Phơng trình của chuyển động thẳng đều
x = x
o
+ V
x
(t-t
o
)
Thờng chọn gốc thời gian là lúc bắt đầu khảo sát chuyển động (t
o
=0) thì
x = x
o
+ V
x
- t
Độ dời và đờng đi
Độ dời
MMS
o
=
Đờng đi S
x
= x-x
o
= V
x
(t-t
o
)
S = V(t-t
o
)
Đồ thị toạ độ: là 1 đờng thẳng.
Công thức vận tốc:
231213
VVV
+=
12
V
và
23
V
cùng hớng V
13
= V
12
+ V
23
12
V
và
23
V
ngợc hớng V
13
=
2312
VV
12
V
và
23
V
vuông góc V
13
=
2
23
2
12
VV
+
1/ Vận tốc trung bình:
....
.....
21
21
++
+
==
tt
SS
t
S
v
Dựa vào phơng pháp trong dạng: Vận tốc trung bình
A/ Lý thuyết.
Định nghĩa: Sự rơi của cácvật trong chân không ( chỉ chịu tác dụng của trọng
lực) gọi là sự rơi tự do).
Phơng của sự rơi : Thẳng đứng
Tính chất: Chuyển động nhanh dần đều.
Gia tốc g: + Phơng thẳng đứng
+ Chiều từ trên xuống
+ Độ lớn g= 9,81 m/s
2
Công thức: V=g( t - t
0
)
x = g (t - t
0
)
2
/2 + x
0
S = x - x
0
= 1/2g(t - t
0
)
2
V
2
= 2gS
Chuyển động của vật ném thẳng đứng lên cao.
Giai đoạn 1: Chuyển động lên cao chậm dần đều có gia tốc đúng bằng gia tốc
rơi tự do đến khi v=0.
Giai đoạn 2: Rơi tự do
Phơng trình: Chọn gốc toạ độ 0 ở mặt đất , chiều (+) hớng lên, gốc thời gian là
lúc ném vật
y = h
0
+V
0
t - (1/2) gt
2
;
V = V
0
-gt
Trong đó:
V
0
: Vận tốc lúc ném vật
h
0
: Độ cao lúc ném vật
Lý thuyết.
Chuyển động tròn đều là chuyển động mà q uỹ đạo là một đờng tròn và vật đi
đợc những quãng đừơng nh nhau trong những khoảng thời gian bất kỳ bằng
nhau.
Vận tốc :
V
Phơng: trùng với phơng tiếp tuyến quỹ đạo.
Chiều: Chiều của chuyển động.
Độ lớn: V = S/t = w .R
Vận tốc góc- chu kỳ quay tần số
Vận tốc góc w = 2.n = /t
Chu kỳ là khoảng thời gian vật quay đợc một vòng (T):
T= 1/n = 1/f.
Tần số là số vòng vật quay đợc trong một đơn vị thời gian, ký hiệu n,w,f.
Gia tốc a, + Hớng tâm
+ Độ lớn: a = V
2
/R =w
2
.R
Trong chuyển động tròn biến đổi đều ta có:
t
VV
t
V
a
t
=
=
0
R
V
a
n
2
=
22
anata
+=
Gia tốc góc: = w/t (rsd/s2)
= 0: chuyển động tròn đều.
= const: chuyển động tròn biến đổi đều.
: biến đổi: chuyển động tròn biến đổi at = R
Một số phơng trình:
Theo chiều dài: V = V
0
+a
t
t
S = S
0
+V
0
t + a
t
t
2
/2
V
2
- V
0
2
= 2at ( S - S
0
)
- Theo góc: W =W
0
+ t
=
0
+W
0
t +t
2
/2
W
2
- W
0
2
= 2 ( -
0
)
Một số chú ý khi giải toán.
Khi vật vừa quay tròn đều vừa tịnh tiến thì chú ý:
-Khi vật có hình trong lăn không trợt, độ dài cung ngang của một điểm trên vành
bằng quãng đờng vật đi S = R
- Vận tốc của một điểm đối với mặt đất đợc xác địng bằng công thức vận tốc:
+=
ất
MM
VVV
/0
0/
VM: Vận tốc tại điểm M trên vành tròn
Lý thuyết.
Chuyển động tròn đều là chuyển động mà q uỹ đạo là một đờng tròn và vật đi
đợc những quãng đừơng nh nhau trong những khoảng thời gian bất kỳ bằng
nhau.
Vận tốc :
V
Phơng: trùng với phơng tiếp tuyến quỹ đạo.
Chiều: Chiều của chuyển động.
Độ lớn: V = S/t = w .R
Vận tốc góc- chu kỳ quay tần số
Vận tốc góc w = 2.n = /t
Chu kỳ là khoảng thời gian vật quay đợc một vòng (T):
T= 1/n = 1/f.
