0,024
.Rb .b ' f .h0 0, 024.11,5.1160.400
457,37 mm 2
As
Rs
280
+/ Kiểm tra tỉ số cốt thép
689, 06
.100% 0,857 % > min =0,05%
200.400
457,37
.100% 0,572% > min =0,05%
+/ Ở nhịp giữa :
200.400
+/ Ở nhịp biên :
5/ Chọn và bố trí cốt thép dọc :
Tiết diện
Nhịp biên
Gối B
Nhịp giữa
Gối C
Mô men (KNm)
75,34
59,196
51.744
51,744
As (mm2)
686,06
578,9
457,37
500
As (mm2)
688
603,2
462
515,2
0,284
4,195
0,971
3,044
As (mm2)
710,1
628,318
452,388
462
3,49
8,537
-1,09
-7,637
710
556,06
509
509
Phương án
1
Sai số %
Phương án
2
Phương án
3
Sai số %
As (mm2)
SVTH : ĐÀO VĂN HUY
LỚP: 2010 X4
12
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG
GVHD: TRỊNH TIẾN KHƯƠNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1
Sai số %
3,49
-3,945
11,275
1,788
Phương án chọn là phương án 1
_GIá trị lượng thép chọn sát với u cầu tính tốn.
_Các loại thép chon thuận tiện cho việc bố trí thép và cắt thép.
+/ Kiểm tra ho
462.(25 7) 262, 2.(25 14 25 6)
48,16mm
688
h0 450 48,16 401,84mm 400mm
a
Ta thấy h0 chọn gần bằng h0 giả thiết và thiên về an tồn Thoả mãn
6/ Tính tốn cốt thép ngang:
.
_ Lực cắt lớn nhất tại gối tựa : Qmax 95, 62 KN
+/ Số liệu: Chọn 6 đai 2 nhánh, asw=28,3 mm2, n=2
S min(h / 2;150) min(
450
;150) 150mm
2
(trong đoạn đầu dầm l/4)
+/ Kiểm tra khả năng chịu ứng suất nén chính
Qmax 0,3. w1.b1.Rb .b.h0
w1 1 5.
ES ASW
21.104 2.28,3
.
1 5.
.
1, 07 1,3
Eb b.s
27.103 200.150
b1 1 .Rb 1 0, 01.11,5 0.885
0,3. w1. b1.Rb .b.h0 0,3.1, 07.0,885.11,5.200.400
261,36.103 N 261,36 KN Qmax 95, 62 KN
Kết luận: Bêtông không bị nén vỡ.
+/ Kiểm tra khả năng chịu cắt của bêtông
Qmax 0, 75.Rbt .b.h0
0, 75.Rbt .b.h0 0, 75.0,9.200.400 54000 Nmm 54kNm
Kết luận: Bêtông không đủ khả năng chịu cắt, cần tính tốn cốt đai.
+/ Tính tốn cốt đai.
stt Rsw .asw .n
8.Rbt .b.h02
8.0,9.200.4002
175.28,3.2
250mm
2
Qmax
(95,62.1000)2
Sct 150mm
SVTH : ĐÀO VĂN HUY
LỚP: 2010 X4
13
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG
GVHD: TRỊNH TIẾN KHƯƠNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1
1,5.Rbt .b.h02 1,5.0,9.200.4002
smax
451,8mm
Qmax
95, 62.1000
s min( stt ; sct ; smax ) 150mm
+/ Kiểm tra lực cắt trên tiết diện nghiêng nguy hiểm.
Qmax Qu 2,8.h0 Rbt .b(
Rsw .n.asw
)
s
2,8.400. 0,9.200(
175.2.28,3
) 122,1kN
150
(Cốt đai và bê tông đảm bảo khả năng chịu lực, khơng cần tính tốn cốt xiên)
_ Ở đoạn giữa dầm (L/2), sử dụng định lý Ta lét ta có: Qgn 56,35 KN
3.450
S0 3h / 4;500
;500 337,5mm
4
Chọn sct= 300mm bố trí cốt đai trong đoạn L/2 ở giữa dầm
stt Rsw .asw .n
8.Rbt .b.h02
8.0,9.200.4002
175.28,3.2
718mm
2
Qgn
(56,35.1000)2
1,5.Rbt .b.h02 1,5.0,9.200.4002
smax
766,64mm
Qmax
56,35.1000
s min( stt ; sct ; smax ) 300mm
Bố trí cốt đai:
+/ Ở khu vực gần gối tựa, cách gối tựa 1/4L: s = 150 mm
+/ Ở khu vực giữa dầm 1/2L: s = 300 mm
SVTH : ĐÀO VĂN HUY
LỚP: 2010 X4
14
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG
GVHD: TRỊNH TIẾN KHƯƠNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1
7/ Xác dịnh khả năng chịu lực và mặt cắt lý thuyết của tiết diện
Xác định khả năng chịu lực của tiết diện
+/ Tại nhịp biên, mômen dương, tiết diện chữ T có cánh nằm trong vùng nén,
bề rộng cách b=bf= 1160mm, bố trí cốt thép 314+212,
diện tích As= 688 mm2, h0 = 410,5 mm
Rs . As
280.688
0, 035
Rb .b.h0 11,5.1160.410,5
x .h0 0, 035.410,5 14,38mm h f 80mm
Trục trung hoà đi qua cánh
1 0.5 1 0,5.0, 03 0,983
M td Rs . As . .h0 280.688.0,983.410,5 77, 734.106 Nmm 77,734 KNm.