Tần số là số vòng vật quay đợc trong một đơn vị thời gian, ký hiệu n,w,f.
Gia tốc a, + Hớng tâm
+ Độ lớn: a = V
2
/R =w
2
.R
Trong chuyển động tròn biến đổi đều ta có:
t
VV
t
V
a
t
=
=
0
R
V
a
n
2
=
22
anata
+=
Gia tốc góc: = w/t (rsd/s2)
= 0: chuyển động tròn đều.
= const: chuyển động tròn biến đổi đều.
: biến đổi: chuyển động tròn biến đổi at = R
Một số phơng trình:
Theo chiều dài: V = V
0
+a
t
t
S = S
0
+V
0
t + a
t
t
2
/2
V
2
- V
0
2
= 2at ( S - S
0
)
- Theo góc: W =W
0
+ t
=
0
+W
0
t +t
2
/2
W
2
- W
0
2
= 2 ( -
0
)
Một số chú ý khi giải toán.
Khi vật vừa quay tròn đều vừa tịnh tiến thì chú ý:
-Khi vật có hình trong lăn không trợt, độ dài cung ngang của một điểm trên vành
bằng quãng đờng vật đi S = R
- Vận tốc của một điểm đối với mặt đất đợc xác địng bằng công thức vận tốc:
+=
ất
MM
VVV
/0
0/
VM: Vận tốc tại điểm M trên vành tròn
A/ Lý thuyết :
Lực hấp dẫn : là lực hút giữa 2 vật
2
21
R
mm
GF
hd
=
; G= 6,68.10
-11
N.m
2
/kg
2
Trọng lực cuả vật: là lực hấp dẫn giữa trái đất và vật hớng thẳng đứng xuống dới.
P = mg =G.
2
)(
.
hR
Mm
+
Gia tốc rơi tự do:
Tại độ cao h:
2
)( hR
M
Gg
+
=
Tại mặt đất:
2
0
R
M
Gg
=
Lực đàn hồi: F = -kx
Lực ma sát trợt: Fms = à. N
Lực ma sát nghỉ: Fms (nghỉ) = à. N
Lực ma sát lăn: Fms (lăn) =
NN
R
k
..
'
à
=
Lực cản môi trờng:
Khi v nhỏ: F
c
= k
1
vS
Khi v lớn: F
c
= k
2
v
2
S
k
1
, k
2
phụ thuộc vào bản chất của môi trờng, tính chất bề mặt và hình dạng của vật.
S là tiết diện của vật vuông góc với phơng chuyển động và có diện tích lớn nhất.
A/ Lý thuyết về hiện t ợng tăng hoặc giảm trọng l ợng .
Xét thang máy chuyển động có gia tốc a.
Lực tác dụng vào vật m treo vào sợi dây găn với trần thang
- Trọng lực
F
G
( F
G
=mg)
- Lực căng dây
F
( hay lực đàn hồi
dh
F
)
- Lực tác dụng vào vật m đặt trên sàn thang máy.
- Trọng lực
G
F
- Phản lực của sàn lên vật
N
.
áp dụng định luật II Newtơn ta có :
;
=+
amFF
G
hoặc
=+
amNF
G
- Chọn trục oy hớng lên hoặc hớng xuống tuỳ theo thang máy đi lên hoặc đi
xuống.
- Trọng lợng của vật là: P = F = N
Nếu P> F
G
: Trọng lợng của vật tăng
Nếu P < F
G:
Trọng lợng của vật giảm
Nếu P = F
G
: Vật ở trạng thái không trọng lợng .
A/ Lý thuyết:
*/ Vật tr ợt xuống mặt phẳng nghiêng.
Theo định luật II Newtơn ta có :
maFNP
ms
=++
Chiếu lên trục oy: N - Pcox = 0
Chiếu lên trục ox : Psin - Fms = ma
Fms = KN = kmgcox
m
Fmg
a
ms
=
sin
= g sin - kg cox.
Nếu vật đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều a = 0 => k=tg.
*Vật tr ợt trên mặt phẳng nghiêng
áp dụng định luật II Newtơn ta có :
maFNP
ms
=++
Chiếu lên trục oy: N - Pcox = 0
Chiếu lên trục ox : -Psin - Fms = ma
Fms = KN = kmgcox
m
FP
a
ms
=
sin
= - g sin - kg cox.
A/ Lý thuyÕt.
• Gia tèc
→
g
• VËn tèc V
x
= g
x
t + V
0x
.t
• Ph¬ng trÝnh chuyÓn ®éng:
• x= 1/2 g
x
t
2
+ V
0x
t + x
0
• BiÓu thøc liªn hÖ gi÷a V
x
, 0x, vµ S
x
V
x
2
- V
0x
2
= 2g
x
. S
x
§é cao cùc ®¹i:
h
max
=
g
V
2
2
0