+/ Tại gối 2, mômen âm, tiết diện chữ T cánh nằm trong vùng kéo,
tiết diện chữ nhật bxh =200x450 mm,
bố trí thép 316, diện tích As =603,2 mm2, h0=422 mm
Rs . As
280.603, 2
0,174
Rb .b.h0 11,5.200.422
1 0,5 1 0,5.0,174 0,913
M td Rs . As . .h0 280.603, 2.0,913.422 65, 073.106 Nm 65, 073KNm
Tiết diện
Số lượng và
diện tích thép(mm2)
h0(mm)
ξ
ζ
Mtd(kNm)
Giữa nhịp
biên
314+212-As=688
410,5
0,035
0,983
77,734
423
0,023
0,989
54,117
423
0,015
0,993
36,212
422
0,174
0,913
65,073
422
0,116
0,942
44,768
3ɸ14-As=462
423
0,023
0,989
54,117
Cắt 114 cịn 214As=308
423
0,015
0,993
36,212
Cạnh nhịp
biên
Trên gối B
Cạnh gối B
Giữa nhịp
giữa
Cạnh nhịp
giữa
Cắt 212 còn 314As=462
Cắt 114 còn 214As=308
316-As=603,2
Cắt 116 còn 216As=402,2
SVTH : ĐÀO VĂN HUY
LỚP: 2010 X4
15
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG
GVHD: TRỊNH TIẾN KHƯƠNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1
Trên gối C
Cạnh gối C
316-As=603,2
Cắt 116 còn 216As=402,2
422
0,14
0,93
53,4
422
0,116
0,942
44,84
Xác định mặt cắt lý thuyết
X(mm)
X
74,512
X
(314+212
)
Cắt 212
Vị trí điểm cắt lý thuyết
54,117
Thanh thép
53,913
Tiết diện
1029
X
(314)
Cắt 114
SVTH : ĐÀO VĂN HUY
698
X
54,117
X
(314+212
)
Cắt 212
16,56
182
62,093
Nhịp biên
(bên phải)
53,913
X
36,212
Nhịp biên
(bên trái)
LỚP: 2010 X4
16
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG
GVHD: TRỊNH TIẾN KHƯƠNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1
SVTH : ĐÀO VĂN HUY
X
(314)
Cắt 114
36,212
59,196
44,768
36,212
Nhịp giữa
(bên trái)
14,9
340
X
280
26,31
X
591
X
48,02
X
(316)
Cắt 116
44,768
Gối B
(bên phải)
X
(316)
Cắt 116
51,744
Gối B
(bên trái)
62,093
X
(314)
Cắt 114
16,56
X
LỚP: 2010 X4
365
17
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG
GVHD: TRỊNH TIẾN KHƯƠNG
SVTH : ĐÀO VĂN HUY
36,212
51,744
Gối C
(bên trái)
X
(216+112
)
Cắt 1
365
44,84
X
(314)
Cắt 114
21,54
Nhịp giữa
(bên phải)
48,02
X
14,9
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1
235
X
LỚP: 2010 X4
18
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG
GVHD: TRỊNH TIẾN KHƯƠNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP SỐ 1
Xác định đoạn kéo dài: W
Q Qs ,inc
2.qsw
5d 20d
Q: Lực cắt tại tiết diện lý thuyết, lấy bằng độ dốc biểu đồ bao mômen
Qs ,inc =0 Khả năng chịu cắt của cốt xiên
qsw
Rsw .n.asw
s
Đoạn kéo
dài W
(mm)
Lực cắt
Q
(kN)
qsw
705
82,28
66,03
610
69,64
66,03
600
71,02
66,03
Cốt thép số 2 (114) Cách mép phải tường là
588mm
(bên trái)
395
42,34
66,03
Cốt thép số 2 (114) Cách mép phải tường là
(bên phải)
3600mm
450
50,06
66,03
Cốt thép số 9 (114) Cách mép phải gối B là
(bên trái)
1675mm
480
26,84
33,02
Cốt thép số 9 (114) Cách mép phải gối B là
3425mm
(bên phải)
510
28,84
33,02
Cốt thép số 3 (212) Cách mép phải tường là
(bên trái)
935mm
Cốt thép số 3 (212) Cách mép phải tường là
(bên phải)
3190mm
325
34,94
66,03
630
37,46
33,02
Cốt thép
Mặt cắt lý thuyết
Cốt thép số 6 (116) Cách mép trái gối B là
340mm
(bên trái)
Cốt thép số 6 (116) Cách mép phải gối B là
(bên phải)
280mm
Cốt thép số 7 (112) Cách mép trái gối C là
(bên trái)
235mm
SVTH : ĐÀO VĂN HUY
LỚP: 2010 X4
19
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG
GVHD: TRỊNH TIẾN KHƯƠNG
ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP SỐ 1
BỐ TRÍ THÉP DẦM PHỤ
1-1 TL 1/20
4-4 TL 1/20
SVTH : ĐÀO VĂN HUY
2-2 TL 1/20
3-3 TL 1/20
5-5 TL 1/20
LỚP: 2010 X4
6-6 TL 1/20
20